Quyết định 45/2020/QĐ-UBND sửa đổi Chương I Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 45/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2020/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2020/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 303/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 và Điều 2 Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh:
1. Đoạn đầu tiên Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.854,753 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.543,299 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.279,954 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 138,6 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 6.496,389 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 190,364 tỷ đồng.
2. Khoản 1, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 3.457,842 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.657,74 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ sổ kiến thiết Tây Ninh (nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng): 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 175 tỷ đồng) đầu tư 36 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 545,416 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.912,426 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 16 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.647,238 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 14 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.265,188 tỷ đồng."
3. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 305,458 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 218,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 86,918 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 276,998 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 238,048 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 38,95 tỷ đồng”.
4. Khoản 7, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 275,424 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 37,224 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 238,2 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,93 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 192,494 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 22 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 119,364 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 10 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 73,13. tỷ đồng”.
5. Khoản 8, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng
Kế hoạch vốn là 580,371 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 442,305 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 83,066 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 55 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 85,17 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 495,201 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 250,99 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 244,211 tỷ đồng.”
6. Khoản 9, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 384,922 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 250,782 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 122,140 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng) đầu tư 64 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 05 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,455 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 59 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 249,467 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 57 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 224,157 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 25,31 tỷ đồng.”
(Phụ lục I sửa đổi, bổ sung kèm theo)
7. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 4.437,87 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.308,227 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.999,643 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 30 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 100 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố đầu tư:
1. Nông thôn mới: 1.978,988 tỷ đồng.
