Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: | 40/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 844/TTr-STNMT ngày 20/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; giá đất ở tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh; giá đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.
2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
2. Người sử dụng đất.
3. Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất, tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
1. Nguyên tắc xác định giá đất
a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
b) Theo thời hạn sử dụng đất;
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
2. Phương pháp xác định giá đất
a) Phương pháp so sánh trực tiếp: Xác định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.
b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.
c) Phương pháp chiết trừ: Xác định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị tài sản gắn liền với đất).
d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản.
Điều 4. Một số quy định để áp dụng bảng giá các loại đất
1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng Yên.
2. Phân vùng đất: Tỉnh Hưng Yên thuộc vùng đồng bằng.
3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị loại III; Thị xã Mỹ Hào là đô thị loại IV; các thị trấn là đô thị loại V.
4. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá và mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.
6. Mặt cắt đường: Đối với các đường không có số, không có tên đường thì mặt cắt đường được xác định là chiều rộng trung bình của tuyến đường tính từ ranh giới thửa đất hai bên đường (bao gồm cả lề đường, hệ thống tiêu thoát nước vẫn phục vụ mục đích làm đường đi như rãnh thoát nước thải sinh hoạt, hệ thống cống ngầm, cống hộp).
Trường hợp hệ thống thủy lợi rộng từ 1m trở lên chạy dọc đường mà không có lắp đậy thì không tính vào chiều rộng của mặt cắt đường.
1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.
2. Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất.
1. Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.
a) Đối với đất ở tại nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;
b) Đối với đất ở tại đô thị quy định giá đất theo vị trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt trong khu dân cư đô thị.
2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:
a) Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) ở hai phía khác nhau thì giá đất được tính theo giá đất của mặt đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
b) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp từ 03 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 25% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
c) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:
- Cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó ≥ 3,5m.
- Cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó < 3,5m.
3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.
4. Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường (phố) trên cùng một đường (phố) có mức giá khác nhau và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường (phố) giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.
Điều 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện; đường có mặt cắt >15m và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 05;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;
c) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;
d) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;
e) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.
Trường hợp đất thương mại, dịch vụ tại các tuyến đường mà trong Bảng giá đất chưa quy định thì giá đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 130% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí đó.
2. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:
a) Cộng thêm 20% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng ≥ 7m.
b) Cộng thêm 10% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng từ 3,5m đến dưới 7m (trừ trường hợp là đường nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp).
3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) quy định ở Khoản 2 Điều này không áp dụng đối với trường hợp đường quy hoạch nhưng thực tế chưa có đường, đường ra đồng, đường bờ mương.
4. Quy định về chia lớp đối với thửa đất thuê có kích thước, diện tích lớn
a) Lớp 1: Tính từ chỉ giới lưu không của đường, phố chính đến 500m được tính bằng 100% giá đất của mặt đường, phố đó.
b) Lớp 2: Tính từ tiếp giáp với lớp 1 đến hết chiều sâu thửa đất (phần còn lại của thửa đất) được tính bằng 80% giá đất so với lớp 1.
5. Đối với các thửa đất thuộc các khu, cụm công nghiệp thuộc lớp 1 có mặt tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện mà giá đất tại các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đó cao hơn giá đất tại khu, cụm công nghiệp thì giá thửa đất được áp dụng theo mức giá quy định tại các tuyến đường đó.
6. Đối với một tổ chức sử dụng nhiều thửa đất liền kề nhau hoặc sử dụng một thửa đất nhưng trong thửa đất có nhiều phần diện tích có thời điểm sử dụng khác nhau cùng sử dụng vào một mục đích thì giá đất được xác định theo giá thửa đất hoặc phần diện tích thửa đất tiếp giáp với tuyến đường, phố có giá cao nhất và được xác định theo phân lớp quy định tại Khoản 4 Điều này.
Điều 8. Giá một số loại đất khác
1. Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất nhân hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh có thời hạn sử dụng được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
3. Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng:
a) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất;
b) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
4. Giá đất chưa sử dụng: Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.
Điều 9. Đối với khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để xây dựng nhà ở hoặc thực hiện cùng một dự án mà khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã thì giá đất của cả khu được xác định theo giá của đơn vị hành chính có giá cao nhất.
Điều 10. Thời hạn của loại đất
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử dụng có thời hạn quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 8 Quy định này là 70 năm.
(Có các Bảng giá các loại đất kèm theo)
1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.
2. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới; những thửa đất, khu đất chưa có trong Bảng giá đất; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 12. Điều chỉnh Bảng giá đất
1. Bảng giá đất được điều chỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hàng năm chủ trì cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất cho phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường và khung giá đất của Chính phủ sau khi xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
I |
Thành phố Hưng Yên |
|
1 |
Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung |
100 |
2 |
Các xã còn lại |
90 |
II |
Huyện Văn Giang |
|
1 |
Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng |
125 |
2 |
Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở |
115 |
III |
Huyện Văn Lâm |
|
1 |
Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo |
125 |
2 |
Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc |
100 |
3 |
Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng |
90 |
4 |
Các xã: Việt Hưng, Lương Tài |
80 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
|
1 |
Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân |
100 |
2 |
Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử |
90 |
3 |
Các xã còn lại |
80 |
V |
Huyện Khoái Châu |
|
1 |
Các xã: Bình Minh, Đông Tảo |
90 |
2 |
Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu |
85 |
3 |
Các xã còn lại |
80 |
VI |
Huyện Yên Mỹ |
|
1 |
Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa |
90 |
2 |
Các xã còn lại |
85 |
VII |
Huyện Ân Thi |
|
|
Các xã, thị trấn |
80 |
VIII |
Huyện Tiên Lữ |
|
1 |
Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương |
80 |
2 |
Các xã còn lại |
75 |
IX |
Huyện Kim Động |
|
|
Các xã, thị trấn |
80 |
X |
Huyện Phù Cừ |
|
1 |
Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao |
80 |
2 |
Các xã còn lại |
75 |
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
I |
Thành phố Hưng Yên |
|
1 |
Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung |
120 |
2 |
Các xã còn lại |
110 |
II |
Huyện Văn Giang |
|
1 |
Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng |
135 |
2 |
Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở |
125 |
III |
Huyện Văn Lâm |
|
1 |
Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo |
135 |
2 |
Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng |
120 |
3 |
Các xã: Việt Hưng, Lương Tài |
105 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
|
1 |
Các phường: Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử |
120 |
2 |
Các phường: Bạch Sam, Minh Đức |
105 |
3 |
Các xã còn lại |
95 |
V |
Huyện Khoái Châu |
|
1 |
Các xã: Bình Minh, Đông Tảo |
115 |
2 |
Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu |
100 |
3 |
Các xã còn lại |
90 |
VI |
Huyện Yên Mỹ |
