Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 59/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 08/11/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2011/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1521 /TTr-CT ngày 02/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sau đây gọi là Bảng giá).
(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền là tài sản mới (100%). Trường hợp là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá để tính lệ phí trước bạ được tính bằng giá trị tài sản mới (100%) quy định tại Bảng giá nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ.
2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%.
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%
- Thời gian đã sử dụng trên 1 năm đến 3 năm: 70%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm: 50%
- Thời gian đã sử dụng trên 6 năm đến 10 năm: 30%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
3. Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do UBND tỉnh quy định mới 100%.
4. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo giá thực tế kê khai.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện việc thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá của tỉnh hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với tình hình thực tế thì phải báo cáo UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi Bảng giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011; Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011; Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành, sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên, tàu, thuyền địa bàn tỉnh Nghệ an.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Ban ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ |
|||||||
A- KÝ HIỆU |
|||||||
AT: Số tự động |
|
|
|
||||
MT: Số sàn |
|
|
|
|
|||
2WD: Một cầu |
|
|
|
||||
4WD: Hai cầu |
|
|
|
||||
Limited = LTD (Ltd) |
|
|
|
||||
CVT: Số tự động vô cấp |
|
|
|
||||
FWD: dẫn động cầu trước |
|
|
|
||||
RWD: dẫn động cầu sau |
|
|
|
||||
AWD: dẫn động hai cầu |
|
|
|
||||
TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI |
|
||||||
B- MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG |
|
|
|||||
1/ Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. |
|||||||
2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. |
|||||||
3/ Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại. |
|
||||||
4/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. |
|||||||
5/ Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. |
|||||||
6/ Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất. |
|||||||
7/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô: |
|
||||||
a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được qui định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy. |
|||||||
b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%. |
|||||||
8/ Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc: |
|
|
|||||
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc. |
|
||||||
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc. |
|
||||||
9/ Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ |
|||||||
10/ Chi cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng kí nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá ttính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, báo cáo về Cục Thuế Nghệ An để có ý kiến đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp. |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Xe chuyên chở người sản xuất từ năm 1990 trở về trước |
|
|||||
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
35 |
|||||
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi |
45 |
|||||
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi |
55 |
|||||
|
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi |
65 |
|||||
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
80 |
|||||
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên |
100 |
|||||
2 |
Xe vận tải sản xuất từ 1985 trở về trước |
|
|||||
|
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn |
35 |
|||||
|
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn |
45 |
|||||
|
- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn |
55 |
|||||
|
- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn |
80 |
|||||
|
- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn |
110 |
|||||
|
- Loại có trọng tải trên 15 tấn |
120 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
AUDI A3 2.0T Sport |
|
1 700 |
||||
2 |
AUDI A3 dung tích 2.0 |
|
1 600 |
||||
3 |
AUDI A4 1.8 TFSI |
|
1 760 |
||||
4 |
AUDI A4 2.0T Quattro Prestige |
1 900 |
|||||
5 |
AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI) |
|
2 100 |
||||
6 |
AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige |
2 600 |
|||||
7 |
AUDI A5 Sline |
|
|
2 400 |
|||
8 |
AUDI A5 dung tích 3.2 |
|
1 934 |
||||
9 |
AUDI A6 dung tích 2.0 |
|
1 740 |
||||
10 |
AUDI A6 dung tích 2.8 |
|
2 300 |
||||
11 |
AUDI A6 dung tích 3.0 |
|
2 800 |
||||
12 |
AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0 |
2 539 |
|||||
13 |
AUDI A8 dung tích 4.2 |
|
4 320 |
||||
14 |
AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro |
3 410 |
|||||
15 |
AUDI A8L FSI dung tích 4.2 |
|
4 663 |
||||
16 |
AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2 |
4 320 |
|||||
17 |
AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI |
2 470 |
|||||
18 |
AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus |
2 200 |
|||||
19 |
AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige) |
|
2 300 |
||||
20 |
AUDI Q5 2.0 TFSI |
|
2 300 |
||||
21 |
AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro |
2 840 |
|||||
22 |
AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline |
|
2 840 |
||||
23 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI |
|
3 600 |
||||
24 |
AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI |
3 870 |
|||||
25 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige |
2 998 |
|||||
26 |
AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro |
2 954 |
|||||
27 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline |
3 095 |
|||||
28 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro |
2 998 |
|||||
29 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI |
|
3 150 |
||||
30 |
AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline |
3 224 |
|||||
31 |
AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro |
3 385 |
|||||
32 |
AUDI R8 4.2 |
|
3 700 |
||||
33 |
AUDI TT dung tích 3.2 |
|
2 128 |
||||
34 |
AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ |
2 500 |
|||||
35 |
AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ |
2 160 |
|||||
|
|
||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
ASTON MARTIN VANTAGE dung tích 4.3 |
5 969 |
|||||
2 |
ASSTON MARTIN B9 dung tích 6.0 |
5 383 |
|||||
3 |
ASSTON MARTIN DB9 dung tích 6.0 |
5 705 |
|||||
|
|
||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Bentley Continental Flying SpurSpeed 6.0 |
12 252 |
|||||
2 |
Bentley Continental GT 6.0 |
|
10 026 |
||||
3 |
Bentley ARNAGE dung tích 6.8 |
11 607 |
|||||
4 |
Bentley Mulsanne |
|
22 770 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
BMW Alpina B7 |
|
6 126 |
||||
2 |
BMW 116i dung tích 1.6 |
|
800 |
||||
3 |
BMW 118i dung tích 2.0 |
|
900 |
||||
4 |
BMW 316i |
|
|
1 200 |
|||
5 |
BMW 318i |
|
|
1 200 |
|||
6 |
BMW 320 Excutive |
|
1 160 |
||||
7 |
BMW 320 LifeStyle |
|
1 270 |
||||
8 |
BMW 320i |
|
|
1 586 |
|||
9 |
BMW 320i Cabriolet |
|
2 455 |
||||
10 |
BMW 320i dung tích 2.5 |
|
1 350 |
||||
11 |
BMW 320i LCI |
|
1 430 |
||||
12 |
BMW 323i |
|
|
1 400 |
|||
13 |
BMW 325i |
|
|
1 927 |
|||
14 |
BMW 325i LifeStyle |
|
1 460 |
||||
15 |
BMW 325i Cabriolet |
|
2 791 |
||||
16 |
BMW 328i |
|
|
2 031 |
|||
17 |
BMW 328i Convertible |
|
1 500 |
||||
18 |
BMW 335i Convertible 3.0 |
|
1 600 |
||||
19 |
BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu |
1 700 |
|||||
20 |
BMW 518i |
|
|
1 630 |
|||
21 |
BMW 520i |
|
|
1 630 |
|||
22 |
BMW 523i |
|
|
2 260 |
|||
23 |
BMW 525i dung tích 2.5 |
|
1 500 |
||||
24 |
BMW 525i dung tích 3.0 |
|
2 100 |
||||
25 |
BMW 528i |
|
|
2 623 |
|||
26 |
BMW 530i |
|
|
2 600 |
|||
27 |
BMW 535i Gran Turismo |
|
3 211 |
||||
28 |
BMW 630i Cabrio |
|
3 350 |
||||
29 |
BMW 645ci |
|
|
2 400 |
|||
30 |
BMW 650i |
|
|
2 500 |
|||
31 |
BMW 730i |
|
|
3 000 |
|||
32 |
BMW 5 SERIES 520I |
|
1 550 |
||||
33 |
BMW 320i Business |
|
1 150 |
||||
34 |
BMW 320i Professional |
|
1 300 |
||||
35 |
BMW 325i Business |
|
1 350 |
||||
36 |
BMW 325i Professional |
|
1 450 |
||||
37 |
BMW 523i Business |
|
1 600 |
||||
38 |
BMW 523i Professional |
|
1 800 |
||||
39 |
BMW 530I 3.0 |
|
2 100 |
||||
40 |
BMW Z4 dung tích 3.0 |
|
1 935 |
||||
41 |
BMW Z4 sDrive 23i |
|
2 413 |
||||
42 |
BMW X1 sDrive 18i |
|
1 573 |
||||
43 |
BMW X1 sDrive 28i |
|
1 909 |
||||
44 |
BMW X1 2.8Xi |
|
1 970 |
||||
45 |
BMW X3 |
|
|
1 850 |
|||
BMW X5 dung tích 3.0 |
|
3 224 |
|||||
47 |
BMW X5 dung tích 3.0 |
|
3 611 |
||||
48 |
BMW X5 3.0 SI |
|
3 125 |
||||
49 |
BMW X5 dung tích 4.8 |
|
5 288 |
||||
50 |
BMW X5sDrive 35i |
|
3 358 |
||||
51 |
BMW X6 35i |
|
3 253 |
||||
52 |
BMW X6 XDRIVE 35I |
|
3 500 |
||||
53 |
BMW X6 dung tích 3.0 |
|
3 869 |
||||
54 |
BMW X6 M dung tích 4.4 |
|
4 482 |
||||
55 |
BMW X6 dung tích 4.4 |
|
4 192 |
||||
56 |
BMW X6 dung tích 5.0 |
|
4 514 |
||||
57 |
BMW 630I 3.0 |
|
3 500 |
||||
58 |
BMW 730Li |
|
4 093 |
||||
59 |
BMW 740Li |
|
4 828 |
||||
60 |
BMW 745i |
|
2 700 |
||||
61 |
BMW 750Li |
|
5 668 |
||||
62 |
BMW 760Li |
|
7 457 |
||||
63 |
BMW M3 Convertible |
|
2 300 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
BUICK LACROSS dung tích 3.0 |
|
846 |
||||
2 |
BUICK EXCELLE dung tích 1.8 |
601 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Cadillac CTS dung tích 3.6 |
|
1 806 |
||||
2 |
Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6 |
2 450 |
|||||
3 |
Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0 |
2 386 |
|||||
4 |
Cadillac De ville concours 4.6 |
|
2 080 |
||||
5 |
Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2 |
3 611 |
|||||
6 |
Cadillac Escalade EXV 6.2 |
|
1 720 |
||||
7 |
Cadillac Escalade 6.2 |
|
3 224 |
||||
8 |
Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2 |
2 250 |
|||||
9 |
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu |
2 750 |
|||||
10 |
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu |
2 820 |
|||||
11 |
Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2 |
4 192 |
|||||
12 |
Cadillac SRX 3.0 |
|
2 699 |
||||
13 |
Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8 |
2 297 |
|||||
14 |
Cadillac SRX Premium dung tích 3.0 |
2 055 |
|||||
15 |
Cadillac Fleetwood 5.7 |
|
1 920 |
||||
16 |
Cadillac Seville 4.6 |
|
2 400 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Chrysler New yorker 3.5 |
|
1 520 |
||||
2 |
Chrysler 300 Limited dung tích 3.5 |
1 010 |
|||||
3 |
Chrysler 300C dung tích 2.7 |
|
1 700 |
||||
4 |
Chrysler 300C dung tích 3.5 |
|
1 891 |
||||
5 |
Chrysler 300C dung tích 5.7 |
|
1 935 |
||||
6 |
Chrysler Concorde 3.5 |
|
1 120 |
||||
7 |
Chrysler Cirrus 2.5 |
|
960 |
||||
8 |
Chrysler PT Cruiser |
|
746 |
||||
9 |
Chrysler Town&Country Limited Rtus dung tích 4.0 |
1 864 |
|||||
10 |
Chrysler Town&Country Limited ED dung tích 3.8 |
1 741 |
|||||
11 |
Chrysler Town&Country Limited dung tích 3.0 (Đài Loan) |
903 |
|||||
12 |
Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5 |
1 677 |
|||||
13 |
Chrysler 300 Touring, dung tích 2736cc |
1 209 |
|||||
13 |
Chrysler 300S dung tích 3.5 |
|
1 805 |
||||
14 |
Chrysler COACHHOUSE PLATIUM 261XL dung tích 6.8 |
7 835 |
|||||
15 |
Chrysler Grand Voyager 3.8 |
|
2 234 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Citroel AX dung tích 1.1 |
|
304 |
||||
2 |
Citroel AX dung tích 1.4 |
|
320 |
||||
3 |
Citroel ZX |
Loại dung tích dưới 1.8 |
400 |
||||
4 |
Citroel ZX |
Loại dung tích từ 1.8 trở lên |
440 |
||||
5 |
Citroel BX |
Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0 |
400 |
||||
6 |
Citroel BX |
Loại dung tích từ 2.0 trở lên |
510 |
||||
7 |
Citroel XM |
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 |
720 |
||||
8 |
Citroel XM |
Loại dung tích trên 2.5 |
880 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Cooper Convertible Mini 1.6 |
|
900 |
||||
2 |
Cooper S 1.6 |
|
860 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
ChengLong -LZ3255QDJ tải tự đổ |
|
1 219 |
||||
2 |
ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn |
1 060 |
|||||
3 |
ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn |
590 |
|||||
4 |
ChengLong -LZ1310PEL |
960 |
|||||
|
|
||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback) |
380 |
|||||
2 |
Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan) |
420 |
|||||
3 |
Daihatsu Applause 1.6 |
|
480 |
||||
4 |
Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc |
270 |
|||||
5 |
Daihatsu MATRIA dung tích 1.5 |
451 |
|||||
6 |
Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 |
800 |
|||||
7 |
Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6 |
590 |
|||||
8 |
Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ |
450 |
|||||
9 |
Daihatsu 6 chỗ, số tự động |
|
230 |
||||
10 |
Daihatsu Terios 1.5 |
|
600 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
|
CRUZE |
|
|
|
|||
1 |
CRUZE LT 1.6, số sàn |
|
561 |
||||
|
LACETTI |
|
|
|
|||
1 |
LACETTI SE 1.6 |
|
480 |
||||
2 |
LACETTI CDX 1.6 |
|
577 |
||||
3 |
LACETTI Premiere SE 1.6 |
|
460 |
||||
4 |
LACETTI Premiere CDX 1.6 |
|
500 |
||||
5 |
LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn |
470 |
|||||
6 |
LACETTI CDX 1.8 số tự động |
595 |
|||||
|
MATIZ |
|
|
|
|||
1 |
MATIZ city 0.8 |
|
260 |
||||
2 |
MATIZ 0.8 (Tải van) |
|
200 |
||||
3 |
MATIZ Joy 0.8 |
|
260 |
||||
4 |
MATIZ Super 0.8 |
|
299 |
||||
5 |
MATIZ SX 0.8 |
|
280 |
||||
6 |
MATIZ GROOVE |
|
430 |
||||
|
GENTRA |
|
|
|
|||
1 |
Gentra SX 1.2 |
|
399 |
||||
2 |
Gentra 1.2 |
|
|
300 |
|||
3 |
Gentra X SX 1.2 |
|
450 |
||||
4 |
Gentra X 1.6 |
|
350 |
||||
|
Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|||
1 |
Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn |
|
1 400 |
||||
2 |
Daewoo K4DEA1 |
|
1 350 |
||||
3 |
Daewoo K4DVA |
|
1 570 |
||||
4 |
Daewoo K4DVA1 |
|
1 630 |
||||
5 |
Daewoo K9CEA |
|
1 350 |
||||
6 |
Daewoo K9CRF |
|
1 525 |
||||
7 |
Daewoo BL3TM |
|
1 300 |
||||
8 |
Daewoo Novus tải ben, 15 tấn |
|
1 520 |
||||
|
LOẠI KHÁC |
|
|||||
1 |
Daewoo Winstorm dung tích 2.0 |
746 |
|||||
2 |
Daewoo Matiz JAZZ 1.0 |
|
300 |
||||
3 |
Daewoo Kalos 1.2 |
|
350 |
||||
4 |
Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn |
2 357 |
|||||
5 |
Đầu kéo Daewoo V3TNF |
|
1 650 |
||||
6 |
Đầu kéo Daewoo V3TVF |
|
1 100 |
||||
7 |
Xe trộn bê tông Daewoo K4MVF |
1 912 |
|||||
8 |
Daewoo P9CVF chassi |
|
1 789 |
||||
9 |
Daewoo M9CVF chassi |
|
1 566 |
||||
10 |
Daewoo N7DVF tải tự đổ |
|
1 949 |
||||
11 |
Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn |
370 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Dongfeng 5250, ôtô xitec chở nhiên liêu |
1 126 |
|||||
2 |
Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu |
1 055 |
|||||
3 |
Dongfeng CSC5164GYY ôtô xitec |
700 |
|||||
4 |
Dongfeng CSC5250GJYD, ôtô xitec |
1 265 |
|||||
5 |
Dongfeng CLW5100GYY |
|
635 |
||||
6 |
Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730Kg |
70 |
|||||
7 |
Dongfeng EQ1161 tải thùng |
|
547 |
||||
8 |
Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg |
460 |
|||||
9 |
Dongfeng EQ1090TJ5AD5 |
|
300 |
||||
10 |
Dongfeng EQ1200GE1 |
|
640 |
||||
11 |
Dongfeng EQ1201TF |
|
100 |
||||
12 |
Dongfeng EQ1202W/TC-MP |
|
420 |
||||
13 |
Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu |
1 561 |
|||||
14 |
Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM |
460 |
|||||
15 |
Dongfeng EQ1173GE |
|
690 |
||||
16 |
Dongfeng EQ3312 tải tự đổ |
|
1 207 |
||||
17 |
Dongfeng EQ4158GE7 |
|
630 |
||||
18 |
Dongfeng EQ5108GJY6D15 |
|
580 |
||||
19 |
Dongfeng EQ5168GYY7DF |
|
695 |
||||
20 |
Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ |
1 052 |
|||||
21 |
Dongfeng DLQ5310, ôtô xitec chở ga hoá lỏng |
1 728 |
|||||
22 |
Dongfeng DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hoá lỏng |
1 794 |
|||||
23 |
Dongfeng DFL1250A2/HH-TM |
990 |
|||||
24 |
Dongfeng DFL1311A1/HH-TM |
805 |
|||||
25 |
Dongfeng DFL1311A1 chassi |
|
937 |
||||
26 |
Dongfeng DFL1311A1 tải thùng |
995 |
|||||
27 |
Dongfeng DFL1311A4 chassi |
|
940 |
||||
28 |
Dongfeng DFL1311A4 tải thùng |
1 105 |
|||||
29 |
Dongfeng DFL3251A tải tự đổ |
|
1 085 |
||||
30 |
Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ |
1 011 |
|||||
31 |
Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ |
1 200 |
|||||
32 |
Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ |
1 120 |
|||||
33 |
Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ |
1 000 |
|||||
34 |
Dongfeng DFL3160BXA tải thùng |
559 |
|||||
35 |
Dongfeng DFL3250A2 |
|
670 |
||||
36 |
Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ |
1 112 |
|||||
37 |
Dongfeng DFL3310A tải tự đổ |
|
1 219 |
||||
38 |
Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ |
1 219 |
|||||
39 |
Dongfeng DFL4158GE12 |
|
770 |
||||
40 |
Dongfeng DFL4251A |
|
840 |
||||
41 |
Dongfeng DFL4251A8 |
|
900 |
||||
42 |
Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông |
1 300 |
|||||
43 |
Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng |
1 097 |
|||||
44 |
Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông |
1 231 |
|||||
45 |
Dongfeng DFL5250GJBA chassi |
1 110 |
|||||
46 |
Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông |
1 257 |
|||||
47 |
Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông |
1 566 |
|||||
48 |
Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hoá lỏng |
1 760 |
|||||
49 |
Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng |
1 076 |
|||||
50 |
Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời |
1 584 |
|||||
51 |
Dongfeng DFZ5311GJY ôtô xitec |
1 020 |
|||||
52 |
Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu |
1 571 |
|||||
53 |
Dongfeng DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường |
1 218 |
|||||
54 |
Dongfeng LZ1200PCS |
|
560 |
||||
55 |
Dongfeng LZ1200PCS tải thùng |
560 |
|||||
56 |
Dongfeng LZ1360M3 |
|
990 |
||||
57 |
Dongfeng LZ1360 tải thùng |
|
1 126 |
||||
58 |
Dongfeng LZ3260M |
|
845 |
||||
59 |
Dongfeng LZ3330M1 |
|
950 |
||||
60 |
Dongfeng LZ4251QDC |
|
910 |
||||
61 |
Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông |
1 322 |
|||||
62 |
Dongfeng LG5250GJY |
|
645 |
||||
63 |
Dongfeng LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông |
1 251 |
|||||
64 |
Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3 |
1 055 |
|||||
65 |
Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3 |
805 |
|||||
66 |
Dongfeng SLA5250GJYDFL6 |
|
1 002 |
||||
67 |
Dongfeng SLA5253GYY2, ôtô xi tec |
1 055 |
|||||
68 |
Dongfeng SLA5310GJYDYE |
|
1 125 |
||||
69 |
Dongfeng SLA5311GJYDFL |
|
1 260 |
||||
70 |
Dongfeng XZL5050GJY |
|
250 |
||||
71 |
Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3 |
|
200 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Dodge Caliber SE dung tích 2.0 |
|
756 |
||||
2 |
Dodge Intrepid 3.5 |
|
1 120 |
||||
3 |
Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0 |
800 |
|||||
4 |
Dodge Journey 2.7 (5 chỗ) |
|
1 430 |
||||
5 |
Dodge Journey 2.7 (7 chỗ) |
|
1 490 |
||||
6 |
Dodge Journey R/T 2.7 |
|
1 660 |
||||
7 |
Dodge Grand Caravan SXT 4.0 |
1 499 |
|||||
8 |
Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup) |
400 |
|||||
9 |
Dodge Stratus 2.5 |
|
960 |
||||
10 |
Dodge Nitro SLT dung tích 3.7 |
1 374 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
HIỆU FIAT |
|||||||
1 |
Fiat 500 (Lounge) |
|
902 |
||||
2 |
Fiat 500 (Pop) |
|
|
842 |
|||
3 |
Fiat Bravo Dynamic |
|
1172 |
||||
4 |
Fiat Gbrunto Dynamic |
|
842 |
||||
5 |
Fiat 500 dung tích 1.2 |
|
722 |
||||
6 |
Fiat Grand Punto |
|
740 |
||||
FIAT LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Loại dung tích từ 1.4 trở xuống |
900 |
|||||
2 |
Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6 |
|
1 000 |
||||
3 |
Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9 |
|
1 100 |
||||
4 |
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3 |
|
1 200 |
||||
5 |
Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0 |
|
1 400 |
||||
HIỆU FERARI |
|||||||
1 |
Ferari dung tích 6.0 |
|
13 540 |
||||
2 |
Ferari F430 dung tích 4.3 |
|
9 822 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
RANGGER |
|||||||
1 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg |
539 |
|||||
2 |
Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg |
500 |
|||||
3 |
Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg |
470 |
|||||
4 |
Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg |
520 |
|||||
5 |
Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg |
490 |
|||||
6 |
Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT |
708,2 |
|||||
7 |
Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
622,2 |
|||||
8 |
Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
595,2 |
|||||
9 |
Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT |
681,2 |
|||||
10 |
Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT |
670,2 |
|||||
11 |
Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
696 |
|||||
12 |
Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL |
582,2 |
|||||
13 |
Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL |
557,2 |
|||||
14 |
Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak |
718,2 |
|||||
15 |
Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak |
669 |
|||||
FIESTA |
|||||||
1 |
FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 |
522 |
|||||
2 |
FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6 |
522 |
|||||
3 |
FORD FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động |
769 |
|||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 |
415 |
|||||
2 |
Ford Coutour 2.5 |
|
630 |
||||
3 |
Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 |
880 |
|||||
4 |
Ford Everest chở tiền tải trọng 186 Kg |
850 |
|||||
5 |
Ford Edge Limited |
|
1 547 |
||||
6 |
Ford Explorer dung tích 4.0 |
|
1 773 |
||||
7 |
Ford Explorer Limited |
|
1 660 |
||||
8 |
Ford Escape XLT dung tích 2.3 |
1 056 |
|||||
9 |
Ford Escape dung tích 2.3 (Đài Loan) |
746 |
|||||
10 |
Ford FreeLander (MM2600SO-F) |
2 100 |
|||||
11 |
Ford Flex Limited |
|
2 860 |
||||
12 |
Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động |
670 |
|||||
13 |
Ford Imax Ghia |
|
485 |
||||
14 |
Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009) |
621 |
|||||
15 |
Ford Mustang 4.0 |
|
1 348 |
||||
16 |
Ford I Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan) |
870 |
|||||
17 |
Ôtô nâng người Ford550 |
|
2 100 |
||||
18 |
Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3 |
2 800 |
|||||
19 |
Đầu kéo Ford750 |
|
900 |
||||
|
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
XE ĐẦU KÉO |
|||||||
1 |
FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3 |
1 020 |
|||||
2 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3 |
1 020 |
|||||
3 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3 |
1 150 |
|||||
4 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3 |
1 250 |
|||||
5 |
FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3 |
1 080 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
ACCORD |
|||||||
1 |
Accord 2.0 (Đài Loan) |
|
781 |
||||
2 |
Accord 2.0 VTi số tự động |
|
1 100 |
||||
3 |
Accord 2.4 (Đài Loan) |
|
995 |
||||
4 |
Accord Coupe LX-S 2.4 |
|
770 |
||||
5 |
Accord EX VTI-S 2.4 |
|
1 100 |
||||
6 |
Accord EX 2.4; số tự động; |
|
1 305 |
||||
7 |
Accord EX 2.4; số sàn; |
|
1 070 |
||||
8 |
Accord EX 3.5 |
|
1 386 |
||||
9 |
Accord EX-L 2.4 |
|
1 305 |
||||
10 |
Accord EX-L 2.4 (Mexico) |
|
1 268 |
||||
11 |
Accord EX-L 3.5 |
|
1 483 |
||||
12 |
Accord LX 2.0 |
|
650 |
||||
13 |
Accord LX 2.4 |
|
690 |
||||
14 |
Accord LX-P 1.6 |
|
660 |
||||
15 |
Accord LX-P 2.4 |
|
1 243 |
||||
16 |
Accord 3.0 |
|
|
870 |
|||
17 |
Accord 3.5 số tự động (AT) |
|
1 780 |
||||
18 |
Accord CrossTour |
|
1 978 |
||||
19 |
Accord 2.4, số tự động |
|
1 435 |
||||
ACURA |
|||||||
1 |
Acura 2.5 |
|
|
515 |
|||
2 |
Acura 3.5 |
|
|
980 |
|||
3 |
Acura MDX 3.7 |
|
2 700 |
||||
4 |
Acura MDX Sport 3.7 |
|
2 800 |
||||
4 |
Acura MDX Advance |
|
2 900 |
||||
5 |
Acura RL dung tích 3.5 |
|
1 840 |
||||
6 |
Acura RDX Technology dung tích 2.3 |
1 320 |
|||||
7 |
Acura RL dung tích 3.5 |
|
1 840 |
||||
8 |
Acura RL dung tích 3.7 |
|
2 030 |
||||
9 |
Acura TL dung tích 3.5 |
|
1 670 |
||||
10 |
Acura TL dung tích 3.2 |
|
1 600 |
||||
11 |
Acura TSX dung tích 2.4 |
|
1 260 |
||||
12 |
Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7 |
2 590 |
|||||
12 |
Acura ZDX SH |
|
3 200 |
||||
ASCOT |
|||||||
1 |
Ascot Innova 2.0 |
|
960 |
||||
2 |
Ascot Innova 2.3 |
|
1 120 |
||||
3 |
Honda City, Honda Today |
|
420 |
||||
CIVIC |
|||||||
1 |
Honda Civic Hybrid 1.4 |
|
850 |
||||
2 |
Honda Civic dung tích 1.3 |
|
811 |
||||
3 |
Honda Civic 1.5; |
|
400 |
||||
4 |
Honda Civic 1.7; |
|
500 |
||||
5 |
Honda Civic DX 1.7; số sàn; |
|
480 |
||||
6 |
Honda Civic DX 1.7; số tự động; |
510 |
|||||
7 |
Honda Civic dung tích 1.8 (Đài Loan) |
721 |
|||||
8 |
Honda Civic dung tích 1.8 |
|
901 |
||||
CRV |
|||||||
1 |
Honda CR-V 2.4 |
|
1 270 |
||||
2 |
Honda CR-V 2.0 |
|
1 100 |
||||
3 |
Honda CR-V EX 2.0; |
|
950 |
||||
4 |
Honda CR-V EX 2.4 |
|
1 181 |
||||
5 |
Honda CR-V EX -L 2.4 |
|
1 274 |
||||
6 |
Honda CR-V SX 2.0; |
|
900 |
||||
7 |
Honda CR-V LX 2.4 |
|
1 243 |
||||
8 |
Honda CR-V 2.0 Modulo |
|
1 110 |
||||
9 |
Honda CR-V TYPER |
|
1 090 |
||||
ELEMENT |
|||||||
1 |
Honda Element LX 2.4 |
|
930 |
||||
2 |
Honda Element SC dung tích 2.4 |
1 075 |
|||||
FIT |
|||||||
1 |
Honda Fit 1.5 |
|
780 |
||||
2 |
Honda Fit 1.5 (Đài Loan) |
|
571 |
||||
3 |
Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5 |
811 |
|||||
INSPIRE, INTERGRA |
|||||||
1 |
Honda Inspire 2.0 |
|
960 |
||||
2 |
Honda Inspire 2.5 |
|
1 040 |
||||
3 |
Honda Integra 1.5 -1.6 |
|
515 |
||||
ODYSSEY |
|||||||
1 |
Honda Odyssey 2.2 |
|
700 |
||||
|
Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5 |
1 786 |
|||||
2 |
Honda Odyssey Touring dung tích 3.5 |
1 817 |
|||||
STREAM |
|||||||
1 |
Honda Stream 2.0 |
|
630 |
||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Honda Jazz dung tích 1.5 |
|
811 |
||||
2 |
Honda Insight LX dung tích |
|
902 |
||||
3 |
Honda Pilot EXL dung tích 3.5 |
1 902 |
|||||
4 |
Honda Passport, dung tích 3.2 |
|
885 |
||||
ÔTÔ TẢI |
|||||||
1 |
Honda Acty dưới 1.0 |
|
230 |
||||
2 |
Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 |
|
285 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|||||||
1 |
Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ |
850 |
|||||
2 |
Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên |
1 000 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Hummer H2 dung tích 6.2 |
|
3 224 |
||||
2 |
Hummer H3-BASE dung tích 3.7 |
1 677 |
|||||
3 |
Hummer H2 -Luxury dung tích 6.2 (2008Xe cũ) |
3 448 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn |
930 |
|||||
2 |
CNHTC ZZ3164H4015 chassi |
488 |
|||||
3 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi |
1 074 |
|||||
4 |
CNHTC HOWO ZZ1317S chassi |
1 087 |
|||||
5 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng |
1 100 |
|||||
6 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng |
1 150 |
|||||
7 |
CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ |
1 028 |
|||||
8 |
CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ |
1 028 |
|||||
9 |
CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ |
1 076 |
|||||
10 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ |
1 040 |
|||||
11 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ |
1 040 |
|||||
12 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ |
1 030 |
|||||
13 |
CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ |
1 047 |
|||||
14 |
CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ |
1 131 |
|||||
15 |
CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ |
1 257 |
|||||
16 |
CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ |
1 674 |
|||||
17 |
CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ |
850 |
|||||
18 |
CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo |
520 |
|||||
19 |
CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo |
560 |
|||||
20 |
CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông |
950 |
|||||
21 |
CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông |
990 |
|||||
22 |
CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B |
915 |
|||||
23 |
CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông |
895 |
|||||
24 |
CNHTC ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông |
3 070 |
|||||
25 |
CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông |
1 414 |
|||||
26 |
CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông |
1 440 |
|||||
27 |
CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông |
1 336 |
|||||
28 |
CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời |
1 322 |
|||||
29 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời |
1 322 |
|||||
30 |
CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời |
1 322 |
|||||
31 |
CNHTC 3251N3641C1 |
|
1 080 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
ACCENT |
|||||||
1 |
ACCENT 1.5 số sàn |
|
460 |
||||
2 |
ACCENT 1.4 số tự động (AT) |
|
567 |
||||
3 |
ACCENT 1.4 số sàn (MT) |
|
536 |
||||
4 |
ACCENT 1.6 số tự động |
|
659 |
||||
5 |
ACCENT Blue |
|
525 |
||||
AVANTE |
|||||||
1 |
AVANTE 1.6 (M16GDI) |
|
836 |
||||
2 |
AVANTE 1.6, số sàn (MT) |
|
504 |
||||
3 |
AVANTE 1.6, số tự động (AT) |
567 |
|||||
4 |
AVANTE 2.0, số tự động (AT) |
715 |
|||||
AZERA |
|||||||
1 |
AZERA 2.7 |
|
|
760 |
|||
2 |
AZERA 3.3 GLS |
|
775 |
||||
CLICK |
|||||||
1 |
CLICK W 1.4 |
|
380 |
||||
2 |
CLICK 1.4; số sàn; |
|
350 |
||||
3 |
CLICK 1.4; số tự động; |
|
380 |
||||
EQUUS |
|||||||
1 |
EQUUS VS460 4.6 |
|
2 600 |
||||
2 |
EQUUS 3.8 số tự động |
|
2 757 |
||||
3 |
EQUUS VS380, số tự động |
|
2 757 |
||||
4 |
EQUUS VS460 số tự động |
|
3 131 |
||||
5 |
EQUUS 4.6 số tự động |
|
3 288 |
||||
6 |
EQUUS Limousine VL500 |
|
4 600 |
||||
ELANTRA |
|||||||
1 |
ELANTRA 1.6 số tự động (AT) |
626 |
|||||
1 |
ELANTRA 1.6 số sàn (MT) |
|
578 |
||||
GETZ |
|||||||
1 |
GETZ 1.1 số sàn |
|
377 |
||||
2 |
GETZ 1.4 số tự động |
|
462 |
||||
3 |
GETZ 1.6 số sàn |
|
466 |
||||
4 |
GETZ 1.6 số tự động |
|
494 |
||||
GENESIS |
|||||||
1 |
GENESIS Coupe 2.0 số tự động |
1 108 |
|||||
2 |
GENESIS Sedan 3.3 số tự động |
1 550 |
|||||
3 |
GENESIS BH380 3.8 |
|
1 650 |
||||
GRANDER |
|||||||
1 |
GRANDEUR Q270 2.7 |
|
1 100 |
||||
H-1 |
|||||||
1 |
H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng |
707 |
|||||
2 |
H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng |
768 |
|||||
3 |
H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu |
828 |
|||||
4 |
H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van |
620 |
|||||
I |
|||||||
1 |
I10 1.1 |
|
|
371 |
|||
2 |