2. Phát triển thành phố, thị xã: 976,008 tỷ đồng.
3. Xây dụng trường đạt chuẩn quốc gia: 115,721 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020: 98,238 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác: 1.268,915 tỷ đồng.”
(Phụ lục II sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ Bảng “Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh” kèm theo Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2020.
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 |
GHI CHÚ |
|||||||||
TỔNG KẾ HOẠCH |
Trong đó: |
|||||||||||
NSTT (BAO GỒM NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU) |
XSKT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 LÀ 42,194 TỶ ĐỒNG VÀ 2018 LÀ 102,403 TỶ ĐỒNG) |
NGUỒN THU HỒI TỪ CÔNG TY TNHH MTV XSKT TÂY NINH (NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG) |
NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018 (150 TỶ ĐỒNG) VÀ NĂM 2019 (30 TỶ ĐỒNG) |
NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018 |
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019-XSKT |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGUỒN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CUỐI NĂM 2019 (NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN CÂN ĐỐI NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 142.264.983.200 ĐỒNG VÀ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN DỰ PHÒNG NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 87.735.016.800 ĐỒNG) |
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
||||
|
TỔNG |
11.438.923 |
2.851.526 |
7.279.597 |
155.900 |
150.000 |
180.000 |
307.000 |
138.600 |
230.000 |
146.300 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
6.854.753 |
1.543.299 |
4.279.954 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
207.000 |
138.600 |
230.000 |
|
Phụ lục I |
A |
Chuẩn bị đầu tư |
168.000 |
80.000 |
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Thực hiện đầu tư |
6.496.389 |
1.374.479 |
4.090.410 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
207.000 |
138.600 |
230.000 |
|
6.496.389 |
1 |
Giao thông |
3.457.842 |
|
2.657.740 |
155.900 |
77.202 |
150.000 |
207.000 |
35.000 |
175.000 |
|
3.457.842 |
2 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
606.640 |
202.242 |
240.000 |
|
72.798 |
|
|
91.600 |
|
|
606.640 |
3 |
Y tế |
668.480 |
105.726 |
562.754 |
|
|
|
|
|
|
|
668.480 |
4 |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
305.458 |
218.540 |
86.918 |
|
|
|
|
|
|
|
305.458 |
5 |
Khoa học và công nghệ |
147.700 |
106.660 |
41.040 |
|
|
|
|
|
|
|
147.700 |
6 |
Khu dân cư, cụm dân cư biên giới |
69.552 |
11.000 |
58.552 |
|
|
|
|
|
|
|
69.552 |
7 |
Văn hóa - Thể thao - Xã hội |
275.424 |
37.224 |
238.200 |
|
|
|
|
|
|
|
275.424 |
8 |
An ninh quốc phòng |
580.371 |
442.305 |
83.066 |
|
|
|
|
|
55.000 |
|
580.371 |
9 |
Trụ sở cơ quan, khác |
384.922 |
250.782 |
122.140 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
384.922 |
C |
Thanh toán KL |
190.364 |
88.820 |
101.544 |
|
|
|
|
|
|
|
190.364 |
II |
HUYỆN QUẢN LÝ |
4.437.870 |
1.308.227 |
2.999.643 |
|
|
30.000 |
100.000 |
|
|
|
Phụ lục II |
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
1.978.988 |
|
1.878.988 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
976.008 |
500.000 |
476.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia |
115.721 |
|
115.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 |
98.238 |
|
98.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ khác |
1.268.915 |
808.227 |
430.688 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN BỘI CHI NSĐP |
146.300 |
|
|
|
|
|
|
|
146.300 |
Phụ lục III |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh (theo QĐ số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020) |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng(+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
18.521.138 |
14.481.722 |
1.244.077 |
965.391 |
1.166.363 |
956.691 |
9.705.715 |
6.858.343 |
263.470 |
-267.060 |
9.767.125 |
6.854.753 |
|
B |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
18.521.138 |
14.481.722 |