|
1 |
Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa |
115 |
2 |
Các xã còn lại |
100 |
VII |
Huyện Ân Thi |
|
|
Các xã, thị trấn |
90 |
VIII |
Huyện Tiên Lữ |
|
1 |
Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương |
90 |
2 |
Các xã còn lại |
85 |
IX |
Huyện Kim Động |
|
|
Các xã, thị trấn |
90 |
X |
Huyện Phù Cừ |
|
1 |
Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao |
90 |
2 |
Các xã còn lại |
85 |
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
I |
Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
1 |
Xã Hồng Nam |
|
|
|
1.1 |
Đường Phố Hiến |
|
|
6.100 |
1.2 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
4.900 |
1.3 |
Đường huyện 72 |
Phố Hiến |
UBND xã |
3.700 |
1.4 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
3.300 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.400 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
2 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
7.300 |
2.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.400 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
3 |
Xã Liên Phương |
|
|
|
3.1 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
10.000 |
3.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
8.500 |
3.3 |
Đường Dựng |
|
|
7.300 |
3.4 |
Đường Bãi |
|
|
5.000 |
3.5 |
Đường Ma |
Quốc lộ 39A |
Đường vào UBND xã Liên Phương |
4.800 |
3.6 |
Đường Ma (đoạn còn lại) |
Đoạn còn lại |
4.200 |
|
3.7 |
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3) |
|
|
7.200 |
3.8 |
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
|
4.800 |
3.9 |
Đường Đầm Sen B |
|
|
2.500 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
3.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
3.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.500 |
3.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.900 |
3.14 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
4 |
Xã Bảo Khê |
|
|
|
4.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
15.700 |
4.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
7.300 |
4.3 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
3.700 |
4.4 |
Đường 39 cũ |
|
|
3.000 |
4.5 |
Đường huyện 72 |
|
|
3.000 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.200 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
5 |
Xã Phương Chiểu |
|
|
|
5.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
4.900 |
5.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
8.500 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
6 |
Xã Quảng Châu |
|
|
|
6.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
7 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
7.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
3.700 |
7.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
8 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
8.1 |
Trục đường xã Phú Cường |
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng) |
Qua UBND xã 500m |
4.000 |
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
9 |
Xã Hùng Cường |
|
|
|
9.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
9.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
10 |
Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
10.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
10.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
II |
Huyện Văn Giang |
|
|
|
1 |
Xã Xuân Quan |
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 379B |
|
|
7.300 |
1.2 |
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính |
Nhà văn hoá thôn 5 |
Dốc chợ Xuân Quan |
6.500 |
1.3 |
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính |
Ngã tư ông Dư |
Ngã ba Đồng Hạ |
6.000 |
1.4 |
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính |
Đoạn còn lại |
5.000 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
7.300 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
4.800 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
3.600 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.500 |
1.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.800 |
2 |
Xã Phụng Công |
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 379B trong đê |
|
|
12.100 |
2.2 |
Đường tỉnh 379B ngoài đê |
|
|
8.500 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
7.300 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
4.900 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
4.200 |
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.400 |
2.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
3 |
Xã Cửu Cao |
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 379B |
|
|
14.500 |
3.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
7.300 |
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
4.800 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
4.200 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.400 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
4 |
Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 26 |
|
|
4.300 |
4.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
5.500 |
4.3 |
Đường huyện 25 |
|
|
4.300 |
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.700 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.500 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
5 |
Xã Thắng Lợi |
|
|
|
5.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
5.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.700 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.700 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
6 |
Xã Mễ Sở |
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 25 |
Giáp xã Liên Nghĩa |
Cống sông Đồng Quê |
7.900 |
6.2 |
Đường huyện 25 đoạn còn lại |
Đoạn còn lại |
12.100 |
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
7.300 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
4.800 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m |
|
|
3.600 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
6.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
7 |
Xã Long Hưng |
|
|
|
7.1 |
Đường huyện 23 |
|
|
5.500 |
7.2 |
Đường huyện 17 |
|
|
5.400 |
7.3 |
Đường huyện 24 |
|
|
4.900 |
7.4 |
Đường huyện 26 |
|
|
4.900 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
7.300 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.800 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
7.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.200 |
7.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
7.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
8 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 23 |
|
|
4.900 |
8.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
4.300 |
8.3 |
Đường huyện 24 |
|
|
4.200 |
8.4 |
Đường huyện 22 |
|
|
3.700 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
8.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
8.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
8.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.600 |
9 |
Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
9.1 |
Đường huyện 17 |
|
|
5.500 |
9.2 |
Đường huyện 20 |
|
|
3.100 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.700 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
9.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
10 |
Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
10.1 |
Đường huyện 22 |
|
|
3.700 |
10.2 |
Đường huyện 20 |
|
|
4.900 |
10.3 |
Đường đê sông Bắc Hưng Hải |
|
|
4.800 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
10.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
10.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
III |
Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 |
Xã Tân Quang |
|
|
|
1.1 |
Đường ĐH 18 |
Tiếp giáp TT Như Quỳnh |
UBND xã Tân Quang |
12.100 |
1.2 |
Đường ĐH 18 |
Đoạn còn lại |
11.500 |
|
1.3 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) |
Đường huyện 10 |
Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD |
8.500 |
1.4 |
Đường tỉnh 385 phía đường tầu |
|
|
7.300 |
1.5 |
Đường huyện 10 |
Giao đường tỉnh 385 |
Kênh C1 |
7.300 |
1.6 |
Đường huyện 10 |
Đoạn còn lại |
3.700 |
|
1.7 |
Đường huyện 20 |
|
|
2.400 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
6.100 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
1.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.700 |
1.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
1.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
1.13 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
2 |
Xã Trưng Trắc |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
9.700 |
2.2 |
Đường huyện 17 |
|
|
6.000 |
2.3 |
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) |
|
|
4.900 |
2.4 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) |
Quốc lộ 5A |
Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD |
4.900 |
2.5 |
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) |
|
|
3.700 |
2.6 |
Đường vào UBND xã |
Trụ sở UBND xã |
Về các hướng 500m |
4.900 |
2.7 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
2.400 |
2.8 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
6.100 |
2.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
2.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.700 |
