Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: | 493/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 479/TTr-STC ngày 30/12/2019 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.312.481 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.945.516 |
1 |
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% |
1.932.075 |
2 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
13.442 |
II |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
7.366.965 |
1 |
Thu bổ sung sung cân đối ngân sách |
4.249.211 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.117.754 |
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.277.800 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
6.964.576 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
695.554 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.059.666 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
131.555 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
9 |
Trích lập Quỹ phát triển đất |
75.000 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.313.224 |
1 |
Chi thực hiện Chương trình MTQG |
682.669 |
2 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.471.241 |
3 |
Chi thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ |
69.497 |
4 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
89.817 |
C |
BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
34.681 |
D |
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
34.681 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
389.103 |
1 |
Vay để bồi đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
A |
Nguồn thu ngân sách |
4.997.222 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.085.836 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.911.386 |
|
Thu bổ sung cân đối |
1.755.961 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.155.425 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
8.418.119 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh |
4.962.540 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.455.579 |
|
Chi bổ sung cân đối |
2.493.250 |
|
Chi bổ sung có mục tiêu |
962.329 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.315.260 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
859.681 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.455.579 |
|
Thu bổ sung cân đối |
2.493.250 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
962.329 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
4.315.260 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp huyện |
4.315.260 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.309.000 |
1.945.517 |
I |
Thu nội địa |
2.200.000 |
1.945.517 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
355.000 |
355.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
66.000 |
66.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
650.000 |
650.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
125.000 |
125.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
100.000 |
100.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
80.000 |
80.000 |
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất |
25.000 |
25.000 |
13 |
Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH |
|
|
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
1.000 |
1.000 |
15 |
Các khoản thu khác |
80.000 |
46.000 |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
38.637 |
|
- Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp |
44.805 |
13.442 |
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
25.195 |
25.195 |
17 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
4.000 |
4.000 |
18 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
22.000 |
22.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
109.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
IV |
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
NSĐP |
Chia ra |
Ghi chú |
|
Chi NS cấp tỉnh |
Chi tại huyện, TP |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.277.800 |
4.962.540 |
4.315.260 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.964.576 |
2.649.316 |
4.315.260 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
695.554 |
510.114 |
185.440 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
695.554 |
510.114 |
185.440 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- Chi XDCB vốn trong nước (ĐT theo tiêu thức) |
523.554 |
488.114 |
35.440 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.059.666 |
2.059.448 |
4.000.218 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.616.812 |
497.946 |
2.118.866 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
18.619 |
17.219 |
1.400 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do Chính quyền vay |
1.600 |
1.600 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
131.555 |
76.954 |
54.601 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
VII |
Trích quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
75.000 |
|
75.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.313.224 |
2.313.224 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
682.669 |
682.669 |
|
|
1 |
CTMTQG Nông thôn mới |
471.990 |
471.990 |
|
|
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
210.679 |
210.679 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.630.555 |
1.630.555 |
|
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 + 1.2 ) |
1.471.241 |
1.471.241 |
|
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
377.800 |
377.800 |
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
1.093.441 |
1.093.441 |
|
|
a |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
1.093.441 |
1.093.441 |
|
|
b |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
69.497 |
69.497 |
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
89.817 |
89.817 |
|
|
3.1 |
Vốn ngoài nước |
6.900 |
6.900 |
|
|
3.2 |
Vốn trong nước |
82.917 |
82.917 |
|
|
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
6.150 |
6.150 |
|
|
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
17.062 |
17.062 |
|
|
|
Y tế - dân số |
6.940 |
6.940 |
|
|
|
Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.450 |
2.450 |
|
|
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
38.800 |
38.800 |
|
|
|
Phát triển văn hóa |
215 |
215 |
|
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
|
|
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
2.000 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
3.455.578 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.962.540 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.584.277 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
579.611 |
|
Trong đó: |
|
|
Chi đầu tư PT của các dự án phân theo nguồn vốn |
579.611 |
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
488.114 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất |
|
c |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
d |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
69.497 |
e |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
2.004.666 |
II |
Chi thường xuyên |
2.059.448 |