1.244.077 |
965.391 |
1.166.363 |
956.691 |
9.348.895 |
6.501.523 |
261.926 |
-267.060 |
9.408.761 |
6.496.389 |
|
1 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
10.073.707 |
8.275.512 |
531.389 |
285.724 |
462.375 |
285.724 |
5.035.382 |
3.446.712 |
253.500 |
-242.370 |
5.046.512 |
3.457.842 |
|
1.1.1 |
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
7.650.340 |
7.032.185 |
|
|
|
|
3.315.296 |
2.901.296 |
253.500 |
-242.370 |
3.326.426 |
2.912.426 |
|
1.2.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
2.202.564 |
1.953.291 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.089.238 |
1.847.238 |
0 |
-200.000 |
1.889.238 |
1.647.238 |
|
1.2.1.10 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình) |
Trảng Bàng, Gò Dầu, Dương Minh Châu, Tp. Tây Ninh |
46,289m BTN |
2018-2020 |
2557/QĐ-UBND 31/10/2017 |
1.167.935 |
1.167.935 |
|
|
|
|
1.167.900 |
1.167.900 |
|
-200.000 |
967.900 |
967.900 |
|
1.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
5.367.776 |
5.076.894 |
- |
- |
- |
- |
1.226.058 |
1.054.058 |
253.500 |
-42.370 |
1.437.188 |
1.265.188 |
|
1.2.2.2 |
Đường Đất Sét - Bến Củi |
DMC |
13,739km BTN, gồm: đoạn 1: 6,725km, bmđ = 15m, bnđ = 16m; đoạn 2: 6,987km, bmđ = 11 m, bnd = 12m |
2018-2022 |
2466/QĐ-UBND 14/11/2019 |
517.902 |
517.902 |
|
|
|
|
280.000 |
280.000 |
35.000 |
|
315.000 |
315.000 |
Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối NS tỉnh năm 2019 là 42.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019 là 7.735.016.800 đồng) |
1.2.2.3 |
Cầu An Hòa |
Trảng Bàng |
Cầu BTCT DƯL, L=452,33m |
2018-2021 |
1842/QĐ- UBND 24/7/2018 |
399.215 |
399.215 |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
20.000 |
|
220.000 |
220.000 |
|
1.2.2.5 |
Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B) |
Hòa Thành |
6,9km BTN, bmđ = 14m, bnđ = 40m |
2020-2023 |
2184/QĐ-UBND 08/10/2019 |
199.453 |
199.453 |
|
|
|
|
62.400 |
62.400 |
40.000 |
|
102.400 |
102.400 |
|
1.2.2.6 |
Đường ĐT.781 đoạn từ Phước Tân - Châu Thành thuộc dự án đường ra cửa khẩu Biên Mậu |
Châu Thành |
14,551km BTN, bmđ = 9m, bnđ = 11m |
2019-2021 |
2368/QĐ-UBND 31/10/2019 |
138.000 |
85.000 |
|
|
|
|
39.955 |
39.955 |
20.000 |
|
59.955 |
59.955 |
|
1.2.2.8 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.787B (đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789) |
Trảng Bàng |
15km |
2019-2023 |
2361/QĐ- UBND 31/10/2019 |
971.955 |
971.955 |
|
|
|
|
30.400 |
30.400 |
|
-28.500 |
1.900 |
1.900 |
|
1.2.2.11 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 - ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc) |
TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên |
46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m |
2019-2023 |
734/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 |
699.345 |
699.345 |
|
|
|
|
295.000 |
295.000 |
128.500 |
|
423.500 |
423.500 |
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện DA (nguồn tăng thu NS tỉnh 2019 là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 là 100 tỷ đồng) |
1.2.2.13 |
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol – Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2 |
Dương Minh Châu |
5.769,97m BTN, bmđ = 7m, bnđ = 9m |
2020-2021 |
1401/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 |
48.229 |
48.229 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
10.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
1.2.2.15 |
Nâng cấp đường bao Thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đia Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) - giai đoạn 1 |
Bến Cầu |
|
2019-2021 |
1402/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 |
14.953 |
14.953 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
-3.870 |
10.130 |
10.130 |
|
1.2.2.16 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh |
Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu |
Bồi thường: 231,04 ha |
2020-2024 |
46/NQ-HĐND 06/12/2019 |
987.314 |
987.314 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
-10.000 |
|
|
Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019) |