2.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
2.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
2.13 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
3 |
Xã Đình Dù |
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
9.800 |
3.2 |
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) |
|
|
7.300 |
3.3 |
Đường ĐH12B |
|
|
5.000 |
3.4 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
2.400 |
3.5 |
Đường vào UBND xã |
Từ QL5 |
Đường tỉnh 385 |
3.100 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.300 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
3.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
|
2.500 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
1.200 |
3.11 |
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
800 |
3.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
3.13 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
4 |
Xã Lạc Hồng |
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
9.100 |
4.2 |
Đường ĐH 11B |
|
|
4.000 |
4.3 |
Đường trục xã |
Trụ sở UBND xã |
Về các hướng 500m |
3.000 |
4.4 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
2.200 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
5 |
Xã Lạc Đạo |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
7.300 |
5.2 |
Đường vào chợ Đậu |
Đường tỉnh 385 |
Chợ Đậu |
5.500 |
5.3 |
Đường huyện 19 |
|
|
3.700 |
5.4 |
Đường huyện 13 |
|
|
3.600 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
5.500 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.800 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
5.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
|
2.500 |
5.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
1.200 |
5.10 |
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
750 |
5.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
5.12 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
6 |
Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
4.900 |
6.2 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
3.100 |
6.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.500 |
6.4 |
Đường huyện 19 |
|
|
3.100 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.500 |
6.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
6.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
6.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
7 |
Xã Minh Hải |
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
3.700 |
7.2 |
Đường huyện 13 |
|
|
3.700 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.500 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
7.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
8 |
Xã Đại Đồng |
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
3.100 |
8.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
3.100 |
8.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.400 |
8.4 |
Đường trục kinh tế bắc nam |
|
|
3.600 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.900 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
1.900 |
8.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
8.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
8.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
9 |
Xã Việt Hưng |
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
3.000 |
9.2 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.400 |
9.3 |
Đường huyện 16 |
|
|
1.800 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.000 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
9.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
9.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
10 |
Xã Lương Tài |
|
|
|
10.1 |
Đường qua phố Tài vào UBND xã |
|
|
2.500 |
10.2 |
Đường qua phố Tài vào UBND xã |
Đường tỉnh 385 |
Đường huyện 15 (gần UBND xã) |
3.000 |
10.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
3.000 |
10.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.500 |
10.4 |
Đường ĐH 10B |
|
|
2.400 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.000 |
10.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
10.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
10.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
|
|
|
1 |
Xã Hòa Phong |
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 30 |
|
|
1.800 |
1.2 |
Đường huyện 31 |
|
|
2.400 |
1.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.300 |
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
2 |
Xã Dương Quang |
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
2.500 |
2.2 |
Đường Lê Quang Hòa |
|
|
2.500 |
2.3 |
Đường huyện 30 |
|
|
2.400 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.300 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
2.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
3 |
Xã Cẩm Xá |
|
|
|
3.1 |
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38) |
|
|
3.200 |
3.2 |
Đường huyện 33 |
|
|
3.000 |
3.3 |
Đường huyện 30 |
|
|
2.500 |
3.4 |
Đường 387 |
|
|
2.400 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
3.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
4 |
Xã Xuân Dục |
|
|
|
4.1 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
2.500 |
4.2 |
Đường Trần Thị Khang |
|
|
3.000 |
4.3 |
Đường Nguyễn Thiện Kế |
|
|
2.700 |
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
5 |
Xã Hưng Long |
|
|
|
5.1 |
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387) |
|
|
2.400 |
5.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.300 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
6 |
Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
6.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.300 |
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.700 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
V |
Huyện Khoái Châu |
|
|
|
1 |
Xã Tân Dân |
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 379 |
|
|
4.900 |
1.2 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
3.000 |
1.3 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
3.000 |
1.4 |
Đường huyện 57 |
|
|
5.500 |
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.500 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
1.8 |
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
2 |
Xã Bình Kiều |
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
3.100 |
2.2 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
3.100 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
3 |
Xã Liên Khê |
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
3.100 |
3.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.200 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
4 |
Xã An Vĩ |
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 57 |
|
|
5.500 |
4.2 |
Đường tỉnh 377 |
Giáp TT Khoái Châu |
Ngã tư Công ty may Chiến Thắng |
4.200 |
4.3 |
Đường tỉnh 377 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
|
4.4 |
Đường tỉnh 383 |
Giáp TT Khoái Châu |
Chợ nông sản Khoái Châu |
3.700 |
4.5 |
Đường tỉnh 383 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
5 |
Xã Ông Đình |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
3.100 |
5.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
3.100 |
5.3 |
Đường tỉnh 377B |
|
|
3.100 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
5.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
6 |
Xã Dạ Trạch |
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 377B |
|
|
2.500 |
6.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
2.500 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
7 |
Xã Bình Minh |
|
|
|
7.1 |
Đường huyện 25 |
|
|
4.900 |
7.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.000 |
7.3 |
Đường huyện 50 |
|
|
2.400 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
7.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
8 |
Xã Hàm Tử |
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 54 |
|
|
2.500 |
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
9 |
Xã Đông Tảo |
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 382 |
Giáp xã Bình Minh |
Giao đường tỉnh 377 |
5.500 |
9.2 |
Đường tỉnh 382 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
|
9.3 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
2.400 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
9.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
10 |
Xã Đông Ninh |
|
|
|
10.1 |
Đường huyện 56 |
|
|
2.500 |
10.2 |
Đường huyện 51 |
|
|
1.200 |
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
11 |
Xã Đông Kết |
|
|
|
11.1 |
Đường tỉnh 383 |
Bưu điện xã Đông Kết |
Hết trạm xá xã Đông Kết |
6.100 |
11.2 |
Đường tỉnh 383 |
Trạm xá xã Đông Kết |
Đi dốc đê 200m |
5.500 |
11.3 |
Đường tỉnh 383 |
Bưu điện xã Đông Kết |
Đi Bình Kiều 200m |
4.800 |
11.4 |
Đường tỉnh 383 |
Đoạn còn lại |
3.600 |
|
11.5 |
Đường huyện 56 |
|
|
3.000 |
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
11.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
11.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
11.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
12 |
Xã Tứ Dân |
|
|
|
12.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
12.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
13 |
Xã Đại Tập |
|
|
|
13.1 |