I10 1.2 |
|
|
441 |
|||
3 |
I20 1.4, số tự động |
|
533 |
||||
4 |
I20 1.4, số sàn |
|
400 |
||||
5 |
I30 1.6, số sàn |
|
520 |
||||
6 |
I30 1.6, số tự động |
|
615 |
||||
7 |
I30 CW 1.6 số tự động |
|
679 |
||||
STAREX |
|||||||
1 |
Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng |
742 |
|||||
2 |
Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng |
806 |
|||||
3 |
Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng |
780 |
|||||
4 |
Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu |
870 |
|||||
4 |
Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay |
880 |
|||||
5 |
Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng |
700 |
|||||
6 |
Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng |
690 |
|||||
7 |
Grand Starex 2.4; 6 Chỗ |
|
683 |
||||
8 |
Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van) |
428 |
|||||
9 |
Grand Starex 2.5; 9 Chỗ |
|
800 |
||||
10 |
Grand Starex 2.4; 9 Chỗ |
|
741 |
||||
11 |
Starex H1 (Xe chở tiền) |
|
790 |
||||
12 |
Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ |
|
650 |
||||
13 |
Grand Starex 2.4 CVX |
|
595 |
||||
SONATA |
|||||||
1 |
SONATA 2.0 số sàn |
|
580 |
||||
2 |
SONATA 2.0 số tự động |
|
970 |
||||
3 |
SONATA 2.0 số tự động VIP |
|
923 |
||||
4 |
SONATA 2.4 GL số tự động |
|
923 |
||||
5 |
SONATA 2.4, số tự động |
|
1 057 |
||||
6 |
SONATA Y20; số sàn |
|
760 |
||||
7 |
SONATA Y20; số tự động; |
|
989 |
||||
8 |
SONATA YF |
|
969 |
||||
9 |
SONATA Y20-Royal |
|
1 051 |
||||
10 |
SONATA Royal |
|
1 051 |
||||
11 |
SONATA Royal Sport |
|
1 009 |
||||
12 |
SONATA G 2.0 |
|
950 |
||||
SANTAFE |
|||||||
1 |
SANTAFE SLX |
|
1 145 |
||||
2 |
SANTAFE MLX |
|
1 090 |
||||
3 |
SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu |
1 181 |
|||||
4 |
SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu |
1 145 |
|||||
5 |
SANTAFE Limited 2.4 |
|
1 030 |
||||
6 |
SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu |
1 145 |
|||||
7 |
SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381) |
1 114 |
|||||
8 |
SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380) |
1 071 |
|||||
9 |
SANTAFE 2.7 |
|
1 200 |
||||
10 |
SANTAFE GOLD 2.0 |
|
1 050 |
||||
11 |
SANTAFE 2.4, số tự động, hai cầu |
1 111 |
|||||
11 |
SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu |
1 091 |
|||||
12 |
SANTAFE 2.0 chở tiền |
|
995 |
||||
TERRACAN |
|||||||
1 |
TERRACAN 2.9 |
|
820 |
||||
TUCSON |
|||||||
1 |
TUCSON LX20 |
|
960 |
||||
2 |
TUCSON IX LX20 |
|
848 |
||||
3 |
TUCSON IX X20 |
|
830 |
||||
4 |
TUCSON LMX20 |
|
848 |
||||
5 |
TUCSON LX35 |
|
830 |
||||
6 |
TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động |
930 |
|||||
7 |
TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn |
850 |
|||||
8 |
TUCSON 2.0 một cầu; số tự động |
850 |
|||||
9 |
TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn |
|
830 |
||||
10 |
TUCSON MLX 2.0 |
|
1 051 |
||||
VERACRUZ |
|||||||
1 |
VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền |
1 567 |
|||||
3 |
VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền |
1 630 |
|||||
4 |
VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu |
1 075 |
|||||
5 |
VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu |
1 113 |
|||||
6 |
VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng |
1 024 |
|||||
7 |
VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng |
1 054 |
|||||
8 |
VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu |
1 111 |
|||||
9 |
VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu |
1 120 |
|||||
10 |
VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu |
1 511 |
|||||
11 |
VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng |
1 660 |
|||||
12 |
VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng |
1 054 |
|||||
13 |
VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng |
1 145 |
|||||
VERNA |
|||||||
1 |
VERNA 1.5; số tự động |
|
400 |
||||
2 |
VERNA 1.5; số sàn |
|
365 |
||||
3 |
VERNA 1.4; số sàn |
|
439 |
||||
4 |
VERNA 1.4; số tự động |
|
478 |
||||
VELOSTER |
|||||||
1 |
VELOSTER GDi 1.6 |
|
896 |
||||
2 |
VELOSTER 1.6, số tự động |
|
798 |
||||
XG |
|||||||
1 |
Hyundai XG 3.0 |
|
860 |
||||
ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH |
|||||||
1 |
Hyundai Country 29 chỗ |
|
1142 |
||||
2 |
Hyundai HMK29B 29 chỗ |
|
1 300 |
||||
3 |
Universe Space Luxury 47 chỗ |
|
2 628 |
||||
4 |
Universe Express Noble 47 chỗ |
3 008 |
|||||
5 |
Hyundai Country 30-40 chỗ |
|
1 471 |
||||
6 |
Hyundai 46 chỗ |
|
1 080 |
||||
7 |
Hyundai PorteII 1 tấn |
|
275 |
||||
8 |
Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng) |
320 |
|||||
9 |
Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín |
326 |
|||||
10 |
Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ) |
|
350 |
||||
11 |
Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh) |
430 |
|||||
12 |
Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn |
500 |
|||||
13 |
Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh) |
680 |
|||||
14 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis) |
435 |
|||||
15 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn |
460 |
|||||
16 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín |
510 |
|||||
17 |
Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis) |
465 |
|||||
18 |
Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn |
490 |
|||||
19 |
Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ |
540 |
|||||
20 |
Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn |
|
525 |
||||
21 |
Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn |
615 |
|||||
22 |
Hyundai 9,5 tấn |
|
1 230 |
||||
23 |
Hyundai 14 tấn |
|
1 600 |
||||
24 |
Hyundai 15 tấn |
|
1 900 |
||||
25 |
Hyundai 25 tấn |
|
2 275 |
||||
26 |
Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn |
|
1 050 |
||||
27 |
Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn |
1 050 |
|||||
28 |
Hyundai HD 260 (ôtô xitéc) |
|
1 560 |
||||
29 |
Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông) |
5 440 |
|||||
30 |
Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3 |
1 670 |
|||||
31 |
Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông) |
1 680 |
|||||
32 |
Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn |
1 315 |
|||||
33 |
Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben) |
1 500 |
|||||
34 |
Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3) |
1 560 |
|||||
35 |
Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg |
1 210 |
|||||
36 |
Hyundai HD 310 trọng tại 17,6 tấn (ôtô xitéc) |
1 800 |
|||||
37 |
Hyundai HD 320 |
|
1 600 |
||||
38 |
Hyundai HD1000 |
|
1 500 |
||||
39 |
Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông |
2 453 |
|||||
40 |
Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông |
1 600 |
|||||
41 |
Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông |
1 605 |
|||||
42 |
Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn |
1 450 |
|||||
43 |
Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn |
1 600 |
|||||
44 |
Hyundai Galloper Innovation (tải van) |
300 |
|||||
45 |
Hyundai Grace tải 1 tấn |
|
275 |
||||
46 |
Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền |
|
1 567 |
||||
47 |
Sơmi rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn |
860 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Piazza 1.8, |
|
|
515 |
|||
2 |
Aska |
|
|
|
|||
|
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
550 |
||||
|
|
Loại dung tích trên 2.0 |
575 |
||||
3 |
Gemini |
|
|
|
|||
|
|
Loại Sedan, dung tích 1.5 |
445 |
||||
|
|
Loại Sedan, dung tích 1.7 |
480 |
||||
|
|
Loại Coupe, dung tích 1.5 -1.6 |
435 |
||||
4 |
Rodeo SV-6 3.2, hai cầu |
|
895 |
||||
5 |
Trooper, Bighorn, |
|
|
||||
|
|
Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5 |
725 |
||||
|
|
Loại dung tích trên 3.5 |
885 |
||||
6 |
Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6 |
725 |
|||||
7 |
Fargo 7 - 9 chỗ |
|
460 |
||||
8 |
D-Cargo |
|
|
425 |
|||
9 |
LS |
|
|
640 |
|||
10 |
Street Custom |
|
|
670 |
|||
11 |
S |
|
|
530 |
|||
12 |
Pickup |
|
|
|
|||
|
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5 |
320 |
||||
|
|
Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0 |
410 |
||||
|
|
Loại dung tích trên 3.0 |
505 |
||||
13 |
Fargo |
|
|
550 |
|||
14 |
Jouney 16 -26 chỗ |
|
770 |
||||
15 |
Jouney 27 -30 chỗ |
|
860 |
||||
16 |
Xe chở khách 31 -40 chỗ |
|
880 |
||||
17 |
Xe chở khách 41 -50 chỗ |
|
1 080 |
||||
18 |
Xe chở khác 51 -60 chỗ |
|
1 200 |
||||
19 |
Xe chở khách loại trên 60 chỗ |
|
1 375 |
||||
20 |
Xe Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền) |
650 |
|||||
21 |
Xe NPR66G, nâng người làm việc trên cao |
1 800 |
|||||
22 |
CYZ51QLX |
|
2 075 |
||||
23 |
CYZ51KLD |
|
1 960 |
||||
24 |
CYZ51KLD (tải ben) |
|
2 400 |
||||
25 |
FVM34W |
|
|
1 713 |
|||
26 |
FVZ34U-P |
|
|
1 690 |
|||
27 |
FVZ34U-P (tải ben) |
|
2 090 |
||||
28 |
FVZ34U-T |
|
|
1 720 |
|||
29 |
NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường) |
2 900 |
|||||
30 |
CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister) |
6 300 |
|||||
31 |
GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo) |
|
1 375 |
||||
32 |
EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo) |
1 050 |
|||||
33 |
EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo) |
1 670 |
|||||
34 |
EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo) |
2 100 |
|||||
35 |
EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo) |
1 700 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg |
915 |
|||||
2 |
JAC HFC4253K5R1 đầu kéo |
|
918 |
||||
3 |
JAC HFC1160KR1 |
|
630 |
||||
4 |
JAC HFC1202K1R1 |
|
760 |
||||
5 |
JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1 |
780 |
|||||
6 |
JAC HFC1251KR1 |
|
860 |
||||
7 |
JAC HFC1253 chassi |
|
864 |
||||
8 |
JAC HFC1253K1R1 tải thùng |
|
950 |
||||
9 |
JAC HFC1255KR1 |
|
880 |
||||
10 |
JAC HFC1255KR1/HB-MP |
|
1 000 |
||||
11 |
JAC HFC1312K4R1 |
|
1 180 |
||||
12 |
JAC HFC1312K4R1/HB-MB |
|
1 200 |
||||
13 |
JAC HFC1312 chassi |
|
1 011 |
||||
14 |
JAC HFC1312KR1 tải thùng |
|
1 035 |
||||
15 |
JAC HFC3251KR1 tải ben |
|
1 066 |
||||
16 |
JAC HFC5255, trộn bê tông |
|
1 370 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Jeep Wrangler |
|
720 |
||||
2 |
Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8 |
1 692 |
|||||
3 |
Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8 |
1 557 |
|||||
4 |
Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8 |
1 557 |
|||||
6 |
Jeep Cherokee loại trên 4.0 |
|
1 056 |
||||
7 |
Jeep Grand Cherokee 2.5 |
|
992 |
||||
8 |
Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6 |
2 037 |
|||||
9 |
Jeep Grand Cherokee trên 4.0 |
|
2 656 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
CARENS |
|||||||
1 |
KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu |
504 |
|||||
2 |
KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu |
531 |
|||||
3 |
KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng |
520 |
|||||
4 |
KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng |
540 |
|||||
5 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ |
489 |
|||||
6 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA) |
481 |
|||||
7 |
KIA CARENS SX 2.0, số tự động |
569 |
|||||
CARNIVAL |
|||||||
1 |
CARNIVAL (KNAMH812BB) |
820 |
|||||
2 |
CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA) |
756 |
|||||
3 |
CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA) |
750 |
|||||
4 |
CARNIVAL 2.9, số sàn (MT) |
|
785 |
||||
5 |
CARNIVAL 2.7, số sàn (MT) |
|
785 |
||||
6 |
CARNIVAL 2.7, số tự động (AT) |
855 |
|||||
CERATO |
|||||||
1 |
CERATO 1.6, số tự động |
|
628 |
||||
2 |
CERATO 1.6, sốsàn |
|
539 |
||||
3 |
CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA) |
443 |
|||||
4 |
CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA) |
480 |
|||||
5 |
CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA) |
504 |
|||||
6 |
CERATO SX 1.6 |
|
628 |
||||
7 |
CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA) |
751 |
|||||
8 |
CERATO (KNAFW511BB) |
|
589 |
||||
9 |
CERATO HATCHBACK 1.6 |
|
664 |
||||
FORTE |
|||||||
1 |
KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6 |
680 |
|||||
2 |
KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6 |
|
500 |
||||
3 |
KIA FORTE SI; số tự động; 1.6 |
530 |
|||||
4 |
KIA FORTE SI; số sàn; 1.6 |
|
500 |
||||
5 |
KIA FORTE S 1.6 |
|
480 |
||||
6 |
KIA FORTE KOUP |
|
773 |
||||
7 |
KIA FORTE GDI |
|
700 |
||||
8 |
KIA FORTE GDI Hachback |
|
721 |
||||
MORNING |
|||||||
1 |
KIA MORNING 1.0 (Tải van) |
220 |
|||||
2 |
KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động |
459 |
|||||
3 |
KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn |
305 |
|||||
4 |
KIA MORNING 1.0 |
|
480 |
||||
5 |
KIA MORNING LX |
|
330 |
||||
MAGENTIS |
|||||||
1 |
MAGENTIS (KNAGH417BA) |
704 |
|||||
2 |
MAGENTIS (KNAGN411BB) |
704 |
|||||
3 |
MAGENTIS 2.0 số tự động |
|
765 |
||||
OPTIMA |
|||||||
1 |
OPTIMA (KNAGN411BB) |
|
809 |
||||
2 |
OPTIMA K5 2.0 |
|
854 |
||||
3 |
OPTIMA 2.0, số tự động |
|
934 |
||||
ROSTE |
|||||||
1 |
KIA ROSTE SLI 1.6 |
|
500 |
||||
RIO |
|||||||
1 |
RIO EX |
|
|
490 |
|||
2 |
RIO 1.4, số tự động |
|
574 |
||||
3 |
RIO 1.4, số sàn |
|
486 |
||||
4 |
RIO 1.6 số sàn |
|
|
420 |
|||
5 |
RIO 1.6 số tự động |
|
457 |
||||
6 |
RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA) |
396 |
|||||
7 |
RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA) |
421 |
|||||
8 |
RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA) |
439 |
|||||
SORENTO |
|||||||
1 |
SORENTO EX 2.4 |
|
860 |
||||
2 |
SORENTO LIMITED |
|
1 246 |
||||
3 |
SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA) |
945 |
|||||
4 |
SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA) |
934 |
|||||
5 |
SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA) |
950 |
|||||
6 |
SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB) |
960 |
|||||
7 |
SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS |
993 |
|||||
8 |
SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA) |
952 |
|||||
9 |
SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng |
990 |
|||||
10 |
SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA) |
995 |
|||||
11 |
SORENTO 2.4, số tự động; hai cầu, máy xăng, có camera, EPS |
1 038 |
|||||
12 |
SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS |
1 033 |
|||||
SOUL |
|||||||
1 |
SOUL 1.6 số sàn |
|
500 |
||||
2 |
SOUL 1.6 số tự động |
|
520 |
||||
3 |
SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA) |
522 |
|||||
4 |
SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA) |
497 |
|||||
SPORTAGE |
|||||||
1 |
SPORTAGE TLX 2.0 một cầu |
937 |
|||||
2 |
SPORTAGE (KNAPC811CB) |
785 |
|||||
3 |
SPORTAGE (KNAPC811DB) |
810 |
|||||
4 |
SPORTAGE (KNAPC811AB) |
774 |
|||||
5 |
SPORTAGE (KNAPC811BB) |
799 |
|||||
6 |
SPORTAGE R Limited |
|
885 |
||||
7 |
SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT) |
855 |
|||||
8 |
SPORTAGE 2.0 số sàn, một cầu (MT) |
830 |
|||||
9 |
SPORTAGE limited |
|
927 |
||||
10 |
SPORTAGE LX |
|
822 |
||||
KHÁC |
|||||||
1 |
KIA K5 |
|
|
1 009 |
|||
2 |
KIA K5 Noblesse |
|
1 028 |
||||
3 |
KIA K7 |
|
|
1 170 |
|||
3 |
KIA K7 VG240 |
|
1 112 |
||||
ÔTÔ TẢI |
|||||||
1 |
KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn |
370 |
|||||
2 |
KIA BONGO III 1200 |
|
350 |
||||
3 |
KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn |
370 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Landrover Defender dung tích 2.4 |
1 119 |
|||||
2 |
Landrover Discovery-4HSE dung tích 5.0 |
2 579 |
|||||
3 |
Landrover Discovery dung tích 4.4 |
2 370 |
|||||
4 |
Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2 |
1 630 |
|||||
5 |
Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2 |
1 165 |
|||||
6 |
Landrover LR3 HSE 4.4 |
1 760 |
|||||
7 |
Landrover Range Rover Sport HSE 4.4 |
2 902 |
|||||
8 |
Landrover Range Rover Sport HSE 3.6 |
1 750 |
|||||
9 |
Landrover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0 |
3 306 |
|||||
10 |
Landrover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0 |
3 676 |
|||||
11 |
Landrover Range Rover Vogue 3.6 |
3 060 |
|||||
12 |
Landrover Range Rover Autobiography |
4 754 |
|||||
13 |
Landrover Range Rover dung tích 5.0 |
3 289 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Lamborghin Murcielago LP640 dung tích 6.5 |
19 610 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
MAZDA 2 |
|||||||
1 |
Mazda 2 số sàn |
|
629 |
||||
2 |
Mazda 2 số tự động |
|
660 |
||||
MAZDA 3 |
|||||||
1 |
Mazda 3 dung tích 1.5 |
|
661 |
||||
2 |
Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn |
|
759 |
||||
3 |
Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động |
789 |
|||||
4 |
Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan) |
650 |
|||||
5 |
Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan) |
680 |
|||||
6 |
Mazda 3 dung tích 2.0 S |
|
762 |
||||
7 |
Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động; |
550 |
|||||
8 |
Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; |
750 |
|||||
9 |
Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; |
850 |
|||||
MAZDA 5 |
|||||||
1 |
Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan) |
541 |
|||||
1 |
Mazda 5 dung tích 2.0 |
|
814 |
||||
2 |
Mazda 5 dung tích 2.3 |
|
983 |
||||
MAZDA 6 |
|||||||
1 |
Mazda 6 dung tích 1.6 , số tự động |
789 |
|||||
2 |
Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn |
|
759 |
||||
3 |
Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động |
1 053 |
|||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3, |
320 |
|||||
2 |
Mazda Autozam CLEF 2.0 |
|
800 |
||||
3 |
Mazda Autozam CLEF 2.5 |
|
930 |
||||
4 |
Mazda Bongo dưới 10 chỗ |
|
460 |
||||
5 |
Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5 |
1 193 |
|||||
6 |
Mazda CX-9 3.7 |
|
1 547 |
||||
7 |
Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, |
|
|||||
|
|
Loại dung tích từ1.5 -1.8 |
515 |
||||
|
|
Loại dung tích trên 1.8 |
575 |
||||
8 |
Mazda Eunos 500, |
|
880 |
||||
9 |
Mazda Efini RX7, Mazda Coupe |
720 |
|||||
10 |
Mazda MPV.L 3.0 |
|
880 |
||||
11 |
Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0 |
|
880 |
||||
12 |
Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar |
||||||
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
960 |
||||
|
|
Loại dung tích trên 3.0 |
1 200 |
||||
13 |
Mazda BT-50 |
|
599 |
||||
14 |
Mazda RX8 dung tích 1.3 |
|
1 142 |
||||
15 |
Mazda Tribute dugn tích 2.3 (Đài Loan) |
746 |
|||||
XE TẢI DU LỊCH |
|||||||
1 |
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
|
400 |
||||
2 |
Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 |
|
480 |
||||
3 |
Loại dung tích trên 3.0 |
|
640 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|||||||
1 |
Mazda E 1800 |
|
560 |
||||
2 |
Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ |
640 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Mercedes A150, dung tích 1.5 |
|
1 022 |
||||
2 |
Mercedes B180 dung tích 1.7 |
|
1 142 |
||||
3 |
Mercedes C180 Kompressor |
|
1 170 |
||||
4 |
Mercedes C200 dung tích 1.8 |
|
1 502 |
||||
5 |
Mercedes C200K Advantgarde |
1 200 |
|||||
6 |
Mercedes C320 |
|
1 000 |
||||
7 |
Mercedes CLK320 |
|
1 500 |
||||
8 |
Mercedes CLK350 |
|
2 579 |
||||
9 |
Mercedes CL500 Blue Efficiency |
6 876 |
|||||
10 |
Mercedes CL500 |
|
5 932 |
||||
11 |
Mercedes CL550 |
|
5 030 |
||||
12 |
Mercedes C-CLASS SLK 350 |
2 140 |
|||||
13 |
Mercedes CLS300 Coupe |
|
3 219 |
||||
14 |
Mercedes CLS300 |
|
3 219 |
||||
15 |
Mercedes 200D |
|
1 040 |
||||
16 |
Mercedes 200TD |
|
1 136 |
||||
17 |
Mercedes 200E |
|
1 040 |
||||
18 |
Mercedes 200TE |
|
1 136 |
||||
19 |
Mercedes E320 |
|
2 720 |
||||
20 |
Mercedes E350 Coupe |
|
3 114 |
||||
21 |
Mercedes E350 Carbiolet |
|
3 144 |
||||
22 |
Mercedes E550 Coupe |
|
2 902 |
||||
23 |
Mercedes S300L |
|
4 264 |
||||
24 |
Mercedes S300 Blue Efficiency |
3 265 |
|||||
25 |
Mercedes S300 |
|
4 264 |
||||
26 |
Mercedes S350 |
|
3 482 |
||||
27 |
Mercedes S400 Hybrid |
|
4 500 |
||||
28 |
Mercedes S600 |
|
5 460 |
||||
29 |
Mercedes S500 |
|
5 204 |
||||
30 |
Mercedes S500L (Blue Efficiency) |
5 643 |
|||||
31 |
Mercedes S500L Face-lift |
|
4 265 |
||||
32 |
Mercedes S550 |
|
5 094 |
||||
33 |
Mercedes GLK300 4 Matic (X204) |
1 565 |
|||||
34 |
Mercedes 220G |
|
800 |
||||
35 |
Mercedes 230G |
|
800 |
||||
36 |
Mercedes 240G |
|
880 |
||||
37 |
Mercedes 250G |
|
880 |
||||
38 |
Mercedes 280G |
|
960 |
||||
39 |
Mercedes 290G |
|
960 |
||||
40 |
Mercedes 300G |
|
1 040 |
||||
41 |
Mercedes ML350 4Matic |
|
3 000 |
||||
42 |
Mercedes R350 Long |
|
2 125 |
||||
43 |
Mercedes R300 |
|
3 114 |
||||
44 |
Mercedes R300L |
|
3 114 |
||||
45 |
Mercedes R500 L 4Matic |
|
2 736 |
||||
46 |
Mercedes S350 |
|
3 461 |
||||
47 |
Mercedes SL350 |
|
5 204 |
||||
48 |
Mercedes SL350 Night Edition |
|
5 204 |
||||
49 |
Mercedes ML320-4Matic |
|
2 515 |
||||
50 |
Mercedes ML350 4Matic Off - Road |
3 000 |
|||||
51 |
Mercedes GL450 4Matic |
|
4 514 |
||||
52 |
Mercedes GL320 |
|
2 805 |
||||
53 |
Mercedes GL350 (Bluetec) |
|
3 000 |
||||
54 |
Mercedes GL450 |
|
4 514 |
||||
55 |
Mercedes GL550 |
|
4 320 |
||||
56 |
Mercedes SLK200 Coupe |
|
2 088 |
||||
57 |
Mercedes SLK200K |
|
2 088 |
||||
58 |
Mercedes S500 CGI |
|
5 589 |
||||
59 |
Mercedes C300 AMG |
|
1 597 |
||||
60 |
Mercedes E63 AMG |
|
4 603 |
||||
61 |
Mercedes ML63 AMG |
|
3 920 |
||||
62 |
Mercedes SLS AMG |
|
9 673 |
||||
63 |
Mercedes S63 AMG |
|
7 738 |
||||
64 |
Mercedes S65 AMG |
|
10 801 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
PAJERO |
|||||||
1 |
Mitsubishi Pajero 3.5 |
|
1 900 |
||||
2 |
Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động |
1 850 |
|||||
3 |
Mitsubishi Pajero GLS; số tự động |
2 139 |
|||||
4 |
Mitsubishi Pajero GLS; số sàn |
|
2 067 |
||||
5 |
Mitsubishi Pajero GL |
|
1 815 |
||||
6 |
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ |
1 074 |
|||||
7 |
Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1 |
784 |
|||||
8 |
Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD) |
877 |
|||||
9 |
Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD) |
888 |
|||||
TRITON |
|||||||
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
664 |
|||||
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
631 |
|||||
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
564 |
|||||
4 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
517 |
|||||
5 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) |
460 |
|||||
6 |
Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) |
466 |
|||||
7 |
Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) |
340 |
|||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Mitsubishi Brand L200 2.8 |
|
1 602 |
||||
2 |
Mitsubishi Charidt, RVR |
|
880 |
||||
3 |
Mitsubishi Colt Plus |
|
540 |
||||
4 |
Mitsubishi Debonair 3.5 |
|
1 920 |
||||
5 |
Misubishi Diamante loại 2.0 |
|
900 |
||||
6 |
Misubishi Diamante loại 2.4-2.5 |
1 040 |
|||||
7 |
Misubishi Diamante loại 3.0 |
|
1 440 |
||||
8 |
Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4 |
|
1 130 |
||||
9 |
Mitsubishi Eclipse 2.4 |
|
995 |
||||
10 |
Mitsubishi Emeraude 1.8 |
|
880 |
||||
11 |
Mitsubishi Emeraude 2.0 |
|
910 |
||||
12 |
Mitsubishi Enterna 1.8-2.0 |
|
900 |
||||
13 |
Mitsubishi Galant 1.8 |
|
830 |
||||
14 |
Mitsubishi Galant 2.0 |
|
880 |
||||
15 |
Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan) |
1 119 |
|||||
16 |
Mitsubishi Grunder 2.4 |
|
1 019 |
||||
17 |
Mitsubishi Lancer 2.0 |
|
839 |
||||
18 |
Mitsubishi Lancer 1.5 |
|
751 |
||||
19 |
Mitsubishi Lancer GLS 2.0 |
|
870 |
||||
20 |
Misubishi Lancer Fortis 2.0 |
|
400 |
||||
21 |
Misubishi Lancer Fortis 1.8 |
|
370 |
||||
22 |
Mitsubishi Libero 1.8 |
|
750 |
||||
23 |
Mitsubishi Libero 2.0 |
|
830 |
||||
24 |
Mitsubishi Lancer IO 2.0 |
|
730 |
||||
25 |
Mitsubishi L300 |
|
642 |
||||
26 |
Mitsubishi L400 |
|
515 |
||||
27 |
Mitsubishi Mini cab |
|
370 |
||||
28 |
Mitsubishi Mini Cooper 1.6 |
|
1 034 |
||||
29 |
Mitsubishi Mini Cooper S 1.6 |
|
1 082 |
||||
30 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3 |
|
560 |
||||
31 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6 |
610 |
|||||
32 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8 |
|
720 |
||||
33 |
Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0 |
|
800 |
||||
34 |
Mitsubishi Montero 3.0 |
|
1 280 |
||||
35 |
Mitsubishi Montero 3.5 |
|
1 310 |
||||
36 |
Mitsubisshi Navita GLX |
|
1 523 |
||||
37 |
Mitsubishi Out Lander 2.4 |
|
1 019 |
||||
38 |
Mitsubishi Out Lander GLS |
|
1 818 |
||||
39 |
Mitsubishi Out Lander XLS |
|
750 |
||||
40 |
Misubishi Savrin 2.4 |
|
1 019 |
||||
41 |
Mitsubishi Sioma 2.0 |
|
880 |
||||
42 |
Mitsubishi Sioma 2.4-2.5 |
|
1 010 |
||||
43 |
Mitsubishi Sioma 3.0 |
|
1 280 |
||||
44 |
Misubishi Zinger |
|
240 |
||||
XE KHÁCH |
|||||||
1 |
Mitsubishi Delica 10-15 chỗ |
|
600 |
||||
2 |
Mitsubishi Delica 7-8 chỗ |
|
540 |
||||
3 |
Mitsubishi Rosa 29-30 chỗ |
|
1 120 |
||||
4 |
Mitsubishi Rosa 25 -26 chỗ |
|
1 040 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
ARMADA |
|||||||
1 |
Armada 5.6 |
|
|
2 708 |
|||
2 |
Armada SE 5.6 |
|
2 224 |
||||
BLUEBIRD |
|||||||
1 |
BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV |
|
850 |
||||
2 |
BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL |
|
830 |
||||
3 |
BLUEBIRD Sylphy 2.0XE |
|
800 |
||||
4 |
BLUEBIRD 1.5-1.6 |
|
672 |
||||
5 |
BLUEBIRD 1.8 |
|
800 |
||||
6 |
BLUEBIRD 2.0 |
|
830 |
||||
CEFIRO |
|||||||
1 |
CEFIRO 2.0 |
|
|
880 |
|||
2 |
CEFIRO 2.4-2.5 |
|
1 120 |
||||
3 |
CEFIRO 3.0 |
|
|
1 280 |
|||
INFINITIVE |
|||||||
1 |
Infiniti G35 (Coupe) |
|
1 850 |
||||
2 |
Infiniti G35 (Jouney) |
|
1 740 |
||||
3 |
Infiniti G35 (Sedan) |
|
1 710 |
||||
4 |
Infiniti G35 Sport (MT) |
|
1 760 |
||||
5 |
Infiniti G35 Sport (AT) |
|
1 820 |
||||
6 |
Infiniti G35x |
|
1 850 |
||||
7 |
Infiniti G37 (sedan) |
|
2 280 |
||||
8 |
Infiniti G37x GT (sedan) |
|
3 701 |
||||
9 |
Infiniti G37x GT Premium (sedan) |
4 079 |
|||||
10 |
Infiniti G37 S Premium (sedan) |
|
4 110 |
||||
11 |
Infiniti G37 GT (Couple) |
|
3 735 |
||||
12 |
Infiniti G37 S Premium (couple) |
4 270 |
|||||
13 |
Infiniti G37 GT Premium Convertible |
4 660 |
|||||
14 |
Infiniti GT S (couple) |
|
3 940 |
||||
15 |
Infiniti M35 (Sedan) |
|
2 262 |
||||
16 |
Infiniti M35 Sport |
|
2 431 |
||||
17 |
Infiniti M45 (Sedan) |
|
2 679 |
||||
18 |
Infiniti M45 Sport |
|
2 758 |
||||
19 |
Infiniti EX35 |
|
2 230 |
||||
20 |
Infiniti EX35 Journey |
|
2 370 |
||||
21 |
Infiniti FX35 |
|
2 559 |
||||
22 |
Infiniti FX45 |
|
2 718 |
||||
23 |
Infiniti QX45 (Sedan) |
|
3 169 |
||||
24 |
Infiniti QX56, hai cầu |
|
2 890 |
||||
25 |
Infiniti QX56, một cầu |
|
2 725 |
||||
MAXIMA |
|||||||
1 |
MAXIMA SE |
|
1 405 |
||||
2 |
MAXIMA 30J 3.0 |
|
1 440 |
||||
3 |
MAXIMA 30GV 3.0 |
|
1 440 |
||||
TEANA |
|||||||
1 |
TEANA 1.8 (Đài Loan) |
|
631 |
||||
2 |
TEANA 2.0 (Đài Loan) |
|
715 |
||||
3 |
TEANA 2.0 |
|
|
927 |
|||
4 |
TEANA 2.5 |
|
|
1 360 |
|||
5 |
TEANA 2.5 (Đài Loan) |
|
877 |
||||
6 |
TEANA TA |
|
|
917 |
|||
7 |
TEANA TB |
|
|
937 |
|||
8 |
TEANA 200XE |
|
950 |
||||
9 |
TEANA 250XV |
|
1 267 |
||||
10 |
TEANA 350XV |
|
1 290 |
||||
11 |
TEANA 3.5 |
|
|
1 419 |
|||
12 |
TEANA 200XL |
|
1 161 |
||||
PATHFINDER |
|||||||
1 |
PATHFINDER 2.5 |
|
1 432 |
||||
2 |
PATHFINDER LE |
|
940 |
||||
3 |
PATHFINDER S 4.0, một cầu |
1 644 |
|||||
4 |
PATHFINDER S 4.0, hai cầu |
|
1 711 |
||||
5 |
PATHFINDER SE 4.0, một cầu |
1 818 |
|||||
6 |
PATHFINDER SE 4.0, hai cầu |
1 880 |
|||||
7 |
PATHFINDER LE 4.0, một cầu |
2 160 |
|||||
8 |
PATHFINDER LE 4.0, hai cầu |
2 230 |
|||||
9 |
PATHFINDER LE 5.6 |
|
2 331 |
||||
QUASHQAI |
|||||||
1 |
QASHQAI LE hai cầu |
|
960 |
||||
2 |
QASHQAI SE |
|
1 061 |
||||
ROGUE |
|||||||
1 |
Rogue S (CVT-FWD) |
|
1 258 |
||||
2 |
Rogue SV (CVT-FWD) |
|
1 404 |
||||
3 |
Rogue SV (CVT-FWD+ SL Package) |
1 637 |
|||||
4 |
Rogue S (Krom Edition CVT- FWD) |
1 476 |
|||||
5 |
Rogue S (CVT-AWD) |
|
1 334 |
||||
6 |
Rogue SV (CVT-AWD) |
|
1 480 |
||||
7 |
Rogue SV (CVT-AWD + SL Pakge) |
1 713 |
|||||
8 |
Rogue S (Krom Edition CVT- AWD) |
1 552 |
|||||
TIIDA |
|||||||
1 |
TIIDA 1.8 |
|
|
871 |
|||
2 |
TIIDA 1.6 |
|
|
721 |
|||
X-TRAIL |
|||||||
1 |
X-TRAIL 2.5 |
|
|
1 085 |
|||
2 |
X-TRAIL 2.0 |
|
|
870 |
|||
3 |
X-TRAIL 200X |
|
937 |
||||
4 |
X-TRAIL SLX 2.5 |
|
1 554 |
||||
VERSA |
|||||||
1 |
Versa 1.6 Base, số sàn |
|
601 |
||||
2 |
Versa 1.6, số sàn |
|
676 |
||||
3 |
Versa 1.6, số tự động |
|
736 |
||||
4 |
Versa 1.6 S |
|
|
660 |
|||
5 |
Versa 1.6 SV |
|
|
875 |
|||
6 |
Versa 1.6 SL |
|
|
935 |
|||
7 |
Versa 1.8 S, số sàn (sedan) |
|
827 |
||||
8 |
Versa 1.8 S, số sàn (hatchback) |
813 |
|||||
9 |
Versa 1.8 S, số tự động (sedan) |
870 |
|||||
10 |
Versa 1.8 S, số tự động (hatchback) |
873 |
|||||
11 |
Versa 1.8 SL, số tự động |
|
990 |
||||
12 |
Versa 1.8 SL (CVT) |
|
1 016 |
||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Nissan 180SX 2.0 coupe |
|
800 |
||||
2 |
Nissan 350Z |
|
1 779 |
||||
3 |
Nissan 370Z |
|
1 999 |
||||
4 |
Nissan Aveniri 1.8-2.0 |
|
700 |
||||
5 |
Nissan Altima 2.5 |
|
1 088 |
||||
6 |
Nissan Cima 4.2 |
|
1 920 |
||||
7 |
Nissan Gloria, Nissan Cedric |
|
1 520 |
||||
8 |
Nissan Grand Livina 1.8 |
|
661 |
||||
9 |
Nissan Grand Livina 1.6 |
|
541 |
||||
10 |
Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan |
670 |
|||||
11 |
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 |
880 |
|||||
12 |
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5 |
1 040 |
|||||
13 |
Nissan March loại 1.0 |
|
432 |
||||
14 |
Nissan March loại 1.2- 1.3 |
|
580 |
||||
15 |
Nissan Micra 1.2-1.3 |
|
580 |
||||
16 |
Nissan Murano 3.5 |
|
1 547 |
||||
17 |
Nissan Murano SE 3.5 |
|
1 741 |
||||
18 |
Nissan Murano 3.5 LE |
|
2 123 |
||||
19 |
Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống |
800 |
|||||
20 |
Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống |
830 |
|||||
21 |
Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0 |
|
930 |
||||
22 |
Nissan Praire 1.8-2.0 |
|
720 |
||||
23 |
Nissan Praire 2.4-2.5 |
|
880 |
||||
24 |
Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 |
505 |
|||||
25 |
Nissan Primera 1.5-1.6 |
|
670 |
||||
26 |
Nissan Primera 1.8 |
|
800 |
||||
27 |
Nissan Primera 2.0 |
|
830 |
||||
28 |
Nissan President 4.5 |
|
2 240 |
||||
29 |
Nissan Patrol GL Station |
|
2 386 |
||||
30 |
Nissan Quest SL 3.5 |
|
1 675 |
||||
31 |
Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2 |
|
880 |
||||
32 |
Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2 |
|
1 200 |
||||
33 |
Nissan Serena 2.5 (Đài Loan- 2009) |
816 |
|||||
34 |
Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar |
640 |
|||||
35 |
Nissan Skyline loại 1.8-2.0 |
|
832 |
||||
36 |
Nissan Skyline loại 2.4-2.5 |
|
1 024 |
||||
37 |
Nissan Skyline loại trên 2.5 |
|
1 200 |
||||
38 |
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3 |
560 |
|||||
39 |
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 15-1.6 |
640 |
|||||
40 |
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8 |
720 |
|||||
41 |
Nissan Terrano 2.4; |
|
700 |
||||
42 |
Nissan Vannette (7-9 chỗ) |
|
672 |
||||
43 |