4 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
596.695 |
530.695 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
363.358 |
302.158 |
3.300 |
0 |
366.658 |
305.458 |
|
4.2 |
Dự án khởi cũng mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
456.099 |
390.099 |
|
|
|
|
334.898 |
273.698 |
3.300 |
0 |
338.198 |
276.998 |
|
4.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
109.144 |
91.144 |
- |
- |
- |
- |
53.650 |
35.650 |
3.300 |
0 |
56.950 |
38.950 |
|
4.2.2.5 |
Trường mẫu giáo Trường Hòa |
Hòa Thành |
Xây mới |
2019-2021 |
|
22.867 |
22.867 |
|
|
|
|
14.650 |
14.650 |
3.300 |
|
17.950 |
17.950 |
|
7 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA- THỂ THAO-XÃ HỘI |
|
|
|
|
713.659 |
459.981 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
294.144 |
275.144 |
280 |
0 |
294.424 |
275.424 |
|
7.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
615.493 |
370.052 |
- |
- |
- |
- |
211.214 |
192.214 |
280 |
0 |
211.494 |
192.494 |
|
7.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
257.842 |
168.580 |
- |
- |
- |
- |
72.850 |
72.850 |
280 |
0 |
73.130 |
73.130 |
|
7.2.2.7 |
Nâng cấp SVĐ huyện Bến Cầu |
Bến Cầu |
|
2019-2021 |
|
10.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
280 |
|
5.280 |
5.280 |
|
8 |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
1.141.504 |
768.425 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
751.460 |
590.525 |
4.846 |
-15.000 |
756.306 |
580.371 |
|
8.1.1 |
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
8.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
983.575 |
683.453 |
- |
- |
- |
- |
651.290 |
505.355 |
4.846 |
-15.000 |
656.136 |
495.201 |
|
8.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
571.639 |
386.624 |
- |
- |
- |
- |
314.065 |
254.365 |
4.846 |
-15.000 |
318.911 |
244.211 |
|
8.2.2.5 |
Đồn BP Suối Lam |
Xã Suối Ngô, Tân Châu, Tây Ninh |
Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP |
2019-2021 |
2738/QĐ- UBND ngày 12/11/2018; 124/QĐ- SKHĐT ngày 04/6/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
20.400 |
20.400 |
4.846 |
|
25.246 |
25.246 |
Nguồn HTCK |
8.2.2.7 |
Làm đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
13,535km BTN, bnđ=9m, bmđ=7m |
2019-2023 |
2282/QĐ- UBND 29/9/2017 |
110.049 |
99.000 |
|
|
|
|
80.000 |
70.000 |
|
-15.000 |
80.000 |
55.000 |
Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019) |
9 |
TRỤ SỞ CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
|
1.575.323 |
813.450 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
807.348 |
394.612 |
|
-9.690 |
797.658 |
384.922 |
|
9.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.388.257 |
566.998 |
- |
- |
- |
- |
671.893 |
259.157 |
- |
-9.690 |
662.203 |
249.467 |
|
9.2.2 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
449.959 |
192.028 |
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
0 |
-9.690 |
25.310 |
25.310 |
|
9.2.2.3 |
Lập quy hoạch tỉnh |
toàn tỉnh |
|
2019-2022 |
|
59.600 |
59.600 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
-9.690 |
310 |
310 |
|
C |
Thanh toán KLTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.820 |
188.820 |
1.544 |
|
190.364 |
190.364 |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh (theo QĐ số 33/2019/QĐ-UBND ngày 25/8/2020) |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT/QT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP tỉnh |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.708.167 |
3.681.658 |
4.460.784 |
4.434.280 |
34.011 |
-30.421 |
4.464.374 |
4.437.870 |
|
A |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
1.997.685 |
1.997.685 |
- |
-18.697 |
1.978.988 |
1.978.988 |
|
2 |
Hòa Thành |
|
|
|
|
|
|
206.541 |
206.541 |
|
-13.778 |
192.763 |
192.763 |
|
9 |
Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
250.995 |
250.995 |
|
-4.919 |
246.076 |
246.076 |
|
B |
PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
|
1.451.834 |
1.538.870 |
976.596 |
974.596 |
7.356 |
-5.944 |
978.008 |
976.008 |
|
1 |
THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
|
319.637 |
452.465 |
289.776 |
287.776 |