Đường huyện 55 |
|
|
2.200 |
13.2 |
Đường huyện 51 |
|
|
2.200 |
13.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
13.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
13.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
14 |
Xã Tân Châu |
|
|
|
14.1 |
Đường huyện 56 |
|
|
3.100 |
14.2 |
Đường huyện 52 |
|
|
3.000 |
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
14.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
14.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
14.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
15 |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
15.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
6.700 |
15.2 |
Đường 379 |
|
|
5.500 |
15.3 |
Đường huyện 57 |
|
|
5.500 |
15.4 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
4.200 |
15.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
15.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
15.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
15.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.100 |
16 |
Xã Phùng Hưng |
|
|
|
16.1 |
Đường tỉnh 377 |
Giáp TT KC |
Cầu Khé |
4.900 |
16.2 |
Đường tỉnh 377 |
Cầu Khé |
Giáp Đại Hưng |
4.200 |
16.3 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
3.700 |
16.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
16.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
16.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
16.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
17 |
Xã Hồng Tiến |
|
|
|
17.1 |
Đường Quốc lộ 39A |
|
|
6.700 |
17.2 |
Đường tỉnh lộ ĐT.384 |
Đoạn còn lại |
5.500 |
|
17.3 |
Đường tỉnh lộ ĐT.384 |
UBND xã Hồng Tiến |
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi |
4.200 |
17.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
17.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
17.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.200 |
17.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
17.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
18 |
Xã Việt Hòa |
|
|
|
18.1 |
Đường huyện 58 |
|
|
1.800 |
18.2 |
Đường Quốc lộ 39A |
|
|
4.900 |
18.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
18.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
18.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
18.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.089 |
18.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
19 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
19.1 |
Đường Quốc lộ 39A |
|
|
6.100 |
19.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.300 |
19.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
19.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
19.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
19.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
20 |
Xã Thành Công |
|
|
|
20.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
4.900 |
20.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
20.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
20.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
20.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
20.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
21 |
Xã Đại Hưng |
|
|
|
21.1 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
4.300 |
21.2 |
Đường huyện 51 |
|
|
4.200 |
21.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
21.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
21.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.200 |
21.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
21.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.100 |
22 |
Xã Thuần Hưng |
|
|
|
22.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
4.900 |
22.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
3.600 |
22.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
22.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
22.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.200 |
22.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
22.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.100 |
23 |
Xã Nhuế Dương |
|
|
|
23.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
3.700 |
23.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
23.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
23.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
23.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
23.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
24 |
Xã Chí Tân |
|
|
|
24.1 |
Đường huyện 51 |
|
|
4.300 |
24.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
24.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
24.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
24.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
24.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
VI |
Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
1 |
Xã Hoàn Long |
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 23 |
|
|
4.300 |
1.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
1.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.200 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
2 |
Xã Tân Việt |
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
4.300 |
2.2 |
Đường tỉnh 382 |
Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m |
3.600 |
|
2.3 |
Đường tỉnh 382 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
2.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
3 |
Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
3.1 |
Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
|
4.900 |
3.2 |
Đường huyện 62 |
|
|
2.200 |
3.3 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.600 |
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
4 |
Xã Trung Hưng |
|
|
|
4.1 |
Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
|
4.900 |
4.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
5.500 |
4.3 |
Đường huyện 40 |
|
|
4.800 |
4.4 |
Đường huyện 43 |
Đoạn giao với QL39A |
Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong) |
3.700 |
4.5 |
Đường huyện 43 |
Các đoạn còn lại |
3.600 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
5 |
Xã Liêu Xá |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
6.700 |
5.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
6.700 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
5.500 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.200 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.200 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
6 |
Xã Ngọc Long |
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 42 |
|
|
2.400 |
6.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.000 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
7 |
Xã Trung Hoà |
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
5.500 |
7.2 |
Đường huyện 43 |
|
|
3.600 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.400 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
8 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
6.000 |
8.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
6.100 |
8.3 |
Đường huyện 40 |
|
|
6.000 |
8.4 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
6.000 |
8.5 |
Đường số 4 (đường mới cấp huyện) |
|
|
4.300 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
8.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
8.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
8.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
9 |
Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
9.1 |
Đường huyện 34 |
|
|
4.800 |
9.2 |
Đường huyện 42 |
|
|
4.900 |
9.3 |
Đường tỉnh 380 |
Giáp huyện Mỹ Hào |
Về Nghĩa Hiệp 500m |
7.900 |
9.4 |
Đường tỉnh 380 |
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp |
6.700 |
|
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
9.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.400 |
9.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.800 |
10 |
Xã Đồng Than |
|
|
|
10.1 |
Đường tỉnh 381 |
|
|
3.100 |
10.2 |
Đường huyện 20 |
|
|
2.400 |
10.3 |
Đường huyện 45 |
|
|
2.200 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.700 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
10.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
11 |
Xã Thanh Long |
|
|
|
11.1 |
Đường huyện 45 |
|
|
3.700 |
11.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.000 |
11.3 |
Đường số 4 |
|
|
3.000 |
11.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
11.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
12 |
Xã Việt Cường |
|
|
|
12.1 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.100 |
12.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.700 |
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
12.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
13 |
Xã Giai Phạm |
|
|
|
13.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
5.500 |
13.2 |
Đường tỉnh 381 |
Nguyễn Văn Linh |
UBND xã Giai Phạm |
5.500 |
13.3 |
Đường tỉnh 381 |
Các vị trí còn lại |
3.600 |
|
13.4 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.600 |
13.5 |
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
3.300 |
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
5.500 |
