Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Số hiệu: 04/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Phạm Sỹ Lợi
Ngày ban hành: 12/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2020/NQ-ND

Hà Nam, ngày 12 tháng 5 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DUY TIÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt tên, đổi tên đường phvà công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dn thực hiện một sđiều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường ph và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 1214/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thng nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số 1214/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên như sau:

1. Đặt tên 33 đường gồm: Đinh Tiên Hoàng, Duy Tân, Nguyễn Tất Thành, Nguyn Hữu Tiên, Võ Nguyên Giáp, Lý Nhân Tông, Trần Bình Trọng, Châu Giang, Đào Văn Tập, Trần Quang Khải, Trần Nhật Duật, Lũng Xuyên, Trương Minh Lượng, Bạch Thái Bưởi, Nguyễn Lam, Độc Lập, Nguyên Phi Ỷ Lan, Lý Thường Kiệt, Lê Thánh Tông, Lê Tung, Hoành Uyển, Đinh Công Tráng, Phạm Ngọc Nhị, Ngô Quyền, Nguyễn Văn Linh, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Kiệt, Trần Quyết, Trần Khánh Dư, Lý Trần Thản, Trần Thuấn Du, Trần Quốc Toàn Tôn Thất Tùng.

2. Đặt tên 42 phố gồm: Lê Quý Đôn, Nguyễn Công Thành, Nguyễn Thành Lê, Cao Bá Quát, Nguyễn Thiện Thuật, Lê Tư Lành, Trần Quốc Vượng, Chử Đồng Tử, Tiên Dung, Phạm Đãi Đán, Bùi Đình Thảo, Nguyễn Công Hoan, Lê Quý Thứ, Bùi Đạt, Hồ Xuân Hương, Xuân Diệu, Huy Cận, Ngô Tất Tố, Chế Lan Viên, Dương Văn Nội, Nam Cao Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Thi, Hàn Mặc Tử, Kép Trà, Nguyễn Nghĩa Thọ, Tố Hữu, Đặng Văn Chung, Trần Đại Nghĩa, Đào Duy Anh, Lê Quý Hằng, Nguyễn Tông Mạo, Hoàng Thế Thiện, Trn Xuân Soạn, Đào Duy Từ, Nguyễn Tri Phương, Đặng Thùy Trâm, Trần Quý Cáp, Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Nguyễn Thượng Hiền, Hồ Đắc Di.

(Chi tiết vị trí, lý trình từng tuyến đường, tuyến phcó phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVIII, kỳ họp thứ mười bn (kỳ họp bt thường) thông qua ngày 12 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 5 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: VHTTDL; Nội vụ;
- Cục KTVBQPPL - BTP;
- TT T
nh ủy;
- TT HĐND t
nh; UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh Đoàn Đ
BQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp, Nội vụ, VHTT&DL;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Sỹ Lợi

 

PHỤ LỤC

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ, TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND dân tnh Hà Nam)

1. Tên đường: 33 tuyến đường

TT

Tên cũ (tên gọi theo quy hoch, dán)

Tên mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

1

QL. 1A

Đinh Tiên Hoàng

Km 215+775, P. Duy Minh (giáp huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội)

Km 223+695, P. Hoàng Đông (giáp xã Tiên Tân, TP Phủ Lý)

7.920

HT20; QH 25

2

QL. 1A tránh

Duy Tân

Km 216+874 QL.1A, P. Duy Minh (đường Đinh Tiên Hoàng)

Km 219+200 QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

2.326

HT 11; QH 66

3

QL.38

Nguyễn Tất Thành

Km73+00 QL. 38, cầu Yên Lệnh, xã Chuyên Ngoại

Km 82+400 QL.38 ngã tư cầu vượt Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến)

9.400

HT11; QH25.5-69

4

QL.38

Nguyễn Hữu Tiến

Km 82+400 QL.38, ngã tư cầu vượt Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Tất Thành)

Km 86+00, P. Duy Hải (giáp huyện Kim Bảng)

3.600

HT11; QH5.5-69

5

QL. 38 tránh

Võ Nguyên Giáp

Km 73+00 QL.38, xã Chuyên Ngoại (đường Nguyễn Tất Thành)

Km 81+450 QL.38, ngã ba P. Yên Bắc (đường Nguyễn Tất Thành)

8.450

HT11; QH 69

6

QL. 37B

Lý Nhân Tông

Km 139+00 QL. 38, ngã ba P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành)

Km 129+00 xã Tiên Sơn

10.000

HT 7.5; QH9.0

7

ĐH. 01

Trần Bình Trọng

QL. 38 chợ Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành)

Dốc Hoàn Dương (Đê Sông Hồng, xã Mộc Bắc)