966 |
-4.594 |
286.148 |
284.148 |
|
1.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
319.637 |
445.521 |
288.276 |
286.276 |
966 |
-4.594 |
284.648 |
282.648 |
|
1.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020 |
|
|
|
|
133.666 |
125.884 |
105.640 |
103.640 |
966 |
-4.594 |
102.012 |
100.012 |
|
1.2.2.1 |
Hệ thống thoát nước cuối hẻm 77 đường CMT8, TPTN |
Hiệp Ninh |
Cống thoát nước |
2020-2021 |
|
12.998 |
11.816 |
8.700 |
8.700 |
|
-1.150 |
7.550 |
7.550 |
|
1.2.2.2 |
Xây dựng mới cầu Suối Đùn |
Ninh Sơn |
18,6m BTCT dự ứng lực |
2020-2021 |
|
4.743 |
4.517 |
3.900 |
3.900 |
|
-269 |
3.631 |
3.631 |
|
1.2.2.4 |
Hẻm 41, Đường số 57, đường Điện Biên Phủ, KP. Ninh Thọ, Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
987,65m Láng nhựa |
2020-2021 |
|
3.972 |
3.696 |
3.350 |
3.350 |
112 |
|
3.462 |
3.462 |
|
1.2.2.6 |
Đường số 44A Điện Biên Phủ và đoạn cuối đường số 5 Bời Lời, Khu phố Ninh Tân, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
286,44m Láng nhựa |
2020-2021 |
|
1.489 |
1.389 |
1.250 |
1.250 |
|
-15 |
1.235 |
1.235 |
|
1.2.2.7 |
Hẻm số 02 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
432,89m Láng nhựa |
2020-2021 |
|
2.101 |
2.101 |
1.650 |
1.650 |
|
-48 |
1.602 |
1.602 |
|
1.2.2.8 |
Hẻm số 03 đường Huỳnh Vân Thanh, phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
1.131,90m Láng nhựa |
2020-2021 |
|
5.762 |
5.377 |
4.690 |
4.690 |
|
-129 |
4.561 |
4.561 |
|
1.2.2.9 |
Hẻm số 33 đường Bời Lời, Phường Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
436,81m BTXM |
2020-2021 |
|
804 |
732 |
610 |
610 |
100 |
|
710 |
710 |
|
1.7.2.11 |
Hẻm 10 đường Trường Chinh |
Hiệp Ninh |
658,83m láng nhựa |
2020-2021 |
3.162 |
|
2.951 |
2.650 |
2.650 |
|
-293 |
2.357 |
2.357 |
|
1.2.2.12 |
Hẻm 85 nối dài |
Hiệp Ninh |
897,64m láng nhựa |
2020-2021 |
|
3.424 |
3.198 |
2.950 |
2.950 |
|
-123 |
2.827 |
2.827 |
|
1.2.2.13 |
Hẻm 16 đường Huỳnh Tấn Phát |
Hiệp Ninh |
706,35m láng nhựa |
2020-2021 |
|
2.529 |
2.324 |
2.100 |
2.100 |
|
-46 |
2.054 |
2.054 |
|
1.2.2.14 |
Hẻm 20 đường Huỳnh Tấn Phát |
Hiệp Ninh |
411,81m láng nhựa |
2020-2021 |
|
905 |
890 |
770 |
770 |
60 |
|
830 |
830 |
|
1.2.2.15 |
Hẻm 12 đường Huỳnh Tấn Phát |
Hiệp Ninh |
355,24m láng nhựa |
2020-2021 |
|
1.058 |
957 |
850 |
850 |
36 |
|
886 |
886 |
|
1.2.2.16 |
Hẻm ngang số 29-30 đường Trường Chinh |
Ninh Thạnh |
328,69 láng nhựa |
2020-2021 |
|
1.205 |
1.121 |
960 |
960 |
120 |
|
1.080 |
1.080 |
|
1.2.2.17 |
Hẻm ngang tổ 20, đường 35-36 Trường Chinh |
Ninh Thạnh |
327,77m láng nhựa |
2020-2021 |
|
1.187 |
1.105 |
950 |
950 |
66 |
|
1.016 |
1.016 |
|
1.2.2.18 |
Hẻm ngang tổ 1,2, đường 9-10 Trường Chinh |
Ninh Thạnh |
788,73m láng nhựa |
2020-2021 |
|
3.215 |
2.992 |
2.740 |
2.740 |
|
-14 |
2.726 |
2.726 |
|
1.2.2.19 |
Hẻm ngang tổ 2-7, Đs 5 Bời Lời |
Ninh Thạnh |
895,51m láng nhựa |
2020-2021 |
|
2.928 |
2.725 |
2.350 |
2.350 |
|
-166 |
2.184 |
2.184 |
|
1.2.2.20 |
Hẻm ngang tổ 19-24 Đs 18 Trường Chinh |
Ninh Thạnh |
403,96m láng nhựa |
2020-2021 |
|
1.623 |
1.469 |
1.300 |
1.300 |
|
-14 |
1.286 |
1.286 |
|
1.2.2.21 |
Hẻm Ngang Văn phòng Ninh Lợi, Đs1 17-18 Trường Chinh |
Ninh Thạnh |
1088,37m láng nhựa |
2020-2021 |
|
4.792 |
4.459 |
4.100 |
4.100 |
|
-318 |
3.782 |
3.782 |
|
1.2.2.23 |
Hẻm ngang tổ 2 Đs 11 Trường Chinh (3 - 4 Trường Chinh) |
Ninh Thạnh |
1040,96m láng nhựa |
2020-2021 |
|
4.130 |
3.852 |
3.250 |
3.250 |
|
-319 |
2.931 |
2.931 |
|
1.2.2.24 |
Hẻm ngang tổ 16 Đs 39-40 Trường Chinh |
Ninh Thạnh |
332,88m láng nhựa |
2020-2021 |
|
1.189 |
1.106 |
970 |
970 |
49 |
|
1.019 |
1.019 |
|
1.2.2.26 |
Đường số 24 đường Điện Biên Phủ |
Ninh Thạnh |
1542,32 láng nhựa |
2020-2021 |
|
6.368 |
5.926 |
5.500 |
5.500 |
143 |
|
5.643 |
5.643 |
|
1.2.2.27 |
Hẻm 7 và nhánh hẻm 13 đường Trưng Nữ Vương, KP5, Phường 1 |
Phường 1, TPTN |
531,08m BTXm |
2020-2021 |
|
1.129 |
1.028 |
900 |
900 |
105 |
|
1.005 |
1.005 |
|
1.2.2.28 |
Hẻm 4 Quốc lộ 22B và hẻm nhánh hẻm 01 đường CMT8 thông qua hẻm nhánh hẻm 8 Quốc lộ 22B, KP3, Phường 1 |
Phường 1, TPTN |
527.03m BTXM |
2020-2021 |
|
1.133 |
1.032 |
900 |
900 |
90 |
|
990 |
990 |
|