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.200 |
13.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
13.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.400 |
13.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.800 |
14 |
Xã Yên Hoà |
|
|
|
14.1 |
Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
4.900 |
14.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.000 |
14.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
14.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
15 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
15.1 |
Đường 379 |
|
|
4.500 |
15.2 |
Đường tỉnh 381 |
Giáp xã Đồng Than |
Giao đường tỉnh 382 |
3.600 |
15.3 |
Đường tỉnh 381 |
Đoạn còn lại |
4.800 |
|
15.4 |
Đường huyện 23 |
|
|
3.600 |
15.5 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.000 |
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
15.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
15.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
15.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
15.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
16 |
Xã Minh Châu |
|
|
|
16.1 |
Đường quốc lộ 39A |
|
|
5.500 |
16.2 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
3.000 |
16.3 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.700 |
16.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
16.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
16.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
16.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
VII |
Huyện Ân Thi |
|
|
|
1 |
Xã Hồng Quang |
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 376 |
Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) |
Giáp xã Hồng Vân |
3.000 |
1.2 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
|
1.3 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.800 |
1.4 |
Đường huyện 63 |
|
|
900 |
1.5 |
Đường huyện 64 |
|
|
900 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
1.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
2 |
Xã Hạ Lễ |
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.500 |
2.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
3 |
Xã Hồng Vân |
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 376 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân |
Giáp xã Hồ Tùng Mậu |
2.400 |
3.2 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
|
3.3 |
Đường huyện 63 |
|
|
900 |
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
4 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 63 |
Trạm Bơm thôn Bích Tràng |
Nghĩa trang liệt sỹ |
1.200 |
4.2 |
Đường huyện 63 |
Đoạn còn lại |
1.000 |
|
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
5 |
Xã Đa Lộc |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.800 |
5.2 |
Đường huyện 63 |
|
|
1.800 |
5.3 |
Đường huyện 66 |
|
|
1.200 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
900 |
5.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
6 |
Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 376 |
Giáp xã Nguyễn Trãi |
Ngã ba vào thôn Mão Cầu |
2.500 |
6.2 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
1.900 |
|
6.3 |
Đường huyện 66 |
|
|
1.200 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
6.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
7 |
Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh lộ 386 |
|
|
1.200 |
7.2 |
Đường huyện 65 |
|
|
1.200 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
8 |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 61 |
|
|
900 |
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
9 |
Xã Xuân Trúc |
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.200 |
9.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
10 |
Xã Vân Du |
|
|
|
10.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
2.500 |
10.2 |
Đường tỉnh lộ 384 |
|
|
1.200 |
10.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
1.200 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.700 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.100 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
10.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
11 |
Xã Đặng Lễ |
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
2.400 |
11.2 |
Đường huyện 60 |
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) |
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) |
1.800 |
11.3 |
Đường huyện 60 |
Đoạn còn lại |
1.500 |
|
11.4 |
Đường huyện 65 |
|
|
1.200 |
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
11.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
900 |
11.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
12 |
Xã Quảng Lãng |
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.800 |
12.2 |
Đường huyện 62 |
|
|
1.100 |
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
12.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
12.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
13 |
Xã Đào Dương |
|
|
|
13.1 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.200 |
13.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.200 |
13.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
1.200 |
13.4 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.000 |
13.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.700 |
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.100 |
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
13.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
13.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
14 |
Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
14.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
14.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
14.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
15 |
Xã Nguyễn Trãi |
|
|
|
15.1 |
Đường tỉnh 376 |
Từ cống Ông Cò (Ông Lô) |
Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ |
1.900 |
15.2 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
1.500 |
|
15.3 |
Đường huyện 65 |
|
|
900 |
15.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.200 |
15.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
15.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
15.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
16 |
Xã Tân Phúc |
|
|
|
16.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
3.700 |
16.2 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
2.200 |
16.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
2.200 |
16.4 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.500 |
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
16.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
16.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
16.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
16.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
17 |
Xã Bãi Sậy |
|
|
|
17.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
3.700 |
17.2 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
2.200 |
17.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
2.200 |
17.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
17.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
17.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
17.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
900 |
17.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
18 |
Xã Phù Ủng |
|
|
|
18.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
3.100 |
18.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.500 |
18.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
18.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
18.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
18.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
18.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
19 |
Xã Quang Vinh |
|
|
|
19.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.800 |
19.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.100 |
19.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
19.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
19.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
19.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
700 |
19.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
20 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
20.1 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.500 |
20.2 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
1.400 |
20.3 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.100 |
20.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
20.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
20.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
20.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
20.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
VIII |
Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.100 |
1.2 |
Đường huyện 90 |
|
|
1.200 |
1.3 |
Đường huyện 91 |
|
|
1.600 |
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
2 |
Xã Lệ Xá |
|
|
|
2.1 |
Đường ĐH.91 |
|
|
1.100 |
2.3 |
Đường huyện 82 |
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ |
Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp |
1.100 |
2.5 |
Đường huyện 82 |
Đoạn còn lại |
1.100 |
|