1 |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
497.946 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.219 |
3 |
Chi quốc phòng |
37.590 |
4 |
Chi an ninh |
25.560 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
640.059 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin; Thể dục, thể thao |
53.330 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
29.477 |
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
26.102 |
9 |
Chi hoạt động kinh tế |
204.977 |
10 |
Chi hoạt động quản lý NN, Đảng đoàn thể |
476.406 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
21.667 |
12 |
Chi khác |
29.116 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Dự phòng ngân sách |
76.954 |
VI |
Chi CTMT vốn sự nghiệp |
239.061 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
VIII |
Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó |
||||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC |
Dự phòng NS theo luật |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi CTMTQG |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư PT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
8.411.218 |
2.050.852 |
2.142.365 |
1.600 |
1.200 |
76.954 |
|
682.669 |
533.425 |
149.244 |
3.455.578 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH |
4.862.111 |
2.050.852 |
2.128.590 |
|
|
|
|
682.669 |
533.425 |
149.244 |
|
|
1 |
Văn phòng tỉnh uỷ |
153.435 |
|
153.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
22.844 |
|
22.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
32.894 |
|
32.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban |
29.862 |
|
29.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/Trung tâm hội nghị tinh |
3.032 |
|
3.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
5.715 |
|
5.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và công nghệ |
10.386 |
|
10.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
7.577 |
|
7.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi cục TC đo lường C lượng |
1.333 |
|
1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ TT ứng dụng TB KH&CN |
1.476 |
|
1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16.368 |
|
16.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
7.487 |
|
7.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi cục bảo vệ môi trường |
1.174 |
|
1.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi cục quản lý đất đai |
2.083 |
|
2.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ TT CNTT tài nguyên và MT |
1.276 |
|
1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ VP đăng ký đất đai |
4.348 |
|
4.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Trung tâm quan trắc BVMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
36.346 |
|
36.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
8.340 |
|
8.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi cục chăn nuôi và thú y |
6.803 |
|
6.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật |
2.883 |
|
2.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Chi cục phát triển Nông thôn |
2.355 |
|
2.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Chi cục thủy lợi |
2.301 |
|
2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/Chi cục thủy sản |
1.306 |
|
1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1.532 |
|
1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ TT nước sạch và VSMTNT |
1.208 |
|
1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ Trung tâm khuyến nông |
3.021 |
|
3.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
2.422 |
|
2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình |
4.175 |
|
4.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông, vận tải |
33.476 |
|
33.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
25.919 |
|
25.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.670 |
|
4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Văn phòng Ban AT giao thông |
2.670 |
|
2.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT |
217 |
|
217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
6.539 |
|
6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
4.915 |
|
4.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Thanh tra sở Xây dựng |
944 |
|
944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi cục Giám định xây dựng |
680 |
|
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
57.276 |
|
57.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
16.660 |
|
16.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
8.790 |
|
8.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Bảo tàng tỉnh |
5.061 |
|
5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ BQL khu DL, lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào |
2.041 |
|
2.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Thư viện tỉnh |
2.733 |
|
2.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT phát hành phim và CB |
4.627 |
|
4.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ T.tâm văn hóa Tỉnh |
2.962 |
|
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh |
9.388 |
|
9.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành |
5.014 |
|
5.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Công Thương |
7.092 |
|
7.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
5.815 |
|
5.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN |
1.277 |
|
1.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tư Pháp |
10.114 |
|
10.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
6.799 |
|
6.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN |
3.315 |
|
3.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động TBXH |
25.554 |
|
25.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
14.741 |
|
14.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Quỹ bảo trợ trẻ em |
1.219 |
|
1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Trung tâm dịch vụ việc làm |
1.474 |
|
1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Trung tâm công tác xã hội |
4.452 |
|
4.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Cơ sở cai nghiện Ma túy |
3.668 |
|
3.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
157.449 |
|
157.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Phòng sở |
4.749 |
|
4.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Chi cục dân số KHH gia đình |
2.525 |
|
2.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi cục an toàn Vệ sinh, TP |
1.437 |
|
1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP |
2.301 |
|
2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ TT kiểm soát bệnh tật |
12.608 |
|
12.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ TT truyền thông GDSK |
1.577 |
|
1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT phòng chống HIV/AIDS |
2.524 |
|
2.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ TT giám định y khoa |
561 |
|
561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ TT pháp y |
1.293 |
|
1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/ Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
11.351 |
|
11.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/ Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