7.700

5.5

8

Đường bờ sông Châu Giang

Châu Giang

ĐH. 01, P. Hòa Mạc (đường Trn Bình Trọng)

Cầu Chợ Lương P. Châu Giang

2.860

5.5

9

ĐH. 03

Đào Văn Tập

QL.38, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành)

Dốc Lỗ Hà (Đê sông Hồng, xã Chuyên Ngoại)

5.700

5.5

10

ĐH. 14

Trần Quang Khải

QL. 38, KCN Hòa Mạc, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành)

ĐH.01 P. Châu Giang (đường Trần Bình Trọng)

3.700

5.0

11

Đường D2 KCN Hòa Mạc

Trần Nhật Duật

QL. 38, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành)

Đường cuối KCN Hòa Mạc

1.235

45

12

ĐH. 05

Lũng Xuyên

QL.38, P. Yên Bc (đường Nguyễn Tất Thành)

QL. 37B (đường Lý Nhân Tông)

4.400

5.5

13

ĐH. 09

Trương Minh Lượng

QL.38, P. Yên Bắc (đường Nguyễn Tất Thành)

QL. 1A P. Hoàng Đông (đường Đinh Tiên Hoàng)

7.400

5.5

14

Đường gom cao tốc kết nối QL. 38 với QL. 21B

Bạch Thái Bưởi

QL. 38 nút giao Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Km 5+800 xã Tiên Ngoại (Giáp TP. Phủ Lý)

5.800

22

15

Đường KCN Đồng Văn II

Nguyễn Lam

QL. 38 nút giao Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Giáp TDP Giáp Nhất, P. Bạch Thượng

2.770

22

16

Đường 68m

Độc Lập

QL.38, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến)

TDP Hoàng Lý, P. Hoàng Đông (giáp TP Phủ Lý)

5.100

68

17

Đường 36m khu nhà ở công nhân

Nguyên Phi Ỷ Lan

Tuyến D4, khu đô thị SVĐ Đồng Văn (phố Bùi Đạt)

Tuyến D4, KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Nghĩa Thọ)

1.400

36

18

Đường 42m khu nhà ở công nhân

Lý Thường Kiệt

Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Đường KCN Đồng Văn III (đường Lê Thánh Tông)

HT 270; QH 959

42

19

Đường KCN Đồng Văn III

Lê Thánh Tông

Đường gom cao tốc nối QL. 38 với QL.21B, P. Đồng Văn (đường Bạch Thái Bưởi)

Tuyến D1 kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa)

2.100

41

20

Đường N1, khu đại học Nam Cao

Lê Tung

QL. 1A, P.Hoàng Đông (đường Đinh Tiên Hoàng)

Đường gom cao tốc kết nối QL. 38 với QL.21B, P. Tiên Nội (đường Bạch Thái Bưởi)

2.160

42

21

Đê Hoành Uyển

Hoành Uyển

QL. 38, P. Yên Bc (đường Nguyễn Tất Thành)

QL. 1A, P. Duy Minh (đường Đinh Tiên Hoàng)

4.900

5.0

22

ĐH. 11

Đinh Công Tráng

QL. 38, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến)

ĐH. 12, P. Duy Minh (đường Ngô Quyền)

3.200

5.5

23

ĐT. 498C

Phạm Ngọc Nhị

QL. 1A, P. Đồng Văn (đường Đinh Tiên Hoàng)

Giáp huyện Kim Bảng (P. Duy Minh)

1.500

7.5

24

ĐH. 12

Ngô Quyền

QL. 1A, P. Duy Minh (đường Đinh Tiên Hoàng)

ĐT. 498C, P. Duy Hải (đường Phạm Ngọc Nhị)

5.300

5.0

25

Đường KCN Đồng Văn I + II

Nguyễn Văn Linh

QL. 38, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Giáp TDP Ngũ Nội, P. Bạch Thượng

3.290

41

26

Đường KCN Đồng Văn II

Phạm Văn Đồng

Tuyến D24, P. Bạch Thượng

Kênh A48 KCN Đồng Văn II, P. Duy Minh

1.910

41

27

Đường D2 KCN Đồng Văn I

Võ Văn Kiệt

Tuyến D24, P. Đồng Văn

Kênh A48 (KCN Đồng Văn I), P. Đồng Văn

1.890

23.5

28

Đường đô thị Phường Duy Minh, Hoàng Đông

Trn Quyết

ĐT. 498C, P. Duy Minh (đường Phạm Ngọc Nhị)

QL. 1A, P. Hoàng Đông (đường Đinh Tiên Hoàng)

2.500

3.5-5.5

29

Đường đô thị Phường Duy Hi

Trần Khánh Dư

ĐH. 12 (đường Ngô Quyền)

