Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4214/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4214/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-KH&ĐT ngày 13/7/2018 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư bao gồm 152 thủ tục, trong đó: 122 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; 28 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định: Số 1493/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; số 6950/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; các thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố bộ TTHC đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; UBND các quận, huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4214/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
44 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
54 |
Giải, thể doanh nghiệp |
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
||||||
Mục 2: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
||||||||||
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT). |
||||||
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Thời hạn giải quyết: Không quy định |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Thời hạn giải quyết: Không quy định |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Thời hạn giải quyết: Không có. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
7 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Chưa quy định |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
8 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
||||||||||
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). |
||||||
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; |
||||||
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội, địa chỉ B10A Khu Đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
||||||
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||||||||
1. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư). |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
||||||
2. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Trong thời hạn 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
3. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
4. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; - Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
7. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
8. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
9. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
10. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Trong thời hạn 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
11. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Trong thời hạn 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; và 28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
12. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
13. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
15. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
16. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
17. |
Giãn tiến độ đầu tư |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
18. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
19. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
20. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
21. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
22. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
23. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
24. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
25. |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
||||||
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||||||
Mục 1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||||||||||
1. |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
2. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
3. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời gian 25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
4. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời gian 25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
5. |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
||||||
V. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||||||||||
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . |
||||||
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . |
||||||
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . |
||||||
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . |
||||||
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||||||||||
1 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ: Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội |
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP) - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP . |
||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN |
||||||||||
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||||||||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; - Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư. |
Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện) |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP . |
||||||
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; - Hội đồng tư vấn: giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; - Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập. |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP . |
||||||
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||||||||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư). - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện) |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP . |
||||||
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện), - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở huyện thành lập |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . |
||||||
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
100.000 đồng/lần, (Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố) (Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
|||||
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
|||||
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
|||||
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
|||||
5 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận; đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . |
|||||
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
||||||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hợp tác xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội) (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014). |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; |
|||||
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không thu phí (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng/lần, (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần, (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
16. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
17. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
19. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/lần (Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
|||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ |
||||||||||
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã) |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . |
||||||
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc xã được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã), - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập. |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . |
||||||
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2020 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/06/2019
Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức trích trên tổng số tiền đã thực nộp ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh; thanh tra các sở, các huyện, thành, thị của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện các cuộc điều tra, thống kê do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quyết định Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học, cao đẳng công tác tại Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 01/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 6950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 03/12/2018
Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 xác lập Ngân hàng tên đường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về nội dung ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định Chương trình huy động vốn, cho vay đầu tư xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định mức phí bán đấu giá trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp đối với tài sản Nhà nước bán đấu giá là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về kiểm tra, phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình cấp III, IV vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án ‘Nâng cao hiệu quả Chương trình Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế” Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án nâng cao năng lực ngành thú y giai đoạn năm 2011 - 2015 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên Cao su Sông Bé Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 07/2010/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 93/2009/NĐ-CP về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 27/10/2009
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức danh cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chính sách theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 21/01/2011