14.720 |
|
14.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12/ Bệnh viện KV Yên Hoa |
2.634 |
|
2.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13/ Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
21.444 |
|
21.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14/ Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
13.180 |
|
13.180 |
|
|
|
|
|
* |
|
|
|
|
15/ Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
25.209 |
|
25.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16/ Bệnh viện KV ATK Yên Sơn |
2.152 |
|
2.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17/ Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
26.997 |
|
26.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18/ Bệnh viện KV Kim Xuyên |
1.115 |
|
1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19/ Trung tâm y tế thành phố |
9.072 |
|
9.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
7.586 |
|
7.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Văn Phòng sở |
5.988 |
|
5.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ TT C nghệ T,tin và truyền thông |
1.598 |
|
1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp |
3.522 |
|
3.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm |
1.079 |
|
1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.981 |
|
13.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
13.981 |
|
13.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng |
861 |
|
861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
— |
21 |
Sở Tài chính |
24.743 |
|
24.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
9.598 |
|
9.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
6.232 |
|
6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
19.808 |
|
19.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Văn phòng sở |
12.867 |
|
12.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Chi cục văn thư - lưu trữ |
4.359 |
|
4.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Ban thi đua khen thưởng |
2.582 |
|
2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
305.224 |
|
305.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
61.415 |
|
61.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
TT GD thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
6.209 |
|
6.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.266 |
|
15.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Trường THPT Thượng Lâm |
3.347 |
|
3.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4 |
Trường THPT Lâm Bình |
7.090 |
|
7.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.5 |
Trường THPT Na Hang |
6.592 |
|
6.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.6 |
Trường THPT Yên Hoa |
10.599 |
|
10.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7 |
THPT Đầm Hồng |
8.935 |
|
8.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.8 |
THPT Minh Quang |
8.963 |
|
8.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.9 |
THPT Kim Bình |
7.301 |
|
7.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10 |
THPT Hà Lang |
9.652 |
|
9.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11 |
THPT Chiêm Hóa |
10.781 |
|
10.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.12 |
THPT Hòa Phú |
4.126 |
|
4.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13 |
Trường THPT Phù Lưu |
7.696 |
|
7.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.14 |
Trường THPT Hàm Yên |
11.565 |
|
11.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15 |
Trường THPT Thái Hoà |
9.528 |
|
9.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16 |
Trường THPT Xuân huy |
8.561 |
|
8.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.17 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.533 |
|
7.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18 |
Trường THPT Trung Sơn |
9.127 |
|
9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19 |
Trường THPT Xuân Vân |
7.161 |
|
7.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.20 |
THPT Đông Thọ |
5.419 |
|
5.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.21 |
THPT ATK Tân Trào |
9.244 |
|
9.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22 |
THPT Kháng Nhật |
4.282 |
|
4.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23 |
THPT Kim Xuyên |
8.397 |
|
8.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24 |
THPT Sơn Dương |
11.070 |
|
11.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25 |
THPT Sơn Nam |
10.951 |
|
10.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26 |
Trường THPT Ỷ La |
7.503 |
|
7.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.27 |
Trường THPT Tân trào |
9.568 |
|
9.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.28 |
Trường THPT Sông Lô |
7.043 |
|
7.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29 |
Trường THPT Ng.v.Huyên |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.129 |
|
6.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.647 |
|
7.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Hội Nông dân tỉnh |
6.461 |
|
6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
1.186 |
|
1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh TQ |
5.377 |
|
5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Đoàn TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang) |
5.075 |
|
5.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổng đội thanh niên xung phong |
302 |
|
302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.604 |
|
5.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh |
2.609 |
|
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chi cục Kiểm lâm |
56.665 |
|
56.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng chi cục |
6.387 |
|
6.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Hạt KL rừng đặc dụng Na Hang |
7.550 |
|
7.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Hạt kiểm lâm Na Hang |
4.957 |
|
4.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá |
7.698 |
|
7.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Hạt kiểm lâm Hàm Yên |
4.493 |
|
4.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu |
4.425 |
|
4.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ Hạt kiểm lâm Yên Sơn |
6.443 |
|
6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Hạt kiểm lâm Sơn Dương |
3.378 |
|
3.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ Hạt KL rừng đặc dụng Tân Trào |
2.998 |
|
2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang |
1.625 |
|
1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/ Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình |
4.451 |
|
4.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/ Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
2.260 |
|
2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Chính trị tỉnh |
14.137 |
|
14.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường PTDTN Trú THPT tỉnh |
20.694 |
|
20.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Đại học Tân Trào |
40.624 |
|
40.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THKT Kỹ thuật |
4.696 |
|