ĐH. 12 (đường Ngô Quyền)

2.310

3.5

30

Đường đô thị Phường Châu Giang

Lý Trần Thản

ĐH. 01, P. Châu Giang (đường Trần Bình Trọng)

QL. 38, Cầu Chợ Lương (đường Nguyễn Tất Thành)

3.100

3.5

31

Đường đô thị Phường Châu Giang

Trn Thun Du

ĐH. 14, KCN Hòa Mạc (đường Trần Quang Khải)

TDP Tây, P. Châu Giang

3.740

3.5

32

Đường đô thị Phường Châu Giang

Trần Quốc Toản

ĐH. 13 P. Châu Giang

TDP Du Long, P. Châu Giang

2.500

5.0

33

Đường D1 KĐT Đng Văn Xanh

Tôn Thất Tùng

QL. 1A tránh, P. Duy Minh (đường Duy Tân)

Tuyến N1,KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn)

HT 310; QH 2.600

41

2. Tên phố: 42 tuyến phố

TT

Tên cũ (tên gọi theo duy hoạch, dự án)

Tên mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rng (m)

I. Khu vực Phường Hòa Mạc

1

Tuyến D1 KĐT Hòa Mạc

Lê Quý Đôn

QL. 38, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành)

Tuyến N6, KĐT Hòa Mạc (phố Phạm Đãi Đán)

403

24

2

Tuyến D2 KĐT Hòa Mạc

Nguyễn Công Thành

QL. 38, xã Trác Văn (đường Nguyễn Tất Thành)

Tuyến N6, KĐT Hòa Mạc (phố Phạm Đãi Đán)

403

20.5

3

Tuyến D3 KĐT Hòa Mạc

Nguyễn Thanh Lê

QL. 38, xã Trác Văn (đường Nguyễn Tất Thành)

Tuyến N6,KĐT Hòa Mạc (phố Phạm Đãi Đán)

403

27

4

Tuyến D4 KĐT Hòa Mạc

Cao Bá Quát

QL. 38, xã Trác Văn (đường Nguyễn Tất Thành)

Tuyến N3,KĐT Hòa Mạc (phố Trần Quốc Vượng)

192

45

5

Tuyến N1 KĐT Hòa Mạc

Nguyễn Thiện Thuật

Tuyến D4, KĐT Hòa Mạc (phố Cao Bá Quát)

Trung tâm thương mại KĐT Hòa Mạc

506

19

6

Tuyến N2 KĐT Hòa Mạc

Lê Tư Lành

Tuyến D3, KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê)

Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn)

363

19

7

Tuyến N3 KĐT Hòa Mạc

Trần Quốc Vượng

Tuyến D4, KĐT Hòa Mạc (phố Cao Bá Quát)

Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn)

561

24

8

Tuyến N4 KĐT Hòa Mạc

Chử Đồng Tử

Tuyến D3,KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê)

Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn)

363

20.5

9

Tuyến N5 KĐT Hòa Mạc

Tiên Dung

Tuyến D3, KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê)

Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn)

363

20.5

10

Tuyến N6 KĐT Hòa Mạc

Phạm Đãi Đán

Tuyến D3,KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê)

Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn)

363

17

II. Khu vực Phường Đồng Văn

11

Tuyến D1 KĐT SVĐ

Bùi Đình Thảo

QL. 38 (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến)

494

15

12

Tuyến D2 KĐT SVĐ

Nguyễn Công Hoan

Tuyến N1, KĐT SVĐ (phố Hồ Xuân Hương)

Tuyến D4, KĐTSVĐ (phố Bùi Đạt)

484

15

13

Tuyến D3 KĐT SVĐ

Lê Quý Thứ

Tuyến N1, KĐT SVĐ (phố Hồ Xuân Hương)

Tuyến N2, KĐT SVĐ (phố Nam Cao)

320

14

14

Tuyến D4 KĐT SVĐ

Bùi Đạt

Tuyến N1, KĐT SVĐ (phố Hồ Xuân Hương)

Tuyến N2, KĐT SVĐ (phố Nam Cao)

320

14

15

Tuyến N1 KĐTSVĐ

H Xuân Hương

Tuyến D1, KĐT SVĐ (phố Bùi Đình Thảo)

Tuyến D1 khu nhà ở công nhân (phố Xuân Diệu)

372

15

16

Tuyến D1 khu nhà ở công nhân

Xuân Diệu

QL. 38 (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến)

494

22

17

Tuyến D3 khu nhà ở công nhân

Huy Cận

Tuyến N1, khu nhà ở công nhân

Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến)

440

15

18

Tuyến D4 khu nhà ở công nhân

Ngô Tất Tố

Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến)