1.2.2.29 |
Hẻm 4, 8 đường Huỳnh Công Nghệ, KP5, Phường 1 |
Phường 1, TPTN |
330,91m BTXM |
2020-2021 |
|
888 |
809 |
700 |
700 |
85 |
|
785 |
785 |
|
1.2.2.30 |
Đoạn cuối hẻm 6 Trần Văn Trà và đoạn cuối hẻm số 20 đường Tua Hai, KP2, Phường 1 |
Phường 1, TPTN |
596,11m BTXM |
2020-2021 |
|
1.277 |
1.163 |
700 |
700 |
|
-190 |
510 |
510 |
|
1.9.9.33 |
Đường Nguyễn Trọng Cát nối dài |
Phường Hiệp Ninh |
345 m láng nhựa |
2020-2021 |
|
6.750 |
6.246 |
5.700 |
5.700 |
|
-935 |
4.765 |
4.765 |
|
1.2.2.38 |
Hẻm 03, 04 đường Thuyền, KP. Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh |
Phường Hiệp Ninh |
850 m láng nhựa |
2020-2021 |
1768/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 1555/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 (đ/c) |
3.672 |
3.672 |
2.800 |
2.800 |
|
-300 |
2.500 |
2.500 |
|
1.2.2.39 |
Đường tổ 7B -13 Điện Biên Phủ, KP. Ninh Hòa, phường Ninh Thạnh |
Phường Hiệp Ninh |
900 m láng nhựa |
2020-2021 |
|
2.700 |
2.700 |
2.200 |
2.200 |
|
-265 |
1.935 |
1.935 |
|
3 |
HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
|
381.430 |
381.430 |
206.981 |
206.981 |
5.040 |
0 |
212.021 |
212.021 |
|
3.1 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
381.430 |
381.430 |
206.981 |
206.981 |
5.040 |
0 |
212.021 |
212.021 |
|
3.1.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
339.613 |
339.613 |
191.965 |
191.965 |
5.040 |
- |
197.005 |
197.005 |
|
3.1.1.100 |
Nâng cấp mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ Bệnh viện Hòa Thành đến đường Nguyễn Văn Cừ) |
Long Thành Trung |
|
2019-2020 |
|
37.372 |
37.372 |
26.636 |
26.636 |
5.040 |
|
31.676 |
31.676 |
|
4 |
HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
|
|
245.746 |
245.746 |
170.505 |
170.505 |
1.350 |
-1.350 |
170.505 |
170.505 |
|
4.1 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 -2020 |
|
|
|
|
245.746 |
245.746 |
170.505 |
170.505 |
1.350 |
-1.350 |
170.505 |
170.505 |
|
4.1.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
208.747 |
208.747 |
138.698 |
138.698 |
- |
-1.350 |
137.348 |
137.348 |
|
4.1.1.55 |
Thay mới đèn led và làm đèn chợ đêm đường Hùng Vương |
Thị trấn Gò Dầu |
Làm mới |
2019-2020 |
|
5.000 |
5.000 |
4.300 |
4.300 |
|
-1.350 |
2.950 |
2.950 |
|
4.1.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dạng sau 2020 |
|
|
|
|
36.999 |
36.999 |
31.807 |
31.807 |
1.350 |
|
33.157 |
33.157 |
|
4.1.2.1 |
Bê tông nhựa đường Hương lộ 1 |
Xã Thanh Phước - Phước Đông |
|
2020-2022 |
1370/QĐ-UBND 27/6/2019 |
36.999 |
36.999 |
31.807 |
31.807 |
1.350 |
|
33.157 |
33.157 |
|
F |
HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
|
|
2.180.773 |
2.122.788 |
1.272.544 |
1.248.040 |
26.655 |
-5.780 |
1.293.419 |
1.268.915 |
|
1 |
THÀNH PHỐ TÂY NINH |
|
|
|
|
211.165 |
211.165 |
105.700 |
105.700 |
1.136 |
-1.136 |
105.700 |
105.700 |
|
1.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
157.693 |
137.693 |
93.820 |
93.820 |
1.136 |
-1.136 |
93.820 |
93.820 |
|
1.2.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
99.834 |
99.834 |
59.620 |
59.620 |
- |
-262 |
39.358 |
59.358 |
|
1.2.1.6 |
Trường mẫu giáo Hoàng Yến |
Phường 1 |
20p+HC+CN |
2018-2020 |
6.500 |
6.500 |
5.850 |
5.850 |
|
-69 |
5.781 |
5.781 |
|
|
1.2.1.7 |
Trường mầm non 1/6 |
Phường 1 |
20P+HC+CN |
2018-2020 |
|
4.000 |
4.000 |
3.738 |
3.738 |
|
-193 |
3.545 |
3.545 |
|
1.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020 |
|
|
|
|
57.861 |
57.861 |
34.200 |
34.200 |
1.136 |
-874 |
34.462 |
34.462 |
|
1.2.2.2 |
Trường TH Hùng Vuông |
Phường 3, TPTN |
Xây mới + sửa chữa |
2020-2021 |
|
6.000 |
6.000 |
4.350 |
4.350 |
|
-730 |
3.620 |
3.620 |
|
1.2.2.3 |
Nạo vét rạch Tây Ninh từ cầu Bến dầu đến cầu Quan thành phố Tây Ninh |
TPTN |
Nạo vét rạch |
2020-2022 |
|
13.000 |
13.000 |
7.000 |
7.000 |
271 |
|
7.271 |
7.271 |
|
1.2.2.5 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường UBND phường Ninh Thạnh |
phường Ninh Thạnh, TPTN |
Cải tạo, sửa chữa |
2020-2021 |
|
2.041 |
2.041 |
1.600 |
1.600 |
181 |
|
1.781 |
1.781 |
|
1.2.2.6 |
Xây mới trụ sở BCH Quân sự Phường 1 và sửa chữa Hội trường UBND Phường 1 |