4.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ban QL khu DLST Na Hang |
2.027 |
|
2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh HTX tỉnh |
1.555 |
|
1.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
5.596 |
|
5.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
TT VHTT thanh thiếu nhi |
3.205 |
|
3.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
36.304 |
|
36.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công an tỉnh |
26.295 |
|
26.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
2.422 |
|
2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện đa khoa TQ |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện phổi |
5.910 |
|
5.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện SK Mỹ lâm |
1.599 |
|
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương sen |
2.358 |
|
2.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang |
20.136 |
|
20.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
17.717 |
|
17.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
29.477 |
|
29.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Chi khác của ngân sách |
675.748 |
|
675.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.1 |
Ban Điều phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn |
8.784 |
|
8.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.2 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
299 |
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
329 |
|
329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi) |
426.762 |
|
426.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.5 |
Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên |
14.714 |
|
14.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.6 |
Nguồn sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ, chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
27.682 |
|
27.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.7 |
Kinh phí hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP và KP thực …. |
54.184 |
|
54.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.8 |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo |
1.025 |
|
1.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.9 |
Xí nghiệp in T.Quang (Trợ giá báo TQ) |
6.070 |
|
6.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.10 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.11 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang |
46.885 |
|
46.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.12 |
Kinh phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.13 |
Kinh phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg |
1.031 |
|
1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.14 |
Kinh phí dự bị động viên; Kinh phí bảo trì đường bộ; Vốn ngoài nước |
11.034 |
|
11.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.15 |
Sở Tài nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí) |
21.950 |
|
21.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Các khoản kinh phí chưa giao |
2.892.658 |
2.050.852 |
159.137 |
|
|
|
|
682.669 |
533.425 |
149.244 |
|
|
51.1 |
- Chi đầu tư XDCB |
488.114 |
488.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.2 |
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.3 |
- Chi Chương trình MTQG |
682.669 |
|
|
|
|
|
|
682.669 |
533.425 |
149.244 |
|
|
51.4 |
- Các nguồn CTMT khác |
1.554.158 |
1.471.241 |
82.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.5 |
- Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
69.497 |
69.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.6 |
- Chi thường xuyên nguồn vốn ngoài nước |
6.900 |
|
6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.7 |
- Kinh phí Sự nghiệp KH - CN |
9.820 |
|
9.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.8 |
- Nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm |
59.500 |
|
59.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XH |
13.775 |
|
13.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng đoàn ĐB QH |
628 |
|
628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nhà Báo |
1.543 |
|
1.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y Tuyên Quang |
527 |
|
527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội văn học - nghệ thuật |
3.009 |
|
3.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu TN xung phong |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.326 |
|
2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội làm vườn |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
379 |
|
379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Giáo chức |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Khuyến học |
281 |
|
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội nạn nhân C độc màu da cam/Dioxin |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội luật gia |
210 |
|
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chi cục Thống kê tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tòa án ND tỉnh (Xét xử LĐ) |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Bưu Điện tỉnh (Hỗ trợ mua Báo) |
766 |
|
766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
BQLDA Hỗ trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ) |
231 |
|
231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đoàn Luật sư |
131 |
|
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
223 |
|
223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
616 |
|
616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
492 |
|
492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
132 |
|
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
558 |
|
558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Cục Thi hanh án Dân sự |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NS CẤP TỈNH |
76.954 |
|
|
|
|
76.954 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
3.455.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.455.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
488.114 |
19.482 |
|
1.474 |
|
23.683 |
44.300 |
|
|
|
293.921 |
151.667 |
45.718 |
69.255 |
|
36.000 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.474 |
|
|
1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công An tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban di dân, tái định cư thủy điện TQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
30.215 |
3.062 |
|
|
|
6.823 |
|
|
|
|
|
|
|
20.330 |
|
|
7 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.779 |
2.779 |
|
|
|
|
8 |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
17.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.520 |
|
|
|
|
|
9 |
BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng |
25.101 |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.606 |
24.606 |
|
|
|
|
10 |
Chi cục phát triển nông thôn (Sở NN và PTNT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
50.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.500 |
50.500 |
|
|
|
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tài Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở LĐ Thương binh và XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa TT DL |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