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
2.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
2.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
2.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
2.15 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
3 |
Xã Thụy Lôi |
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 378 |
|
|
2.400 |
3.2 |
Đường huyện 83 |
Dốc Xuôi |
Trường Tiểu học Thụy Lôi |
1.800 |
3.3 |
Đường huyện 83 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
|
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.700 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
4 |
Xã Minh Phượng |
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
4.2 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.000 |
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
5 |
Xã Ngô Quyền |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.100 |
5.2 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
3.700 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.100 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
6 |
Xã Trung Dũng |
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
6.2 |
Đường huyện 83 |
Trụ sở UBND xã Trung Dũng |
Về hai phía 200m |
1.800 |
6.3 |
Đường huyện 83 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
|
6.4 |
Đường huyện 82 |
Giáp xã Thụy Lôi |
Giáp xã Lệ Xá |
1.200 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
6.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
6.9 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
7 |
Xã Hải Triều |
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 376 |
Giáp xã Dị Chế |
Dốc Hới |
3.100 |
7.2 |
Đường tỉnh 376 mới |
Giao đường tỉnh 376 |
Giáp xã Thiện Phiến |
3.700 |
7.3 |
Đường huyện 90 |
|
|
1.200 |
7.4 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
7.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
7.9 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
8 |
Xã Thiện Phiến |
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 39 |
|
|
4.300 |
8.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.700 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.700 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
9 |
Xã Cương Chính |
|
|
|
9.1 |
Đường huyện 99 |
|
|
1.200 |
9.2 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
10 |
Xã Hưng Đạo |
|
|
|
10.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
2.400 |
10.2 |
Đường huyện 94 |
|
|
1.200 |
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
11 |
Xã An Viên |
|
|
|
11.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.900 |
11.2 |
Quốc lộ 38B |
|
|
6.100 |
11.3 |
Đường huyện 72 |
Giao Quốc lộ 38B |
Hết trường Đại học Thủy Lợi |
3.600 |
11.4 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
|
11.5 |
Đường huyện 93 |
|
|
2.400 |
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
11.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
11.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
11.10 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
12 |
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 39 |
|
|
4.300 |
12.2 |
Đường huyện 72 |
Ngã tư Ba Hàng |
Về hai phía 150m |
3.700 |
12.3 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
|
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.100 |
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
12.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
12.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
12.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
13 |
Xã Nhật Tân |
|
|
|
13.1 |
Quốc lộ 38B |
|
|
6.100 |
13.7 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
2.500 |
13.2 |
Đường huyện 72 |
|
|
2.400 |
13.3 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
3.000 |
13.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
13.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
13.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
600 |
14 |
Xã Dị Chế |
|
|
|
14.1 |
Đường tỉnh 376 |
Giáp thị trấn Vương |
Trụ sở UBND xã Dị Chế |
4.900 |
14.2 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
|
14.3 |
Quốc lộ 38B |
|
|
4.900 |
14.4 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
4.200 |
14.5 |
Đường huyện 91 |
|
|
1.200 |
14.6 |
Đường huyện 90 |
|
|
2.400 |
14.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
14.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
14.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
14.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m |
|
|
750 |
14.11 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
IX |
Huyện Kim Động |
|
|
|
1 |
Xã Thọ Vinh |
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
2.500 |
1.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
1.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
2 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
2.500 |
2.2 |
Đường huyện 71 |
|
|
2.400 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
3 |
Xã Mai Động |
|
|
|
3.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
3.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
4 |
Xã Đức Hợp |
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 71 |
|
|
1.500 |
4.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ |
Ngã tư thôn Tam Đa |
1.500 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
Đoạn còn lại |
1.000 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
5 |
Xã Hùng An |
|
|
|
5.1 |
Đường huyện 71 |
|
|
1.500 |
5.2 |
Đường huyện 73 |
|
|
1.500 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
6 |
Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 72 |
|
|
2.500 |
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
900 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
7 |
Xã Hiệp Cường |
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
5.500 |
7.2 |
Đường huyện 72 |
|
|
2.500 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
8 |
Xã Song Mai |
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
2.500 |
8.2 |
Đường huyện 71 |
|
|
2.400 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
9 |
Xã Đồng Thanh |
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.500 |
9.2 |
Đường huyện 73 |
|
|
1.200 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
10 |
Xã Toàn Thắng |
|
|
|
10.1 |
Quốc lộ 39A |
Bưu điện Trương Xá |
Hạt Quản lý đường bộ |
5.500 |
10.2 |
Quốc lộ 39A |
Đoạn còn lại |
4.300 |
|
10.3 |
Quốc lộ 38 |
|
|
3.700 |
10.4 |
Đường huyện 74 |
|
|
1.900 |
10.5 |
Đường huyện 73 (đường 208B cũ) |
|
|
1.200 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
10.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
10.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
10.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
11 |
Xã Vĩnh Xá |
|
|
|
11.1 |
Đường huyện 74 |
|
|
1.900 |
11.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
11.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
11.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
12 |
Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
5.500 |
12.2 |
Quốc lộ 38 |
|
|
3.600 |
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
12.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
12.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
13 |
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
13.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
4.900 |
13.2 |
Đường huyện 73 |
|
|
1.200 |
13.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.100 |
13.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
13.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
14 |
Xã Nhân La |
|
|
|
14.1 |
Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
|
|
2.500 |
14.2 |
Đường huyện 70 (đường 38C cũ) |
|
|
1.500 |
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
14.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
14.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
14.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
15 |
Xã Chính Nghĩa |
|
|
|
.15.1 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
3.100 |
15.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
3.700 |
15.3 |
Đường huyện 60 |
|
|
2.400 |
15.4 |
Đường huyện 70 |
|
|
1.800 |
15.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
15.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
15.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
15.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
16 |
Xã Vũ Xá |
|
|
|
16.1 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
3.100 |
16.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
2.800 |
16.3 |
Đường huyện 70 |
|
|
1.500 |
16.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
16.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
16.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
16.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
X |
Huyện Phù Cừ |
|
|
|
1 |
Xã Đoàn Đào |
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 38B |
|
|
3.100 |
1.2 |
Đường huyện 86 |
|
|
1.000 |
1.3 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.200 |
1.4 |
Đường huyện 82 |
Từ nhà ông Khang |
Giáp Quốc lộ 38B |
1.800 |
1.5 |
Đường huyện 82 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