Nissan Verita, dung tích 1.3 |
|
370 |
||||
44 |
Nissan Navara LE |
|
686 |
||||
45 |
Nissan Navara 2.5, số sàn |
|
687 |
||||
46 |
Nissan Juke |
|
|
1 400 |
|||
ÔTÔ TẢI |
|||||||
1 |
Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín |
640 |
|||||
2 |
Nissan Vannette blindvan |
|
528 |
||||
3 |
Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng) |
512 |
|||||
4 |
Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao |
1 890 |
|||||
5 |
Nissan Frontier (tải van) |
|
260 |
||||
6 |
Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4 |
432 |
|||||
7 |
Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0 |
672 |
|||||
8 |
Nissan Pickup Double CAD |
|
640 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|||||||
1 |
Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan |
550 |
|||||
2 |
Nissan Queen |
|
735 |
||||
3 |
Nissan Cilivan |
|
|
||||
|
Loại từ 26 chỗ trở xuống |
|
935 |
||||
|
Loại trên 26 chỗ |
|
990 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Loại dung tích từ 1.3 trở xuống |
|
400 |
||||
2 |
Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6 |
|
720 |
||||
3 |
Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0 |
|
800 |
||||
4 |
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
|
960 |
||||
5 |
Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 |
|
1 200 |
||||
6 |
Loại dung tích trên 3.0 |
|
1 280 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Peugeot 104 |
|
|
450 |
|||
2 |
Peugeot 106 dung tích 1.1 |
|
300 |
||||
3 |
Peugeot 106 dung tích 1.3 |
|
400 |
||||
3 |
Peugeot 107 |
|
573 |
||||
4 |
Peugeot 205 |
|
480 |
||||
5 |
Peugeot 206 |
|
480 |
||||
6 |
Peugeot 305 |
|
|
500 |
|||
7 |
Peugeot 306 dung tích 1.4 |
|
510 |
||||
8 |
Peugeot 306 dung tích 1.6 |
|
530 |
||||
9 |
Peugeot 306 dung tích 1.8 |
|
540 |
||||
10 |
Peugeot 309 dung tích 1.4 |
|
450 |
||||
11 |
Peugeot 309 dung tích 1.6 |
|
480 |
||||
12 |
Peugeot 309 dung tích 2.0 |
|
560 |
||||
13 |
Peugeot 405 dung tích 1.6 |
|
640 |
||||
14 |
Peugeot 405 dung tích 1.9 |
|
720 |
||||
15 |
Peugeot 407 |
|
|
720 |
|||
16 |
Peugeot 505 |
|
|
720 |
|||
17 |
Peugeot 604, 605 dung tích 2.0 |
800 |
|||||
18 |
Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0 |
800 |
|||||
19 |
Peugeot 504 Pickup |
|
320 |
||||
18 |
Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn |
135 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet |
|
5 546 |
||||
2 |
Porsche 911 Carrera |
|
5 100 |
||||
3 |
Porsche 911 Carrera S |
|
5 828 |
||||
4 |
Porsche 911 Carrera 2S |
|
6 126 |
||||
5 |
Porsche 911 Carrera GTS |
|
6 182 |
||||
6 |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet |
6 756 |
|||||
7 |
Porsche 911 GT2 |
|
8 000 |
||||
8 |
Porsche 911 GT3 |
|
7 148 |
||||
9 |
Porsche 911 GT3 RS |
|
8 738 |
||||
10 |
Porsche 911 Targa 4 |
|
5 962 |
||||
11 |
Porsche 911 Targa 4S |
|
6 698 |
||||
12 |
Porsche 911 Turbro Cabriolet |
|
9 394 |
||||
13 |
Porsche 911 Turbro |
|
8 738 |
||||
14 |
Porsche 911 Turbro S |
|
10 034 |
||||
15 |
Porsche 968, dung tích 3.0 |
|
1 600 |
||||
16 |
Porsche 928, dung tích 5.4 |
|
3 520 |
||||
17 |
Porsche Boxter |
|
2 978 |
||||
18 |
Porsche Boxter S |
|
3 743 |
||||
19 |
Porsche Boxter Spyder |
|
3 940 |
||||
20 |
Porsche Cayenne |
|
3 070 |
||||
21 |
Porsche Cayenne S |
|
4 192 |
||||
22 |
Porsche Cayenne S Hybrid |
|
4 254 |
||||
23 |
Porsche Cayenne Turbo |
|
6 358 |
||||
24 |
Porsche Cayenne Turbo S |
|
6 771 |
||||
25 |
Porsche Cayenne GTS (4WD) |
5 044 |
|||||
26 |
Porsche Cayman S |
|
4 079 |
||||
27 |
Porsche Cayman |
|
3 191 |
||||
28 |
Porsche Panamera dung tích 3.6 |
4 191 |
|||||
29 |
Porsche Panamera dung tích 4.8 |
6 964 |
|||||
30 |
Porsche Panamera S |
|
5 752 |
||||
31 |
Porsche Panamera 4S |
|
6 020 |
||||
32 |
Porsche Panamera Turbo |
|
8 048 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Renault 18 |
|
|
400 |
|||
2 |
Renault 19 |
|
|
450 |
|||
3 |
Renault 20 |
|
|
530 |
|||
4 |
Renault 21 |
|
|
670 |
|||
5 |
Renault 25 |
|
|
750 |
|||
6 |
Renault Safrane |
|
880 |
||||
7 |
Renault Express loại dưới 1.4 |
|
290 |
||||
8 |
Renault Express loại từ 1.4-1.7 |
|
350 |
||||
9 |
Renault Express loại trên 1.7 |
|
380 |
||||
10 |
Renault Clito |
|
200 |
||||
11 |
Renault (dưới 10 chỗ) |
|
330 |
||||
12 |
Renault Fluence |
|
1 046 |
||||
13 |
Renault Koleos |
|
1 429 |
||||
18 |
Renault - trọng tải 2,5 tấn |
|
455 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
SAMSUNG SM3 RE 1.6 |
|
580 |
||||
2 |
SAMSUNG SM3 PE 1.6 |
|
430 |
||||
3 |
SAMSUNG SM3 1.6 |
|
580 |
||||
4 |
SAMSUNG SM5 2.0 |
|
746 |
||||
5 |
SAMSUNG SM5 RE 2.0 |
|
710 |
||||
6 |
SAMSUNG QM5 LE |
|
390 |
||||
7 |
SAMSUNG QM5 |
|
968 |
||||
8 |
SAMSUNG QM5 BOSE |
|
1 046 |
||||
9 |
Đầu kéo SAMSUNG SM510 |
|
800 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Smart ForFour 1.0 |
|
859 |
||||
2 |
Smart Brabus Coupe 1.0 |
|
859 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
SSanyong Actyon 2.0 |
|
760 |
||||
2 |
SSanyong Chairman 5.0 |
|
2 257 |
||||
3 |
SSanyong Chairman WCWW700 3.6 |
1 619 |
|||||
4 |
SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg) |
270 |
|||||
5 |
SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg) |
270 |
|||||
6 |
SSanyong Korando TX-7 |
|
300 |
||||
7 |
SSanyong Kyron M270 |
|
570 |
||||
8 |
SSanyong Kyron 2.0 |
|
330 |
||||
9 |
SSanyong Kyron 2.7 |
|
907 |
||||
10 |
SSanyong Rexton 2.7 |
|
1 028 |
||||
11 |
SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7 |
450 |
|||||
12 |
SSanyong Rexton RX4 2.0 |
|
1 020 |
||||
13 |
SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2 |
680 |
|||||
14 |
SSanyong Stavic SV270 |
|
490 |
||||
CHƯƠNG 39- SUBARU FUJI |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Subaru Bighon 3.2 |
|
960 |
||||
2 |
Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6 |
665 |
|||||
3 |
Subaru Legacy loại dung tích từ 16-1.8 |
665 |
|||||
4 |
Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5 |
770 |
|||||
5 |
Subaru Legacy 2.5 GT |
|
1 782 |
||||
6 |
Subaru Legacy 2.5 |
|
1 088 |
||||
7 |
Subaru Impreza 4D 2.5 |
|
907 |
||||
8 |
Subaru Impreza 5D TSI 2.0 |
|
1 268 |
||||
9 |
Subaru Impreza WSX STI |
|
1 929 |
||||
10 |
Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6 |
580 |
|||||
11 |
Subaru Impreza loại dung tích 1.8 |
670 |
|||||
12 |
Subaru Impreza loại dung tích 2.0 |
760 |
|||||
13 |
Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2, |
350 |
|||||
14 |
Subaru Fuji Vivico 658 cc |
|
265 |
||||
15 |
Subaru Fuji Domingo |
|
285 |
||||
16 |
Subaru Forester XT 2.5 |
|
1 636 |
||||
17 |
Subaru Forester 2.0X |
|
1 363 |
||||
18 |
Subaru Outback 2.5 |
|
1 112 |
||||
19 |
Subaru Outback 3.6 |
|
1 992 |
||||
20 |
Subaru Tribeca B9 3.0 |
|
1 320 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực |
215 |
|||||
2 |
SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực |
225 |
|||||
3 |
Suzuki Alto 657 cc |
|
290 |
||||
5 |
Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5 |
530 |
|||||
7 |
Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0 |
400 |
|||||
9 |
Suzuki Grand Vitara 2.0 |
877 |
|||||
11 |
Suzuki Swift 1.5 số tự động |
|
604 |
||||
13 |
Suzuki Swift1.5 số sàn |
|
567 |
||||
15 |
Suzuki Samurai 1.3 |
|
460 |
||||
17 |
Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0 |
720 |
|||||
19 |
Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
560 |
|||||
21 |
Suzuki Jimny 657cc |
|
320 |
||||
23 |
Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc |
260 |
|||||
25 |
Suzuki XL7 Limited 3.6 |
840 |
|||||
27 |
Xe Fuso 50 chỗ ngồi |
|
770 |
||||
CHƯƠNG 41- TOYOTA |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
4 RUNER |
|||||||
1 |
4 Runer 2.4-2.5 |
|
880 |
||||
2 |
4 Runer 2.7 |
|
1 700 |
||||
2 |
4 Runer 2.7 Limited |
|
2 200 |
||||
3 |
4 Runer 3.0 |
|
2 150 |
||||
4 |
4 Runer SR5 |
|
1 676 |
||||
5 |
4 Runer Limited 4.0 |
|
2 400 |
||||
ARISTO |
|||||||
1 |
Aristo 3.0 |
|
|
1 600 |
|||
2 |
Aristo 4.0 |
|
|
2 150 |
|||
AVALON |
|||||||
1 |
Avalon Limited 3.5 |
|
1 600 |
||||
2 |
Avalon Touring 3.5 |
|
2 250 |
||||
3 |
Avalon XL 3.5 |
|
1 350 |
||||
4 |
Avalon XLS 3.5 |
|
1 500 |
||||
5 |
Avalon 3.5 |
|
|
2 122 |
|||
6 |
Avalon 3.0 |
|
|
1 450 |
|||
AYGO |
|||||||
1 |
AYGO 1.0 |
|
|
450 |
|||
CAMRY |
|||||||
1 |
Camry 2.0 |
|
|
820 |
|||
2 |
Camry 2.2 |
|
|
1 010 |
|||
3 |
Camry 2.0 (Đài Loan) |
|
808 |
||||
4 |
Camry 2.4 (Đài Loan) |
|
963 |
||||
5 |
Camry CE 2.4 |
|
1 056 |
||||
6 |
Camry E 2.0 |
|
1 010 |
||||
7 |
Camry GXL 2.4 |
|
1 181 |
||||
8 |
Camry GRANDER 3.0 |
|
1 050 |
||||
9 |
Camry GL 2.4 |
|
1 088 |
||||
10 |
Camry LE 2.5; số tự động |
|
1 483 |
||||
11 |
Camry LE 2.5; số sàn |
|
1 150 |
||||
12 |
Camry LE 2.5 (Đài Loan) |
|
1 038 |
||||
13 |
Camry LE 2.4 |
|
1 150 |
||||
14 |
Camry LE 3.5 |
|
1 290 |
||||
15 |
Camry XLE 2.4 |
|
1 305 |
||||
16 |
Camry XLE 2.5; số tự động |
|
1 524 |
||||
17 |
Camry XLE 3.5 |
|
1 612 |
||||
18 |
Camry SE 2.4 |
|
1 050 |
||||
19 |
Camry SE 2.5 |
|
1 212 |
||||
20 |
Camry SE 3.5 |
|
1 354 |
||||
21 |
Camry Hybrid 2.4 |
|
1 368 |
||||
COROLLA |
|||||||
1 |
Corolla dưới 1.6 |
|
700 |
||||
2 |
Corolla 1.6 |
|
|
800 |
|||
3 |
Corolla 1.8 |
|
|
781 |
|||
4 |
Corolla Altis 1.8J |
|
640 |
||||
5 |
Corolla Altis Z 1.8; số tự động; |
|
870 |
||||
6 |
Corolla Altis 1.8; số tự động |
|
760 |
||||
7 |
Corolla Altis 1.8; số sàn; |
|
720 |
||||
8 |
Corolla Altis 1.8E |
|
896 |
||||
9 |
Corolla Altis 2.0Z |
|
700 |
||||
10 |
Corolla Altis 2.0; số sàn; |
|
760 |
||||
11 |
Corolla Altis 2.0; số tự động; |
|
795 |
||||
12 |
Corolla Matix |
|
870 |
||||
13 |
Corolla Verso 1.8 |
|
630 |
||||
14 |
Corolla XLI 1.6 |
|
754 |
||||
15 |
Corolla XLI 1.8 |
|
810 |
||||
16 |
Corolla GLI 1.8 |
|
865 |
||||
17 |
Corolla S 1.8 |
|
906 |
||||
18 |
Corolla SE |
|
|
1 380 |
|||
19 |
Corolla LE 1.8 |
|
906 |
||||
20 |
Corolla XLE 1.8 |
|
900 |
||||
CROWN |
|||||||
1 |
Toyota Crown 2.5 trở xuống |
|
1 200 |
||||
2 |
Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 |
1 435 |
|||||
3 |
Toyota Crown Supper saloon |
|
1 360 |
||||
4 |
Toyota Royal saloon |
|
1 500 |
||||
5 |
Toyota Royal saloon (Trung Quốc) |
800 |
|||||
6 |
Toyota Crown 3.0-dưới 4.0 |
|
1 520 |
||||
7 |
Toyota Crown 4.0 trở lên |
|
1 900 |
||||
CELICA |
|||||||
1 |
Celica Coupe loại 2.0-2.4 |
|
800 |
||||
2 |
Celica Coupe loại trên 2.4 |
|
1 040 |
||||
CRESSIDA |
|||||||
1 |
Cressida loại dưới 3.0 |
|
1 120 |
||||
2 |
Cressida loại 3.0 trở lên |
|
1 200 |
||||
LEXUS |
|||||||
1 |
Lexus ES250 |
|
1 035 |
||||
2 |
Lexus ES350 |
|
2 370 |
||||
3 |
Lexus HS250H |
|
2 200 |
||||
4 |
Lexus HS250H Premium |
|
2 400 |
||||
5 |
Lexus GS 300 |
|
1 850 |
||||
6 |
Lexus GS 350 |
|
2 321 |
||||
7 |
Lexus GS 430 |
|
2 770 |
||||
8 |
Lexus GS450H |
|
2 837 |
||||
9 |
Lexus GX 460 |
|
3 400 |
||||
10 |
Lexus GX 460 Premium |
|
3 600 |
||||
11 |
Lexus GX 460L |
|
2 700 |
||||
12 |
Lexus GX470 |
|
2 320 |
||||
13 |
Lexus IS 250 |
|
2 100 |
||||
14 |
Lexus IS 250C |
|
2 170 |
||||
15 |
Lexus IS300C |
|
2 100 |
||||
16 |
Lexus IS350C |
|
2 238 |
||||
17 |
Lexus LX460 |
|
3 400 |
||||
18 |
Lexus LX470 |
|
3 300 |
||||
19 |
Lexus LX570 |
|
4 625 |
||||
20 |
Lexus LS 460L |
|
3 780 |
||||
21 |
Lexus LS 460 |
|
3 600 |
||||
22 |
Lexus LS400 |
|
1 780 |
||||
23 |
Lexus LS430 |
|
1 400 |
||||
24 |
Lexus LS600HL |
|
5 352 |
||||
25 |
Lexus RS 330, RX 330 |
|
1 390 |
||||
26 |
Lexus RX 350, một cầu |
|
2 031 |
||||
27 |
Lexus RX 350, hai cầu |
|
2 880 |
||||
28 |
Lexus RX 450H, hai cầu |
|
2 863 |
||||
29 |
Lexus RX 450H, một cầu |
|
2 257 |
||||
30 |
Lexus SC430 dung tích 4.3 |
|
2 902 |
||||
RAV |
|||||||
1 |
Rav 4 dưới 2.4 |
|
1 100 |
||||
2 |
Rav 4 dung tích 2.4 |
|
1 181 |
||||
3 |
Rav 4 dung tích 2.5 |
|
1 250 |
||||
4 |
Rav 4 dung tích 3.5 |
|
1 321 |
||||
5 |
Rav 4 Base I4 |
|
1 150 |
||||
6 |
Rav 4 Base một cầu |
|
1 200 |
||||
7 |
Rav 4 Base hai cầu |
|
1 250 |
||||
8 |
Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ |
1 750 |
|||||
9 |
Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ |
1 500 |
|||||
10 |
Rav 4 Limited dung tích 3.5 |
|
2 000 |
||||
11 |
Rav 4 Sport I4 |
|
1 240 |
||||
12 |
Rav 4 Sport |
|
1 330 |
||||
13 |
Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan) |
995 |
|||||
LAND CRUISER |
|
|
|
||||
1 |
Land Cruiser VX-R 4.7 |
|
2 569 |
||||
2 |
Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK) |
2 608 |
|||||
3 |
Land Cruiser 5.7 |
|
2 945 |
||||
4 |
Land Cruiser GX 4.5 |
|
2 193 |
||||
5 |
Land Cruiser GXR 4.5 |
|
2 200 |
||||
6 |
Land Cruiser GXR8 4.0 |
|
2 131 |
||||
7 |
Land Cruiser GXR8 4.5 |
|
2 579 |
||||
8 |
Land Cruiser Prado GX 2.7 |
|
1 800 |
||||
9 |
Land Cruiser Prado TX-L 2.7 |
|
1 823 |
||||
10 |
Land Cruiser Prado TX (TRJ150L-GKPEK) |
1 923 |
|||||
11 |
Land Cruiser Prado VX-L 4.0 |
|
2 592 |
||||
12 |
Land Cruiser 70 |
|
960 |
||||
13 |
Land Cruiser 80 |
|
1 120 |
||||
14 |
Land Cruiser 90 |
|
1 200 |
||||
15 |
FJ Cruser 3.5 |
|
1 289 |
||||
16 |
FJ Cruiser 4.0 |
|
1 833 |
||||
17 |
JT Cruiser 4.0 |
|
2 220 |
||||
HILUX |
|||||||
1 |
Hilux double car-6chỗ |
|
500 |
||||
2 |
Hilux loại 2.0 trở xuống |
|
400 |
||||
3 |
Hilux loại 2.2-2.4 |
|
670 |
||||
4 |
Hilux loại 2.8-3.0 |
|
690 |
||||
5 |
Hilux G- KUN26L- PRMSYM |
723 |
|||||
6 |
Hilux G- KUN25L- PRMSYM |
530 |
|||||
7 |
Hilux E- KUN15L- PRMSYM |
579 |
|||||
8 |
Hilux Vigo G (Pickup) |
|
716 |
||||
HIGHLANDER |
|||||||
1 |
HighLander 3.5 |
|
2 200 |
||||
2 |
HighLander 2.7 |
|
1 650 |
||||
3 |
HighLander Ltd 3.5 |
|
2 128 |
||||
PREVIA |
|||||||
1 |
Previa |
|
|
960 |
|||
2 |
Previa GL 2.4 |
|
1 210 |
||||
3 |
Previa GL 3.5 |
|
1 193 |
||||
SIENNA |
|||||||
1 |
Sienna CE 3.5 |
|
1 386 |
||||
2 |
Sienna LE 3.5 |
|
1 793 |
||||
3 |
Sienna XLE 3.5 Limited |
|
1 870 |
||||
4 |
Sienna XLE 3.5 |
|
1 806 |
||||
5 |
Sienna SE 3.5 |
|
1 528 |
||||
6 |
Sienna LE 2.7 |
|
1 628 |
||||
7 |
Sienna 3.5 Limited |
|
1 870 |
||||
SCEPTER |
|||||||
1 |
Scepter 2.2 |
|
|
1 280 |
|||
2 |
Scepter 3.0 |
|
|
1 410 |
|||
SCION |
|||||||
1 |
Scion XD 1.8 |
|
|
781 |
|||
2 |
Scion XA 1.5 |
|
|
570 |
|||
SEQUOIA |
|||||||
1 |
Sequoia Limited 5.7 |
|
2 500 |
||||
2 |
Sequoia 4.7 |
|
|
2 470 |
|||
TACOMA |
|||||||
1 |
Tacoma (pickup) 2.4 (ô tô tải) |
510 |
|||||
YARIS |
|||||||
1 |
Yaris 1.0 |
|
|
421 |
|||
2 |
Yaris 1.3 |
|
|
639 |
|||
3 |
Yaris 1.3 hatchback |
|
616 |
||||
4 |
Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM) |
658 |
|||||
5 |
Yaris 1.5 G |
|
|
650 |
|||
6 |
Yaris 1.5 Liftback |
|
661 |
||||
7 |
Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan) |
|
601 |
||||
8 |
Yaris Fleet 1.3, số tự động |
|
630 |
||||
9 |
Yaris Fleet 1.3, số sàn |
|
600 |
||||
VENZA |
|||||||
1 |
Venza 2.7 (AWD) |
|
1 738 |
||||
2 |
Venza 2.7 (FWD) |
|
1 738 |
||||
3 |
Venza 2.7 AT |
|
1 700 |
||||
4 |
Venza 3.5 |
|
|
1 925 |
|||
HIACE |
|||||||
1 |
Hiace Commute 12-16 chỗ |
|
660 |
||||
2 |
Hiace 9 chỗ |
|
|
600 |
|||
3 |
Hiace glass van 3-6 chỗ |
|
590 |
||||
COASTER |
|||||||
1 |
Toyota Coaster |
|
|
||||
|
|
Loại đến 26 chỗ |
1 200 |
||||
|
|
Loại trên 26 chỗ |
1 300 |
||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
Toyota Litace van, Toyota van |
800 |
|||||
2 |
Toyota Panel van khoang hàng kín |
690 |
|||||
3 |
Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa |
670 |
|||||
4 |
Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6 |
670 |
|||||
5 |
Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6 |
850 |
|||||
6 |
Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0 |
800 |
|||||
7 |
Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5 |
1 040 |
|||||
8 |
Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0 |
1 200 |
|||||
9 |
Toyota Matrix 1.8 |
|
841 |
||||
10 |
Toyota Stalet |
|
560 |
||||
11 |
Toyota Supra Coupe loại 2.0 |
|
880 |
||||
12 |
Toyota Supra Coupe loại trên 2.0 |
1 040 |
|||||
13 |
Toyota T100 |
|
700 |
||||
14 |
Toyota Tundra 5.7 (Pickup) |
|
1 850 |
||||
15 |
Toyota Window loại 2.5 |
|
1 280 |
||||
16 |
Toyota Window loại 3.0 |
|
1 760 |
||||
17 |
Toyota Wish 2.0 |
|
777 |
||||
18 |
Toyota Wish 2.0 (Đài Loan) |
|
570 |
||||
19 |
Toyota Prado 2.7 |
|
1 608 |
||||
20 |
Toyota Prado VX 4.0 |
|
2 579 |
||||
21 |
Toyota Prado VX 3.0 |
|
2 063 |
||||
22 |
Toyota Fortuner 2.7 |
|
967 |
||||
23 |
Toyota Fortuner 2.5 |
|
907 |
||||
24 |
Toyota Fortuner V2.7 |
|
1 027 |
||||
25 |
Toyota Fortuner V3.0 |
|
1 167 |
||||
26 |
Toyota Fortuner SR5 |
|
1 215 |
||||
27 |
Toyota Fortuner SR5 GX |
|
1 174 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Volvo 240 |
|
|
720 |
|||
2 |
Volvo 440 |
|
|
800 |
|||
3 |
Volvo 460 |
|
|
880 |
|||
4 |
Volvo 540 |
|
|
900 |
|||
5 |
Volvo 740 |
|
|
960 |
|||
6 |
Volvo 850 |
|
|
960 |
|||
7 |
Volvo 90 dung tích 3.0 |
|
1 600 |
||||
8 |
Volvo 940 |
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 |
1 040 |
||||
9 |
Volvo 940 |
Loại dung tích trên 2.4 |
1 200 |
||||
10 |
Volvo 960 |
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
1 280 |
||||
11 |
Volvo 960 |
Loại dung tích trên 3.0 |
1 045 |
||||
12 |
Đầu kéo sơmirơmooc Volvo |
|
1 200 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|||||||
1 |
Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; |
1 055 |
|||||
2 |
Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; |
1 168 |
|||||
3 |
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động |
1 555 |
|||||
4 |
Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động |
1 555 |
|||||
5 |
Volkswagen Passat; số tự động |
1 359 |
|||||
6 |
Volkswagen Passat CC Sport |
|
1 661 |
||||
7 |
Volkswagen CC số tự động |
|
1 661 |
||||
8 |
Volkswagen Scirocco Sport 1394cc |
796 |
|||||
9 |
Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport |
1 394 |
|||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
|
|||||
1 |
Loại từ 12 đến 15 chỗ |
|
495 |
||||
2 |
Loại Volkswagen Pickup |
|
305 |
||||
CHƯƠNG 44- ALFA, LINCOLN, MERCURY, PLYMOUNT, PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
HIỆU ALFA |
|||||||
1 |
Alfa Romeo GT |
|
1 854 |
||||
HIỆU LINCOLN |
|||||||
1 |
Lincoln Continental 4.6 |
|
1 760 |
||||
2 |
Lincoln Tour car 4.6 |
|
1 920 |
||||
3 |
Lincoln Town car Signature Limousine 4.6 |
1 735 |
|||||
4 |
Lincoln MKT dung tích 3.5 |
|
2 321 |
||||
5 |
Lincoln MKX dung tích 3.5 |
|
1 934 |
||||
6 |
Lincoln Navigator dung tích 5.4 |
2 902 |
|||||
LUXGEN |
|||||||
1 |
Luxgen U7 2.2 |
|
1 143 |
||||
2 |
Luxgen 7MPV dung tích 2.2 |
|
448 |
||||
MAN |
|||||||
1 |
Man CLA 26.280 |
|
1 600 |
||||
2 |
Man CLA 18.280 |
|
900 |
||||
HIỆU MERCURY |
|||||||
1 |
Mercury Traccer 1.8 |
|
720 |
||||
2 |
Mercury Mystique 2.5 |
|
880 |
||||
3 |
Mercury Sable 3.8 |
|
1 040 |
||||
4 |
Mercury Grand marquis 4.6 |
|
1 150 |
||||
HIỆU PLYMOUT |
|||||||
1 |
Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5 |
720 |
|||||
2 |
Plymout Acclaim 3.0 |
|
800 |
||||
HIỆU PONTIAC, DODGE |
|||||||
1 |
Pontiac Bonneville 3.8 |
|
1 120 |
||||
2 |
Pontiac Grand AM 3.2 |
|
800 |
||||
3 |
Pontiac Sunfire 2.2 |
|
720 |
||||
4 |
Pontiac Solstice GXP |
|
1 010 |
||||
5 |
Pontiac Vibe 1.8 |
|
138 |
||||
HIỆU OLDSMOBILE |
|||||||
1 |
Oldsmobile Achieva 3.1 |
|
830 |
||||
2 |
Oldsmobile Cieva 3.2 |
|
880 |
||||
3 |
Oldsmobile Cutlass supreme 3.4 |
960 |
|||||
4 |
Oldsmobile Eighty eight 3.8 |
|
1 280 |
||||
5 |
Oldsmobile Ninty eight 3.8 |
|
1 440 |
||||
6 |
Oldsmobile Aurora 4.0 |
|
1 600 |
||||
HIỆU ROLL-ROYCE |
|||||||
1 |
ROLL ROYCE PHANTOM |
21 000 |
|||||
2 |
ROLL ROYCE Ghost |
|
16 480 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
FAW CAH1121K28L6R5 |
|
336 |
||||
2 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn |
329 |
|||||
3 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn |
361 |
|||||
4 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn |
336 |
|||||
5 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn |
336 |
|||||
6 |
FAW CAH1121K28L6R6 |
|
354 |
||||
7 |
FAW CA1258P1K2 chassi |
|
784 |
||||
8 |
FAW CA1312 chassi |
|
986 |
||||
9 |
FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn |
462 |
|||||
10 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn |
462 |
|||||
11 |
FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn |
558 |
|||||
12 |
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn |
568 |
|||||
13 |
FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn |
515 |
|||||
14 |
FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg |
336 |
|||||
15 |
FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn |
558 |
|||||
16 |
FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn |
575 |
|||||
17 |
FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui) |
586 |
|||||
18 |
FAW QD5310 chassi |
|
908 |
||||
19 |
FAW QD5310 tải thùng |
|
976 |
||||
XE TẢI NẶNG |
|||||||
1 |
FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn |
845 |
|||||
2 |
FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn |
845 |
|||||
3 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn |
845 |
|||||
4 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn |
758 |
|||||
5 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn |
802 |
|||||
6 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn |
802 |
|||||
7 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn |
758 |
|||||
8 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui) |
920 |
|||||
9 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui) |
902 |
|||||
10 |
FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn |
1 022 |
|||||
11 |
FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn |
249 |
|||||
12 |
FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn |
299 |
|||||
13 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn |
638 |
|||||
14 |
FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn |
823 |
|||||
15 |
FAW LZT3242P2K2E3T1A92 |
918 |
|||||
16 |
FAW LTZ3165PK2E3A95 |
|
418 |
||||
17 |
FAW LTZ3253P1K2T1A91 |
|
788 |
||||
18 |
FAW LTZ5253GJBT1A92 |
|
1 175 |
||||
BEN TỰ ĐỔ |
|||||||
1 |
HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg |
119 |
|||||
2 |
HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg |
150 |
|||||
3 |
FAW CA3311P2K |
|
1 057 |
||||
4 |
FAW CA3311P2K2T4A60 |
|
950 |
||||
5 |
FAW CA3320P2K15T1A60 |
|
890 |
||||
6 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn) |
890 |
|||||
7 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn) |
911 |
|||||
8 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn) |
955 |
|||||
9 |
FAW CA3320P2K15T1A80 |
|
1 043 |
||||
10 |
FAW CA3320P2K1 |
|
1 076 |
||||
11 |
FAW CA3250P1K2T1 |
|
845 |
||||
12 |
FAW CA3252P2K2T1A |
|
1 051 |
||||
13 |
FAW CA3253P7K2T1A |
|
768 |
||||
14 |
FAW CA3256P2K2LT4E-350ps |
1 142 |
|||||
15 |
FAW LZ3314P2K2T4A92 |
|
1 100 |
||||
XE ĐẦU KÉO |
|||||||
1 |
FAW CA4143P11K2A80, 4x2 |
475 |
|||||
2 |
FAW CA4161P1K2A80, 4x2 |
|
537 |
||||
3 |
FAW CA4182P21K2, 4x2 |
|
572 |
||||
4 |
FAW CA4258P2K2T1, 6x4 |
|
534 |
||||
5 |
FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4 |
655 |
|||||
6 |
FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo |
724 |
|||||
XE CHUYÊN DÙNG |
|||||||
1 |
FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3 |
726 |
|||||
2 |
FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3 |
840 |
|||||
3 |
FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3 |
959 |
|||||
4 |
FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3 |
1 000 |
|||||
5 |
FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3 |
1 150 |
|||||
6 |
FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3 |
1 290 |
|||||
7 |
FAW LG5257GJB, trộn bê tông |
920 |
|||||
8 |
FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước |
889 |
|||||
9 |
FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước |
713 |
|||||
10 |
FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước |
504 |
|||||
11 |
FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông |
1 197 |
|||||
XE KHÁC |
|||||||
1 |
FAW CA1061HK26L4 |
|
209 |
||||
2 |
FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ |
168 |
|||||
3 |
FAW CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người) |
58 |
|||||
4 |
Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn |
120 |
|||||
5 |
Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn |
124 |
|||||
6 |
FAW CA1228P1K2L11T1 |
|
620 |
||||
|
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|||||||
1 |
Xe hiệu Lada |
|
|
||||
|
|
Loại xe 2 đèn tròn (2101) |
60 |
||||
|
|
Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600) |
75 |
||||
|
|
Lada từ 2104 đến 2109 |
135 |
||||
2 |
Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic |
150 |
|||||
3 |
Vonga |
|
|
180 |
|||
4 |
Tavira 1.0 -1.1 |
|
120 |
||||
5 |
Uoat từ 7 đến 9 chỗ |
|
200 |
||||
6 |
Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ |
|
150 |
||||
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|||||||
1 |
Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ |
200 |
|||||
2 |
Uoat từ 10 đến 15 chỗ |
|
450 |
||||
3 |
Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ |
300 |
|||||
4 |
Các hiệu khác trên 15 chỗ |
|
360 |
||||
XE VẬN TẢI |
|||||||
1 |
Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66 |
150 |
|||||
2 |
Hiệu Zin |
|
|
|
|||
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
200 |
|||||
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
220 |
||||
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
|
250 |
||||
3 |
Hiệu Maz |
|
|
|
|||
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
350 |
|||||
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
||||
|
|
Dưới 15 tấn |
|
400 |
|||
|
|
Từ 15 tấn trở lên |
450 |
||||
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
|
500 |
||||
4 |
Hiệu Kmaz |
|
|
|
|||
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
520 |
|||||
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
||||
|
|
Dưới 15 tấn |
|
550 |
|||
|
|
Từ 15 tấn trở lên |
650 |
||||
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
|
670 |
||||
5 |
Hiệu Kraz |
|
|
|
|||
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
500 |
|||||
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
||||
|
|
Dưới 15 tấn |
|
550 |
|||
|
|
Từ 15 tấn trở lên |
600 |
||||
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
|
650 |
||||
6 |
Hiệu Ural, Bella |
|
450 |
||||
7 |
Xe khoan hiệu Maz |
|
450 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Inveco ML140E24 |
|
4 120 |
||||
2 |
GMC SAVANA G1500 |
|
1 365 |
||||
3 |
Lotus Elise 1.8 |
|
1 620 |
||||
4 |
LIFAN LF 7162C 1.6 |
|
190 |
||||
5 |
LIFAN LF 7132 1.3 |
|
160 |
||||
6 |
LIFAN LF 7131A 1.3 |
|
160 |
||||
7 |
SUNY EX SALOON 1.6 |
|
672 |
||||
8 |
Xe Sterling 1.8 |
|
450 |
||||
9 |
Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0 |
1 240 |
|||||
10 |
Xe Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2 |
3 280 |
|||||
11 |
Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ |
410 |
|||||
12 |
Xe SMART FORTWO Brabus |
690 |
|||||
13 |
Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ |
610 |
|||||
14 |
Xe SMART FORFOUR 1.0 |
|
829 |
||||
15 |
Zenus 1.3 |
|
|
337 |
|||
16 |
Gonow GA1021 (pickup) |
|
210 |
||||
17 |
BYD F3 |
|
|
400 |
|||
18 |
BYD F0 |
|
|
260 |
|||
19 |
Xe hiệu HAIMA, hiệu MG dung tích 1.8 |
300 |
|||||
20 |
Xe hiệu TIANMA, BYD, DONGFENG dung tích 2.4 |
441 |
|||||
21 |
Xe hiệu FAW, BYD, ZOTYE, DONGFENG dung tích 1.6 |
270 |
|||||
22 |
Xe hiệu BYD, ZOTYE, FAW dung tích 1.5, số tự động |
252 |
|||||
23 |
Xe hiệu MG, BYD, FAW, ZOTYE dung tích 1.5, số sàn |
240 |
|||||
24 |
Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số tự động |
222 |
|||||
25 |
Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích1.3, số sàn |
210 |
|||||
26 |
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số tự động |
192 |
|||||
27 |
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số sàn |
180 |
|||||
28 |
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số sàn |
150 |
|||||
29 |
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số tựđộng |
168 |
|||||
30 |
CMV Veryca 1.3, 5 chỗ |
|
195 |
||||
31 |
Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg |
110 |
|||||
32 |
Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg |
230 |
|||||
33 |
Xe hiệu Caterpillar773E tải tự đổ 55,2 tấn |
11 043 |
|||||
34 |
Xe hiệu Komatsu HD785-7 tải tự đổ |
19 810 |
|||||
35 |
Xe hiệu Komatsu HD465-7 tải tự đổ 58 tấn |
11 249 |
|||||
36 |
Xe hiệu HONGYAN CQ3253 tải tự đổ |
904 |
|||||
37 |
Xe hiệu HONG YAN CQ3254STG384 tải tự đổ |
957 |
|||||
38 |
Xe hiệu BENCHI ND3250SB tải tự đổ |
909 |
|||||
39 |
Xe hiệu YUEJIN NJ3250 tải tự đổ |
923 |
|||||
40 |
Xe hiệu CAMC HN3250P34C6M tải tự đổ |
1 196 |
|||||
41 |
Xe hiệu CAMC HN3310 tải tự đổ |
1 423 |
|||||
42 |
Xe hiệu CAMC HLQ5311 tải có cần cẩu |
1 480 |
|||||
43 |
Xe hiệu SHAANGI SX3254 tải tự đổ |
1 028 |
|||||
44 |
Xe hiệu SHAANGI SX3314 tải tự đổ |
1 100 |
|||||
45 |
Xe hiệu CIMC JG3250 tải tự đổ |
1 052 |
|||||
46 |
Xe hiệu SHENYE ZJZ1252DPH chassi |
864 |
|||||
47 |
Sơmi rơmooc CIMC C402Y |
|
330 |
||||
48 |
Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn |
430 |
|||||
49 |
Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas) |
1 615 |
|||||
50 |
Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn |
400 |
|||||
51 |
Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn |
330 |
|||||
52 |
Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn |
330 |
|||||
53 |
Sơmi rơmooc Jupiter |
|
330 |
||||
54 |
Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc |
330 |
|||||
55 |
Tải thùng IFA, INVECO |
|
310 |
||||
56 |
Tải ben IFA, INVECO |
|
330 |
||||
57 |
FOTON BJ1311VNPKJ chassi |
1 013 |
|||||
58 |
FOTON BJ3251 tải tự đổ |
|
835 |
||||
59 |
Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2 |
645 |
|||||
60 |
Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3 |
800 |
|||||
61 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất |
1 200 |
|||||
62 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất |
600 |
|||||
63 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất |
600 |
|||||
64 |
Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất |
900 |
|||||
CHƯƠNG 48- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC (Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên) |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT |
|
||||||
1 |
Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống |
340 |
|||||
2 |
Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn |
380 |
|||||
3 |
Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn |
520 |
|||||
4 |
Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn |
720 |
|||||
5 |
Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn |
860 |
|||||
6 |
Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn |
1 000 |
|||||
7 |
Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn |
1 160 |
|||||
8 |
Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn |
1 260 |
|||||
9 |
Loại có tải trọng trên 12,5 tấn |
|
1 400 |
||||
B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
|||||||
Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên. |
|||||||
C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN |
|||||||
1 |
Loại từ 10 -15 chỗ |
|
850 |
||||
2 |
Loại từ 16 -26 chỗ |
|
1 000 |
||||
3 |
Loại từ 27 -30 chỗ |
|
1 100 |
||||
4 |
Loại từ 31 -40 chỗ |
|
1 300 |
||||
5 |
Loại từ 41 -50 chỗ |
|
1 350 |
||||
6 |