18 |
Sở Y tế |
583 |
|
|
|
|
583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
993 |
993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Công thương |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Xây dựng |
2.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.960 |
|
|
22 |
Đại học Tân Trào |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường PTDT nội trú THPT - tỉnh Tuyên Quang |
936 |
936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh |
5.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.665 |
|
|
|
|
|
27 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT tỉnh |
1.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.551 |
|
|
|
|
|
28 |
BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
29 |
Đài PTTH tỉnh Tuyên Quang |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
30 |
Thanh tra tỉnh |
1.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.514 |
|
|
31 |
UBND huyện Lâm Bình |
39.618 |
6.500 |
|
|
|
900 |
|
|
|
|
19.218 |
19.218 |
|
13.000 |
|
|
32 |
UBND huyện Na Hang |
17.510 |
495 |
|
|
|
|
7.800 |
|
|
|
8.100 |
|
|
1.114 |
|
|
33 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
14.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.408 |
14.408 |
|
|
|
|
34 |
UBND huyện Hàm Yên |
26.900 |
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
17.400 |
|
|
8.000 |
|
|
35 |
UBND huyện Yên Sơn |
449 |
|
|
|
|
377 |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
36 |
UBND huyện Sơn Dương |
13.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.735 |
12.735 |
|
564 |
|
|
37 |
UBND TP Tuyên Quang |
41.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.421 |
27.421 |
|
4.000 |
|
|
38 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
35.000 |
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự án xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ ĐTXD các công trình thuộc thực hiện NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh |
45.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.718 |
|
45.718 |
|
|
|
41 |
Nguồn chưa phân bổ |
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||
Sự nghiệp GD-ĐT |
Sự nghiệp khoa học |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hoá, TT và Du lịch |
SN Phát thanh TH |
Sự nghiệp VS - MT |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
Đảm bảo XH |
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH |
||||
Chi giao thông |
Chi hoạt động kinh tế còn lại |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
2.059.448 |
497.946 |
17.219 |
37.590 |
25.560 |
640.059 |
53.330 |
29.477 |
26.102 |
204.977 |
24.672 |
180.305 |
476.406 |
21.667 |
29.116 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
2.045.673 |
497.946 |
16.763 |
37.590 |
25.560 |
639.828 |
53.330 |
29.477 |
26.102 |
204.845 |
24.540 |
180.305 |
475.186 |
21.667 |
17.380 |
1 |
Văn phòng tỉnh uỷ |
153.435 |
1.160 |
421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.854 |
|
|
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
22.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.844 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
32.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032 |
|
3.032 |
29.862 |
|
|
|
Văn phòng Ủy ban |
29.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.862 |
|
|
|
1/ Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032 |
|
3.032 |
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
5.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.715 |
|
|
5 |
Sở Khoa học và công nghệ |
10.386 |
|
3.571 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
5.815 |
|
|
|
Văn phòng sở |
7.577 |
|
2.095 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
4.482 |
|
|
|
1/ Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333 |
|
|
|
2/ TT ứng dụng TB KH&CN |
1.476 |
|
1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16.368 |
|
|
|
|
|
|
|
1.152 |
8.135 |
|
8.135 |
7.081 |
|
|
|
Văn phòng sở |
7.487 |
|
|
|
|
|
|
|
812 |
1.696 |
|
1.696 |
4.979 |
|
|
|
1/ Chi cục bảo vệ môi trường |
1.174 |
|
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
|
834 |
|
|
|
2/ Chi cục quản lý đất đai |
2.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
815 |
|
815 |
1.268 |
|
|
|
3/ TT CNTT tài nguyên và MT |
1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276 |
|
1.276 |
|
|
|
|
4/ VP đăng ký đất đai |
4.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.348 |
|
4.348 |
|
|
|
|
5/ Trung tâm quan trắc BVMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
36.346 |
|
965 |
|
|
|
|
|
|
15.291 |
|
15.291 |
20.090 |
|
|
|
Văn phòng Sở |
8.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
942 |
|
942 |
7.398 |
|
|
|
1/ Chi cục chăn nuôi và thú y |
6.803 |
|
539 |
|
|
|
|
|
|
3.523 |
|
3.523 |
2.741 |
|
|
|
2/ Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật |
2.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883 |
|
|
|
3/ Chi cục phát triển Nông thôn |
2.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.355 |
|
|
|
4/ Chi cục thủy lợi |
2.301 |
|
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.875 |
|
|
|
5/ Chi cục thủy sản |
1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.306 |
|
|
|
6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.532 |
|
|
|
7/ TT nước sạch và VSMTNT |
1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208 |
|
1.208 |
|
|
|
|
8/ Trung tâm khuyến nông |
3.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.021 |
|
3.021 |
|
|
|
|
9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.422 |
|
2.422 |
|
|
|
|
10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình |
4.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.175 |
|
4.175 |
|
|
|
|
11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông, vận tải |
33.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.506 |
18.506 |
|
14.970 |
|
|
|
Văn Phòng sở |
25.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.401 |
15.401 |
|
10.518 |
|
|
|
1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
928 |
928 |
|
3.742 |
|
|
|
2/ Văn phòng Ban AT giao thông |
2.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.960 |
1.960 |
|
710 |
|
|
|
3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT |
217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
217 |
217 |
|
|
|
|
9 |
TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
6.039 |
|
|
|
Văn Phòng sở |
4.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
4.415 |
|
|
|
1/ Thanh tra sở Xây dựng |
944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
944 |
|
|
|
2/Chi cục Giám định xây dựng |
680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680 |
|
|
11 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
57.276 |
|
|
|
|
|
47.125 |
|
|
|
|
|
10.151 |
|
|
|
Văn Phòng sở |
16.660 |
|
|
|
|
|
6.509 |
|
|
|
|
|
10.151 |
|
|
|
1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
8.790 |
|
|
|
|
|
8.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Bảo tàng tỉnh |
5.061 |
|
|