|
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
1.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
2 |
Xã Quang Hưng |
|
|
|
2.2 |
Quốc lộ 38B |
|
|
3.100 |
2.3 |
Đường huyện 64 |
Quốc lộ 38B |
Cổng thôn Thọ Lão |
1.200 |
2.1 |
Đường huyện 64 |
Đoạn còn lại |
1.000 |
|
2.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
2.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
2.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
3 |
Xã Đình Cao |
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
2.500 |
3.2 |
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ |
|
|
2.200 |
3.3 |
Đường huyện 83 |
Đường tỉnh 386 |
Giao đường huyện 81 |
1.800 |
3.4 |
Đường huyện 83 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
|
3.5 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.200 |
3.6 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
3.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
3.11 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
4 |
Xã Tiên Tiến |
|
|
|
4.1 |
Đường ĐH.85 |
|
|
1.000 |
4.2 |
Đường tỉnh 386 |
Giáp xã Đình Cao |
Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm) |
2.500 |
4.3 |
Đường tỉnh 386 |
Đoạn còn lại |
1.800 |
|
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
5 |
Xã Tống Phan |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 386 |
Giáp thị trấn Trần Cao |
Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên |
3.100 |
5.2 |
Đường tỉnh 386 |
Đoạn còn lại |
2.500 |
|
5.3 |
Đường huyện 87 |
|
|
1.000 |
5.4 |
Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên |
|
|
2.400 |
5.5 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
5.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
5.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
5.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
6 |
Xã Tam Đa |
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.900 |
6.2 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
7 |
Xã Minh Hoàng |
|
|
|
7.1 |
Đường huyện 82 |
|
|
1.200 |
7.2 |
Đường huyện 86 |
|
|
1.000 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
8 |
Xã Minh Tiến |
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
8.2 |
Đường huyện 85 |
|
|
1.000 |
8.3 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
8.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
9 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 386 |
Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân |
Đường vào thôn Duyệt Văn |
2.500 |
9.2 |
Đường tỉnh 386 |
Đoạn còn lại |
1.900 |
|
9.3 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
9.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
10 |
Xã Nhật Quang |
|
|
|
10.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
10.2 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
11 |
Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
11.1 |
Đường tỉnh 386 |
Dốc La Tiến |
Cổng làng La Tiến |
2.200 |
11.2 |
Đường tỉnh 386 |
Đoạn còn lại |
1.900 |
|
11.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
11.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
11.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
12 |
Xã Tống Trân |
|
|
|
12.1 |
Đường huyện 85 |
|
|
1.000 |
12.2 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
12.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
12.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
13 |
Xã Phan Sào Nam |
|
|
|
13.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.900 |
13.2 |
Đường huyện 86 |
Từ giao đường tỉnh 386 |
Đường huyện 81 |
1.200 |
13.3 |
Đường huyện 86 |
Đoạn còn lại |
1.000 |
|
13.4 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
13.5 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.200 |
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
13.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
13.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
13.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường, phố |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||
I |
Thành phố Hưng Yên |
III |
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên |
|
Tô Hiệu |
Phạm Ngũ Lão |
28.000 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Tô Hiệu |
Lê Văn Lương |
21.000 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Lê Văn Lương |
Giáp xã Bảo Khê |
16.000 |
4 |
Đường Điện Biên |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phố Hiến |
16.000 |
5 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương |
Bãi Sậy |
18.000 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
Tô Hiệu |
Chợ Phố Hiến |
15.000 |
7 |
Đường Chùa Chuông |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
15.000 |
8 |
Đường Tô Hiệu |
|
Nguyễn Văn Linh |
Lê Đình Kiên |
16.000 |
9 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Lê Văn Lương |
Hải Thượng Lãn Ông |
11.000 |
10 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
Tô Hiệu |
13.500 |
11 |
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
13.500 |
12 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Nguyễn Văn Linh |
Chân cầu An Tảo |
12.000 |
13 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
Bãi Sậy |
Lê Đình Kiên |
12.000 |
14 |
Đường Lê Lai |
|
Nguyễn Công Hoan |
Chùa Chuông |
11.000 |
15 |
Đường Nguyễn Công Hoan |
|
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
11.000 |
16 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Triệu Quang Phục |
Phạm Bạch Hổ |
11.000 |
17 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Chân cầu An Tảo |
Giáp xã Trung Nghĩa |
9.000 |
18 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
10.000 |
19 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Thiện Thuật |
10.000 |
20 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
Nguyễn Trãi |
Cống Cửa Gàn |
10.000 |
21 |
Đường Chu Mạnh Trinh |
|
Phạm Bạch Hổ |
Triệu Quang Phục |
11.000 |
22 |
Đường Vũ Trọng Phụng |
|
Nguyễn Công Hoan |
Chùa Chuông |
8.500 |
23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Trường Trung cấp nghề GTVT |
Dốc Suối (phía Đông) |
10.000 |
24 |
Đường Phạm Bạch Hổ |
|
Chùa Chuông |
Đinh Điền |
8.500 |
25 |
Đường Đinh Điền |
|
Ngã tư Chợ Gạo |
Phạm Bạch Hổ |
11.000 |
26 |
Phố Tuệ Tĩnh |
|
An Vũ |
Trần Quang Khải |
12.500 |
27 |
Đường Nguyễn Đình Nghị |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Ngũ Lão |
7.500 |
28 |
Đường An Vũ |
|
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
10.000 |
29 |
Đường Đông Thành |
|
Hoàng Thị Loan |
Nam Thành |
7.500 |
30 |
Đường Nguyễn Du |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
7.500 |
31 |
Đường Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Địa phận xã Hồng Nam |
6.000 |
32 |
Đường Nguyễn Đình Nghị |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phương Độ |
4.300 |
33 |
Phố Lê Thanh Nghị |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
8.500 |
34 |
Đường Trưng Nhị |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
7.500 |
35 |
Đường Bãi Sậy |
|
Chùa Chuông |
Phố Hiến |
6.000 |
36 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
Nguyễn Du |
Trưng Trắc |
7.500 |
37 |
Đường Trưng Trắc |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
7.500 |
38 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
Chu Mạnh Trinh |
Đinh Điền |
11.000 |
39 |
Đường Bùi Thị Cúc |
|
Phạm Ngũ Lão |
Bắc Thành |
6.000 |
40 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
6.000 |
41 |
Đường Phó Đức Chính |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ |
6.000 |
42 |
Đường Dương Quảng Hàm |
|
Bà Triệu |
Đào Nương |
6.000 |
43 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
Nguyễn Quốc Ân |
Bắc Thành |
6.000 |
44 |
Đường Bà Triệu |
|
Đào Nương |
Đông Thành |
6.000 |
45 |
Đường Kim Đồng |
|
Bắc Thành |
Bùi Thị Cúc |
6.000 |
46 |
Đường Nguyễn Quốc Ân |
|
Đông Thành |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
6.000 |
47 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Phạm Bạch Hổ |
Nguyễn Phong Sắc |
11.000 |
48 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Nguyễn Phong Sắc |
Triệu Quang Phục |
7.000 |
49 |
Phố Trương Định |
|
Lê Văn Lương |
Hoàng Hoa Thám |
11.000 |
50 |
Đường Phạm Huy Thông |
|
Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật |
Vũ Trọng Phụng |
6.000 |
51 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Công Hoan |
6.000 |
52 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Bãi Sậy |
Phan Đình Phùng |
7.500 |
53 |
Đường Bắc Thành |
|
Tây Thành |
Đông Thành |
5.600 |
54 |
Đường Tây Thành |
|
Bắc Thành |
Nam Thành |
5.500 |
55 |
Đường Nam Thành |
|
Tây Thành |
Đông Thành |
5.500 |
56 |
Phố Phùng Chí Kiên |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
7.500 |
57 |
Phố Sơn Nam |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
5.600 |
58 |
Phố Tôn Thất Tùng |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
6.000 |
59 |
Phố Ngô Tất Tố |
|
Tuệ Tĩnh |
Nguyễn Văn Linh |
6.000 |
60 |
Phố Ngô Gia Tự |
|
Phùng Chí Kiên |
Hoàng Hoa Thám |
8.500 |
61 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
|
Phùng Chí Kiên |
Trần Quang Khải |
7.500 |
62 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
|
Phùng Chí Kiên |
Trần Quang Khải |
7.500 |