Loại từ 51 -60 chỗ |
|
1 400 |
||||
7 |
Loại trên 60 chỗ |
|
1 500 |
||||
D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C) |
|||||||
Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên. |
|||||||
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
CHERY |
|||||||
1 |
Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc |
168 |
|||||
BMW |
|||||||
1 |
BMW 318i |
|
|
705 |
|||
2 |
BMW 320i |
|
|
891 |
|||
3 |
BMW 323i |
|
|
925 |
|||
4 |
BMW 325i |
|
|
1 080 |
|||
5 |
BMW 525i |
|
|
1 188 |
|||
6 |
BMW 528i |
|
|
1 314 |
|||
7 |
BMW 318iA |
|
885 |
||||
8 |
BMW 320iA |
|
885 |
||||
9 |
BMW 325iA |
|
1 044 |
||||
10 |
BMW 525iA |
|
1 315 |
||||
KIA |
|||||||
1 |
KIA Pride CD5 |
|
170 |
||||
2 |
KIA Pride 1.3 |
|
198 |
||||
3 |
KIA Spectra, 5 chỗ |
|
379 |
||||
4 |
KIA Carnival 2.5; 07 chỗ |
|
536 |
||||
5 |
KIA Carnival 2.5, 09 chỗ |
|
468 |
||||
MAZDA |
|||||||
1 |
Mazda 323 |
|
|
350 |
|||
2 |
Mazda 626 |
|
|
460 |
|||
3 |
Mazda B2200 |
|
265 |
||||
4 |
Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ |
|
455 |
||||
5 |
Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ |
|
480 |
||||
6 |
Mazda 6, loại GV2L |
|
650 |
||||
7 |
Mazda 6, dung tích 2.0 |
|
570 |
||||
8 |
Mazda 6, dung tích 2.3 |
|
655 |
||||
9 |
Mazda Premacy, |
|
418 |
||||
10 |
Mazda E2000, 12 chỗ |
|
347 |
||||
NISSAN |
|||||||
1 |
Nissan Grand Livina MPV |
|
635 |
||||
1 |
Nissan Grand Livina L10M |
|
654 |
||||
2 |
Nissan Grand Livina L10A |
|
705 |
||||
3 |
Nissan Grand Livina 1.8L 4AT |
|
685 |
||||
4 |
Nissan Grand Livina 1.8L 6MT |
636 |
|||||
CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
MEKONG |
|||||||
1 |
MEKONG Jeep |
|
270 |
||||
2 |
MEKONG Star |
|
295 |
||||
3 |
MEKONG Iveco 16-26 chỗ |
|
460 |
||||
4 |
MEKONG Iveco 27-30 chỗ |
|
480 |
||||
5 |
MEKONG Iveco trên 30 chỗ |
|
585 |
||||
6 |
MEKONG Ambulance (xe cứu thương) |
270 |
|||||
7 |
MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn |
250 |
|||||
8 |
MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910 |
295 |
|||||
9 |
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn |
120 |
|||||
10 |
Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg |
105 |
|||||
11 |
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt |
126 |
|||||
12 |
PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép) |
397 |
|||||
FIAT |
|||||||
1 |
FIAT TEPMPRA 1.6 |
|
268 |
||||
2 |
FIAT SIENA (1.3) |
|
220 |
||||
3 |
FIAT SIENA (1.6) |
|
280 |
||||
4 |
FIAT SIENA ED |
|
295 |
||||
5 |
FIAT SIENA HLX |
|
368 |
||||
6 |
FIAT SIENA ELX |
|
280 |
||||
7 |
FIAT ALBEA ELX |
|
325 |
||||
8 |
FIAT ALBEA HLX |
|
360 |
||||
9 |
FIAT DOBLO ELX |
|
310 |
||||
SSANGYONG |
|||||||
1 |
SSANGYONG MUSSO 602 |
|
450 |
||||
2 |
SSANGYONG MUSSO 230 |
|
567 |
||||
3 |
SSANGYONG MUSSO E 32 P |
792 |
|||||
4 |
SSANGYONG MUSSO E23 |
|
432 |
||||
5 |
SSANGYONG MUSSO 661 |
|
468 |
||||
6 |
SSANGYONG MUSSO CT |
|
378 |
||||
7 |
SSANGYONG MUSSO LIBERO |
535 |
|||||
8 |
SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT |
464 |
|||||
9 |
SSANGYONG sơmi rơmooc |
|
330 |
||||
10 |
SSANYONG MUSSO 2.3 |
|
456 |
||||
SHUGUANG |
|||||||
1 |
SHUGUANG PREMIO DG 1020B |
266 |
|||||
2 |
SHUGUANG PRONTO DG 6472 |
394 |
|||||
3 |
SHUGUANG PRONTO DG 6471C |
333 |
|||||
HUANGHAI |
|||||||
1 |
HUANGHAI PREMIO DD1030 |
290 |
|||||
2 |
HUANGHAI PREMIO MAX |
|
319 |
||||
3 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F |
308 |
|||||
4 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A |
394 |
|||||
5 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền) |
424 |
|||||
6 |
HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II) |
350 |
|||||
JINBEI |
|||||||
1 |
JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải |
141 |
|||||
2 |
JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải |
150 |
|||||
3 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC |
118 |
|||||
4 |
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES |
125 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
LANCER |
|||||||
1 |
Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASTJELVT |
435 |
|||||
2 |
Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT |
400 |
|||||
3 |
Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT |
446 |
|||||
4 |
Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT |
537 |
|||||
5 |
Mitsubishi Lancer 1.6, số tự động |
435 |
|||||
6 |
Mitsubishi Lancer 1.6, số sàn |
|
400 |
||||
JOLIE |
|||||||
1 |
Mitsubishi Jolie SS |
|
392 |
||||
2 |
Mitsubishi Jolie MB |
|
377 |
||||
ZINGER |
|||||||
1 |
Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ |
742 |
|||||
2 |
Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ |
707 |
|||||
3 |
Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ |
|
550 |
||||
GRANDIS |
|||||||
1 |
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT |
1 033 |
|||||
2 |
Mitsubishi Grandis Limited (NA4WLRUYLVT) |
1 075 |
|||||
CANTER |
|||||||
1 |
Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3 |
272 |
|||||
2 |
Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 |
283 |
|||||
3 |
Mitsubishi Canter 1.9LW TNK |
298 |
|||||
4 |
Mitsubishi Canter 1.9LW TCK |
303 |
|||||
5 |
Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E |
293 |
|||||
6 |
Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín |
315 |
|||||
7 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E |
310 |
|||||
8 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK |
324 |
|||||
9 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK |
334 |
|||||
10 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 |
320 |
|||||
11 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK |
346 |
|||||
12 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK |
356 |
|||||
13 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 |
569 |
|||||
14 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) |
610 |
|||||
15 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) |
640 |
|||||
16 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 |
615 |
|||||
17 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) |
656 |
|||||
18 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) |
686 |
|||||
19 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 |
642 |
|||||
20 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) |
688 |
|||||
21 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) |
725 |
|||||
22 |
Mitsubishi Canter 25 chỗ |
|
600 |
||||
PAJERO |
|||||||
1 |
Mitsubishi Pajero GLS số tự động |
1 470 |
|||||
2 |
Mitsubishi Pajero GLS số sàn |
|
1 420 |
||||
3 |
Mitsubishi Pajero GL |
|
1 240 |
||||
4 |
Mitsubishi Pajero 1.6 |
|
504 |
||||
5 |
Mitsubishi Pajero 3.0 |
|
855 |
||||
6 |
Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG |
860 |
|||||
7 |
Mitsubishi Pajero GL XX-V6V33VH, 7 chỗ |
650 |
|||||
8 |
Mitsubishi Pajero GL X-V6V33V, 7 chỗ |
645 |
|||||
9 |
Mitsubisshi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2) |
871 |
|||||
10 |
Mitsubisshi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2) |
861 |
|||||
PROTON WIRA |
|||||||
1 |
Proton Wira 1.6 Gli |
|
342 |
||||
TRITON |
|||||||
1 |
Mitsubishi Triton CK327-TK |
559 |
|||||
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
674 |
|||||
3 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
647 |
|||||
4 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
564 |
|||||
5 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
528 |
|||||
6 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup) |
460 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
AVEO |
|||||||
1 |
AVEO LT 1.5 |
|
400 |
||||
CAPTIVA |
|||||||
1 |
CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) |
782 |
|||||
2 |
CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) |
725 |
|||||
3 |
CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) |
792 |
|||||
4 |
CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) |
736 |
|||||
5 |
CAPTIVA LTZ 2.0, máy dầu |
|
779 |
||||
6 |
CAPTIVA LTZ dung tích 2405cc, máy xăng |
790 |
|||||
7 |
CAPTIVA LTZ dung tích 2384cc, máy xăng |
906 |
|||||
8 |
CAPTIVA LS |
|
535 |
||||
9 |
CAPTIVA LT 2.0, máy dầu |
|
723 |
||||
10 |
CAPTIVA LT dung tích 2405cc, máy xăng |
733 |
|||||
11 |
CAPTIVA LT dung tích 2384cc, máy xăng |
872 |
|||||
12 |
CAPTIVA LTA |
|
630 |
||||
13 |
CAPTIVA CA26R |
|
670 |
||||
14 |
CAPTIVA CF26R |
|
640 |
||||
15 |
CAPTIVA KLACAFF dung tích 2.4 |
496 |
|||||
16 |
CAPTIVA KLAC1FF |
|
630 |
||||
17 |
CAPTIVA KLAC1DF |
|
670 |
||||
CRUZE |
|||||||
1 |
CRUZE 1.6 (KL1J-JNE11/AA5) |
445 |
|||||
2 |
CRUZE LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5) |
594 |
|||||
3 |
CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5) |
625 |
|||||
4 |
CRUZE LS 1.6 |
|
492 |
||||
GENTRA |
|||||||
1 |
GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1) |
399 |
|||||
2 |
GENTRA 1.5 S |
|
347 |
||||
LACETTI |
|||||||
1 |
LACETTI EX 1.6 |
|
435 |
||||
2 |
LACETTI SX 1.8 |
|
458 |
||||
3 |
LACETTI SE-1; 1.6 |
|
400 |
||||
4 |
LACETTI SE 1.6 |
|
499 |
||||
LANOS |
|||||||
1 |
LANOS 1.5 LS |
|
295 |
||||
2 |
LANOS 1.5 SX; SX -ECO |
|
300 |
||||
NUBIRA |
|||||||
1 |
NUBIRA 2.0 |
|
336 |
||||
2 |
NUBIRA 1.6 |
|
283 |
||||
MAGNUS |
|||||||
1 |
MAGNUS DIAMOND |
|
560 |
||||
2 |
MAGNUS 2.0 |
|
480 |
||||
3 |
MAGNUS 2.0 L6 |
|
600 |
||||
4 |
MAGNUS 2.5 L6 |
|
650 |
||||
5 |
MAGNUS LF 69Z |
|
525 |
||||
6 |
MAGNUS EAGLE |
|
545 |
||||
MATIZ |
|||||||
1 |
MATIZ |
|
|
210 |
|||
2 |
MATIZ SE AUTO -796cc |
|
255 |
||||
3 |
MATIZ S-800cc |
|
236 |
||||
4 |
MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc |
251 |
|||||
VIVANT |
|||||||
1 |
VIVANT 2.0 SE |
|
507 |
||||
2 |
VIVANT 2.0 CDX; số sàn; |
|
548 |
||||
3 |
VIVANT 2.0 CDX; số tự động; |
573 |
|||||
4 |
VIVANT KLAUFZU |
|
410 |
||||
5 |
VIVANT KLAUAZU |
|
470 |
||||
6 |
VIVANT 2.0, số sàn |
|
546 |
||||
7 |
VIVANT 2.0, số tự động |
|
571 |
||||
SPARK |
|||||||
1 |
SPARK dung tích 0.8 |
|
280 |
||||
2 |
SPARK Lite 0.8 Van |
|
219 |
||||
3 |
SPARK Lite 0.8 LT, số sàn |
|
303 |
||||
4 |
SPARK Lite 0.8 LT, số tự động |
333 |
|||||
5 |
SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) |
335 |
|||||
6 |
SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT) |
303 |
|||||
7 |
SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;) |
335 |
|||||
8 |
SPARK LS 1.2 |
|
362 |
||||
9 |
SPARK LT 1.2 |
|
379 |
||||
10 |
SPARK VAN |
|
213 |
||||
LOẠI KHÁC |
|||||||
1 |
DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ |
715 |
|||||
2 |
DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ |
735 |
|||||
3 |
DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ |
755 |
|||||
4 |
XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E |
1 350 |
|||||
5 |
XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ |
1 005 |
|||||
6 |
XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ |
955 |
|||||
7 |
XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ |
1 345 |
|||||
8 |
DAEWOO CIELO 1.5 |
|
210 |
||||
9 |
DAEWOO ESPERO 2.0 |
|
315 |
||||
10 |
DAEWOO PRINCE 2.0 |
|
336 |
||||
11 |
DAEWOO SUPPER SALOON 2.0 |
440 |
|||||
12 |
DAEWOO BS090-D3 |
|
990 |
||||
13 |
DAEWOO LEGANZA 2.0 |
|
460 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
AVANTE |
|||||||
1 |
AVANTE HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn |
476 |
|||||
2 |
AVAVTE HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động |
535 |
|||||
3 |
AVANTE HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động |
595 |
|||||
ELANTRA |
|||||||
1 |
ELANTRA HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn |
446 |
|||||
SONATA |
|||||||
1 |
SONATA YF-BB6AB-1, dung tích 2.0, số tự động |
920 |
|||||
SANTAFE |
|||||||
1 |
SANTAFE CM7UBC dung tích 2.0, số tự động |
1 091 |
|||||
|
|
|
|
|
|||
CHƯƠNG 6- CÔNG TY TOYOTA |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
CAMRY |
|||||||
1 |
CAMRY SXV20LDEMNKV |
577 |
|||||
2 |
CAMRY SXV20LDEMDKV |
|
545 |
||||
3 |
CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU |
756 |
|||||
4 |
CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU |
1 080 |
|||||
5 |
CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU |
845 |
|||||
6 |
CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU |
1 507 |
|||||
7 |
CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU |
1 093 |
|||||
8 |
CAMRY GLi dung tích 2164cm3 |
450 |
|||||
COROLLA |
|||||||
1 |
COROLLA dưới 1.6 |
|
550 |
||||
2 |
COROLLA 1.6 |
|
630 |
||||
3 |
COROLLA 1.8, số tự động; |
|
710 |
||||
4 |
COROLLA 1.8, số sàn; |
|
667 |
||||
5 |
COROLLA 2.0 |
|
770 |
||||
6 |
COROLLA GLIAE 1111-GEMNK |
390 |
|||||
7 |
COROLLA XLAE 1111-GEKRS |
315 |
|||||
8 |
COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động |
770 |
|||||
9 |
COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động |
710 |
|||||
10 |
COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn |
667 |
|||||
11 |
COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis) |
842 |
|||||
12 |
COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis) |
773 |
|||||
13 |
COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis) |
723 |
|||||
14 |
COROLLA NZE 120 LGEMRKH |
346 |
|||||
15 |
COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH |
570 |
|||||
16 |
COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn |
603 |
|||||
17 |
COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động |
642 |
|||||
18 |
COROLLA ALTIS 2.0, số tự động |
697 |
|||||
HIACE |
|||||||
1 |
HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0 |
360 |
|||||
2 |
HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ |
680 |
|||||
3 |
HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ |
450 |
|||||
4 |
HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ |
600 |
|||||
5 |
HIACE COMMUTER 15 chỗ |
|
505 |
||||
6 |
HIACE VAN RZH 113L SRMRE |
420 |
|||||
7 |
HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ |
575 |
|||||
8 |
HIACE TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ |
823 |
|||||
9 |
HIACE KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ |
704 |
|||||
10 |
HIACE TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ |
681 |
|||||
11 |
HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ |
495 |
|||||
12 |
HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ |
580 |
|||||
13 |
HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ |
560 |
|||||
14 |
HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ |
655 |
|||||
15 |
HIACE TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ |
823 |
|||||
INNOVA |
|||||||
1 |
INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA V) |
790 |
|||||
2 |
INNOVA TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR) |
754 |
|||||
3 |
INNOVA TGN40L -GKMNKU (INNOVA G) |
715 |
|||||
4 |
INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA J) |
640 |
|||||
LANDCRUISER |
|||||||
1 |
LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ |
998 |
|||||
2 |
LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ |
1 205 |
|||||
FORTUNER |
|||||||
1 |
FORTUNER 2.5 (FORTUNER G) |
840 |
|||||
2 |
FORTUNER 2.7 (FORTUNER V) |
1 012 |
|||||
3 |
FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD Sportivo) |
1 060 |
|||||
VIOS |
|||||||
1 |
VIOS NCP42L- EEMGKU |
|
360 |
||||
2 |
VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G) |
602 |
|||||
3 |
VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E) |
552 |
|||||
4 |
VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS C) |
488 |
|||||
5 |
VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO) |
520 |
|||||
6 |
VIOS LIMO -NCP 42L- EEMGKU |
360 |
|||||
ZACE |
|||||||
1 |
ZACE (1.8) |
|
|
357 |
|||
2 |
ZACE (1.8) LOẠI DX |
|
436 |
||||
3 |
ZACE GL - KF82L-HRMNEU |
446 |
|||||
4 |
ZACE SUPER KF82L -HRMNEU |
485 |
|||||
5 |
ZACE GL - KF80L-HRMNEU |
420 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
XE TẢI |
|||||||
1 |
Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K |
193 |
|||||
2 |
Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K |
135 |
|||||
3 |
Ôtô tải SUZUKI SK410K |
|
172 |
||||
4 |
Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV |
174 |
|||||
5 |
Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV |
228 |
|||||
6 |
Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV |
227 |
|||||
7 |
SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY |
105 |
|||||
8 |
SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng |
157 |
|||||
9 |
Ôtô tải thùng kín BLIN VAN |
|
195 |
||||
10 |
Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C |
214 |
|||||
XE KHÁCH |
|||||||
1 |
WINDOW VAN |
|
168 |
||||
2 |
WINDOW VAN, A/C |
|
277 |
||||
3 |
SUZUKI -SK 410WV |
|
338 |
||||
4 |
SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động; |
547 |
|||||
5 |
SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn; |
521 |
|||||
6 |
SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu |
|
357 |
||||
7 |
SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu |
|
336 |
||||
8 |
SUZUKI WAGON |
|
126 |
||||
9 |
SUZUKI Wagon R |
|
210 |
||||
10 |
SUZUKI Wagon R + |
|
230 |
||||
11 |
SUZUKI APV GL |
|
490 |
||||
12 |
SUZUKI APV GLS |
|
511 |
||||
13 |
SUZUKI APV GLX |
|
482 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
ESSCAPE |
|||||||
1 |
Ford Esscape XLT 2.3 |
|
824 |
||||
2 |
Ford Esscape XLS 2.3 |
|
740 |
||||
3 |
Ford Escape 1 EZ |
|
605 |
||||
4 |
Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu |
490 |
|||||
5 |
Ford Escape 3.0 L Centennial |
|
620 |
||||
6 |
Ford Escape 1 N2 ENGZ4, |
|
624 |
||||
7 |
Ford Escape 1 N2 ENLD4, |
|
735 |
||||
8 |
Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) |
829 |
|||||
9 |
Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) |
752 |
|||||
EVEREST |
|||||||
1 |
Ford Everest UV9G, |
|
480 |
||||
2 |
Ford Everest UV9F, |
|
500 |
||||
3 |
Ford Everest UV9H, |
|
610 |
||||
4 |
Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp |
540 |
|||||
5 |
Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp |
560 |
|||||
6 |
Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp |
680 |
|||||
7 |
Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L |
550 |
|||||
8 |
Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L |
560 |
|||||
9 |
Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L |
680 |
|||||
1 |
Ford Everest UW151-7 |
|
845 |
||||
2 |
Ford Everest UW151-2 |
|
796 |
||||
12 |
Ford Everest UW152-2 |
|
660 |
||||
13 |
Ford Everest UW851-2 |
|
876 |
||||
14 |
Ford Everest UW852-2 |
|
820 |
||||
15 |
Ford Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn |
792 |
|||||
16 |
Ford Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn |
961 |
|||||
17 |
Ford Everest Limited |
|
840 |
||||
18 |
Ford Everest 2.5, hai cầu, số sàn |
941 |
|||||
LASER |
|||||||
1 |
Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ |
365 |
|||||
2 |
Ford Laser loại LX |
|
325 |
||||
3 |
Ford Laser loại Sports |
|
365 |
||||
4 |
Ford Laser loại GLX |
|
355 |
||||
5 |
Ford Laser Deluxe loại GLX |
|
345 |
||||
6 |
Ford Laser LXI, |
|
450 |
||||
7 |
Ford Laser Ghia; số sàn; |
|
410 |
||||
8 |
Ford Laser Ghia; số tự động |
|
620 |
||||
MONDEO |
|||||||
1 |
Ford Mondeo B4Y-LCBD |
|
820 |
||||
2 |
Ford Mondeo B4Y-CJBB |
|
740 |
||||
3 |
Ford Mondeo BA7 |
|
994 |
||||
4 |
Ford Mondeo Ghia 2.5L |
|
725 |
||||
5 |
Ford Mondeo 2.5 V6 |
|
888 |
||||
6 |
Ford Mondeo 2.0 |
|
770 |
||||
7 |
Ford Mondeo 2.3 |
|
993 |
||||
RANGER |
|||||||
1 |
Ford Ranger XL |
|
476 |
||||
2 |
Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng |
472 |
|||||
3 |
Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng |
415 |
|||||
4 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT |
535 |
|||||
5 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL |
|
475 |
||||
6 |
Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL |
|
425 |
||||
7 |
Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép |
535 |
|||||
8 |
Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép |
478 |
|||||
9 |
Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép |
426 |
|||||
FIESTA |
|||||||
1 |
FORD FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6 |
606 |
|||||
2 |
FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6 |
606 |
|||||
3 |
FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6 |
572 |
|||||
4 |
FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4 |
499 |
|||||
FOCUS |
|||||||
1 |
Ford Focus DA3 G6DH; số tự động; |
787 |
|||||
2 |
Ford Focus DA3 AODB; số tự động; |
720 |
|||||
3 |
Ford Focus DA3 QQDD; số tự động; |
643 |
|||||
4 |
Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2) |
603 |
|||||
5 |
Ford Focus DB3 BZ; số sàn; |
|
480 |
||||
6 |
Ford Focus DB3 QQDD; số tự động |
540 |
|||||
7 |
Ford Focus DB3 AODB; số sàn; |
575 |
|||||
8 |
Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2) |
717 |
|||||
TRANSIT |
|||||||
1 |
Ford Transit 9 chỗ |
|
345 |
||||
2 |
Ford Transit 12 chỗ |
|
378 |
||||
3 |
Ford Transit 16 chỗ |
|
780 |
||||
4 |
Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ |
798 |
|||||
5 |
Ford Transit van (bán tải) |
|
315 |
||||
6 |
Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu |
575 |
|||||
7 |
Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng |
570 |
|||||
8 |
Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited |
633 |
|||||
9 |
Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited |
600 |
|||||
10 |
Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ |
610 |
|||||
11 |
Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ |
598 |
|||||
12 |
Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ |
770 |
|||||
13 |
Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ |
600 |
|||||
14 |
Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ |
620 |
|||||
15 |
Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ |
630 |
|||||
16 |
Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ |
650 |
|||||
17 |
Ford Transit FAC6 PHFA |
|
599 |
||||
18 |
Ford Transit FAC6SWFA, tải van |
490 |
|||||
19 |
Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ |
450 |
|||||
20 |
Ford Transit PAC6 PHFA (tải van) |
606 |
|||||
21 |
Ford Transit VP |
|
560 |
||||
TRADER |
|||||||
1 |
Ford Trader 4 tấn |
|
262 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
NHR55E -FL, trọng tải 1,2 tấn |
|
283 |
||||
2 |
NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn |
|
257 |
||||
3 |
NKR55L, trọng tải 3 tấn |
|
346 |
||||
4 |
NKR55E, trọng tải 2 tấn |
|
320 |
||||
5 |
NKR55LR, trọng tải 2 tấn |
|
335 |
||||
6 |
NKR66L, trọng tải 2,8 tấn |
|
323 |
||||
7 |
NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn |
|
309 |
||||
8 |
NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín |
335 |
|||||
9 |
NKR66L, trọng tải 1,99 tấn |
|
304 |
||||
10 |
NKR66E, trọng tải 2 tấn |
|
335 |
||||
11 |
NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn |
|
273 |
||||
12 |
NLR55E, trọng tải 1,4 tấn |
|
370 |
||||
13 |
NMR85H, trọng tải 1,95 tấn |
|
553 |
||||
14 |
NMR85E, trọng tải 2 tấn |
|
470 |
||||
15 |
NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn |
|
378 |
||||
16 |
NPR66P, trọng tải 3,95 tấn |
|
325 |
||||
17 |
NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn |
283 |
|||||
18 |
NPR85K trọng tải 3,8 tấn |
|
520 |
||||
19 |
NPR85K, trọng tải 3,95 tấn |
|
430 |
||||
20 |
NQR 66P, trọng tải 5 tấn |
|
346 |
||||
21 |
NQR 71R, trọng tải 5,5 tấn |
|
393 |
||||
22 |
NQR 75L, trọng tải 5,5 tấn |
|
475 |
||||
23 |
FTR33P, trọng tải 9 tấn |
|
703 |
||||
24 |
FTR33H, trọng tải 9,5 tấn |
|
630 |
||||
25 |
FTR33P trọng tải 8,5 tấn |
|
785 |
||||
26 |
Trooper UBS25G loại LS |
|
965 |
||||
27 |
Trooper UBS25G loại S |
|
745 |
||||
28 |
Trooper UBS25G loại SE |
|
929 |
||||
29 |
Trooper 3.2 |
|
|
680 |
|||
30 |
Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME |
520 |
|||||
31 |
Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS |
483 |
|||||
32 |
Hi-Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX |
483 |
|||||
33 |
Hi-Lander TBR54F; số sàn; |
|
502 |
||||
34 |
Hi-Lander TBR54F; số tự động; |
510 |
|||||
35 |
Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F |
580 |
|||||
36 |
Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F loại X- TREME |
560 |
|||||
37 |
D-Max TFS77H; số sàn |
|
535 |
||||
38 |
D-Max TFS77H; số tự động |
|
598 |
||||
39 |
D-Max TFR85H-S; số sàn |
|
435 |
||||
40 |
D-Max TFR85H -S; số tự động |
555 |
|||||
41 |
D-Max -TFR85H -LS, số sàn |
|
550 |
||||
42 |
D-Max -TFS85H-LS; số tự động |
562 |
|||||
43 |
D-Max S- FSE 2.5 |
|
500 |
||||
44 |
D-Max S 3.0; số sàn |
|
530 |
||||
45 |
D-Max S-FSE 3.0; số sàn |
|
555 |
||||
46 |
D-Max LS -FSE 3.0; số tự động |
590 |
|||||
47 |
D-Max Cary Truck (655Kg) |
|
180 |
||||
48 |
D-Max dòng Street Custom |
|
730 |
||||
49 |
D-Max dòng LS hai cầu |
|
688 |
||||
50 |
D-Max dòng LS một cầu |
|
603 |
||||
51 |
D-Max dòng S một cầu |
|
500 |
||||
52 |
D- Core FRR |
|
766 |
||||
53 |
Xe tải Isuzu 1,45 tấn, loại khác |
|
230 |
||||
54 |
Tải pickup cabin kép |
|
405 |
||||
55 |
Tải có cần cẩu NPR66P/XC -CK 327 |
600 |
|||||
56 |
Tải có cần cẩu NQR71R -CRANE01 |
655 |
|||||
57 |
FRR90N tải trọng 6,2 tấn |
|
878 |
||||
58 |
FVR34L chassi |
|
1 192 |
||||
59 |
FVR34Q chassi |
|
1 065 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Daihatsu Applause 1.6 |
|
480 |
||||
2 |
Daihatsu Charade 1.0 |
|
384 |
||||
3 |
Daihatsu Charade 1.3 |
|
416 |
||||
4 |
Daihatsu Citivan Semi -Deluxe |
|
255 |
||||
5 |
Daihatsu Citivan Deluxe |
|
273 |
||||
6 |
Daihatsu Citivan Super -Deluxe |
|
283 |
||||
7 |
Daihatsu Detal Wide |
|
448 |
||||
8 |
Daihatsu Devan |
|
206 |
||||
9 |
Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6 |
592 |
|||||
10 |
Daihatsu X471 Citivan |
|
267 |
||||
11 |
Daihatsu Hijet Jumbo |
|
140 |
||||
12 |
Daihatsu Hijet Q.Bic |
|
150 |
||||
13 |
Daihatsu Jumbo Pickup |
|
200 |
||||
14 |
Daihatsu Victor |
|
257 |
||||
15 |
Daihatsu Terios |
|
315 |
||||
16 |
Daihatsu Mira, Opti, Atrai |
|
272 |
||||
17 |
Daihatsu tải 1,5 tấn |
|
270 |
||||
18 |
Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 |
|
800 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
FC 112SA |
|
|
390 |
|||
2 |
FC 114SA |
|
|
404 |
|||
3 |
FF 3HJSA |
|
|
588 |
|||
4 |
FF 3HMSA |
|
|
600 |
|||
5 |
FF 3HGSD |
|
|
610 |
|||
6 |
FM 1JNKA |
|
|
765 |
|||
7 |
FG 1JJUB |
|
|
750 |
|||
8 |
Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB |
1 120 |
|||||
9 |
Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn |
|
588 |
||||
10 |
Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn |
980 |
|||||
11 |
Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA |
945 |
|||||
12 |
Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3 |
4 100 |
|||||
13 |
FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn |
|
520 |
||||
14 |
FC 3JEUA |
|
|
510 |
|||
15 |
FC 3JLUA |
|
|
520 |
|||
16 |
FG1JPUB |
|
|
740 |
|||
17 |
Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn |
1 000 |
|||||
18 |
FG1JTUA.MB |
975 |
|||||
19 |
FL1JTUA |
|
|
950 |
|||
20 |
FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn |
1 020 |
|||||
21 |
FM 2PKUM |
|
1 150 |
||||
22 |
FC9JESA |
|
|
610 |
|||
23 |
FC9JJSA |
|
|
620 |
|||
24 |
FC9JLSA |
|
|
630 |
|||
25 |
FC8JJSB |
|
|
860 |
|||
26 |
FC8JPSB |
|
|
900 |
|||
27 |
FM8JMSA |
|
|
1 200 |
|||
28 |
FM8JTSA |
|
|
1 160 |
|||
29 |
FM8JTSA.MB |
|
1 250 |
||||
30 |
FM2PKSM |
|
|
1 250 |
|||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Mercedes Benz 16 chỗ |
|
470 |
||||
2 |
Mercedes Benz 9 chỗ |
|
510 |
||||
3 |
Xe MB -140 D |
|
440 |
||||
4 |
Xe MB -140 Avant -Grade |
|
450 |
||||
5 |
Xe MB- 100 Panel van |
|
335 |
||||
6 |
Xe MB -700 |
|
355 |
||||
7 |
Xe City Star |
|
|
900 |
|||
8 |
Xe City Liner |
|
975 |
||||
9 |
Mercedes C180K Classic, số tự động |
923 |
|||||
10 |
Mercedes C180K Sport, số tự động |
815 |
|||||
11 |
Mercedes C180K Elegance |
|
1 210 |
||||
12 |
Mercedes C200 CGI (Blue Efficiency) |
1 273 |
|||||
13 |
Mercedes C200K Elegance, số tự động |
1 000 |
|||||
14 |
Mercedes C200K Avantgarde số tự động |
1 100 |
|||||
15 |
Mercedes C200K (W204); số tự động; |
1 386 |
|||||
16 |
Mercedes C200 (Blue Efficiency) |
1 315 |
|||||
17 |
Mercedes C230 Avantgarde, số tự động |
1 100 |
|||||
18 |
Mercedes C250 CGI (Blue Efficiency) |
1 377 |
|||||
19 |
Mercedes C250 (Blue Efficiency) |
1 409 |
|||||
20 |
Mercedes C250 Deluxe |
|
1 380 |
||||
21 |
Mercedes C280 Elegance |
|
1 100 |
||||
22 |
Mercedes C280 Avantgarde |
|
1 200 |
||||
23 |
Mercedes C300 |
|
1 607 |
||||
24 |
Mercedes C300 Avantgarde |
|
1 574 |
||||
25 |
Mercedes C300 Deluxe |
|
1 570 |
||||
26 |
Mercedes E200K Elegance, số tự động, |
1 500 |
|||||
27 |
Mercedes E200K Avantgarde, số tự động |
1 600 |
|||||
28 |
Mercedes E240 Elegance, số tự động, |
1 640 |
|||||
29 |
Mercedes E250 CGI |
|
1 963 |
||||
30 |
Mercedes E280 Elegance |
|
2 017 |
||||
31 |
Mercedes Benz - E280 (W211) |
1 836 |
|||||
32 |
Mercedes E300 |
|
2 487 |
||||
33 |
Mercedes E300 Elegance |
|
2 451 |
||||
34 |
Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ |
2 065 |
|||||
35 |
Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ |
2 625 |
|||||
36 |
Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ |
2 144 |
|||||
37 |
Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ |
2 736 |
|||||
38 |
Mercedes ML350 4Matic Off - Road |
2 800 |
|||||
39 |
Mercedes GL450 4Matic Off - Road |
3 650 |
|||||
40 |
Mercedes GLK300 4Matic |
|
1 618 |
||||
41 |
Mercedes GLK 4Matic |
|
1 543 |
||||
42 |
Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van) |
669 |
|||||
43 |
Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ |
867 |
|||||
44 |
Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ |
857 |
|||||
45 |
Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ |
919 |
|||||
46 |
Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ |
2 088 |
|||||
47 |
Mercedes GLK Deluxe |
|
1 725 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
CIVIC |
|||||||
1 |
CIVIC 1.8 số sàn |
|
689 |
||||
2 |
CIVIC 1.8 số tự động |
|
754 |
||||
3 |
CIVIC 2.0 số tự động |
|
850 |
||||
CR-V |
|||||||
1 |
Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3) |
1 133 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4 |
300 |
|||||
2 |
JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8 |
244 |
|||||
3 |
JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng |
331 |
|||||
4 |
JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu |
244 |
|||||
5 |
JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8, |
247 |
|||||
6 |
JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1 |
146 |
|||||
7 |
JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 |
232 |
|||||
8 |
JRD MEGA II.D |
|
154 |
||||
9 |
JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1 |
147 |
|||||
10 |
JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ |
117 |
|||||
11 |
JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ |
163 |
|||||
12 |
JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4 |
235 |
|||||
13 |
JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8 |
392 |
|||||
14 |
JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8 |
304 |
|||||
15 |
JRD DAILY PICKUP I ( 5 chỗ) |
232 |
|||||
16 |
JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg |
166 |
|||||