|
|
|
5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ BQL khu DL, lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào |
2.041 |
|
|
|
|
|
2.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Thư viện tỉnh |
2.733 |
|
|
|
|
|
2.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT phát hành phim và CB |
4.627 |
|
|
|
|
|
4.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ T.tâm văn hóa Tỉnh |
2.962 |
|
|
|
|
|
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh |
9.388 |
|
|
|
|
|
9.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành |
5.014 |
|
|
|
|
|
5.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Công Thương |
7.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.277 |
|
1.277 |
5.815 |
|
|
|
Văn Phòng sở |
5.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.815 |
|
|
|
1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN |
1.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.277 |
|
1.277 |
|
|
|
13 |
Sở Tư Pháp |
10.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.315 |
|
3.315 |
6.221 |
|
|
|
Văn Phòng sở |
6.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.221 |
|
|
|
1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN |
3.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.315 |
|
3.315 |
|
|
|
|
2/ Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động TBXH |
25.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443 |
17.111 |
|
|
Văn Phòng sở |
14.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443 |
6.298 |
|
|
1/ Quỹ bảo trợ trẻ em |
1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.219 |
|
|
2/ Trung tâm dịch vụ việc làm |
1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.474 |
|
|
3/ Trung tâm công tác xã hội |
4.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.452 |
|
|
4/ Cơ sở cai nghiện Ma túy |
3.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.668 |
|
15 |
Sở Y tế |
157.449 |
67 |
160 |
|
|
149.581 |
|
|
|
|
|
|
7.641 |
|
|
|
Văn Phòng sở |
4.749 |
67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.682 |
|
|
|
1/ Chi cục dân số KHH gia đình |
2.525 |
|
|
|
|
1.003 |
|
|
|
|
|
|
1.522 |
|
|
|
2/ Chi cục an toàn Vệ sinh, TP |
1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.437 |
|
|
|
3/ TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP |
2.301 |
|
|
|
|
2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ TT kiểm soát bệnh tật |
12.608 |
|
|
|
|
12.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ TT truyền thông GDSK |
1.577 |
|
|
|
|
1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT phòng chống HIV/AIDS |
2.524 |
|
|
|
|
2.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ TT giám định y khoa |
561 |
|
|
|
|
561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/ TT pháp y |
1.293 |
|
|
|
|
1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/ Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
11.351 |
|
|
|
|
11.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11/ Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
14.720 |
|
|
|
|
14.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12/ Bệnh viện KV Yên Hoa |
2.634 |
|
|
|
|
2.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13/ Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
21.444 |
|
160 |
|
|
21.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14/ Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
13.180 |
|
|
|
|
13.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15/ Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
25.209 |
|
|
|
|
25.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16/ Bệnh viện KV ATK Yên Sơn |
2.152 |
|
|
|
|
2.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17/ Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
26.997 |
|
|
|
|
26.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18/ Bệnh viện KV Kim Xuyên |
1.115 |
|
|
|
|
1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19/ Trung tâm y tế thành phố |
9.072 |
|
|
|
|
9.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
7.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.358 |
|
2.358 |
5.228 |
|
|
|
1/ Văn Phòng sở |
5.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
760 |
5.228 |
|
|
|
2/ Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.598 |
|
1.598 |
|
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp |
3.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
718 |
|
718 |
2.804 |
|
|
18 |
BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm |
1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079 |
|
1.079 |
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.981 |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.866 |
|
|
|
Văn phòng sở |
13.981 |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.866 |
|
|
20 |
BQLDA vùng căn cứ cách mạng |
861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
861 |
|
861 |
|
|
|
21 |
Sở Tài chính |
24.743 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.722 |
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
9.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.598 |
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.232 |
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
19.808 |
2.395 |
|
|
|
|
|
|
|
4.975 |
|
4.975 |
11.463 |
|
975 |
|
1/ Văn phòng sở |
12.867 |
2.395 |
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
1.400 |
9.072 |
|
|
|
2/ Chi cục văn thư - lưu trữ |
4.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.575 |
|
3.575 |
784 |
|
|
|
3/ Ban thi đua khen thưởng |
2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.607 |
|
975 |
25 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
305.224 |
298.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.718 |
|
|
|
Văn phòng sở |
61.415 |
54.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.718 |
|
|
25.1 |
2/ TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
6.209 |
6.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
3/ Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.266 |
15.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Trường THPT Thượng Lâm |
3.347 |
3.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4 |
Trường THPT Lâm Bình |
7.090 |
7.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.5 |
Trường THPT Na Hang |
6.592 |
6.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.6 |
Trường THPT Yên Hoa |
10.599 |
10.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7 |
THPT Đầm Hồng |
8.935 |
8.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.8 |
THPT Minh Quang |
8.963 |
8.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.9 |
THPT Kim Bình |
7.301 |
7.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10 |
THPT Hà Lang |
9.652 |
9.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11 |
THPT Chiêm Hóa |
10.781 |
10.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.12 |
THPT Hòa Phú |
4.126 |
4.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13 |
Trường THPT Phù Lưu |
7.696 |
7.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.14 |
Trường THPT Hàm Yên |