Phường 1, TPTN |
Xây mới + sửa chữa |
2020-2021 |
|
3.726 |
3.726 |
3.000 |
3.000 |
339 |
|
3.339 |
3.339 |
|
1.2.2.7 |
Sửa chữa trụ sở và Xây mới nhà để xe Công an Phường IV |
Phường IV, TPTN |
Xây mới + sửa chữa |
2020-2021 |
|
1.241 |
1.241 |
1.000 |
1.000 |
44 |
|
1.044 |
1.044 |
|
1.2.2.9 |
Xây mới trụ sở làm việc chung: Trạm trồng trọt bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi thú y Thành phố |
xã Bình Minh, TPTN |
Xây mới |
2020-2021 |
|
3.868 |
3.868 |
3.100 |
3.100 |
227 |
|
3.327 |
3.327 |
|
1.2.2.11 |
Nâng cấp, sửa chữa chợ Tân Bình, TP.Tây Ninh |
Tân Bình, TPTN |
Cải tạo, nâng cấp |
2020-2021 |
|
1.158 |
1.158 |
950 |
950 |
74 |
|
1.024 |
1.024 |
|
1.2.2.13 |
Dãy F trường Trần Hưng Đạo |
Phường 2, TPTN |
Xây mới 06 phòng |
2020-2021 |
|
6.200 |
6.200 |
4.700 |
4.700 |
|
-144 |
4.556 |
4.556 |
|
2 |
HUYỆN HÒA THÀNH |
|
|
|
|
132.945 |
132.945 |
93.846 |
93.846 |
- |
-3.300 |
90.546 |
90.546 |
|
2.1 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
132.945 |
132.945 |
93.846 |
93.846 |
- |
-3.300 |
90.546 |
90.546 |
|
2.1.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
21.627 |
21.627 |
15.000 |
15.000 |
- |
-3.300 |
11.700 |
11.700 |
|
2.1.2.1 |
Trụ sở UBND Thị trấn Hòa Thành |
Thị trấn |
Xây mới |
2019-2021 |
1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
21.627 |
21.627 |
15.000 |
15.000 |
|
-3.300 |
11.700 |
11.700 |
|
4 |
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU |
|
|
|
|
159.747 |
155.366 |
122.450 |
122.450 |
|
-1.344 |
121.106 |
121.106 |
|
4.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
120.241 |
115.860 |
105.215 |
105.215 |
|
-1.344 |
103.871 |
103.871 |
|
4.2.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
120.241 |
115.860 |
105.215 |
105.215 |
|
-1.344 |
103.871 |
103.871 |
|
4.2.1.8 |
Đường nối trung tâm hai xã Phước Ninh - Phước Minh) (ĐH9) |
Phước Ninh- Phước Minh |
8.000m |
2019-2020 |
|
21.368 |
21.368 |
21.320 |
21.320 |
|
-1.344 |
19.976 |
19.976 |
|
7 |
HUYỆN BẾN CẦU |
|
|
|
|
210.225 |
210.225 |
141.290 |
141.290 |
3.590 |
|
144.880 |
144.880 |
|
7.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
191.164 |
191.164 |
131.470 |
131.470 |
3.590 |
|
135.060 |
135.060 |
|
7.2.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
191.164 |
191.164 |
131.470 |
131.470 |
3.590 |
|
135.060 |
135.060 |
|
7.2.1.22 |
Xây mới trụ sở UBND xã Long Giang |
Long Giang |
Xây mới |
2019-2020 |
|
7.000 |
7.000 |
6.300 |
6.300 |
3.590 |
|
9.890 |
9.890 |
|
9 |
HUYỆN TÂN CHÂU |
|
|
|
|
257.673 |
238.111 |
128.339 |
128.339 |
21.929 |
0 |
150.268 |
150.268 |
|
9.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
222.799 |
203.237 |
113.639 |
113.639 |
21.929 |
0 |
135.568 |
135.568 |
|
9.2.1 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
161.232 |
141.670 |
93.639 |
93.639 |
- |
0 |
93.639 |
93.639 |
|
9.2.2 |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020 |
|
|
|
|
61.567 |
61.567 |
20.000 |
20.000 |
21.929 |
- |
41.929 |
41.929 |
|
9.2.2.1 |
Nâng cấp đường Đông Thành - suối Dầm - Đông Hà (ĐH.814) |
Đông Hà |
7,6 km láng nhựa, bmđ-5,5m, lề 2x1m sỏi đỏ |
2019-2021 |
1387/QĐ-UBND 28/6/2019 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
14.429 |
|
24.429 |
24.429 |
|
9.2.2.2 |
Đường lộ Thanh niên |
Đông Hà |
7,758 km láng nhựa, bmđ=5,5m. nền 7m |
2019-2021 |
1388/QĐ-UBND 28/6/2019 |
31.567 |
31.567 |
10.000 |
10.000 |
7.500 |
|
17.500 |
17.500 |
|
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về quy mô thủy lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2021 Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 1 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định về định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp Ban hành: 24/11/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 797/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên được kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ bị mất, bị hủy hoại trong trường hợp do thiên tai, hỏa hoạn hoặc các nguyên nhân khác Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về ngưng một phần hiệu lực thi hành Quyết định 