17 |
JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA-I/TM tải trọng 500kg |
123 |
|||||
18 |
JDR MANJIA-II tải 420kg |
|
150 |
||||
19 |
JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải trọng 1,25 tấn |
200 |
|||||
20 |
JRD EXCEL II |
185 |
|||||
21 |
JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL-C/TM tải trọng 1,7 tấn |
226 |
|||||
22 |
JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải trọng 2,1 tấn |
236 |
|||||
23 |
JRD DAILY PICK UP |
|
212 |
||||
24 |
JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn |
|
330 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Ôtô tải SC1-A |
|
176 |
||||
2 |
Ôtô thùng kín SC1-B-1 |
|
144 |
||||
3 |
Ôtô thùng kín SC1-B2-1 |
|
140 |
||||
4 |
Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg |
167 |
|||||
5 |
Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg |
162 |
|||||
6 |
SC1-A2 880 Kg |
|
126 |
||||
7 |
SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) |
126 |
|||||
8 |
SC1-B-239 tải trọng 880kg |
|
194 |
||||
9 |
SC1-B-254 tải trọng 880kg |
|
195 |
||||
10 |
SC1-B-SU tải trọng 880kg |
|
188 |
||||
11 |
SC1-B-BEN tải trọng 880kg |
|
201 |
||||
12 |
SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) |
123 |
|||||
13 |
Ôtô tải SC2 1000kg |
|
195 |
||||
14 |
Ôtô tải SC2-A 1000 Kg |
|
171 |
||||
15 |
Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg |
|
166 |
||||
16 |
Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ) |
166 |
|||||
17 |
Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ) |
160 |
|||||
18 |
Ôtô tải Van V5-SC3-A2 |
|
258 |
||||
19 |
Ôtô con V9-SC3-B2 |
|
321 |
||||
20 |
Ôtô khách V11-SC3-C2 |
|
302 |
||||
|
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
A- XE KHÁCH 29 CHỖ |
|||||||
1 |
HOANG TRA HT1.FAW29T1 |
309 |
|||||
2 |
HOANG TRA YC6701C1 |
|
410 |
||||
3 |
HOANG TRA CA-K28 |
|
309 |
||||
B-ÔTÔ TẢI |
|||||||
1 |
HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg |
122 |
|||||
2 |
HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg, có mui |
122 |
|||||
3 |
HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg, thùng kín |
122 |
|||||
4 |
HONTA FHT800T |
|
119 |
||||
5 |
HOANG TRA FHT980T |
|
171 |
||||
6 |
HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn |
160 |
|||||
7 |
HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui) |
177 |
|||||
8 |
HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg |
171 |
|||||
9 |
HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui) |
180 |
|||||
10 |
HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn |
218 |
|||||
11 |
HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn |
208 |
|||||
12 |
HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui) |
230 |
|||||
13 |
HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín) |
248 |
|||||
14 |
HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín) |
232 |
|||||
15 |
HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg |
237 |
|||||
16 |
HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg |
249 |
|||||
17 |
HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn |
284 |
|||||
18 |
HOANG TRA FHT7900SX-TTC |
257 |
|||||
19 |
HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui) |
298 |
|||||
20 |
HOANG TRA YC6701C6.BUS40 |
315 |
|||||
21 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui |
130 |
|||||
22 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín |
138 |
|||||
23 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg |
124 |
|||||
24 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg |
168 |
|||||
25 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg |
189 |
|||||
26 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui |
176 |
|||||
27 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg |
168 |
|||||
28 |
HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg |
138 |
|||||
29 |
FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg |
125 |
|||||
30 |
FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn |
127 |
|||||
31 |
FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn |
157 |
|||||
32 |
FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn |
159 |
|||||
33 |
FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn |
159 |
|||||
34 |
FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn |
153 |
|||||
35 |
FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn |
114 |
|||||
36 |
FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn |
139 |
|||||
37 |
FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn |
142 |
|||||
C-XE TẢI TRUNG |
|||||||
1 |
FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn |
274 |
|||||
2 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn |
271 |
|||||
3 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn |
267 |
|||||
4 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn |
239 |
|||||
5 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn |
239 |
|||||
6 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn |
239 |
|||||
D- XE CHỞ XĂNG |
|||||||
1 |
HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2) |
756 |
|||||
2 |
HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4) |
920 |
|||||
E- XE PHUN NƯỚC |
|||||||
1 |
HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN |
946 |
|||||
2 |
HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN |
715 |
|||||
3 |
HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN |
941 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
A-Ô TÔ TẢI BÀN |
|||||||
1 |
Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg |
100 |
|||||
2 |
Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg |
131 |
|||||
3 |
Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg |
172 |
|||||
4 |
Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg |
201 |
|||||
5 |
Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg |
220 |
|||||
B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI |
|||||||
1 |
Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg |
136 |
|||||
2 |
Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg |
178 |
|||||
3 |
Chiến Thắng-CT3.45T1/KM |
|
208 |
||||
4 |
Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg |
228 |
|||||
C-ÔTÔ TẢI BEN |
|||||||
1 |
Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg |
140 |
|||||
2 |
Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg |
201 |
|||||
3 |
Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg |
230 |
|||||
4 |
Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg |
225 |
|||||
5 |
Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg |
278 |
|||||
6 |
Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg |
304 |
|||||
7 |
Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg |
278 |
|||||
8 |
Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg |
304 |
|||||
9 |
Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg |
298 |
|||||
10 |
Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg |
325 |
|||||
11 |
Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg |
296 |
|||||
12 |
Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg |
317 |
|||||
13 |
Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg |
309 |
|||||
14 |
Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg |
329 |
|||||
15 |
Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg |
323 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Hyundai HD65 tải thùng |
|
474 |
||||
2 |
Hyundai HD65 chassi |
|
453 |
||||
3 |
Hyundai HD72 tải thùng |
|
495 |
||||
4 |
Hyundai HD72 Chassi |
|
471 |
||||
5 |
VM 555102-223 |
|
599 |
||||
6 |
VM 551605-271 |
|
999 |
||||
7 |
Rabbit VK990 tải ben |
|
218 |
||||
8 |
Rabbit VK990 tải thùng |
|
206 |
||||
9 |
Rabbit VK990 tải thùng kín |
|
218 |
||||
10 |
Rabbit VK990 mui bạt |
|
214 |
||||
11 |
Rabbit VK990 chassis |
|
199 |
||||
12 |
Cub (1250) VK 1240 tải ben |
|
231 |
||||
13 |
Cub (1250) VK 1240 tải thùng |
|
218 |
||||
14 |
Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín |
231 |
|||||
15 |
Cub (1250) VK 1240 Mui bạt |
|
227 |
||||
16 |
Cub (1250) VK 1240 chassis |
|
210 |
||||
17 |
Fox VK 1490 tải ben |
|
244 |
||||
18 |
Fox VK 1490 tải thùng |
|
229 |
||||
19 |
Fox VK 1490 thùng kín |
|
244 |
||||
20 |
Fox VK 1490 Mui bạt |
|
240 |
||||
21 |
Fox VK 1490 chassis |
|
221 |
||||
22 |
Puma VK 1990 tải ben |
|
303 |
||||
23 |
Puma VK 1990 tải thùng |
|
279 |
||||
24 |
Puma VK 1990 thùng kín |
|
303 |
||||
25 |
Puma VK 1990 mui bạt |
|
295 |
||||
26 |
Puma VK 1990 chassis |
|
268 |
||||
27 |
Bull 2500 |
|
|
269 |
|||
28 |
Bull VK 2490 tải ben |
|
320 |
||||
29 |
Bull VK 2490 tải thùng |
|
295 |
||||
30 |
Bull VK 2490 thùng kín |
|
320 |
||||
31 |
Bull VK 2490 mui bạt |
|
312 |
||||
33 |
Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050 |
499 |
|||||
34 |
Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300 |
699 |
|||||
35 |
Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300 |
899 |
|||||
36 |
Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 |
599 |
|||||
37 |
Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 |
635 |
|||||
38 |
Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000 |
999 |
|||||
39 |
Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000 |
1 090 |
|||||
40 |
Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 |
635 |
|||||
41 |
Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000 |
818 |
|||||
42 |
Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000 |
863 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn |
|
108 |
||||
2 |
Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn |
130 |
|||||
3 |
Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn |
127 |
|||||
4 |
Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn |
137 |
|||||
5 |
Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn |
147 |
|||||
6 |
Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn |
|
153 |
||||
7 |
Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn |
147 |
|||||
8 |
Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn |
141 |
|||||
9 |
Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn |
166 |
|||||
10 |
Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn |
140 |
|||||
11 |
Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn |
167 |
|||||
12 |
Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn |
130 |
|||||
13 |
Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn |
500 |
|||||
14 |
Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn |
500 |
|||||
15 |
Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg |
125 |
|||||
16 |
Cuulong DFA3810T tải trọng 950 Kg |
125 |
|||||
17 |
Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 Kg |
125 |
|||||
18 |
Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg |
125 |
|||||
19 |
Cuulong DFA3810D tải trọng 950 Kg |
157 |
|||||
20 |
Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn |
293 |
|||||
21 |
Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn |
212 |
|||||
22 |
Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn |
212 |
|||||
23 |
Cuulong DFA6027T 2,5 tấn |
|
228 |
||||
24 |
Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ |
228 |
|||||
25 |
Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
342 |
|||||
26 |
Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
342 |
|||||
27 |
Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
378 |
|||||
28 |
Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn |
378 |
|||||
29 |
Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn |
228 |
|||||
30 |
Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn |
228 |
|||||
31 |
Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn |
440 |
|||||
32 |
Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn |
440 |
|||||
33 |
Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn |
440 |
|||||
34 |
Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn |
440 |
|||||
35 |
Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn |
440 |
|||||
36 |
Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn |
440 |
|||||
37 |
Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn |
435 |
|||||
38 |
Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn |
435 |
|||||
39 |
Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn |
285 |
|||||
40 |
Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn |
285 |
|||||
41 |
Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn |
285 |
|||||
42 |
Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn |
285 |
|||||
43 |
Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn |
358 |
|||||
44 |
Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn |
|
197 |
||||
45 |
Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn |
|
205 |
||||
46 |
Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn |
|
275 |
||||
47 |
Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn |
275 |
|||||
48 |
Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn |
|
205 |
||||
49 |
Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn |
205 |
|||||
50 |
Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn |
|
205 |
||||
51 |
Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn |
162 |
|||||
52 |
Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn |
275 |
|||||
53 |
Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn |
275 |
|||||
54 |
Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn |
|
205 |
||||
55 |
Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn |
113 |
|||||
56 |
Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn |
135 |
|||||
57 |
Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg |
175 |
|||||
58 |
Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn |
132 |
|||||
59 |
Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn |
132 |
|||||
60 |
Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn |
178 |
|||||
61 |
Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn |
178 |
|||||
62 |
Cuulong DFA7050T 4,95 tấn |
|
275 |
||||
63 |
Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn |
275 |
|||||
64 |
Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn |
275 |
|||||
65 |
Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn |
275 |
|||||
66 |
Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn |
400 |
|||||
67 |
Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn |
402 |
|||||
68 |
Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn |
293 |
|||||
69 |
Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn |
293 |
|||||
70 |
Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn |
293 |
|||||
71 |
Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn |
293 |
|||||
72 |
Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn |
293 |
|||||
73 |
Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn |
293 |
|||||
74 |
Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn |
|
205 |
||||
75 |
Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn |
205 |
|||||
76 |
Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn |
|
205 |
||||
77 |
Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn |
205 |
|||||
78 |
Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn |
650 |
|||||
79 |
Cuulong KC3810D- trọng tải 950Kg |
141 |
|||||
80 |
Cuulong KC3810DA- trọng tải 950kG |
131 |
|||||
81 |
Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950Kg |
160 |
|||||
82 |
Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
|||||
83 |
Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
|||||
84 |
Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
|||||
85 |
Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn |
161 |
|||||
86 |
Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn |
170 |
|||||
87 |
Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn |
251 |
|||||
88 |
Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn |
260 |
|||||
89 |
Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn |
265 |
|||||
90 |
Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn |
298 |
|||||
91 |
Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn |
330 |
|||||
92 |
Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn |
330 |
|||||
93 |
Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn |
330 |
|||||
94 |
Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
|||||
95 |
Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
|||||
96 |
Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
|||||
97 |
Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
|||||
98 |
Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn |
385 |
|||||
99 |
Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn |
331 |
|||||
100 |
Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn |
367 |
|||||
101 |
Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4950Kg |
355 |
|||||
102 |
Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4950Kg |
355 |
|||||
103 |
Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn |
410 |
|||||
104 |
Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn |
410 |
|||||
105 |
Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn |
355 |
|||||
106 |
Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn |
392 |
|||||
107 |
Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn |
355 |
|||||
108 |
Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn |
392 |
|||||
109 |
Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi |
510 |
|||||
110 |
Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi |
612 |
|||||
111 |
Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn |
730 |
|||||
112 |
Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn |
710 |
|||||
113 |
Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn |
490 |
|||||
114 |
Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn |
886 |
|||||
115 |
Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn |
915 |
|||||
116 |
Cuulong ZB3810T1 950 Kg |
|
140 |
||||
117 |
Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg |
140 |
|||||
118 |
Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn |
180 |
|||||
119 |
Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn |
180 |
|||||
120 |
Cuulong ZB3810T1 950 Kg |
|
155 |
||||
121 |
Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg |
155 |
|||||
122 |
Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn |
|
175 |
||||
123 |
Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn |
175 |
|||||
124 |
Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn |
200 |
|||||
125 |
Cuulong ZB3812T1-T550 1,2tấn |
173 |
|||||
126 |
Cuulong ZB3812D-T550 1,2tấn |
173 |
|||||
127 |
Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn |
161 |
|||||
128 |
Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn |
170 |
|||||
129 |
Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn |
207 |
|||||
130 |
Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 Tấn |
243 |
|||||
131 |
Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn |
233 |
|||||
132 |
Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn |
97 |
|||||
133 |
Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg |
95 |
|||||
134 |
Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn |
132 |
|||||
135 |
Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
|||||
136 |
Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
|||||
137 |
Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
|||||
138 |
Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn |
130 |
|||||
139 |
Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn |
134 |
|||||
140 |
Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn |
120 |
|||||
141 |
Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn |
147 |
|||||
142 |
Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn |
135 |
|||||
143 |
Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn |
146 |
|||||
144 |
Cuulong 4025 QT1 -2,5 tấn |
|
139 |
||||
145 |
Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn |
170 |
|||||
146 |
Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn |
196 |
|||||
147 |
Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn |
150 |
|||||
148 |
Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn |
150 |
|||||
149 |
Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn |
196 |
|||||
150 |
Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn |
130 |
|||||
151 |
Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn |
144 |
|||||
152 |
Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg |
230 |
|||||
153 |
Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg |
230 |
|||||
154 |
Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn |
147 |
|||||
155 |
Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn |
197 |
|||||
156 |
Cuulong 5830 D -2,8 tấn |
|
150 |
||||
157 |
Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn |
158 |
|||||
158 |
Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn |
|
163 |
||||
159 |
Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn |
173 |
|||||
160 |
Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn |
176 |
|||||
161 |
Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn |
241 |
|||||
162 |
Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn |
207 |
|||||
163 |
Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn |
188 |
|||||
164 |
Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn |
213 |
|||||
165 |
Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn |
217 |
|||||
166 |
Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn |
198 |
|||||
167 |
Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn |
252 |
|||||
168 |
Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn |
205 |
|||||
169 |
Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn |
238 |
|||||
170 |
Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn |
212 |
|||||
171 |
Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn |
194 |
|||||
172 |
Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn |
194 |
|||||
173 |
Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn |
196 |
|||||
174 |
Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn |
361 |
|||||
175 |
Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn |
292 |
|||||
176 |
Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn |
385 |
|||||
177 |
Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg |
385 |
|||||
178 |
Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn |
220 |
|||||
179 |
Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn |
750 |
|||||
180 |
COUNTY HDKR số loại SLS |
|
850 |
||||
181 |
TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn |
390 |
|||||
182 |
TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn |
390 |
|||||
183 |
TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn |
390 |
|||||
184 |
TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn |
390 |
|||||
185 |
TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn |
390 |
|||||
186 |
TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn |
390 |
|||||
187 |
TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn |
420 |
|||||
188 |
TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn |
420 |
|||||
189 |
TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn |
420 |
|||||
190 |
TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn |
420 |
|||||
|
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
THACO |
|||||||
1 |
THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn |
322 |
|||||
2 |
THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui |
337 |
|||||
3 |
THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui |
341 |
|||||
4 |
THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín |
345 |
|||||
5 |
THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn |
323 |
|||||
6 |
THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui |
338 |
|||||
7 |
THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui |
342 |
|||||
8 |
THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín |
346 |
|||||
9 |
THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn |
226 |
|||||
10 |
THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn |
250 |
|||||
11 |
THACO FLD200 |
|
309 |
||||
12 |
THACO FLD300 |
|
313 |
||||
13 |
THACO FLD499 |
|
385 |
||||
14 |
THACO FLD499-4WD |
|
445 |
||||
15 |
THACO FLD500 |
|
360 |
||||
16 |
THACO FLD600 |
|
386 |
||||
17 |
THACO FLD600-4WD |
|
446 |
||||
18 |
THACO FLD750 |
|
479 |
||||
19 |
THACO FLD750-4WD |
|
559 |
||||
20 |
THACO FLD800 |
|
570 |
||||
21 |
THACO FLD800-4WD |
|
630 |
||||
22 |
THACO FLD1000 |
|
665 |
||||
23 |
THACO FLC125 |
|
200 |
||||
24 |
THACO FLC800 |
|
446 |
||||
25 |
THACO FLC800-4WD |
|
585 |
||||
26 |
THACO FLC800-4WD-MBB |
566 |
|||||
27 |
THACO FLC150 tải 1,5 tấn |
|
191 |
||||
28 |
THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn |
212 |
|||||
29 |
THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn |
215 |
|||||
30 |
THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn |
217 |
|||||
31 |
THACO FLC198 tải 1,98 tấn |
|
230 |
||||
32 |
THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn |
219 |
|||||
33 |
THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn |
222 |
|||||
34 |
THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn |
224 |
|||||
35 |
THACO FLC250 2,5 tấn |
|
214 |
||||
36 |
THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn |
231 |
|||||
37 |
THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn |
234 |
|||||
38 |
THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn |
236 |
|||||
39 |
THACO FLC300 tải 3 tấn |
|
239 |
||||
40 |
THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn |
256 |
|||||
41 |
THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn |
261 |
|||||
42 |
THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn |
261 |
|||||
43 |
THACO FLC345A tải 3,45 tấn |
261 |
|||||
44 |
THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn |
286 |
|||||
45 |
THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn |
289 |
|||||
46 |
THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn |
290 |
|||||
47 |
THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài |
160 |
|||||
48 |
THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ |
171 |
|||||
49 |
THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg |
173 |
|||||
50 |
THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín |
178 |
|||||
51 |
THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn |
180 |
|||||
52 |
THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui |
192 |
|||||
53 |
THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui |
193 |
|||||
54 |
THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín |
198 |
|||||
55 |
THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn |
189 |
|||||
56 |
THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ |
203 |
|||||
57 |
THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ |
202 |
|||||
58 |
THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín |
209 |
|||||
59 |
THACO FC200 tải trọng 2 tấn |
|
219 |
||||
60 |
THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ |
234 |
|||||
61 |
THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ |
233 |
|||||
62 |
THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín |
239 |
|||||
63 |
THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn |
229 |
|||||
64 |
THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui |
246 |
|||||
65 |
THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui |
245 |
|||||
66 |
THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín |
252 |
|||||
67 |
THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn |
257 |
|||||
68 |
THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ |
275 |
|||||
69 |
THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ |
277 |
|||||
70 |
THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín |
281 |
|||||
71 |
THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn |
273 |
|||||
72 |
THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ |
294 |
|||||
73 |
THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui |
306 |
|||||
74 |
THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín |
300 |
|||||
75 |
THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn |
273 |
|||||
76 |
THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn |
300 |
|||||
77 |
THACO FC500 tải trọng 5 tấn |
314 |
|||||
78 |
THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui |
347 |
|||||
79 |
THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín |
341 |
|||||
80 |
THACO FC600-4WD |
|
399 |
||||
81 |
THACO FC700 tải trọng 7 tấn |
|
351 |
||||
82 |
THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui |
383 |
|||||
83 |
THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn |
462 |
|||||
84 |
THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn |
463 |
|||||
85 |
THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn |
464 |
|||||
86 |
THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn |
462 |
|||||
87 |
THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn |
496 |
|||||
88 |
THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn |
501 |
|||||
89 |
THACO FTC820 tải 8,2 tấn |
|
556 |
||||
90 |
THACO HC750 tải 7,5 tấn |
|
823 |
||||
91 |
THACO HC750A tải 7,5 tấn |
|
783 |
||||
92 |
THACO TC345 tải 3,45 tấn |
|
281 |
||||
93 |
THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn |
303 |
|||||
94 |
THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn |
306 |
|||||
95 |
THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn |
307 |
|||||
96 |
THACO TC450 tải 4,5 tấn |
|
304 |
||||
97 |
THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn |
303 |
|||||
98 |
THACO TC550 tải 5,5 tấn |
|
336 |
||||
99 |
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn |
308 |
|||||
100 |
THACO TD450 |
|
373 |
||||
101 |
THACO TD600 |
|
386 |
||||
102 |
THACO TD600-4WD (hai cầu) |
446 |
|||||
103 |
THACO TOWNER750 |
|
118 |
||||
104 |
THACO TOWNER750-MBB |
|
126 |
||||
105 |
THACO TOWNER750-TK |
|
132 |
||||
106 |
THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ |
154 |
|||||
107 |
THACO TOWNER750-BCR |
|
139 |
||||
108 |
THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn |
208 |
|||||
109 |
THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui |
222 |
|||||
110 |
THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui |
222 |
|||||
111 |
THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín |
228 |
|||||
112 |
THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn |
250 |
|||||
113 |
THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui |
264 |
|||||
114 |
THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui |
269 |
|||||
115 |
THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín |
272 |
|||||
116 |
THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín |
308 |
|||||
117 |
THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui |
304 |
|||||
118 |
THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn |
252 |
|||||
119 |
THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui |
267 |
|||||
120 |
THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui |
271 |
|||||
121 |
THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín |
274 |
|||||
122 |
THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn |
315 |
|||||
123 |
THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui |
333 |
|||||
124 |
THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui |
334 |
|||||
125 |
THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín |
340 |
|||||
126 |
THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn |
319 |
|||||
127 |
THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui |
342 |
|||||
128 |
THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín |
343 |
|||||
129 |
THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn |
380 |
|||||
130 |
THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ |
414 |
|||||
131 |
THACO OLLIN800-MBB |
|
508 |
||||
ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ KHÁC |
|||||||
1 |
THACO FD099 tải trọng 990 Kg |
171 |
|||||
2 |
THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn |
209 |
|||||
3 |
THACO FD200 tải trọng 2 tấn |
|
244 |
||||
4 |
THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn |
271 |
|||||
5 |
THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn |
296 |
|||||
6 |
THACO FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn |
331 |
|||||
7 |
THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn |
307 |
|||||
8 |
THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn |
338 |
|||||
9 |
THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn |
394 |
|||||
10 |
THACO FD600 tải trọng 6 tấn |
338 |
|||||
11 |
THACO FD600A tải trọng 6 tấn |
340 |
|||||
12 |
THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn |
394 |
|||||
13 |
THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn |
396 |
|||||
14 |
THACO FD800 tải trọng 8 tấn |
|
470 |
||||
15 |
THACO FD2300A, tải tự đổ 990Kg |
155 |
|||||
16 |
THACO FD2700, tải thùng, 2 tấn |
145 |
|||||
17 |
THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn |
199 |
|||||
18 |
THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn |
219 |
|||||
19 |
THACO FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900 |
265 |
|||||
20 |
THACO FD4100, tải 4,5 tấn |
|
183 |
||||
21 |
THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn |
231 |
|||||
22 |
THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn |
275 |
|||||
23 |
THACO FD4200A tải trọng 6 tấn |
320 |
|||||
24 |
THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn |
1 103 |
|||||
25 |
THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui |
544 |
|||||
26 |
THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn |
618 |
|||||
27 |
THACO AUMAN1290-MBB |
|
823 |
||||
28 |
THACO AUMAND 1300 (tự đổ) |
983 |
|||||
29 |
AUMAN AC820 (4x2) |
|
600 |
||||
30 |
AUMAN AC990 |
|
650 |
||||
31 |
AUMAN AC1290 |
|
885 |
||||
32 |
AUMAN FTD1200 |
|
1 105 |
||||
33 |
AUMAN AD1300 |
|
1 100 |
||||
THACO KIA |
|||||||
1 |
KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn |
194 |
|||||
2 |
KIA K3600SP tải trọng 3 tấn |
|
258 |
||||
3 |
KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn |
|
239 |
||||
4 |
KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn |
220 |
|||||
5 |
KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn |
225 |
|||||
6 |
KIA 3000S tải trọng 1,4 tấn |
|
275 |
||||
7 |
KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn |
250 |
|||||
8 |
KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn |
250 |
|||||
9 |
KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn |
254 |
|||||
10 |
KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2) |
458 |
|||||
11 |
KIA CARENS FCKA43 (RNYFG5213) |
514 |
|||||
12 |
KIA CARENS 2.0, số sàn (MT) |
525 |
|||||
13 |
KIA CARENS 2.0, số tự động (AT) |
570 |
|||||
14 |
KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT) |
544 |
|||||
15 |
KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT) |
592 |
|||||
16 |
KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT) |
572 |
|||||
17 |
KIA CARENS 1.6, số sàn (MT) |
488 |
|||||
18 |
KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT) |
577 |
|||||
19 |
KIA MORNING LX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432) |
317 |
|||||
20 |
KIA MORNING EX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432) |
306 |
|||||
21 |
KIA MORNING SX, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433) |
325 |
|||||
24 |
KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT) |
369 |
|||||
25 |
KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT) |
347 |
|||||
26 |
KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5) |
443 |
|||||
27 |
KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4) |
504 |
|||||
28 |
KIA FORTE TD16GE2 số sàn |
501 |
|||||
29 |
KIA FORTE TD16GE2 số tự động |
540 |
|||||
30 |
KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT) |
502 |
|||||
31 |
KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT) |
548 |
|||||
32 |
KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT) |
582 |
|||||
33 |
Xe KIA AM 928 -46 chỗ |
|
1 015 |
||||
THACO HYUNDAI TẢI |
|||||||
1 |
Hyundai HD65/THACO |
|
457 |
||||
2 |
Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui |
494 |
|||||
3 |
Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín |
490 |
|||||
4 |
Hyundai HD65-LTK tải thùng kín |
490 |
|||||
5 |
Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui |
494 |
|||||
6 |
Hyundai HD72/THACO |
|
477 |
||||
7 |
Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui |
498 |
|||||
8 |
Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín |
536 |
|||||
9 |
Hyundai Porter 1,25 tấn |
|
195 |
||||
10 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn |
325 |
|||||
11 |
Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ) |
315 |
|||||
12 |
Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn |
362 |
|||||
13 |
Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn |
744 |
|||||
14 |
Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui |
781 |
|||||
15 |
Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn |
764 |
|||||
16 |
Hyundai HD120/THACO-L-MBB |
807 |
|||||
17 |
Hyundai HD120L (cabin chassis) |
825 |
|||||
18 |
Hyundai HD 250 (cabin chassis) |
1 550 |
|||||
19 |
Hyundai HD 270 tải ben |
|
1 560 |
||||
20 |
THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn |
1 540 |
|||||
21 |
THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn |
1 570 |
|||||
22 |
THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn |
1 570 |
|||||
23 |
Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn |
1 490 |
|||||
24 |
Hyunda HD 370 tải ben |
|
2 185 |
||||
25 |
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui |
305 |
|||||
26 |
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui |
290 |
|||||
27 |
Hyundai H100/TC-TL xe tải |
|
418 |
||||
28 |
Hyundai H100/TC-MP, tải có mui |
431 |
|||||
29 |
Hyundai H100/TC-TK tải |
|
435 |
||||
30 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170 |
1 179 |
|||||
31 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250 |
1 489 |
|||||
32 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320 |
1 669 |
|||||
33 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700 |
1 309 |
|||||
34 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000 |
1 489 |
|||||
Ô TÔ KHÁCH |
|||||||
1 |
Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL |
2 528 |
|||||
2 |
Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL |
2 528 |
|||||
3 |
Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH |
2 518 |
|||||
4 |
Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE |
2 290 |
|||||
5 |
Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL |
2 568 |
|||||
6 |
THACO HYUNDAI 115L |
|
1 335 |
||||
7 |
THACO HYUNDAI HB120SLS |
2 640 |
|||||
8 |
THACO HYUNDAI HB120S |
|
2 308 |
||||
9 |
HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi |
2 770 |
|||||
10 |
Hyundai County HMK29B |
|
880 |
||||
11 |
BUS KB80SL |
|
800 |
||||
12 |
BUS KB88SL |
|
890 |
||||
13 |
BUS KB88SE |
|
1 100 |
||||
14 |
Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI |
806 |
|||||
15 |
Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI |
907 |
|||||
16 |
Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI |
1 008 |
|||||
17 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL |
1 093 |
|||||
18 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII |
1 193 |
|||||
19 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE |
1 180 |
|||||
20 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH |
2 365 |
|||||
21 |
Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi |
779 |
|||||
22 |
Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY |
763 |
|||||
23 |
Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX |
2 598 |
|||||
24 |
Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB |
2 938 |
|||||
25 |
Hyundai Universe Space Luxury 47 chỗ |
2 628 |
|||||
26 |
Hyundai Express Noble 47 chỗ |
|
2 948 |
||||
27 |
THACO JB70 28 chỗ |
|
749 |
||||
THACO FONTON |
|||||||
1 |
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn |
183 |
|||||
2 |
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
150 |
|||||
3 |
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
180 |
|||||
4 |
Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn |
178 |
|||||
5 |
Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn |
80 |
|||||
6 |
Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn |
167 |
|||||
7 |
Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn |
120 |
|||||
8 |
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn |
211 |
|||||
9 |
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn |
212 |
|||||
10 |
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn |
208 |
|||||
11 |
Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn |
195 |
|||||
12 |
Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn |
140 |
|||||
13 |
Fonton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ |
180 |
|||||
14 |
Foton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín |
183 |
|||||
15 |
Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn |
189 |
|||||
16 |
Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn |
187 |
|||||
17 |
Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn |
200 |
|||||
18 |
Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn |
197 |
|||||
19 |
Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn |
177 |
|||||
20 |
Fonton ben 2 tấn |
|
138 |
||||
21 |
Fonton ben 4,5 tấn |
|
187 |
||||
22 |
Foton HT 1250T |
|
95 |
||||
23 |
Foton HT 1490T |
|
110 |
||||
24 |
Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1 |
120 |
|||||
ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG |
|||||||
1 |
Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn |
598 |
|||||
2 |
Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ |
500 |
|||||
3 |
Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn |
598 |
|||||
4 |
Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn |
998 |
|||||
5 |
Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn |
998 |
|||||
6 |
Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn |
998 |
|||||
7 |
Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn |
468 |
|||||
8 |
Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn |
653 |
|||||
9 |
Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn |
780 |
|||||
10 |
Foton BJ141SJFJA -2 |
|
500 |
||||
CHƯƠNG 21-HÃNG FUSIN |
|||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Fusin CT1000 990 Kg |
|
102 |
||||
2 |
Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn |
|
143 |
||||
3 |
Fusin FT2500 |
|
222 |
||||
4 |
Fusin FT2500E 2,5 tấn |
|
222 |
||||
5 |
Fusin LD1800 1,8 tấn |
|
195 |
||||
6 |
Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn |
|
175 |
||||
7 |
Fusin LD3450 3,45 tấn |
|
299 |
||||
8 |
Fusin JB28SL (xe khách) |
|
465 |
||||
9 |
Fusin JB35SL (xe khách) |
|
610 |
||||
|
|
||||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Hoa Mai HD680A-TL |
|
151 |
||||
2 |
Hoa Mai HD680A-TD |
|
162 |
||||
3 |
Hoa Mai HD700 |
|
155 |
||||
4 |
Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900Kg |
142 |
|||||
1 |
Hoa Mai HM990TL -990Kg |
|
166 |
||||
2 |
Hoa Mai HM990TK -990Kg |
|
174 |
||||
3 |
Hoa Mai HD990 tải trọng 990 Kg |
197 |
|||||
4 |
Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn |
102 |
|||||
5 |
Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn |
150 |
|||||
6 |
Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn |
179 |
|||||
7 |
Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4) |
206 |
|||||
8 |
Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4) |
241 |
|||||
9 |
Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn |
118 |
|||||
10 |
Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn |
170 |
|||||
11 |
Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn |
226 |
|||||
12 |
Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn |
195 |
|||||
13 |
Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn |
204 |
|||||
14 |
Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn |
210 |
|||||
15 |
Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn |
180 |
|||||
16 |
Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn |
188 |
|||||
17 |
Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn |
205 |
|||||
18 |
Hoa Mai HD2350. 4x4 -2,35 tấn |
210 |
|||||
19 |
Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn |
287 |
|||||
20 |
Hoa Mai HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn |
260 |
|||||
21 |
Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn |
291 |
|||||
22 |
Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn |
242 |
|||||
23 |
Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn |
242 |
|||||
24 |
Hoa Mai HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn |
266 |
|||||
25 |
Hoa Mai HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn |
266 |
|||||
26 |
Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn |
332 |
|||||
27 |
Hoa Mai HD3450A-MP.4x4 |
|
382 |
||||
28 |
Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn |
300 |
|||||
27 |
Hoa Mai HD3450A |
|
316 |
||||
29 |
Hoa Mai HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn |
357 |
|||||
29 |
Hoa Mai HD3450B |
|
334 |
||||
29 |
Hoa Mai HD3450B.4x4 |
|
375 |
||||
30 |
Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn |
255 |
|||||
31 |
Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn |
332 |
|||||
32 |
Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn |
337 |
|||||
33 |
Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn |
300 |
|||||
34 |
Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn |
250 |
|||||
35 |
Hoa Mai HD4950A |
|
364 |
||||
35 |
Hoa Mai HD4950A.4x4 |
|
405 |
||||
35 |
Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn |
382 |
|||||
36 |
Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn |
346 |
|||||
37 |
Hoa Mai HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn |
387 |
|||||
38 |
Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn |
310 |
|||||
39 |
Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4) |
345 |
|||||
40 |
Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn |
415 |
|||||
41 |
Hoa Mai HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn |
409 |
|||||
42 |
Hoa Mai HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn |
394 |
|||||
43 |
Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn |
446 |
|||||
44 |
Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn |
512 |
|||||
45 |
Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn |
205 |
|||||
46 |
Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn |
200 |
|||||
47 |
Hoa Mai TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn |
260 |
|||||
48 |
Hoa Mai TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn |
236 |
|||||
49 |
Hoa Mai T.3T - 3 tấn |
|
206 |
||||
50 |
Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn |
|
187 |
||||
51 |
Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn |
|
218 |
||||
52 |
Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn |
169 |
|||||
53 |
Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn |
186 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn |
110 |
|||||
2 |
GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg |
175 |
|||||
3 |
GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn |
190 |
|||||
4 |
GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg |
325 |
|||||
5 |
GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn |
321 |
|||||
6 |
GIAI PHONG T0836.FAW-1 |
|
135 |
||||
7 |
GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn |
108 |
|||||
8 |
GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn |
127 |
|||||
9 |
GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn |
154 |
|||||
10 |
GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg |
165 |
|||||
11 |
GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn |
176 |
|||||
12 |
GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn |
176 |
|||||
13 |
GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg |
193 |
|||||
14 |
GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg |
237 |
|||||
15 |
GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn |
220 |
|||||
16 |
GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg |
243 |
|||||
17 |
GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn |
244 |
|||||
18 |
GIAI PHONG T4075.YJ |
|
228 |
||||
19 |
GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB |
255 |
|||||
20 |
GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16 |
263 |
|||||
21 |
GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16 |
259 |
|||||
22 |
GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn |
308 |
|||||
23 |
GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB |
100 |
|||||
24 |
GIAI PHONG T1546.YJ/MPB |
168 |
|||||
25 |
GIAI PHONG T1036.YJ/MPB |
152 |
|||||
26 |
GIAI PHONG T2570.YJ/MPB |
212 |
|||||
27 |
GIAI PHONG T4075.YJ/MPB |
230 |
|||||
28 |
GIAI PHONG T4081.YJ/MPB |
255 |
|||||
29 |
GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn |
246 |
|||||
30 |
GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg |
542 |
|||||
31 |
GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg |
685 |
|||||
32 |
Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1 |
|
300 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn |
165 |
|||||
2 |
JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn |
160 |
|||||
3 |
JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg |
160 |
|||||
4 |
JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn |
155 |
|||||
5 |
JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn |
187 |
|||||
6 |
JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn |
150 |
|||||
7 |
JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn |
144 |
|||||
8 |
JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn |
135 |
|||||
9 |
JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg |
100 |
|||||
10 |
JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg |
169 |
|||||
11 |
JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn |
164 |
|||||
12 |
JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn |
176 |
|||||
13 |
JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn |
173 |
|||||
14 |
JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn |
150 |
|||||
15 |
JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn |
160 |
|||||
16 |
JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn |
174 |
|||||
17 |
TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn |
TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn |
TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn |
268 |
|||
18 |
TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn |
TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn |
TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn |
291 |
|||
19 |
TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn |
TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn |
TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn |
378 |
|||
20 |
JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn |
210 |
|||||
21 |
JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn |
203 |
|||||
22 |
JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn |
192 |
|||||
23 |
JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn |
210 |
|||||
24 |
JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn |
190 |
|||||
25 |
JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn |
236 |
|||||
26 |
JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn |
230 |
|||||
27 |
JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn |
207 |
|||||
28 |
JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn |
432 |
|||||
29 |
JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn |
577 |
|||||
30 |
JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg |
432 |
|||||
31 |
JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg |
485 |
|||||
32 |
JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg |
650 |
|||||
33 |
JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn |
740 |
|||||
34 |
JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn |
863 |
|||||
35 |
JAC HFC 1312KR1, trọng tải 18.510Kg |
863 |
|||||
36 |
JAC HFC 1312KR1/HP-MP |
|
863 |
||||
37 |
JAC HFC 3045K |
|
205 |
||||
38 |
JAC HFC 4253K5R1 - đầu kéo |
750 |
|||||
39 |
JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ |
815 |
|||||
40 |
JAC HK 6730K, 28 chỗ |
|
370 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg |
185 |
|||||
2 |
Xe bán tải pickup 650D |
|
215 |
||||
3 |
Xe bán tải pickup 650X |
|
198 |
||||
4 |
Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR |
200 |
|||||
5 |
Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR |
180 |
|||||
6 |
Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR |
208 |
|||||
7 |
Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC |
222 |
|||||
8 |
Xe HFJ 6371 |
|
167 |
||||
9 |
Xe V-HFJ 6376 |
|
175 |
||||
10 |
Xe khách 29 chỗ ngồi |
|
400 |
||||
11 |
Xe tải 780Kg HFJ 1011G |
|
76 |
||||
12 |
JINBEI SY 1022 DEF |
|
90 |
||||
13 |
JINBEI SY 1021 DMF3 |
|
93 |
||||
14 |
JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg |
103 |
|||||
15 |
JINBEI SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg |
150 |
|||||
16 |
JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg |
127 |
|||||
17 |
JINBEI SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg |
132 |
|||||
18 |
JINBEI SY 1030 DFH - 990Kg |
123 |
|||||
19 |
JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335Kg |
164 |
|||||
20 |
JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340Kg |
157 |
|||||
21 |
JINBEI SY 1044 DVS3 1.490Kg |
153 |
|||||
22 |
JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg |
140 |
|||||
23 |
JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605Kg |
146 |
|||||
24 |
JINBEI SY1047 DVS3 -1,685Kg |
159 |
|||||
25 |
JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg |
135 |
|||||
26 |
JINBEI SY1043 DVL -1750Kg |
130 |
|||||
27 |
Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg |
200 |
|||||
28 |
Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2 |
123 |
|||||
29 |
Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V |
184 |
|||||
30 |
JINBEI SY 3050 (4500BA) |
|
200 |
||||
31 |
Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2 |
180 |
|||||
32 |
Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3 |
|
140 |
||||
33 |
Xe tải đa dụng SY 1030 SML3 |
128 |
|||||
34 |
JINBEI SY 4500AB/BĐ |
|
241 |
||||
35 |
Xe tải đa dụng SY 1041SLS3 |
|
141 |
||||
36 |
Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376 |
170 |
|||||
37 |
Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) |
166 |
|||||
38 |
Xe tải tự đổ XK 3000BA |
|
189 |
||||
39 |
Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) |
239 |
|||||
40 |
Xe tải tự đổ XK 1990BA |
|
172 |
||||
41 |
VINAXUKI 1980.PD |
|
168 |
||||
42 |
VINAXUKI 3500TL |
|
245 |
||||
43 |
VINAXUKI 990T |
|
134 |
||||
44 |
VINAXUKI 1490T |
|
157 |
||||
45 |
VINAXUKI 1980T |
|
179 |
||||
46 |
VINAXUKI 3450T |
|
202 |
||||
47 |
VINAXUKI 470AT |
|
73 |
||||
48 |
VINAXUKI 470TL |
|
72 |
||||
49 |
VINAXUKI HFJ1011 |
|
90 |
||||
50 |
VINAXUKI SY1022DEF3-795 Kg |
118 |
|||||
51 |
VINAXUKI SY1021DMF3-860 Kg |
122 |
|||||
52 |
VINAXUKI SY1030DFH3-990 Kg |
141 |
|||||
53 |
VINAXUKI SY1030SML3-985 Kg-6 ghế |
142 |
|||||
54 |
VINAXUKI SY1030DML3-1050 Kg |
137 |
|||||
55 |
VINAXUKI 1200B-1200Kg |
|
142 |
||||
56 |
VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg |
144 |
|||||
57 |
VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg |
116 |
|||||
58 |
VINAXUKI 1250BA-1250Kg |
115 |
|||||
59 |
VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế |
158 |
|||||
60 |
VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg |
252 |
|||||
61 |
VINAXUKI 4500BA tải trọng 4500Kg |
239 |
|||||
62 |
VINAXUKI 5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg |
306 |
|||||
63 |
VINAXUKI 6000T tải trọng 5500Kg |
283 |
|||||
64 |
VINAXUKI 8000BA tải trọng 8000Kg |
359 |
|||||
65 |
VINAXUKI 25BA |
|
225 |
||||
66 |
Xe HFJ7110E |
|
195 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
TRANSINCO 1,7 tấn |
|
140 |
||||
2 |
TRANSINCO 29chỗ |
|
565 |
||||
3 |
TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ |
355 |
|||||
4 |
TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ |
848 |
|||||
5 |
TRANSINCO K46, 46 chỗ |
|
975 |
||||
6 |
TRANSINCO 51 chỗ |
|
770 |
||||
7 |
TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA |
565 |
|||||
8 |
TRANSINCO Haeco K29S2 |
|
732 |
||||
9 |
TRANSINCO Haeco K29ST |
|
420 |
||||
10 |
TRANSINCO AEPK47 |
|
1 350 |
||||
11 |
TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ |
460 |
|||||
12 |
TRANSINCO 1-5 K29/H6 |
|
480 |
||||
13 |
TRANSINCO 1-5 K29H5B |
|
670 |
||||
14 |
TRANSINCO 1-5 K29H7 |
|
470 |
||||
15 |
TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2) |
850 |
|||||
16 |
TRANSINCO 1-5 K29NJ |
|
740 |
||||
17 |
TRANSINCO 1-5 K35-39 |
|
520 |
||||
18 |
TRANSINCO 1-5 K35I |
|
1 430 |
||||
19 |
TRANSINCO 1-5 K35 |
|
1 152 |
||||
20 |
TRANSINCO 1-5 K36 |
|
750 |
||||
21 |
TRANSINCO 1-5 K39 |
|
1 888 |
||||
22 |
TRANSINCO 1-5 K46D |
|
871 |
||||
23 |
TRANSINCO 1-5 K46H |
|
1 848 |
||||
24 |
TRANSINCO 1-5 K51 |
|
812 |
||||
25 |
TRANSINCO 1-5 K52C2 |
|
620 |
||||
26 |
TRANSINCO 1-5 B40 |
|
440 |
||||
27 |
TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8 |
860 |
|||||
28 |
TRANSINCO 1-5 B40 H6 |
|
998 |
||||
29 |
TRANSINCO 1-5 B45 |
|
510 |
||||
30 |
TRANSINCO 1-5 B50 |
|
550 |
||||
31 |
TRANSINCO 1-5 B60E |
|
635 |
||||
32 |
TRANSINCO 1-5 B65B |
|
530 |
||||
33 |
TRANSINCO 1-5 K45 Express |
2 515 |
|||||
34 |
TRANSINCO NGT TKH B40 |
640 |
|||||
35 |
TRANSINCO NGT TK B40 |
|
650 |
||||
36 |
TRANSINCO NGT HK29DD |
840 |
|||||
37 |
TRANSINCO BAHAI K29 E2 |
706 |
|||||
38 |
TRANSINCO BAHAI HC K29 E3 |
706 |
|||||
39 |
TRANSINCO BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi |
835 |
|||||
40 |
TRANSINCO BAHAI AH K34 E2 |
835 |
|||||
41 |
TRANSINCO BAHAI HC B40 E2 |
800 |
|||||
42 |
TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ |
850 |
|||||
43 |
TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ |
990 |
|||||
44 |
TRANSINCO BAHAI CA K52 E2 |
740 |
|||||
45 |
TRANSINCO BAHAI HC K29 |
860 |
|||||
46 |
TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ |
820 |
|||||
47 |
TRANSINCO BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ |
700 |
|||||
48 |
TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ |
545 |
|||||
49 |
TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ |
810 |
|||||
50 |
BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ |
520 |
|||||
51 |
BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ |
690 |
|||||
52 |
BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ |
960 |
|||||
53 |
BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ |
1 430 |
|||||
54 |
BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ |
990 |
|||||
TRANSINCO JIULONG |
|||||||
1 |
JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn |
60 |
|||||
2 |
JIULONG 1 tấn |
|
70 |
||||
3 |
TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben |
90 |
|||||
4 |
TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben |
100 |
|||||
5 |
TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben |
100 |
|||||
6 |
TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben |
130 |
|||||
7 |
TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN |
135 |
|||||
8 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben |
140 |
|||||
9 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN |
140 |
|||||
10 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN |
145 |
|||||
11 |
TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN |
155 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu) |
385 |
|||||
2 |
Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn |
257 |
|||||
3 |
Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn |
355 |
|||||
4 |
Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg |
355 |
|||||
5 |
Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn |
293 |
|||||
6 |
Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn |
385 |
|||||
7 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số |
338 |
|||||
8 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số |
351 |
|||||
9 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số |
348 |
|||||
10 |
Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số |
361 |
|||||
11 |
Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn |
323 |
|||||
12 |
Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số |
435 |
|||||
13 |
Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn |
390 |
|||||
14 |
Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn |
405 |
|||||
15 |
Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900Kg |
150 |
|||||
16 |
Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg |
150 |
|||||
17 |
Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg |
600 |
|||||
18 |
Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn |
195 |
|||||
19 |
Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn |
195 |
|||||
20 |
Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg |
200 |
|||||
21 |
Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn |
235 |
|||||
22 |
Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số |
280 |
|||||
23 |
Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số |
285 |
|||||
24 |
Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn |
235 |
|||||
25 |
Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw) |
295 |
|||||
26 |
Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw) |
365 |
|||||
27 |
Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn |
280 |
|||||
28 |
Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn |
285 |
|||||
29 |
Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn |
320 |
|||||
30 |
Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu) |
400 |
|||||
31 |
Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu) |
415 |
|||||
32 |
Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép |
460 |
|||||
33 |
Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu) |
341 |
|||||
37 |
Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu) |
345 |
|||||
38 |
Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu) |