11.565 9.528 |
11.565 9.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15 |
Trường THPT Thái Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16 |
Trường THPT Xuân huy |
8.561 |
8.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.17 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.533 |
7.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18 |
Trường THPT Trung sơn |
9.127 |
9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19 |
Trường THPT Xuân vân |
7.161 |
7.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.20 |
THPT Đông Thọ |
5.419 |
5.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.21 |
THPT ATK Tân Trào |
9.244 |
9.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22 |
THPT Kháng Nhật |
4.282 |
4.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23 |
THPT Kim Xuyên |
8.397 |
8.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24 |
THPT Sơn Dương |
11.070 |
11.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25 |
THPT Sơn Nam |
10.951 |
10.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26 |
Trường THPT Ỷ La |
7.503 |
7.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.27 |
Trường THPT Tân trào |
9.568 |
9.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.28 |
Trường THPT Sông Lô |
7.043 |
7.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29 |
Trường THPT Ng.V.Huyên |
10.300 |
10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.129 |
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186 |
|
1.186 |
6.461 |
|
|
|
1/ Hội Nông dân tỉnh |
6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.461 |
|
|
|
2/ TT dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186 |
|
1.186 |
|
|
|
28 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang |
5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.377 |
|
|
|
1 /Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
5.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.075 |
|
|
|
2/ Tổng đội thanh niên xung phong |
302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
|
|
29 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
5.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.604 |
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh |
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609 |
|
|
31 |
Chi cục Kiểm lâm |
56.665 |
|
386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.279 |
|
|
|
Văn phòng chi cục |
6.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.387 |
|
|
|
1/ Hạt KL rừng đặc dụng Na Hang |
7.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.550 |
|
|
|
2/ Hạt kiểm lâm Na Hang |
4.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.957 |
|
|
|
3/ Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá |
7.698 |
|
386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.312 |
|
|
|
4/ Hạt kiểm lâm Hàm Yên |
4.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.493 |
|
|
|
5/ Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu |
4.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.425 |
|
|
|
6/ Hạt kiểm lâm Yên Sơn |
6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.443 |
|
|
|
7/ Hạt kiểm lâm Sơn Dương |
3.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.378 |
|
|
|
8/ Hạt KL rừng đặc dụng Tân Trào |
2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.998 |
|
|
|
9/ Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang |
1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.625 |
|
|
|
10/ Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình |
4.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.451 |
|
|
|
11/ Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.260 |
|
|
32 |
Trường Chính trị tỉnh |
14.137 |
14.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường PTDTN Trú THPT tỉnh |
20.694 |
20.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Đại học Tân Trào |
40.624 |
40.086 |
538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường THKT Kỹ thuật |
4.696 |
4696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ban QL khu DLST Na Hang |
2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.027 |
|
2.027 |
|
|
|
37 |
Liên minh HTX tỉnh |
1.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.555 |
|
|
38 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
5.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.596 |
|
5.596 |
|
|
|
39 |
TT VHTT thanh thiếu nhi |
3.205 |
|
|
|
|
|
3.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
36.304 |
3.714 |
|
32.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công an tỉnh |
26.295 |
735 |
|
|
25.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
2.422 |
|
|
|
|
2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện đa khoa TQ |
6.800 |
|
|
|
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện phổi |
5.910 |
|
|
|
|
5.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện SK Mỹ lâm |
1.599 |
|
|
|
|
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương sen |
2.358 |
|
|
|
|
2.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao Đ nghề KT-CN T.Quang |
20.136 |
20.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
17.717 |
17.464 |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
29.477 |
|
|
|
|
|
|
29.477 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Chi khác của ngân sách |
675.748 |
53.463 |
627 |
5.000 |
|
469.158 |
|
|
21.950 |
113.989 |
6.034 |
107.955 |
|
2.056 |
9.505 |
50.1 |
Ban Điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
8.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.784 |
50.2 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
299 |
|
299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa |
329 |
|
329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.4 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi) |
426.762 |
|
|
|
|
426.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.5 |
Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên |
14.714 |
|
|
|
|
14.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.6 |
Nguồn sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ, chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
27.682 |
|
|
|
|
27.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.7 |
Kinh phí hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP và KP thực hiện QĐ |
54.184 |
53.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
721 |
50.8 |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo |
1.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.025 |
|
50.9 |
Xí nghiệp in T.Quang (Trợ giá báo TQ) |
6.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.070 |
|
6.070 |
|
|
|
50.10 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
50.11 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang |
46.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46.885 |
|
46.885 |
|
|
|
50.12 |
Kinh phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ- HĐND |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
50.13 |
Kinh phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg |
1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031 |