269

15

19

Tuyến D6 khu nhà ở công nhân

Chế Lan Viên

Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi)

229

15

20

Tuyến DETECH

Dương Văn Nội

QL. 38 (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa)

550

12

21

Tuyến N2 KĐTSVĐ

Nam Cao

Tuyến D1,KĐT SVĐ (phố Bùi Đình Thảo)

Đường 42m khu nhà ở công nhân (đường Lý Thường Kiệt)

892

20.5

22

Tuyến dọc kênh A46-22

Nguyễn Khuyến

Tuyến D1, KĐT SVĐ (phố Bùi Đình Thảo)

Tuyến D4, KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Nghĩa Thọ)

1.423

15

23

Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn

Nguyễn Đình Thi

Đường 42m, khu nhà ở công nhân (đường Lý Thường Kiệt)

Tuyến giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa)

836

15

24

Tuyến khu nhà ở công nhân

Hàn Mặc Tử

Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến)

269

15

25

Tuyến D3 khu đô thị HDT

Kép Trà

Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi)

325

15

26

Tuyến D4 KĐT mới Đồng Văn

Nguyễn Nghĩa Thọ

Tuyến DETECH (phố Dương Văn Nội)

Giáp TDP Đồng Văn, phường Đồng Văn

470

12

27

Tuyến D3 KĐT mới Đồng Văn

THữu

Tuyến N8, KĐT mới Đồng Văn (gm cầu vượt Đồng Văn)

Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi)

430

12

28

Tuyến D2 KĐT mới Đồng Văn

Đặng Văn Chung

Tuyến N8, KĐT mới Đồng Văn (gầm cầu vượt Đồng Văn)

Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi)

430

12

29

Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn

Trần Đại Nghĩa

Tuyến N8, KĐT mới Đồng Văn (gầm cầu vượt Đồng Văn)

Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi)

430

12

30

Tuyến N2 KĐT mới Đồng Văn

Đào Duy Anh

Tuyến D4, KĐT mi Đồng Văn (phố Nguyễn Nghĩa Thọ)

Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trn Đại Nghĩa)

316

12

31

Tuyến N4 KĐT mới Đồng Văn

Lê Quý Hằng

Tuyến D3, khu đô thị HDT (ph Kép Trà)

Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa)

406

15

32

Tuyến N5 KĐT mới Đồng Văn

Nguyễn Tông Mạo

Tuyến D3, khu đô thị HDT (ph Kép Trà)

Tuyến D2, KĐT mới Đồng Văn (phố Đặng Văn Chung)

330

15

33

Tuyến N6. KĐT mới Đồng Văn

Hoàng Thế Thiện

Tuyến D3 khu đô thị HDT (phố Kép Trà)

Tuyến D2, KĐT mới Đồng Văn (phố Đặng Văn Chung)

330

15

III. Khu vực Phường Duy Hải

34

Tuyến N1 KĐT Đồng Văn Xanh

Trần Xuân Soạn

QL. 38, P. Duy Minh (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến D4, KĐT Đồng Văn Xanh, P. Duy Hải (phố Phan Bội Châu)

902

17.5

35

Tuyến N3 KĐT Đồng Văn Xanh

Đào Duy Từ

Tuyến N1, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn)

Tuyến D4, KĐT Đồng Văn Xanh, P. Duy Hải (phố Phan Bội Châu)

630

15

36

Tuyến N5 KĐT Đng Văn Xanh

Nguyễn Tri Phương

ĐT. 498C, P. Duy Minh (đường Phạm Ngọc Nhị)

ĐT. 498C, P. Duy Hải (đường Phạm Ngọc Nhi)

1.455

17.5

37

Tuyến D2 KĐT Đồng Văn Xanh

Đặng Thùy Trâm

QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến N1 KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn)

310

15

38

Tuyến D3 KĐT Đồng Văn Xanh

Trần Quý Cáp

QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến N1, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn)

310

15

39

Tuyến D4 KĐT Đồng Văn Xanh

Phan Bội Châu

QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

Tuyến D9, T Đồng Văn Xanh (phố Nguyễn Thượng Hiền)

368

15

40

Tuyến D7 KĐT Đồng Văn Xanh

Phan Chu Trinh

QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

QL.38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

946

18.5

41

Tuyến D9 KĐT Đồng Văn Xanh

Nguyễn Thượng Hiền

QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến)

ĐT.498C, P. Duy Hải (đường Phạm Ngọc Nhi)

582

15

42

Tuyến D13 KĐT Đồng Văn Xanh

Hồ Đắc Di

Tuyến D7, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Phan Chu Trinh)

Tuyến D7, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Phan Chu Trinh)

451

15