387 |
|||||
39 |
Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu) |
400 |
|||||
40 |
Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu) |
430 |
|||||
41 |
Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (một cầu) |
460 |
|||||
42 |
Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) |
500 |
|||||
43 |
Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép |
475 |
|||||
44 |
Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg |
200 |
|||||
45 |
Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg |
200 |
|||||
46 |
Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg |
222 |
|||||
47 |
Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg |
222 |
|||||
48 |
Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg |
222 |
|||||
49 |
Trường Giang DFM TT1.850B tải trọng 1850 kg |
200 |
|||||
50 |
Trường Giang DFM TT3.8B |
|
257 |
||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg |
175 |
|||||
2 |
Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg |
190 |
|||||
3 |
Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg |
135 |
|||||
4 |
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu) |
412 |
|||||
5 |
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu) |
432 |
|||||
6 |
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu) |
442 |
|||||
7 |
Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép) |
380 |
|||||
8 |
Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang) |
365 |
|||||
9 |
Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu) |
355 |
|||||
10 |
Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg |
380 |
|||||
11 |
Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu) |
320 |
|||||
12 |
Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu) |
345 |
|||||
13 |
Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu) |
245 |
|||||
14 |
Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu) |
290 |
|||||
15 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu |
368 |
|||||
16 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu |
304 |
|||||
17 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu |
372 |
|||||
18 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu |
307 |
|||||
19 |
Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20 |
363 |
|||||
20 |
Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20 |
360 |
|||||
22 |
Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg |
323 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|||||
1 |
Xe hiệu Anthái |
|
|
||||
|
AN THÁI - tải ben 2,5 tấn |
|
125 |
||||
|
AN THÁI - tải ben 1,8 tấn |
|
116 |
||||
|
AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn |
230 |
|||||
|
AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn |
230 |
|||||
|
AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ) |
650 |
|||||
|
AN THÁI CONECO AC7000TD1 |
400 |
|||||
|
AN THÁI CONECO AC5TD |
|
395 |
||||
|
AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn |
420 |
|||||
|
AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn |
406 |
|||||
2 |
Xe hiệu Balloonca |
|
|
||||
|
Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn |
62 |
|||||
|
Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn |
150 |
|||||
|
Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn |
114 |
|||||
3 |
Xe hiệu Changhe |
|
|
||||
|
CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg |
90 |
|||||
|
CHANGHE, Ôtô tải 950Kg |
|
105 |
||||
|
CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ |
155 |
|||||
4 |
Xe hiệu ChongQing |
|
|
||||
|
Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi |
320 |
|||||
|
Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi |
305 |
|||||
5 |
Xe hiệu Chuan Mu |
|
|
||||
|
Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg |
100 |
|||||
6 |
Xe hiệu Comtranco |
|
|
||||
|
Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà |
585 |
|||||
|
Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà |
535 |
|||||
|
Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà |
712 |
|||||
7 |
Xe hiệu Damco |
|
|
||||
|
Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg |
137 |
|||||
|
Xe Damco, tải thùng 1380 kg |
|
140 |
||||
8 |
Xe hiệu Damsan |
|
|
||||
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1 |
154 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2 |
175 |
|||||
|
Xe tải Damsan - DS1.85T1 |
|
126 |
||||
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1 |
129 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3 |
159 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A |
190 |
|||||
9 |
Xe hiệu Fairy |
|
|
||||
|
Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn |
100 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D |
|
128 |
||||
|
Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5 |
|
176 |
||||
|
Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5 |
160 |
|||||
|
Xe hiệu Fairy -4JB1.C7, |
|
208 |
||||
|
Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7 |
|
190 |
||||
10 |
Xe hiệu Forland |
|
|
||||
|
Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg |
73 |
|||||
|
Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg |
110 |
|||||
|
Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg |
97 |
|||||
|
Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg |
103 |
|||||
11 |
Xe hiệu Honor |
|
|
||||
|
Honor 950TD - tự đổ 950Kg |
|
140 |
||||
|
Honor 950TL - tải thùng 950Kg |
120 |
|||||
|
Honor 1480TL, tải thùng 1.480 Kg |
130 |
|||||
|
Honor 1840TL - tải thùng 1.840 Kg |
145 |
|||||
|
Honor 2TD1-tự đổ 2 tấn |
|
200 |
||||
|
Honor 3TD1-tự đổ 3 tấn |
|
228 |
||||
|
Honor 3TD2-tự đổ 3 tấn |
|
250 |
||||
12 |
Xe hiệu JPM |
|
|
||||
|
Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg |
70 |
|||||
|
Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn |
110 |
|||||
|
Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn |
92 |
|||||
|
Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn |
103 |
|||||
|
Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn |
180 |
|||||
|
Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn |
210 |
|||||
13 |
Xe hiệu Lifan |
|
|||||
|
Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg |
138 |
|||||
|
Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg |
143 |
|||||
|
Xe Lifan 520 -LF7130A |
|
113 |
||||
|
Xe Lifan 520- LF7160 |
|
132 |
||||
14 |
Xe hiệu QinJL |
|
|
||||
|
Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn |
139 |
|||||
|
Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn |
189 |
|||||
15 |
Xe hiệu Qing Qi |
|
|
||||
|
Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA |
90 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn |
120 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, |
100 |
|||||
|
trọng tải từ 700 đến 800 Kg |
|
|
||||
|
Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg |
87 |
|||||
|
Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg |
117 |
|||||
|
Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn |
155 |
|||||
16 |
Xe hiệu SCI |
|
|
||||
|
Xe tải SCI -A |
|
123 |
||||
|
Xe tải SCI-A2 |
|
120 |
||||
|
Xe sát xi tải SCI-B |
|
120 |
||||
|
Xe sát xi tải SCI-B2 |
|
117 |
||||
17 |
Xe hiệu Songhong |
|
|
||||
|
SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn |
106 |
|||||
|
SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn |
137 |
|||||
|
SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn |
125 |
|||||
|
SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn |
126 |
|||||
|
SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn |
160 |
|||||
|
SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn |
169 |
|||||
18 |
Xe Shenye |
|
|
|
|||
|
Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg |
620 |
|||||
|
Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg |
550 |
|||||
|
Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg |
575 |
|||||
|
Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg |
385 |
|||||
19 |
Xe Songhuajiang |
|
|
||||
|
Xe Songhuajiang - HFJ1011G |
|
96 |
||||
20 |
Xe hiệu Tanda |
|
|
||||
|
Xe Tanda 24-2 |
|
400 |
||||
|
Xe Tanda 29 chỗ |
|
650 |
||||
|
Xe Tanda 45 chỗ |
|
800 |
||||
|
Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) |
380 |
|||||
|
Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) |
430 |
|||||
21 |
Samco |
|
|
|
|||
|
Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn |
540 |
|||||
|
Samco BG6, 34 chỗ |
|
650 |
||||
|
Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng |
615 |
|||||
|
Samco BGA, 29 chỗ |
|
785 |
||||
|
Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R) |
650 |
|||||
|
Samco BE3, 46 chỗ |
|
1 500 |
||||
|
Samco BE5, 46 chỗ |
|
1 800 |
||||
|
Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng |
1 200 |
|||||
|
Samco BG4i, 50 chỗ |
|
1 500 |
||||
|
Samco BT1, 46 chỗ |
|
1 200 |
||||
22 |
Xe hiệu Thành Công |
|
|
||||
|
Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu |
173 |
|||||
|
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu |
197 |
|||||
|
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu |
223 |
|||||
|
Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn |
235 |
|||||
|
Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu |
215 |
|||||
23 |
Xe hiệu Traenco |
|
|
||||
|
Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg |
77 |
|||||
|
Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn |
77 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn |
72 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn |
124 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn |
139 |
|||||
24 |
Xe hiệu Uaz |
|
|
|
|||
|
Xe Uaz 315 122 |
|
166 |
||||
|
Xe Uaz 315 142 |
|
188 |
||||
|
Xe Uaz 31512 |
|
190 |
||||
|
Xe Uaz 31514 |
|
210 |
||||
25 |
Xe hiệu Yuejin |
|
|
||||
|
Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn |
113 |
|||||
|
Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn |
115 |
|||||
|
Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg |
110 |
|||||
|
Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn |
150 |
|||||
|
Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn |
225 |
|||||
|
Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn |
215 |
|||||
|
Xe Yuejin - TM2.35DA |
|
123 |
||||
26 |
Các hiệu khác |
|
|||||
|
Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn |
520 |
|||||
|
TRACOMECO B40SL |
|
870 |
||||
|
Ô tô khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất) |
900 |
|||||
|
SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc) |
900 |
|||||
|
TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc) |
1 025 |
|||||
|
DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương) |
60 |
|||||
|
FAIRY (ôtô Đức Phương) |
|
60 |
||||
|
Xe Musso 602EL |
|
400 |
||||
|
Xe tải Daiduong BJV8JB6 |
|
125 |
||||
|
Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4 |
226 |
|||||
|
Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép |
225 |
|||||
|
Xe Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL |
450 |
|||||
|
Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ |
925 |
|||||
|
Xe Hyundai Country NGT |
|
764 |
||||
|
Xe Pronto DX |
|
395 |
||||
|
Xe Premio |
|
|
277 |
|||
|
Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg |
60 |
|||||
|
Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg |
110 |
|||||
|
Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn |
175 |
|||||
|
Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg |
120 |
|||||
|
Xe tải Forcia -HN950TD2 |
|
149 |
||||
|
Xe tải Forcia -HN950TD1 |
|
130 |
||||
|
Xe Passio |
|
|
220 |
|||
|
Xe Soyat - NHQ6520E3, |
|
178 |
||||
|
Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ |
308 |
|||||
|
Xe Mudan - 35 chỗ |
|
500 |
||||
|
Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc) |
365 |
|||||
|
Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi |
520 |
|||||
|
Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi |
950 |
|||||
|
Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL |
200 |
|||||
|
Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ |
|
330 |
||||
|
Xe V-5500TL- 5500Kg |
|
283 |
||||
|
Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn |
590 |
|||||
|
PHUTHOBUS 34 chỗ |
|
160 |
||||
|
Sơmi rơmooc Việt Phương TP04 |
295 |
|||||
|
Sơmi romooc KTC |
|
357 |
||||
|
KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn |
960 |
|||||
|
KEISDA TD3.45 |
|
300 |
||||
|
Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn |
108 |
|||||
|
HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A |
|
150 |
||||
27 |
Các xe do Việt Nam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước |
295 |
|||||
|
Loại xe chở khách trên 15 chỗ |
200 |
|||||
|
Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống |
100 |
|||||
|
Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật |
|
60 |
||||
|
Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc |
40 |
|||||
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên hãng |
Nguồn gốc |
Giá xe mới (1000đ) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (trừ các loại đã có giá xe cụ thể bên dưới) |
|||
Xe tay ga |
||||
1 |
Loại xe đến 90 cm3 |
|
40 000 |
|
2 |
Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3 |
|
50 000 |
|
3 |
Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3 |
|
60 000 |
|
4 |
Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
|
80 000 |
|
5 |
Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
|
110 000 |
|
Xe số |
||||
1 |
Xe đến 50cm3 |
|
20 000 |
|
2 |
Xe trên 50cm3 đến 90 cm3 |
|
30 000 |
|
3 |
Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
|
40 000 |
|
4 |
Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
|
50 000 |
|
5 |
Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
|
60 000 |
|
6 |
Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
|
90 000 |
|
II |
Xe do các nước châu Á khác sản xuất (trừ các xe có giá cụ thể bên dưới) |
|||
Xe tay ga |
||||
1 |
Loại xe đến 90 cm3 |
|
30 000 |
|
2 |
Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3 |
|
35 000 |
|
3 |
Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3 |
|
40 000 |
|
4 |
Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
|
70 000 |
|
5 |
Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
|
90 000 |
|
6 |
Loại xe trên 250 cm3 |
|
150 000 |
|
Xe số |
||||
1 |
Xe đến 50cm3 |
|
15 000 |
|
2 |
Xe trên 50cm3 đến 90 cm3 |
|
20 000 |
|
3 |
Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
|
25 000 |
|
4 |
Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
|
35 000 |
|
5 |
Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
|
50 000 |
|
6 |
Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
|
70 000 |
|
7 |
Xe trên 250 cm3 |
|
120 000 |
|
1-HÃNG ALA |
||||
1 |
ITALA VISPO 125 |
Nhập Khẩu |
29 500 |
|
2 |
ITALA FRECCIA |
Nhập Khẩu |
30 500 |
|
3 |
ZN150T-9 |
Nhập Khẩu |
30 000 |
|
4 |
AL150T-5A |
Nhập Khẩu |
30 000 |
|
2-HÃNG DUCATI |
||||
1 |
DUCATI STREETFIGHTER |
Nhập Khẩu |
740 000 |
|
2 |
DUCATI STREETFIGHTER S |
Nhập Khẩu |
953 000 |
|
3-HÃNG DAEHAN |
||||
1 |
DAEHAN 125 |
Việt Nam |
15 700 |
|
2 |
DAEHAN 125 (Kiểu cũ) |
Việt Nam |
13 000 |
|
3 |
DAEHAN 125 (Kiểu mới) |
Việt Nam |
20 500 |
|
4 |
DAEHAN NOVA 110 |
Việt Nam |
5 000 |
|
5 |
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) |
Việt Nam |
7 000 |
|
6 |
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) |
Việt Nam |
15 000 |
|
7 |
DAEHAN SUNNY 125 |
Việt Nam |
16 500 |
|
8 |
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) |
Việt Nam |
20 500 |
|
9 |
DEAHAN sm |
Việt Nam |
7 000 |
|
10 |
DEAHAN II (kiểu dáng Dream) |
Việt Nam |
6 200 |
|
11 |
DEAHAN100 |
Việt Nam |
6 200 |
|
12 |
UNION 125 |
Việt Nam |
7 000 |
|
13 |
UNION 150 |
Việt Nam |
7 000 |
|
14 |
UNION i 150 |
Việt Nam |
32 000 |
|
15 |
DAEHAN 150 |
Việt Nam |
7 000 |
|
16 |
DAEHAN NOVA 100 |
Việt Nam |
4 500 |
|
17 |
DAEHAN SM100 |
Việt Nam |
6 200 |
|
18 |
DAEHAN HALLEY II 100-A |
Việt Nam |
6 200 |
|
19 |
DEAHAN SUPER (DR) |
Việt Nam |
6 200 |
|
20 |
DEAHAN II (RS) |
Việt Nam |
6 200 |
|
1 |
HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X |
Nhập Khẩu |
443 |
|
2 |
HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc |
Nhập Khẩu |
319 |
|
3 |
HARLEY Davison dung tích 1200cc |
Nhập Khẩu |
443 |
|
4 |
HARLEY Davison VRSCAWA105 |
Nhập Khẩu |
629 |
|
5 |
HARLEY Davison FX Dyna Super Glide |
Nhập Khẩu |
541 |
|
6 |
HARLEY Davison FLSTF FAT BOY |
Nhập Khẩu |
649 |
|
7 |
HARLEY Davison Heritage Softail Classic |
Nhập Khẩu |
649 |
|
4-HÃNG HONDA |
||||
1 |
JF30 PCX |
Việt Nam |
59 000 |
|
2 |
JF24 LEAD |
Việt Nam |
35 000 |
|
3 |
JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299) |
Việt Nam |
37 000 |
|
4 |
JF240 LEAD |
Việt Nam |
35 000 |
|
5 |
JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299) |
Việt Nam |
35 500 |
|
6 |
JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen) |
Việt Nam |
37 000 |
|
7 |
JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen) |
Việt Nam |
38 000 |
|
8 |
AIR BLADE FI |
Việt Nam |
40 000 |
|
9 |
AIR BLADE FI Repsol |
Việt Nam |
39 000 |
|
10 |
AIR BLADE KVG(C)-REPSOL |
Việt Nam |
36 000 |
|
11 |
AIR BLADE KVGF |
Việt Nam |
27 000 |
|
12 |
AIR BLADE KVGF (C) |
Việt Nam |
34 500 |
|
13 |
AIR BLADE KVGF (S) |
Việt Nam |
26 500 |
|
14 |
AIR BLADE FI (MAGNET- sơn từ tính) |
Việt Nam |
45 000 |
|
15 |
JF18 CLICK |
Việt Nam |
26 000 |
|
16 |
JF18 CLICK PLAY |
Việt Nam |
26 500 |
|
17 |
FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
22 500 |
|
18 |
FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
23 500 |
|
19 |
FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ |
Việt Nam |
22 500 |
|
20 |
JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa |
Việt Nam |
29 000 |
|
21 |
JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa |
Việt Nam |
30 000 |
|
22 |
FUTURE NEO FI KVLH (C) |
Việt Nam |
29 000 |
|
23 |
FUTURE NEO GT KTMJ |
Việt Nam |
23 000 |
|
24 |
FUTURE NEO GT KVLS |
Việt Nam |
24 500 |
|
25 |
FUTURE NEO KVLA |
Việt Nam |
21 000 |
|
26 |
FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ) |
Việt Nam |
24 000 |
|
27 |
FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa) |
Việt Nam |
23 000 |
|
28 |
SH 125 |
Việt Nam |
110 000 |
|
29 |
SH 150 |
Việt Nam |
134 000 |
|
30 |
SPACY |
Việt Nam |
35 000 |
|
31 |
HONDA WAVE 100S |
Việt Nam |
17 500 |
|
32 |
SUPER DREAM (KFVZ-LTD) |
Việt Nam |
16 900 |
|
33 |
SUPER DREAM C100 HT |
Việt Nam |
16 300 |
|
34 |
SUPER DREAM C100 STD |
Việt Nam |
15 900 |
|
35 |
SUPER DREAM F0 |
Việt Nam |
15 100 |
|
36 |
SUPER DREAM F1 |
Việt Nam |
15 500 |
|
37 |
HA08 SUPER DREAM |
Việt Nam |
17 000 |
|
38 |
WAVE 1 KTLZ |
Việt Nam |
11 300 |
|
39 |
WAVE ALPHA HC12 |
Việt Nam |
13 700 |
|
40 |
WAVE ALPHA KVRP |
Việt Nam |
16 000 |
|
41 |
WAVE ALPHA KWY |
Việt Nam |
16 400 |
|
42 |
WAVE RS KVRL |
Việt Nam |
15 000 |
|
43 |
WAVE RS KVRP (C) |
Việt Nam |
16 900 |
|
44 |
WAVE RS KWY |
Việt Nam |
15 300 |
|
45 |
WAVE RS KWY (C) |
Việt Nam |
17 300 |
|
46 |
JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
18 000 |
|
47 |
JC520 WAVE RS (C) vành đúc |
Việt Nam |
19 500 |
|
48 |
JC521 WAVE S (D) phanh cơ, vành nan hoa |
Việt Nam |
16 800 |
|
49 |
JC521 WAVE S phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
17 800 |
|
50 |
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc) |
Việt Nam |
19 000 |
|
51 |
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa) |
Việt Nam |
16 500 |
|
52 |
WAVE RSV NEW |
Việt Nam |
20 000 |
|
53 |
WAVE RSV NEW (Vành đúc) |
Việt Nam |
23 000 |
|
54 |
WAVE RSV KTLN |
Việt Nam |
18 000 |
|
55 |
JC432 WAVE 110 RSX vành nan hoa |
Việt Nam |
20 200 |
|
56 |
JC432 WAVE 110 RSX (C) vành đúc |
Việt Nam |
24 000 |
|
57 |
JC43 WAVE RSX phanh đĩa vành nan hoa |
Việt Nam |
18 800 |
|
58 |
JA08 WAVE RSX FI AT vành nan hoa |
Việt Nam |
29 600 |
|
59 |
JA08 WAVE RSX FI AT (C) vành đúc |
Việt Nam |
30 600 |
|
60 |
JA08 WAVE RSX FI AT |
Việt Nam |
26 600 |
|
61 |
JA08 WAVE RSX FI AT (C) |
Việt Nam |
27 600 |
|
62 |
JC432 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa) |
Việt Nam |
17 500 |
|
63 |
JC432 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa vành đúc) |
Việt Nam |
20 500 |
|
64 |
WAVE S KVRP |
Việt Nam |
15 000 |
|
65 |
WAVE S KVRP (D) |
Việt Nam |
14 500 |
|
66 |
WAVE S KVRR |
Việt Nam |
15 000 |
|
67 |
WAVE S KWY (D) phanh cơ |
Việt Nam |
14 700 |
|
68 |
WAVE S KWY phanh đĩa |
Việt Nam |
15 300 |
|
69 |
JC431 WAVE S (Phanh đĩa) |
Việt Nam |
16 500 |
|
70 |
JC431 WAVE S (Phanh cơ) |
Việt Nam |
15 500 |
|
71 |
HC120 WAVE α |
Việt Nam |
16 000 |
|
72 |
HONDA WH125-5 |
Việt Nam |
22 000 |
|
73 |
HONDA WH 125-B |
Việt Nam |
22 000 |
|
74 |
JF33 VISION |
Việt Nam |
30 000 |
|
75 |
@ STREAM 125 |
Nhập Khẩu |
24 000 |
|
76 |
AIR BLADE |
Nhập Khẩu |
60 000 |
|
77 |
AIR BLADE FI |
Nhập Khẩu |
65 000 |
|
78 |
AVIATOR (phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
43 000 |
|
79 |
CB 125 |
Nhập Khẩu |
130 000 |
|
80 |
MASTER WH125 |
Nhập Khẩu |
26 000 |
|
81 |
PS 125i |
Nhập Khẩu |
110 000 |
|
82 |
PS 150i |
Nhập Khẩu |
120 000 |
|
83 |
SCR |
Nhập Khẩu |
38 000 |
|
84 |
FUMA |
Nhập Khẩu |
32 000 |
|
85 |
SH 125i |
Nhập Khẩu |
120 000 |
|
86 |
SH 150i |
Nhập Khẩu |
130 000 |
|
87 |
SH 125i (1 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
123 000 |
|
88 |
SH 125i (2 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
126 000 |
|
89 |
SH 150i (1 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
142 000 |
|
90 |
SH 150i (2 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
158 000 |
|
91 |
SH 300i |
Nhập Khẩu |
210 000 |
|
92 |
SPACY (Trung Quốc) |
Nhập Khẩu |
27 000 |
|
93 |
SPACY 125 |
Nhập Khẩu |
250 000 |
|
94 |
SPACY 125 IKD |
Nhập Khẩu |
250 000 |
|
95 |
ICON |
Nhập Khẩu |
31 000 |
|
96 |
TODAY |
Nhập Khẩu |
33 000 |
|
97 |
PCX |
Nhập Khẩu |
85 000 |
|
98 |
MOJET 125 (SDH125-28) |
Nhập khẩu |
40 000 |
|
99 |
STALENE (VT1300CRA) |
Nhập khẩu |
464 000 |
|
100 |
HONDA BREEZE (WH110T-3) |
Nhập khẩu |
40 000 |
|
101 |
CBR 150R |
Nhập Khẩu |
128 000 |
|
102 |
STATELINE ABS VT1300CRA |
Nhập Khẩu |
393 000 |
|
5-HÃNG KAWASAKI |
||||
1 |
KAWASAKI |
Nhập Khẩu |
75 000 |
|
2 |
KAWASAKI-Z1000 |
Nhập Khẩu |
320 000 |
|
6-HÃNG KEWAY |
||||
1 |
KEEWAY 150 |
Nhập Khẩu |
50 000 |
|
7-HÃNG KYMCO |
||||
1 |
CANDY 110 |
Việt Nam |
19 950 |
|
2 |
CANDY 4U |
Việt Nam |
21 500 |
|
3 |
CANDY 50 |
Việt Nam |
17 000 |
|
4 |
CANDY MMC |
Việt Nam |
17 500 |
|
5 |
CANDY Deluxe MMC |
Việt Nam |
17 500 |
|
6 |
DACE 110 (phanh đĩa) |
Việt Nam |
13 700 |
|
7 |
DACE 110 (phanh cơ) |
Việt Nam |
12 700 |
|
8 |
LIKE |
Việt Nam |
37 000 |
|
9 |
JOCKEY 125, phanh đĩa |
Việt Nam |
21 200 |
|
10 |
JOCKEY SR 125, phanh đĩa |
Việt Nam |
21 200 |
|
11 |
JOCKEY SR 125 H, phanh cơ |
Việt Nam |
20 200 |
|
12 |
JOCKEY (phanh đĩa) |
Việt Nam |
28 500 |
|
13 |
JOCKEY (phanh cơ) |
Việt Nam |
26 500 |
|
14 |
JOCKEY Deluxe 125 |
Việt Nam |
29 400 |
|
15 |
JOCKEY Fi125-VC25, phanh đĩa |
Việt Nam |
26 200 |
|
16 |
JOCKEY Fi125-VC25, phanh cơ |
Việt Nam |
25 200 |
|
17 |
JOCKEY CK125-SD25, phanh đĩa |
Việt Nam |
21 200 |
|
18 |
JOCKEY CK125-SD25, phanh cơ |
Việt Nam |
20 200 |
|
19 |
HALIM BEST (WAVE) |
Việt Nam |
8 000 |
|
20 |
HALIM DREAM |
Việt Nam |
7 800 |
|
21 |
SOLONA 125 |
Việt Nam |
50 500 |
|
22 |
SOLONA 150 |
Việt Nam |
52 500 |
|
23 |
SOLONA 165 |
Việt Nam |
52 500 |
|
24 |
VIVIO 125 |
Việt Nam |
23 000 |
|
25 |
ZING |
Việt Nam |
51 500 |
|
26 |
XO |
Việt Nam |
23 000 |
|
27 |
LIKE ALA5 |
Việt Nam |
33 000 |
|
8-HÃNG PIAGIO |
||||
1 |
VESPA S 125 |
Việt Nam |
67 500 |
|
2 |
VESPA S 150 |
Việt Nam |
79 500 |
|
3 |
VESPA S 125-111 |
Việt Nam |
67 500 |
|
4 |
VESPA S 150-211 |
Việt Nam |
79 500 |
|
5 |
VESPA S 125ie |
Việt Nam |
69 500 |
|
6 |
VESPA S 150ie |
Việt Nam |
80 000 |
|
7 |
VESPA LX 125 MY |
Việt Nam |
64 700 |
|
8 |
VESPA LX 150 MY |
Việt Nam |
78 000 |
|
9 |
VESPA LX 125 |
Việt Nam |
60 000 |
|
10 |
VESPA LX 150 |
Việt Nam |
74 500 |
|
11 |
VESPA LX 125-110 |
Việt Nam |
64 700 |
|
12 |
VESPA LX 150-210 |
Việt Nam |
78 000 |
|
13 |
VESPA LX 125ie |
Việt Nam |
66 700 |
|
13 |
VESPA LX 150ie |
Việt Nam |
80 200 |
|
1 |
LIBERTY 125 i.e-100 |
Việt Nam |
56 800 |
|
2 |
LIBERTY 150 i.e-200 |
Việt Nam |
70 700 |
|
14 |
LIBERTY 125 i.e |
Việt Nam |
54 000 |
|
15 |
ZIP |
Việt Nam |
27 900 |
|
16 |
VESPA GTS 125 SUPER i.e |
Nhập Khẩu |
131 400 |
|
17 |
VESPA LXV 125 i.e |
Nhập Khẩu |
117 000 |
|
18 |
LX 125 |
Nhập Khẩu |
111 000 |
|
19 |
LX 150 |
Nhập Khẩu |
127 000 |
|
20 |
ZIP |
Nhập Khẩu |
35 000 |
|
21 |
LIBERTY 125 |
Nhập Khẩu |
85 000 |
|
22 |
LIBERTY RST |
Nhập Khẩu |
87 500 |
|
23 |
BEVERLY 125 |
Nhập Khẩu |
143 000 |
|
24 |
FLY 125 |
Nhập Khẩu |
51 000 |
|
25 |
PX125 |
Nhập Khẩu |
122 800 |
|
9-HÃNG SUZUKI |
||||
1 |
AMITY |
Việt Nam |
24 000 |
|
2 |
X-BIKE 125 (vành nan) |
Việt Nam |
21 500 |
|
3 |
X-BIKE 125 (vành đúc) |
Việt Nam |
22 900 |
|
4 |
HAYATE 125 (vành đúc) |
Việt Nam |
24 500 |
|
5 |
HAYATE 125 (vành nan hoa) |
Việt Nam |
21 800 |
|
6 |
HAYATE SS (phiên bản thường) |
Việt Nam |
26 400 |
|
7 |
HAYATE SS (phiên bản đặc biệt) |
Việt Nam |
26 900 |
|
8 |
SKYDRIVER 125 |
Việt Nam |
24 500 |
|
9 |
SHOGUN |
Việt Nam |
16 500 |
|
10 |
SHOGUN - R 125 |
Việt Nam |
22 500 |
|
11 |
SMASH phanh cơ |
Việt Nam |
15 000 |
|
12 |
SMASH Phanh đĩa |
Việt Nam |
15 700 |
|
13 |
SMASH Revo SP |
Việt Nam |
15 000 |
|
14 |
SMASH Revo SP vành đúc |
Việt Nam |
17 400 |
|
15 |
SMASH REVO (thắng đĩa) |
Việt Nam |
15 800 |
|
16 |
SMASH REVO (thắng đùm) |
Việt Nam |
14 800 |
|
17 |
SMASH REVO (vành đúc) |
Việt Nam |
17 200 |
|
18 |
SUZUKI Satria RU 120 |
Nhập Khẩu |
42 000 |
|
19 |
SUZUKI Classic |
Nhập Khẩu |
246 000 |
|
20 |
SUZUKI GSR600 |
Nhập Khẩu |
269 000 |
|
21 |
SUZUKI Hayabusa |
Nhập Khẩu |
323 000 |
|
22 |
SUZUKI dung tích 1300cc |
Nhập Khẩu |
348 000 |
|
23 |
SUZUKI Intruder (model VZR1800) |
Nhập Khẩu |
492 000 |
|
24 |
SUZUKI 1300B-King |
Nhập Khẩu |
584 000 |
|
25 |
SUZUKI ADDRESS Z125 |
Nhập Khẩu |
41 000 |
|
26 |
SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) |
Nhập Khẩu |
90 000 |
|
10-HÃNG SYM |
||||
1 |
AMIGO II (SA1) |
Việt Nam |
8 800 |
|
2 |
ANGEL +EZ110R-VDB |
Việt Nam |
12 000 |
|
3 |
ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa) |
Việt Nam |
13 700 |
|
4 |
ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm) |
Việt Nam |
12 700 |
|
5 |
ANGEL II |
Việt Nam |
11 400 |
|
6 |
ANGEL II (Thắng đĩa-VAG) |
Việt Nam |
11 900 |
|
7 |
ANGEL II (Thắng đùm VAD) |
Việt Nam |
11 400 |
|
8 |
ANGEL-X (VA8) |
Việt Nam |
11 800 |
|
9 |
ANGELA phanh cơ |
Việt Nam |
15 400 |
|
10 |
ANGELA phanh đĩa |
Việt Nam |
16 800 |
|
11 |
ANGELA- VCB |
Việt Nam |
15 900 |
|
12 |
ANGEL VCA |
Việt Nam |
15 900 |
|
13 |
ANGELA |
Việt Nam |
15 400 |
|
14 |
ATTILA (Thắng đĩa-M9T) |
Việt Nam |
23 500 |
|
15 |
ATTILA (Thắng đùm-M9B) |
Việt Nam |
21 500 |
|
16 |
ELIZABETH EFI |
Việt Nam |
36 000 |
|
17 |
ELIZABETH phanh đĩa |
Việt Nam |
31 000 |
|
18 |
ELIZABETH phanh cơ |
Việt Nam |
29 000 |
|
19 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB) |
Việt Nam |
30 000 |
|
20 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa) |
Việt Nam |
30 000 |
|
21 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC) |
Việt Nam |
28 000 |
|
22 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE) |
Việt Nam |
28 000 |
|
23 |
ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5) |
Việt Nam |
29 500 |
|
24 |
ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6) |
Việt Nam |
27 500 |
|
25 |
ATTILA ELIZBETH EFI-VUA |
Việt Nam |
33 500 |
|
26 |
ATTILA ELIZBETH EFI-VUB |
Việt Nam |
35 000 |
|
27 |
ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P) |
Việt Nam |
27 000 |
|
28 |
ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R) |
Việt Nam |
25 000 |
|
29 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1) |
Việt Nam |
22 500 |
|
30 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT3) |
Việt Nam |
27 500 |
|
31 |
ATTILA VICTORIA (THẮNG đùm - VT4) |
Việt Nam |
25 500 |
|
32 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7) |
Việt Nam |
23 000 |
|
33 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8) |
Việt Nam |
22 500 |
|
34 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA) |
Việt Nam |
26 000 |
|
35 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2) |
Việt Nam |
20 500 |
|
36 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9) |
Việt Nam |
20 500 |
|
37 |
VICTORIA phanh đĩa |
Việt Nam |
26 000 |
|
38 |
VICTORIA phanh cơ |
Việt Nam |
24 000 |
|
39 |
ATTILA VICTORIA-VTH |
Việt Nam |
26 000 |
|
40 |
ATTILA VICTORIA-VTJ |
Việt Nam |
23 000 |
|
41 |
ATTILA VICTORIA-VTG |
Việt Nam |
24 500 |
|
42 |
BOSS |
Việt Nam |
9 000 |
|
43 |
ELEGANT (SA6) |
Việt Nam |
10 500 |
|
44 |
ELEGANT (SAC) |
Việt Nam |
9 800 |
|
45 |
ELEGANT |
Việt Nam |
10 600 |
|
46 |
ELEGANT II phanh cơ |
Việt Nam |
11 200 |
|
47 |
ELEGANT II SAF |
Việt Nam |
10 200 |
|
48 |
ENJOY 125-KAD |
|
15 900 |
|
49 |
ENJOY 125 |
Việt Nam |
18 900 |
|
50 |
EXCEL 150cc (H5K) |
Việt Nam |
32 000 |
|
51 |
EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử) |
Việt Nam |
36 500 |
|
52 |
EXCEL II (VS1) |
Việt Nam |
35 000 |
|
53 |
EXCEL II (VS5) |
Việt Nam |
36 000 |
|
54 |
GALAXY |
Việt Nam |
8 700 |
|
55 |
MAGIC 110 (VAA) |
Việt Nam |
12 400 |
|
56 |
MAGIC 110R (VA9) |
Việt Nam |
13 500 |
|
57 |
MAGIC 110RR (VA1) |
Việt Nam |
14 400 |
|
58 |
NEW MOTO STAR |
Việt Nam |
13 000 |
|
59 |
JOYRIDE 110 |
Việt Nam |
30 500 |
|
60 |
JOYRIDE phun xăng điện tử (EFI) |
Việt Nam |
31 000 |
|
61 |
JOYRIDE-VWA |
Việt Nam |
28 000 |
|
62 |
JOYRIDE-VWB |
Việt Nam |
26 000 |
|
63 |
JOYRIDE-VWE |
Việt Nam |
29 500 |
|
64 |
JOYRIDE- VWD |
Việt Nam |
29 000 |
|
65 |
RS II |
Việt Nam |
8 200 |
|
66 |
RS110 (RS1) |
Việt Nam |
9 600 |
|
67 |
SALUT (SA2) |
Việt Nam |
9 200 |
|
68 |
SANDA BOSS |
Việt Nam |
9 000 |
|
69 |
SHARK 125 |
Việt Nam |
47 000 |
|
70 |
SHARK-170 VVC |
Việt Nam |
60 000 |
|
71 |
SHARK-VVB |
Việt Nam |
44 000 |
|
72 |
WOLK-VL1 125 |
Việt Nam |
16 000 |
|
73 |
WOLK 125 |
Việt Nam |
16 000 |
|
74 |
SYMPHONY 125 |
Nhập Khẩu |
42 000 |
|
11-HÃNG YAMAHA |
||||
1 |
YAMAHA BWs |
Việt Nam |
60 000 |
|
2 |
YAMAHA CUXI (FI) |
Việt Nam |
32 900 |
|
3 |
YAMAHA CUXI (1DW1) |
Việt Nam |
31 800 |
|
4 |
YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa |
Việt Nam |
26 300 |
|
5 |
YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
27 700 |
|
6 |
YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa |
Việt Nam |
26 800 |
|
7 |
YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
28 200 |
|
8 |
YAMAHA EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94) |
Việt Nam |
33 000 |
|
9 |
YAMAHA EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71) |
Việt Nam |
33 500 |
|
10 |
YAMAHA EXCITER 5P71 |
Việt Nam |
35 500 |
|
11 |
YAMAHA EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A) |
Việt Nam |
37 000 |
|
12 |
YAMAHA EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) |
Việt Nam |
39 000 |
|
13 |
YAMAHA EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2) |
Việt Nam |
39 200 |
|
14 |
YAMAHA EXCITER RC |
Việt Nam |
35 000 |
|
15 |
YAMAHA JUPITER phanh cơ 5VT 1 |
Việt Nam |
21 000 |
|
16 |
YAMAHA JUPITER phanh đĩa 5VT 2 |
Việt Nam |
22 000 |
|
17 |
YAMAHA JUPITER S01 |
Việt Nam |
23 700 |
|
18 |
YAMAHA JUPITER S11 |
Việt Nam |
22 700 |
|
19 |
YAMAHA JUPITER B21 |
Việt Nam |