13/2020/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/11/2020 | Cập nhật: 02/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định vị trí và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học về công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt và giá dịch vụ xử lý nước thải (nước rỉ rác) tại Hố chôn lấp rác hợp vệ sinh Phú Thạnh, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về thời gian hưởng, mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với vùng thiếu nước ngọt và sạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về thực hiện Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành phố Hải Phòng đạt thành tích tại các giải thể thao khu vực và quốc tế Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về Chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trong các vụ việc xảy ra trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/NQ-HĐND về vấn đề: “Cấm trồng, sản xuất, tàng trữ, buôn bán, vận chuyển, sử dụng thuốc phiện-các chất ma tuý. Chế độ bắt buộc cai nghiện” do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư thiết bị thể dục thể thao ngoài trời cho Trung tâm Văn hóa - Thể thao của các xã, phường, thị trấn và khu thể thao ở các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện cơ chế đặc thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương (giai đoạn 2021-2025) Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND thông qua Nghị quyết về kết quả giám sát tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2020 - 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định chính sách tín dụng và mức vốn ngân sách hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách Nhà nước để hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về trợ cấp theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hỗ trợ nghỉ việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND; 25/2019/NQ-HĐND Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với giải thi đấu thể thao do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Long An tổ chức hàng năm Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi đối với hội thi tay nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 6 của Quy chế quản lý và định mức chi các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thiệt hại cho chủ vật nuôi khi tiêu hủy heo (lợn) do bệnh Dịch tả heo Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định 22/2015/QĐ-UBND và Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 421/2015/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào Cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ tại Trạm thu BOT An Sương - An Lạc Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 209/2017/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nuôi trồng thủy sản trên bãi triều, mặt nước biển trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về quy mô thủy lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố về công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật, chăn nuôi và thú y, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2012/QĐ-UBND, 05/2013/QĐ-UBND và 25/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bến Tre với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các ngành có liên quan Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 27 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 15 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng dịch vụ công trực tuyến, Hệ thống thông tin một cửa điện tử và Cổng hành chính công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2001/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 24/2001/NQ-HĐND7 Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện hỗ trợ giống lúa chất lượng cho người trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ Ban hành: 30/06/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND đổi tên tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và ủy quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 10/05/2018
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn, giai đoạn 2013-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 26/02/2021