|
50.14 |
Kinh phí dự bị động viên; Kinh phí bảo trì đường bộ; Vốn ngoài nước |
11.034 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
6.034 |
6.034 |
|
|
|
|
50.15 |
Sở Tài nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí) |
21.950 |
|
|
|
|
|
|
|
21.950 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm |
76.220 |
20.000 |
9.820 |
|
|
2.000 |
3.000 |
|
3.000 |
21.000 |
|
21.000 |
8.000 |
2.500 |
|
51.1 |
Chi thường xuyên nguồn vốn ngoài nước |
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.900 |
51.2 |
Kinh phí Sự nghiệp KH - CN |
9.820 |
|
9.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.3 |
Nguồn tăng thu dự toán ngân sách tỉnh năm 2020 (so với số giao thu của Bộ Tài chính) để tạo nguồn CCTL |
59.500 |
20.000 |
|
|
|
2.000 |
3.000 |
|
3.000 |
21.000 |
|
21.000 |
8.000 |
2.500 |
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XH |
13.775 |
|
456 |
|
|
231 |
|
|
|
132 |
132 |
|
1.220 |
|
11.736 |
1 |
Văn phòng đoàn ĐB QH |
628 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
2 |
Hội Nhà Báo |
1.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.543 |
3 |
Hội Đông y Tuyên Quang |
527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527 |
4 |
Hội văn học - nghệ thuật |
3.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720 |
|
2.289 |
5 |
Hội Cựu TN xung phong |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
6 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.326 |
8 |
Hội làm vườn |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
9 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 |
10 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
11 |
Hội Giáo chức |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
12 |
Hội Khuyến học |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
13 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
14 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
15 |
Hội luật gia |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
16 |
Chi cục Thống kê tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
17 |
Toà án ND tỉnh (Xét xử LĐ) |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
18 |
Bưu Điện tỉnh (Hỗ trợ mua Báo) |
766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
766 |
19 |
BQLDA Hỗ trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ) |
231 |
|
|
|
|
231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đoàn Luật sư |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
22 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
23 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
24 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
25 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616 |
26 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492 |
27 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
132 |
|
|
|
|
28 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
29 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
558 |
|
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
30 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
899.500 |
859.681 |
859.221 |
461 |
3.455.579 |
|
|
4.315.260 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
15.000 |
14.490 |
14.490 |
|
273.627 |
|
|
288.117 |
2 |
Huyện Na Hang |
25.000 |
22.748 |
22.748 |
|
375.113 |
|
|
397.861 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
53.500 |
50.590 |
50.590 |
|
636.297 |
|
|
686.887 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
84.000 |
78.653 |
78.193 |
461 |
528.209 |
|
|
606.862 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
76.000 |
72.200 |
72.200 |
|
747.616 |
|
|
819.816 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
146.000 |
135.400 |
135.400 |
|
701.275 |
|
|
836.675 |
7 |
TP Tuyên Quang |
500.000 |
485.600 |
485.600 |
|
193.441 |
|
|
679.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2021 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về Quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai năm 2019, 2020 và giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 49 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác khai thác và phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về nuôi trồng thủy sản và sản xuất muối trong rừng phòng hộ Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 142/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về ứng phó sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND và 19/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bộ “Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2009/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2012/QĐ-UBND và 04/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2006/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, phạm vi và thời gian lưu hành của xe mô tô ba bánh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự hoạt động tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND thành lập Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 531/2015/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp của tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt, Phần sửa chữa, Phần xây dựng, Phần khảo sát kèm theo Quyết định 86/2015/QĐ-UBND, 87/2015/QĐ-UBND, 88/2015/QĐ-UBND, 89/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định phân loại, sưu tầm, thu thập, bảo quản, khai thác, sử dụng tài liệu quý, hiếm của tỉnh Bình Định Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4, Điều 7 của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2016 về Đề án đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh Điện Biên tại các tỉnh Bắc Thái Lan giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND và 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 51/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên nhà hát nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và đoàn ca múa nhạc Hải Đăng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức đoàn thể các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND và 03/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Tài nguyên nước giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành. Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác và chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kì thi học sinh giỏi các cấp và chính sách cho học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước, nâng cao hiệu quả đầu tư công Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2016 về công bố thiên tai hạn, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính xã Chiềng Khoong để thành lập xã Mường Khoong thuộc huyện Sông Mã, xã Mường Lạn để thành lập xã Nậm Sọi thuộc huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2012 về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên khoáng sản sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 23/2004/NQ-HĐND và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2012 uỷ quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định vận động đóng góp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở đến năm 2010 Ban hành: 31/10/2006 | Cập nhật: 01/04/2014