24 200 |
|
20 |
YAMAHA JUPITER 5VT7 |
Việt Nam |
24 000 |
|
21 |
YAMAHA GRAVITA 31C5 (ký hiệu 31C2) |
Việt Nam |
24 800 |
|
22 |
YAMAHA GRAVITA 5B96 vành đúc |
Việt Nam |
23 700 |
|
23 |
YAMAHA GRAVITA 31C1 phanh cơ, vành nan hoa |
Việt Nam |
23 100 |
|
24 |
YAMAHA GRAVITA 31C2 phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
24 400 |
|
25 |
YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ |
Việt Nam |
20 600 |
|
26 |
YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa |
Việt Nam |
21 600 |
|
27 |
YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc |
Việt Nam |
23 200 |
|
28 |
YAMAHA JUPITER MX 5B94 |
Việt Nam |
22 700 |
|
29 |
YAMAHA JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94) |
Việt Nam |
22 600 |
|
30 |
YAMAHA JUPITER MX 5B95 |
Việt Nam |
24 000 |
|
31 |
YAMAHA JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95) |
Việt Nam |
23 900 |
|
32 |
YAMAHA JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009) |
Việt Nam |
23 100 |
|
33 |
YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009) |
Việt Nam |
24 900 |
|
34 |
YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
24 900 |
|
35 |
YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ |
Việt Nam |
20 600 |
|
36 |
YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa |
Việt Nam |
21 600 |
|
37 |
YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
23 000 |
|
38 |
YAMAHA JUPITER RC ký hiệu 31C3 |
Việt Nam |
27 300 |
|
39 |
YAMAHA JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3) |
Việt Nam |
27 300 |
|
38 |
YAMAHA JUPITER 31C3 |
Việt Nam |
27 200 |
|
40 |
YAMAHA LUVIAS (44S1) |
Việt Nam |
26 800 |
|
41 |
YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
25 000 |
|
42 |
YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
25 500 |
|
43 |
YAMAHA MIO CLASSICO 5WP1/5WP5 |
Việt Nam |
16 000 |
|
44 |
YAMAHA MIO CLASSICO 5WPA |
Việt Nam |
15 000 |
|
45 |
YAMAHA MIO CLASSICO 4D11 |
Việt Nam |
20 000 |
|
46 |
YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 |
Việt Nam |
21 000 |
|
47 |
YAMAHA MIO CLASSICO 23C1 phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
23 500 |
|
48 |
YAMAHA MIO AMORE |
Việt Nam |
16 500 |
|
49 |
YAMAHA MIO MAXIMO |
Việt Nam |
17 000 |
|
50 |
YAMAHA MIO MAXIMO 23B2 phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
20 500 |
|
51 |
YAMAHA MIO MAXIMO 4P82 |
Việt Nam |
20 000 |
|
52 |
YAMAHA MIO ULTIMO 5WP9 |
Việt Nam |
17 000 |
|
53 |
YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 |
Việt Nam |
18 500 |
|
54 |
YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 |
Việt Nam |
20 000 |
|
55 |
YAMAHA MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm |
Việt Nam |
20 000 |
|
56 |
YAMAHA MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
22 000 |
|
57 |
YAMAHA NOUVO 5VD1 |
Việt Nam |
20 000 |
|
59 |
YAMAHA NOUVO phanh đĩa(2B51) |
Việt Nam |
23 000 |
|
60 |
YAMAHA NOUVO vành đúc(2B52) |
Việt Nam |
24 000 |
|
61 |
YAMAHA NOUVO 2B56 |
Việt Nam |
24 300 |
|
62 |
YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc |
Việt Nam |
24 500 |
|
63 |
YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao |
Việt Nam |
24 800 |
|
64 |
YAMAHA NOUVO LX 135 |
Việt Nam |
33 900 |
|
58 |
YAMAHA NOUVO 5P11 |
Việt Nam |
32 000 |
|
58 |
YAMAHA NOUVO 5P11 RC |
Việt Nam |
34 200 |
|
58 |
YAMAHA NOUVO 5P11 RC/LTD |
Việt Nam |
34 200 |
|
65 |
YAMAHA NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11) |
Việt Nam |
33 900 |
|
66 |
YAMAHA NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11) |
Việt Nam |
35 000 |
|
67 |
YAMAHA NOZZA |
Việt Nam |
33 900 |
|
68 |
YAMAHA SIRIUS 5HU2 phanh cơ |
Việt Nam |
19 500 |
|
69 |
YAMAHA SIRIUS 5HU3 phanh đĩa |
Việt Nam |
20 500 |
|
70 |
YAMAHA SIRIUS 3S31 phanh cơ |
Việt Nam |
15 000 |
|
71 |
YAMAHA SIRIUS 3S41 phanh đĩa |
Việt Nam |
15 700 |
|
72 |
YAMAHA SIRIUS 5HU 9 phanh đĩa |
Việt Nam |
13 000 |
|
73 |
YAMAHA SIRIUS 5HU 8 phanh cơ |
Việt Nam |
12 000 |
|
74 |
YAMAHA SIRIUS 5C61 phanh cơ |
Việt Nam |
14 900 |
|
75 |
YAMAHA SIRIUS 5C62 phanh đĩa |
Việt Nam |
15 900 |
|
76 |
YAMAHA SIRIUS 5C63 phanh cơ |
Việt Nam |
17 400 |
|
77 |
YAMAHA SIRIUS 5C6D (ký hiệu 5C64) |
Việt Nam |
18 400 |
|
78 |
YAMAHA SIRIUS 5C6F (ký hiệu 5C64) |
Việt Nam |
20 300 |
|
79 |
YAMAHA SIRIUS 5C6G (ký hiệu 5C64) |
Việt Nam |
20 300 |
|
80 |
YAMAHA TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC |
Việt Nam |
15 400 |
|
81 |
YAMAHA TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB |
Việt Nam |
16 400 |
|
82 |
YAMAHA TAURUS 16S2 phanh cơ |
Việt Nam |
14 800 |
|
83 |
YAMAHA TAURUS 16S1 phanh đĩa |
Việt Nam |
15 800 |
|
84 |
YAMAHA TAURUS 16S3 |
Việt Nam |
16 450 |
|
84 |
YAMAHA TAURUS 16S4 |
Việt Nam |
15 500 |
|
85 |
YAMAHA MBK FORCE124 |
Nhập Khẩu |
44 000 |
|
86 |
YAMAHA FOTSE 125 |
Nhập Khẩu |
40 000 |
|
87 |
YAMAHA FOTRE 125 |
Nhập Khẩu |
40 000 |
|
88 |
YAMAHA FLAME 125 |
Nhập Khẩu |
46 000 |
|
89 |
YAMAHA VINO 125 |
Nhập Khẩu |
44 000 |
|
90 |
YAMAHA CYGNUS |
Nhập Khẩu |
43 000 |
|
91 |
YAMAHA CYGNUS Z |
Nhập Khẩu |
40 000 |
|
92 |
YAMAHA CYGNUS X |
Nhập Khẩu |
50 000 |
|
93 |
YAMAHA AVENUE |
Nhập Khẩu |
30 000 |
|
94 |
YAMAHA YMT FORCE |
Nhập Khẩu |
30 000 |
|
95 |
YAMAHA RUBYFY100T-8 |
Nhập Khẩu |
30 000 |
|
96 |
YAMAHA YBR 250 |
Nhập Khẩu |
130 000 |
|
97 |
YAMAHA FAZER |
Nhập Khẩu |
100 000 |
|
98 |
YAMAHA FZ S |
Nhập Khẩu |
175 000 |
|
99 |
YAMAHA FZ16 |
Nhập Khẩu |
170 000 |
|
100 |
YAMAHA FZ8-N |
Nhập Khẩu |
320 000 |
|
101 |
YAMAHA FZ6-N |
Nhập Khẩu |
276 000 |
|
102 |
YAMAHAYP250 |
Nhập Khẩu |
254 000 |
|
103 |
YAMAHA TMAX |
Nhập Khẩu |
321 000 |
|
104 |
YAMAHA YZF-V6 |
Nhập Khẩu |
285 000 |
|
105 |
YAMAHA YZF-R15 |
Nhập Khẩu |
275 000 |
|
106 |
YAMAHA YZF-R6 |
Nhập Khẩu |
446 000 |
|
107 |
YAMAHA FZ1 |
Nhập Khẩu |
371 000 |
|
108 |
YAMAHA V-MAX |
Nhập Khẩu |
604 000 |
|
12- T&T MOTOR |
||||
1 |
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 100 cc, l |
Việt Nam |
5 400 |
|
2 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 100cc, loại 100) |
Việt Nam |
5 400 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 400 |
||
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 630 |
||
5 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-F cơ) |
Việt Nam |
5 630 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 820 |
||
7 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-F đĩa) |
Việt Nam |
5 820 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
6 000 |
||
9 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-J cơ) |
Việt Nam |
6 000 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
6 170 |
||
11 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-J đĩa) |
Việt Nam |
6 170 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 750 |
||
13 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-R cơ) |
Việt Nam |
5 750 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 920 |
||
15 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-R đĩa) |
Việt Nam |
5 920 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 770 |
||
17 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-RSX cơ) |
Việt Nam |
5 770 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 940 |
||
19 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-RSX đĩa) |
Việt Nam |
5 940 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 800 |
||
21 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-Rw cơ) |
Việt Nam |
5 800 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 950 |
||
23 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-Rw đĩa) |
Việt Nam |
5 950 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 430 |
||
25 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-S cơ) |
Việt Nam |
5 430 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
5 600 |
||
27 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-S đĩa) |
Việt Nam |
5 600 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
6 120 |
||
29 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-TR cơ) |
Việt Nam |
6 120 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110 cc, l |
Việt Nam |
6 290 |
||
31 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-TR đĩa) |
Việt Nam |
6 290 |
|
32 |
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 510 |
|
33 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-WA) |
Việt Nam |
5 510 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 510 |
||
35 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-2D) |
Việt Nam |
5 510 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 780 |
||
37 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 F cơ) |
Việt Nam |
5 780 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110cc, lo |
Việt Nam |
5 970 |
||
39 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 F đĩa) |
Việt Nam |
5 970 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 150 |
||
41 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 J cơ) |
Việt Nam |
6 150 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 320 |
||
43 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 J đĩa) |
Việt Nam |
6 320 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 900 |
||
45 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 R cơ) |
Việt Nam |
5 900 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 070 |
||
47 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 R đĩa) |
Việt Nam |
6 070 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 920 |
||
49 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RSX cơ) |
Việt Nam |
5 920 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 090 |
||
51 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RSX đĩa) |
Việt Nam |
6 090 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 950 |
||
53 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RW cơ) |
Việt Nam |
5 950 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 100 |
||
55 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RW đĩa) |
Việt Nam |
6 100 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 580 |
||
57 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 S cơ) |
Việt Nam |
5 580 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
5 750 |
||
59 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 S đĩa) |
Việt Nam |
5 750 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 270 |
||
61 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 TR cơ) |
Việt Nam |
6 270 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 50cc, loạ |
Việt Nam |
6 440 |
||
63 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 TR đĩa) |
Việt Nam |
6 440 |
|
Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant (dung tích 110cc, lo |
Việt Nam |
5 950 |
||
65 |
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-W) |
Việt Nam |
5 950 |
|
13-CÁC LOẠI XE KHÁC |
||||
1 |
ASTREA |
Việt Nam |
5 500 |
|
2 |
ADUKA |
Việt Nam |
5 500 |
|
3 |
AGRIGATO |
Việt Nam |
5 200 |
|
4 |
AKITA |
Việt Nam |
5 300 |
|
5 |
ANGEL 100cc (VA2) |
Việt Nam |
12 300 |
|
6 |
ANGOX |
Việt Nam |
8 000 |
|
7 |
ANSSI |
Việt Nam |
5 700 |
|
8 |
ARENA (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 600 |
|
9 |
ARROW |
Việt Nam |
9 500 |
|
10 |
ASHITA |
Việt Nam |
5 100 |
|
11 |
ATLANTIE |
Việt Nam |
5 600 |
|
12 |
ATZ |
Việt Nam |
6 200 |
|
13 |
AVARICE |
Việt Nam |
5 600 |
|
14 |
BACKHAND II |
Việt Nam |
8 100 |
|
15 |
BACKHAND SPORT |
Việt Nam |
13 200 |
|
16 |
BANER |
Việt Nam |
5 100 |
|
17 |
BELLE 100,110 |
Việt Nam |
6 500 |
|
18 |
BEST WAY (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 300 |
|
19 |
BIZIL |
Việt Nam |
5 100 |
|
20 |
BUTAN |
Việt Nam |
5 300 |
|
21 |
CITIKOREV |
Việt Nam |
5 500 |
|
22 |
CITINEW 110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
23 |
CITIS C110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
24 |
CITIS @ |
Việt Nam |
5 500 |
|
25 |
CM-125 |
Việt Nam |
6 300 |
|
26 |
DAEWOO 100 |
Việt Nam |
5 400 |
|
27 |
DAEWOO X110 |
Việt Nam |
6 300 |
|
28 |
DAISAKI |
Việt Nam |
6 200 |
|
29 |
DANIC |
Việt Nam |
5 800 |
|
30 |
DANY |
Việt Nam |
6 170 |
|
31 |
DEAMOT 100 |
Việt Nam |
6 600 |
|
32 |
DEARY |
Việt Nam |
5 300 |
|
33 |
DOSILX |
Việt Nam |
5 250 |
|
34 |
DRAMA |
Việt Nam |
5 600 |
|
35 |
DURAB |
Việt Nam |
5 300 |
|
36 |
DYOR 100,110 |
Việt Nam |
5 000 |
|
37 |
DYOR 150 |
Việt Nam |
13 000 |
|
38 |
DIAMOND BLUE |
Việt Nam |
50 000 |
|
39 |
EITALY C125 |
Việt Nam |
14 000 |
|
40 |
ELGO |
Việt Nam |
5 400 |
|
41 |
ENGAAL |
Việt Nam |
5 200 |
|
42 |
ESH @ |
Việt Nam |
18 000 |
|
43 |
EVERY |
Việt Nam |
5 100 |
|
44 |
ESPERO100 |
Việt Nam |
5 300 |
|
45 |
ESPERO110 |
Việt Nam |
5 300 |
|
46 |
FASHION 100,110 |
Việt Nam |
5 800 |
|
47 |
FASHION 125 |
Việt Nam |
8 000 |
|
48 |
FASHION 125i |
Việt Nam |
6 600 |
|
49 |
FASHION 50 |
Việt Nam |
7 500 |
|
50 |
FASHION100HM |
Việt Nam |
5 000 |
|
51 |
FASHION100HM-2 |
Việt Nam |
5 000 |
|
52 |
FATAKI |
Việt Nam |
5 400 |
|
53 |
FEELING (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 600 |
|
54 |
FIGO |
Việt Nam |
5 800 |
|
55 |
FIONDASCR 110 |
Việt Nam |
6 300 |
|
56 |
FIVEMOST |
Việt Nam |
10 000 |
|
57 |
FLASH |
Việt Nam |
5 400 |
|
58 |
FOCOL |
Việt Nam |
5 300 |
|
59 |
FONDARS C110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
60 |
FONDARS C50 |
Việt Nam |
5 500 |
|
61 |
FORESTRY (100CC, 110cc) |
Việt Nam |
5 800 |
|
62 |
FREINDWAY |
Việt Nam |
5 100 |
|
63 |
FUJIKI |
Việt Nam |
5 700 |
|
64 |
FUMIDO |
Việt Nam |
5 200 |
|
65 |
FURITY |
Việt Nam |
5 500 |
|
66 |
FUSIN 110 |
Việt Nam |
5 800 |
|
67 |
FUSIN C100 |
Việt Nam |
5 500 |
|
68 |
FUSIN C125 |
Việt Nam |
10 000 |
|
69 |
FUSIN C150 |
Việt Nam |
10 000 |
|
70 |
FUSIN C50 |
Việt Nam |
5 700 |
|
71 |
FUSIN XSTAR |
Việt Nam |
16 000 |
|
72 |
FUSKI |
Việt Nam |
5 200 |
|
73 |
FUZEKO |
Việt Nam |
5 600 |
|
74 |
FUZIX |
Việt Nam |
5 700 |
|
75 |
GANASSI |
Việt Nam |
5 100 |
|
76 |
GCV |
Việt Nam |
5 000 |
|
77 |
GENIE |
Việt Nam |
5 100 |
|
78 |
GENZO |
Việt Nam |
5 200 |
|
79 |
GTS 200 |
Việt Nam |
70 000 |
|
80 |
HAESUN @ (RC) |
Việt Nam |
6 800 |
|
81 |
HAESUN @ (RC)S |
Việt Nam |
7 200 |
|
82 |
HAESUN 100@ |
Việt Nam |
6 500 |
|
83 |
HAESUN 110A |
Việt Nam |
6 300 |
|
84 |
HAESUN 125 F1 - G(E) |
Việt Nam |
12 000 |
|
85 |
HAESUN 125F |
Việt Nam |
11 000 |
|
86 |
HAESUN 125F1 |
Việt Nam |
11 000 |
|
87 |
HAESUN 125F2 |
Việt Nam |
11 000 |
|
88 |
HAESUN 125F3 |
Việt Nam |
12 000 |
|
89 |
HAESUN 125F5 |
Việt Nam |
12 000 |
|
90 |
HAESUN 125F6 |
Việt Nam |
11 000 |
|
91 |
HAESUN 125F-G |
Việt Nam |
11 000 |
|
92 |
HAESUN A |
Việt Nam |
5 600 |
|
93 |
HAESUN F14 |
Việt Nam |
6 200 |
|
94 |
HAESUN F14 - FH |
Việt Nam |
7 300 |
|
95 |
HAESUN F14- (FH)S |
Việt Nam |
7 300 |
|
96 |
HAESUN F14- FHS |
Việt Nam |
7 200 |
|
97 |
HAESUN F14(F) |
Việt Nam |
6 800 |
|
98 |
HAESUN F14(FS) |
Việt Nam |
6 800 |
|
99 |
HAESUN F14(RC) |
Việt Nam |
6 800 |
|
100 |
HAESUN F14-FH(RC) |
Việt Nam |
6 800 |
|
101 |
HAESUN F14-FHS(RC) |
Việt Nam |
7 000 |
|
102 |
HAESUN II |
Việt Nam |
6 000 |
|
103 |
HAESUN II (FU) |
Việt Nam |
5 400 |
|
104 |
HAESUN II (FUS) |
Việt Nam |
5 500 |
|
105 |
HAESUN II (RC) |
Việt Nam |
6 800 |
|
106 |
HAESUN II (RC)S |
Việt Nam |
7 100 |
|
107 |
HAESUN LF(RC) |
Việt Nam |
6 800 |
|
108 |
HAESUN TAY GA 125SP |
Việt Nam |
11 000 |
|
109 |
HANDLE |
Việt Nam |
7 200 |
|
110 |
HARMONY |
Việt Nam |
5 700 |
|
111 |
HAVICO |
Việt Nam |
5 700 |
|
112 |
HENGE |
Việt Nam |
5 300 |
|
113 |
HOIYODAZX 110 |
Việt Nam |
5 800 |
|
114 |
HONLEI |
Việt Nam |
5 500 |
|
115 |
HONLEI VINA |
Việt Nam |
5 100 |
|
116 |
HONLEI VINA K110 |
Việt Nam |
5 100 |
|
117 |
HONOR |
Việt Nam |
5 500 |
|
118 |
HONPAR 110 |
Việt Nam |
6 400 |
|
119 |
HONSHA 100 |
Việt Nam |
6 600 |
|
120 |
HONSHA 110 |
Việt Nam |
6 900 |
|
121 |
HUNDACPI 100 |
Việt Nam |
6 400 |
|
122 |
HUNDACPI 110 |
Việt Nam |
6 700 |
|
123 |
HUNDASU 110 |
Việt Nam |
5 900 |
|
124 |
IJECTION Shi 150 |
Việt Nam |
33 000 |
|
125 |
IMOTO |
Việt Nam |
6 900 |
|
126 |
INTERNAL |
Việt Nam |
5 400 |
|
127 |
JACKY |
Việt Nam |
5 550 |
|
128 |
JACOSI (LOẠI 110RS) |
Việt Nam |
5 700 |
|
129 |
JAGON |
Việt Nam |
5 300 |
|
130 |
JALAX |
Việt Nam |
5 400 |
|
131 |
JAMOTO |
Việt Nam |
6 700 |
|
132 |
JASPER |
Việt Nam |
6 200 |
|
133 |
JASPER100LF |
Việt Nam |
5 000 |
|
134 |
JIULONG |
Việt Nam |
5 550 |
|
135 |
JOLIMOTO |
Việt Nam |
5 500 |
|
136 |
JUNON |
Việt Nam |
5 900 |
|
137 |
KAISER |
Việt Nam |
5 800 |
|
138 |
KASAI |
Việt Nam |
5 250 |
|
139 |
KAZU |
Việt Nam |
5 300 |
|
140 |
KEEWAY 125F2 |
Việt Nam |
23 500 |
|
141 |
KEEWAY 2 |
Việt Nam |
6 500 |
|
142 |
KEEWAY F14 |
Việt Nam |
7 200 |
|
143 |
KEEWAY F14 (MX) - Phanh cơ |
Việt Nam |
8 300 |
|
144 |
KEEWAY F14 (MX) - Phanh đĩa |
Việt Nam |
9 200 |
|
145 |
KEEWAY F14 (MXS) |
Việt Nam |
8 500 |
|
146 |
KEEWAY F14S |
Việt Nam |
8 000 |
|
147 |
KEEWAY F14S(MX) |
Việt Nam |
8 300 |
|
148 |
KEEWAY F14S(MXS) |
Việt Nam |
8 500 |
|
149 |
KEEWAY F25 |
Việt Nam |
12 000 |
|
150 |
KEEWAY II(RC) |
Việt Nam |
6 800 |
|
151 |
KEEWAY II(RC)S |
Việt Nam |
7 300 |
|
152 |
KENBO |
Việt Nam |
5 000 |
|
153 |
KENLI |
Việt Nam |
5 250 |
|
154 |
KINEN |
Việt Nam |
5 300 |
|
155 |
KIREI |
Việt Nam |
5 100 |
|
156 |
KITAFU110 |
Việt Nam |
5 300 |
|
157 |
KITOSU |
Việt Nam |
5 100 |
|
158 |
KIXINA |
Việt Nam |
5 250 |
|
159 |
KOREACITI 110 |
Việt Nam |
9 500 |
|
160 |
KOZUMI |
Việt Nam |
5 100 |
|
161 |
KRIS |
Việt Nam |
5 900 |
|
162 |
KSHAHI |
Việt Nam |
5 400 |
|
163 |
KWASHAKI C110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
164 |
KWASHAKI C50 |
Việt Nam |
5 500 |
|
165 |
LANKHOA 100, 110 |
Việt Nam |
5 250 |
|
166 |
LENOVA |
Việt Nam |
6 700 |
|
167 |
LINMAX 110 |
Việt Nam |
5 600 |
|
168 |
LISOHAKA - CM125 |
Việt Nam |
6 400 |
|
169 |
LISOHAKA 100, 110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
170 |
LISOHAKA 150 |
Việt Nam |
6 300 |
|
171 |
LOTUS |
Việt Nam |
5 000 |
|
172 |
LUXARY |
Việt Nam |
5 200 |
|
173 |
MANGOSTIN |
Việt Nam |
5 400 |
|
174 |
MARRON |
Việt Nam |
5 100 |
|
175 |
MASTA |
Việt Nam |
5 300 |
|
176 |
MAX III PLUS 100 |
Việt Nam |
7 200 |
|
177 |
MING XING MX100 II - U |
Việt Nam |
5 900 |
|
178 |
MINGXING 100II-U |
Việt Nam |
5 900 |
|
179 |
MINGXING B-U |
Việt Nam |
5 500 |
|
180 |
MINGXING II-LF |
Việt Nam |
5 600 |
|
181 |
MINGXING II-U |
Việt Nam |
5 500 |
|
182 |
MINGXING II-U(B) |
Việt Nam |
5 400 |
|
183 |
MODEL II |
Việt Nam |
5 300 |
|
184 |
NAKADO |
Việt Nam |
5 300 |
|
185 |
NAORI (50cc, 100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 500 |
|
186 |
NEOMOTO |
Việt Nam |
6 900 |
|
187 |
NEW VMC |
Việt Nam |
7 200 |
|
188 |
NEW VMC-II |
Việt Nam |
7 300 |
|
189 |
NEWEI |
Việt Nam |
5 700 |
|
190 |
NOMUZA |
Việt Nam |
7 400 |
|
191 |
NOVEL FORCE (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 500 |
|
192 |
ORIENTAL |
Việt Nam |
6 300 |
|
193 |
PIGODX |
Việt Nam |
5 200 |
|
194 |
PIOGODX |
Việt Nam |
5 100 |
|
195 |
PITURY |
Việt Nam |
5 100 |
|
196 |
PLACO |
Việt Nam |
5 400 |
|
197 |
PLAMA |
Việt Nam |
5 200 |
|
198 |
PLATCO |
Việt Nam |
5 500 |
|
199 |
PLAZIS |
Việt Nam |
5 100 |
|
200 |
PLAZIX |
Việt Nam |
5 400 |
|
201 |
PLUS 100, 110 |
Việt Nam |
5 100 |
|
202 |
PLUZA |
Việt Nam |
5 200 |
|
203 |
QUICK (DREAM CAO) |
Việt Nam |
5 000 |
|
204 |
QUICK (DREAM LÙN) |
Việt Nam |
4 700 |
|
205 |
QUICK (WARE) |
Việt Nam |
5 300 |
|
206 |
REBAT |
Việt Nam |
4 800 |
|
207 |
REIONDA 110 |
Việt Nam |
5 900 |
|
208 |
RENDO |
Việt Nam |
8 000 |
|
209 |
RETOT |
Việt Nam |
7 500 |
|
210 |
RIMA |
Việt Nam |
5 500 |
|
211 |
RIVER (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 300 |
|
212 |
RIVER (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 500 |
|
213 |
ROBOT |
Việt Nam |
5 200 |
|
214 |
ROONEY |
Việt Nam |
5 300 |
|
215 |
ROSSINO |
Việt Nam |
5 200 |
|
216 |
RUDY |
Việt Nam |
5 100 |
|
217 |
RUPI |
Việt Nam |
5 100 |
|
218 |
SACHS SKY 125 |
Việt Nam |
19 500 |
|
219 |
SADOKA |
Việt Nam |
7 000 |
|
220 |
SAMWEI |
Việt Nam |
5 900 |
|
221 |
SAPPHIRE 125 |
Việt Nam |
23 000 |
|
222 |
SAPPHIRE BELLA 125SA |
Việt Nam |
35 000 |
|
223 |
SAPPHIRE BELLA 125LS |
Việt Nam |
35 000 |
|
224 |
SASUNA (LOẠI 110RS) |
Việt Nam |
5 400 |
|
225 |
SAYOTA 110 |
Việt Nam |
5 100 |
|
226 |
SCR-YAMAHA |
Việt Nam |
5 500 |
|
227 |
SCR-VAMAI-LA |
Việt Nam |
5 500 |
|
228 |
SDH C125-S |
Việt Nam |
20 000 |
|
229 |
SEAWAY |
Việt Nam |
5 300 |
|
230 |
SEVIC |
Việt Nam |
5 300 |
|
231 |
SHLX @ |
Việt Nam |
5 200 |
|
232 |
SHOZUKA |
Việt Nam |
5 500 |
|
233 |
SHUZA |
Việt Nam |
5 400 |
|
234 |
SIGNAX |
Việt Nam |
14 000 |
|
235 |
SIHAMOTO |
Việt Nam |
5 100 |
|
236 |
SILVA 100,110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
237 |
SILVA 110(T) |
Việt Nam |
6 300 |
|
238 |
SINOSTAR |
Việt Nam |
6 300 |
|
239 |
SINUS FAMOUS |
Việt Nam |
5 400 |
|
240 |
SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 200 |
|
241 |
SOCO |
Việt Nam |
5 100 |
|
242 |
SOLID |
Việt Nam |
6 300 |
|
243 |
SONHA 100, 110 |
Việt Nam |
5 100 |
|
244 |
SPARI @ 110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
245 |
SPARI @ 125 |
Việt Nam |
6 700 |
|
246 |
SPIDE |
Việt Nam |
5 200 |
|
247 |
STORM |
Việt Nam |
5 300 |
|
248 |
STRIKER (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 100 |
|
249 |
SUAVE |
Việt Nam |
5 200 |
|
250 |
SUBITO |
Việt Nam |
5 100 |
|
251 |
SUCCESSFUL |
Việt Nam |
5 000 |
|
252 |
SUFAT |
Việt Nam |
6 600 |
|
253 |
SUGAR |
Việt Nam |
5 100 |
|
254 |
SUKAWA C110 |
Việt Nam |
5 500 |
|
255 |
SUKAWA C125 |
Việt Nam |
10 000 |
|
256 |
SUNDAR |
Việt Nam |
5 300 |
|
257 |
SUNGGU |
Việt Nam |
5 500 |
|
258 |
SUNKI |
Việt Nam |
5 100 |
|
259 |
SUPER HAESUN |
Việt Nam |
7 500 |
|
260 |
SUPERMALAYS (100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 200 |
|
261 |
SURDA |
Việt Nam |
5 600 |
|
262 |
SUSABEST |
Việt Nam |
5 200 |
|
263 |
SUSUKULX |
Việt Nam |
5 200 |
|
264 |
SUVINA |
Việt Nam |
5 800 |
|
265 |
SYAX |
Việt Nam |
6 300 |
|
266 |
SYECAX |
Việt Nam |
5 200 |
|
267 |
SYECOX |
Việt Nam |
5 300 |
|
268 |
SYEN |
Việt Nam |
5 200 |
|
269 |
SYEX |
Việt Nam |
5 200 |
|
270 |
SYMOBI |
Việt Nam |
5 100 |
|
271 |
TAMIS |
Việt Nam |
5 300 |
|
272 |
TEACHER |
Việt Nam |
5 800 |
|
273 |
TEAM |
Việt Nam |
5 900 |
|
274 |
TELLO |
Việt Nam |
5 300 |
|
275 |
TELLO 125 |
Việt Nam |
6 900 |
|
276 |
TIAN |
Việt Nam |
5 100 |
|
277 |
TOXIC |
Việt Nam |
5 500 |
|
278 |
TRACO |
Việt Nam |
5 100 |
|
279 |
VALENTI |
Việt Nam |
5 100 |
|
280 |
VANILLA |
Việt Nam |
5 200 |
|
281 |
VARLET |
Việt Nam |
5 100 |
|
282 |
VCM |
Việt Nam |
5 200 |
|
283 |
VERONA (LOẠI 110) |
Việt Nam |
5 100 |
|
284 |
VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) |
Việt Nam |
5 400 |
|
285 |
VIDAGIS |
Việt Nam |
5 300 |
|
286 |
VINALLA |
Việt Nam |
5 100 |
|
287 |
VINA HOÀNG MINH |
Việt Nam |
5 000 |
|
288 |
VINASHIN |
Việt Nam |
5 200 |
|
289 |
VIOLET |
Việt Nam |
5 100 |
|
290 |
VIRGIN |
Việt Nam |
5 100 |
|
291 |
VISOUL |
Việt Nam |
5 200 |
|
292 |
VVATC |
Việt Nam |
5 300 |
|
293 |
VVAV @ |
Việt Nam |
5 100 |
|
294 |
WAIT |
Việt Nam |
6 800 |
|
295 |
WALLET |
Việt Nam |
5 100 |
|
296 |
WAMUS |
Việt Nam |
5 200 |
|
297 |
WARLIKE |
Việt Nam |
5 600 |
|
298 |
WARY |
Việt Nam |
5 100 |
|
299 |
WATASI |
Việt Nam |
5 200 |
|
300 |
WATER 100, 110 |
Việt Nam |
5 400 |
|
301 |
WAUECUP |
Việt Nam |
5 200 |
|
302 |
WAV @ |
Việt Nam |
18 300 |
|
303 |
WAVINA |
Việt Nam |
5 200 |
|
304 |
WAXEN |
Việt Nam |
5 300 |
|
305 |
WAYMAN |
Việt Nam |
5 200 |
|
306 |
WAYSEA 110 |
Việt Nam |
5 300 |
|
307 |
WAYXIN |
Việt Nam |
5 400 |
|
308 |
WELKIN |
Việt Nam |
5 300 |
|
309 |
WHODA |
Việt Nam |
5 200 |
|
310 |
WINDOW 100, 110 |
Việt Nam |
5 100 |
|
311 |
WISE |
Việt Nam |
5 300 |
|
312 |
WOHDA 100, 110 |
Việt Nam |
5 100 |
|
313 |
WTO @ |
Việt Nam |
5 200 |
|
314 |
XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG |
Việt Nam |
45 000 |
|
315 |
XOLEX |
Việt Nam |
5 200 |
|
316 |
YAMALLAV |
Việt Nam |
5 500 |
|
317 |
YAMASU |
Việt Nam |
5 500 |
|
318 |
YAMIKI |
Việt Nam |
5 500 |
|
319 |
YATTAHA 110 |
Việt Nam |
6 300 |
|
320 |
YTM (100CC, 110cc) |
Việt Nam |
5 300 |
|
321 |
ZEKKO |
Việt Nam |
5 200 |
|
322 |
ZONLY |
Việt Nam |
5 700 |
|
323 |
ZONOX |
Việt Nam |
5 600 |
|
324 |
ZUKEN |
Việt Nam |
5 300 |
|
325 |
ZYMAS |
Việt Nam |
5 400 |
|
326 |
SOTRE 125 |
Việt Nam |
30 000 |
|
327 |
HDNDATAIWAN |
Việt Nam |
4 600 |
|
328 |
HDNDAHAMOTO |
Việt Nam |
4 600 |
|
329 |
SYMPUSAN |
Việt Nam |
4 600 |
|
330 |
HAOJUE JOY STAR HJ100T-7 |
Việt Nam |
21 800 |
|
331 |
DAELIMCKD |
Việt Nam |
6 200 |
|
332 |
AIRBETHI |
Việt Nam |
40 000 |
|
333 |
FORCE ONE125 |
Việt Nam |
31 000 |
|
334 |
FOSTE 125X |
Việt Nam |
40 000 |
|
335 |
FOTRE 125 |
Việt Nam |
40 000 |
|
336 |
REBEL 125 |
Việt Nam |
50 000 |
|
337 |
REBEL 125 |
Nhập Khẩu |
60 000 |
|
338 |
HONDA DIO |
Nhập Khẩu |
32 000 |
|
339 |
ADIVA AD200 |
Nhập Khẩu |
45 000 |
|
340 |
CARNABY125 |
Nhập Khẩu |
106 000 |
|
341 |
MV-AGUSTA F4-1000R |
Nhập Khẩu |
493 000 |
|
342 |
SANTO (hiệu HUPPER) |
Nhập Khẩu |
57 000 |
|
343 |
MONTE (hiệu HUPPER) |
Nhập Khẩu |
57 000 |
|
344 |
ROMEO (hiệu HUPPER) |
Nhập Khẩu |
62 000 |
|
345 |
SACHS AMICI |
Nhập Khẩu |
45 000 |
|
346 |
LAMBRETTA LN125 |
Nhập Khẩu |
126 800 |
|
1 |
Loại xe số dung tích xylanh dưới 100cm3 |
|
6 000 |
|
2 |
Loại xe số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3 |
|
7 500 |
|
3 |
Loại xe số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3 |
|
15 000 |
|
4 |
Loại xe số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3 |
|
30 000 |
|
5 |
Loại xe số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên |
|
40 000 |
|
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
Giá mới 100% |
1 |
2 |
3 |
I |
|
|
|
Dưới 10 tấn |
58 |
|
Từ 10 tấn - 20 tấn |
115 |
|
Trên 20 tấn - 50 tấn |
180 |
|
Trên 50 tấn - 100 tấn |
205 |
|
Trên 100 tấn - 150 tấn |
290 |
|
Trên 150 tấn - 200 tấn |
430 |
|
Trên 200 tấn - 300 tấn |
720 |
|
Trên 300 tấn - 400 tấn |
1.020 |
|
Trên 400 tấn - 500 tấn |
1.200 |
|
Trên 500 tấn - 600 tấn |
1.440 |
|
Trên 600 tấn - 700 tấn |
1.800 |
|
Trên 700 tấn - 800 tấn |
2.160 |
|
Trên 800 tấn - 900 tấn |
2.640 |
|
Trên 900 tấn |
3.000 |
II |
|
|
|
Dưới 10 tấn |
145 |
|
Từ 10 tấn - 20 tấn |
430 |
|
Trên 20 tấn - 50 tấn |
720 |
|
Trên 50 tấn - 100 tấn |
1140 |
|
Trên 100 tấn - 150 tấn |
1.440 |
|
Trên 150 tấn - 200 tấn |
2.160 |
|
Trên 200 tấn - 300 tấn |
2.880 |
|
Trên 300 tấn - 400 tấn |
3.600 |
|
Trên 400 tấn - 500 tấn |
3.320 |
|
Trên 500 tấn - 600 tấn |
5.160 |
|
Trên 600 tấn - 700 tấn |
5.520 |
|
Trên 700 tấn - 800 tấn |
6.000 |
|
Trên 800 tấn - 900 tấn |
6.360 |
|
Trên 900 tấn |
6.840 |
III |
|
|
|
Dưới 6m |
5 |
|
Từ 6m - 8m |
6 |
|
Trên 8m - 12m |
18 |
|
Trên 12m - 14m |
27 |
|
Trên 14m - 16m |
36 |
|
Trên 16m - 19m |
48 |
|
Trên 19m - 22m |
60 |
|
Trên 22m |
96 |
IV |
|
|
|
Sức kéo...đến 20cv |
36 |
|
Trên 20cv - 50cv |
60 |
|
Trên 500cv - 100cv |
150 |
|
Trên 100cv - 200cv |
240 |
|
Trên 200cv - 300cv |
360 |
|
Trên 300cv - 400cv |
480 |
|
Trên 400cv - 500cv |
600 |
|
Trên 500cv |
720 |
V |
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...) |
|
|
Công suất...đến 20cv |
20 |
|
Trên 20cv - 50cv |
30 |
|
Trên 50cv - 100cv |
72 |
|
Trên 100cv - 200cv |
120 |
|
Trên 200cv - 300cv |
180 |
|
Trên 300cv - 400cv |
240 |
|
Trên 400cv - 500cv |
360 |
|
Trên 500cv |
480 |
VI |
|
|
A |
Loại xáng cạp |
|
|
Có chiều dài từ 25m trở xuống |
320 |
|
Có chiều dài trên 25m đến 30m |
480 |
|
Có chiều dài trên 30m |
720 |
B |
Loại cần cẩu thay vào xáng cạp |
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống: |
|
|
Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế |
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn: |
|
|
Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế |
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn: |
|
|
Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ kinh phí phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 - Tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2005/QĐ-UB quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công, viên chức nhà nước đi nghỉ phép hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn để đảm bảo thực hiện cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời đánh giá, nghiệm thu dự án nông thôn miền núi cấp tỉnh ủy quyền địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy định xác định nhiệm vụ bảo vệ môi trường sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 17/12/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức sử dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức chi kinh phí cho công tác chống mù chữ - phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về soạn thảo, ban hành và thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách đối với Trường Đại học Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định về trình tự, thủ tục giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương” kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút những người tình nguyện đến Lai Châu công tác Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 28/03/2015
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời xét phong tặng danh hiệu “Nghệ nhân Thừa Thiên Huế” Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hành lang bảo vệ đê cấp IV, V, đê bối tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán và giá hợp đồng xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của lực lượng Tuần tra nhân dân Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất trên bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 22/10/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/10/2011 đến hết ngày 31/12/2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về quy chế cung cấp, công bố và sử dụng thông tin thống kê trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính và hành vi hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi và chế độ quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về thực hiện chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 21/09/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định mối quan hệ công tác giữa Ban Dân tộc với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước ngoài khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy định việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2011-2012 Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 03/11/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xử lý lấn, chiếm đất đai; đất đã được giao không đúng thẩm quyền, thu tiền không đúng quy định và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đủ điều kiện tiếp tục sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 47/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND ban hành quy định về chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân với sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập năm học 2011 - 2012 và mức thu học phí của cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong tỉnh từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 58/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND hủy bỏ một phần Quyết định 54/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 52/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 123/2005/QĐ-UBND ngày 18/10/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND Quy định cước phí vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế ưu đãi đầu tư phát triển và quản lý quỹ nhà ở xã hội, cho người có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011