63 |
Phố Huỳnh Thúc Kháng |
|
Đinh Điền |
Nguyễn Lương Bằng |
6.000 |
64 |
Phố Tô Chấn |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Ngọc Quyến |
7.300 |
65 |
Phố Lương Văn Can |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Ngọc Quyến |
7.500 |
66 |
Phố Đinh Gia Quế |
|
Đinh Điền |
Lê Thanh Nghị |
8.500 |
67 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
|
Đinh Gia Quế |
Trần Quang Khải |
7.500 |
68 |
Phố Nguyễn Hữu Huân |
|
Trần Quang Khải |
Sơn Nam |
6.000 |
69 |
Phố Lương Định Của |
|
Triệu Quang Phục |
Tuệ Tĩnh |
5.500 |
70 |
Phố Tạ Quang Bửu |
|
Hồ Đắc Di |
Phạm Ngọc Thạch |
5.500 |
71 |
Phố Hồ Đắc Di |
|
Lương Định Của |
Hải Thượng Lãn Ông |
5.500 |
72 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
|
Triệu Quang Phục |
Lương Định Của |
5.600 |
73 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
|
Triệu Quang Phục |
Lương Thế Vinh |
5.600 |
74 |
Phố Nguyễn Văn Huyên |
|
Ngô Tất Tố |
Tôn Thất Tùng |
5.500 |
75 |
Phố Đặng Thai Mai |
|
Nguyễn Văn Huyên |
Nguyễn Khuyến |
5.500 |
76 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
|
Nguyễn Văn Huyên |
Nguyễn Khuyến |
5.500 |
77 |
Phố Nguyễn Khuyến |
|
Ngô Tất Tố |
Tôn Thất Tùng |
5.500 |
78 |
Phố Đào Tấn |
|
Sơn Nam |
Nam Cao |
5.500 |
79 |
Phố Xuân Diệu |
|
Đào Tấn |
Nguyễn Lương Bằng |
5.500 |
80 |
Phố Nam Cao |
|
Sơn Nam |
Lê Thanh Nghị |
5.500 |
81 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Lương Bằng |
5.500 |
82 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
|
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Văn Trỗi |
5.500 |
83 |
Phố Lý Tự Trọng |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Hải Thượng Lãn Ông |
5.500 |
84 |
Phố Nguyễn Thái Học |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Thiện Kế |
5.500 |
85 |
Phố Cao Bá Quát |
|
Nguyễn Thái Học |
Đinh Công Tráng |
5.500 |
86 |
Phố Tống Duy Tân |
|
Cao Bá Quát |
Nguyễn Thiện Kế |
5.500 |
87 |
Phố Đinh Công Tráng |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Thiện Kế |
5.500 |
88 |
Phố Nguyễn Thiện Kế |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
5.500 |
89 |
Phố Phạm Hồng Thái |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
5.500 |
90 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
5.500 |
91 |
Phố Hoàng Diệu |
|
Nhân Dục |
Chu Mạnh Trinh |
5.500 |
92 |
Phố Mạc Thị Bưởi |
|
Nhân Dục |
Trần Thị Tý |
5.500 |
93 |
Phố Bùi Thị Xuân |
|
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Thị Tý |
5.500 |
94 |
Phố Trần Thị Tý |
|
Chu Mạnh Trinh |
Nhân Dục |
5.500 |
95 |
Phố Trần Nhật Duật |
|
Doãn Nỗ |
Nguyễn Biểu |
5.500 |
96 |
Phố Doãn Nỗ |
|
Triệu Quang Phục |
Chùa Đông |
5.500 |
97 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân |
|
Doãn Nỗ |
Triệu Quang Phục |
5.500 |
98 |
Phố Trần Khánh Dư |
|
Chu Mạnh Trinh |
Nguyễn Biểu |
5.500 |
99 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
|
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Biểu |
5.500 |
100 |
Phố Dã Tượng |
|
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư |
5.500 |
101 |
Phố Nguyễn Biểu |
|
Triệu Quang Phục |
Chùa Đông |
5.500 |
102 |
Đường Chùa Đông |
|
An Vũ |
Tô Hiệu |
6.000 |
103 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Du |
5.500 |
104 |
Đường Trưng Trắc |
|
Đê sông Hồng |
Bãi Sậy |
5.500 |
105 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
5.500 |
106 |
Đường 266 |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
5.500 |
107 |
Đường Lê Đình Kiên |
|
Tô Hiệu |
Phương Độ |
5.500 |
108 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
5.500 |
109 |
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) |
|
Phạm Ngũ Lão |
Khu TT may |
5.500 |
110 |
Phố Tô Hiến Thành |
|
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Chí Thanh |
4.900 |
111 |
Phố Lê Trọng Tấn |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
Tô Hiến Thành |
4.900 |
112 |
Phố Sơn Nam |
|
Phạm Bạch Hổ |
Đê Sông Hồng |
4.900 |
113 |
Đường Bạch Đằng |
|
Bãi Sậy |
Cửa Khẩu |
6.100 |
114 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Đê sông Hồng |
Phan Đình Phùng |
3.700 |
115 |
Phố Bạch Thái Bưởi |
|
Nguyễn Văn Linh |
Tô Ngọc Vân |
3.700 |
116 |
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
|
Lê Văn Lương |
Nghĩa trang |
4.300 |
117 |
Đường Tống Trân |
|
Đông Thành |
Tây Thành |
4.800 |
118 |
Đường An Tảo |
|
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
3.700 |
119 |
Đường Dương Hữu Miên |
|
Đê Sông Hồng |
Ngã ba bến đò Nẻ |
3.700 |
120 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
Ngô Gia Tự |
Triệu Quang Phục |
4.800 |
121 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
|
Đường Chùa Diều |
Đường An Tảo |
4.400 |
122 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
|
Tô Ngọc Vân |
Mai Hắc Đế |
3.700 |
123 |
Phố Nguyễn Chí Thanh |
|
Chu Mạnh Trinh |
KĐT Phúc Hưng |
3.700 |
124 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) |
|
|
|
5.500 |
125 |
Phố Đỗ Nhân |
|
An Vũ |
Chu Mạnh Trinh |
3.700 |
126 |
Đường vào Khu Nông Lâm |
|
Phường Minh Khai |
2.500 |
|
127 |
Đường Phương Cái |
|
Phương Độ |
Phố Hiến |
3.700 |
128 |
Đường Nhân Dục |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
6.000 |
129 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Dân cư Lê Lợi |
3.700 |
130 |
Đường Hoàng Ngân |
|
Lê Văn Lương |
Bờ sông Điện Biên |
3.700 |
131 |
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
|
Trưng Nhị |
Trường PTCS Lê Lợi |
3.700 |
132 |
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19) |
|
Lê Văn Lương |
Dân cư |
3.700 |
133 |
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
|
Phường An Tảo |
3.700 |
|
134 |
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
|
Trưng Nhị |
Dân cư |
2.500 |
135 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Huy Thông |
3.700 |
136 |
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
|
Điện Biên |
Dân cư |
3.700 |
137 |
Phố Tân Nhân |
|
Trưng Trắc |
Bạch Đằng |
3.700 |
138 |
Phố Chi Lăng |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Trưng Trắc |
3.700 |
139 |
Đường Chùa Diều |
|
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
3.700 |
140 |
Đường bờ sông Điện Biên |
|
Lê Văn Lương |
Tô Hiệu |
4.300 |
141 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
|
Đê Sông Hồng |
Tam Đằng |
3.700 |
142 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Trường PTCS Lê Lợi |
3.700 |
143 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Phạm Bạch Hổ |
Mai Hắc Đế |
3.700 |
144 |
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
|
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
3.700 |
145 |
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
|
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
3.700 |
146 |
Đường Mậu Dương |
|
Điện Biên |
Phố Hiến |
3.000 |
147 |
Đường Hàn Lâm |
|
Điện Biên |
Nguyễn Đình Nghị |
3.100 |
148 |
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
|
Trưng Nhị |
Trưng Trắc |
3.700 |
149 |
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
|
Điện Biên |
Phạm Ngũ Lão |
3.700 |
150 |
Đường Phương Độ |
|
Xã Hồng Nam |
Mậu Dương |
3.700 |
151 |
Đường Nam Tiến |
|
Bạch Đằng |
Xã Quảng Châu |
3.700 |
152 |
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
3.700 |
153 |
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
3.700 |
154 |
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
|
Điện Biên |
Khu dân cư |
3.700 |
155 |
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.700 |
156 |
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.700 |
157 |
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành |
|
Tây Thành |
Dân cư |
3.700 |
158 |
Ngõ 1 đường Tây Thành |
|
|
|
3.700 |
159 |
Phố Vọng Cung |
|
Bãi Sậy |
Nguyễn Du |
3.700 |
160 |
Phố Mai Hắc Đế |
|
Đê Sông Hồng |
Hải Thượng Lãn Ông |
3.700 |
161 |
Đường Tô Ngọc Vân |
|
Tam Đằng |
Đê sông Hồng |
3.700 |
162 |
Đường Văn Miếu |
|
Chùa Chuông |
Đê sông Hồng |
3.700 |
163 |
Phố Cao Xá |
|
Nguyễn Văn Linh |
Đê sông Hồng |
3.700 |
164 |
Đường Đằng Giang |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
3.700 |
165 |
Đường Tân Thị |
|
Chi Lăng |
Đê sông Hồng |
3.700 |
166 |
Đường Tam Đằng |
|
Đinh Điền |
Đê sông Hồng |
3.700 |
167 |
Đường Bạch Đằng |
|
Cửa Khẩu |
Bến phà cũ (bờ sông) |
3.700 |
168 |
Phố Lê Quý Đôn |
|
Phạm Bạch Hổ |
Đê sông Hồng |
3.700 |
169 |
Đường Lương Điền |
|
Hàn Lâm |
Phương Độ |
3.100 |
170 |
Đường Hoàng Thị Loan |
|
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị |
Giao với đường Điện Biên |
12.000 |
171 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
Dốc Suối |
Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ |
7.500 |
172 |
Phố Hoàng Quốc Việt |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Phạm Bạch Hổ |
6.200 |
173 |
Phố Nguyễn Bình |
|
Sơn Nam |
Lê Thanh Nghị |
6.000 |
174 |
Phố Đào Công Soạn |
|
Trần Nhật Duật |
Chùa Đông |
6.000 |
175 |
Phố Phan Huy Chú |
|
Trần Nhật Duật |
Chùa Đông |
6.000 |
176 |
Phố Ngô Thì Nhậm |
|
Ngô Gia Tự |
Trương Định |
6.000 |
177 |
Phố Phú Lộc |
|
Đào Nương |
Nguyễn Trãi |
4.300 |
178 |
Phố Hiến Doanh |
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Văn Linh |
6.000 |
179 |
Phố Lê Văn Hưu |
|
Đinh Gia Quế |
Nguyễn Lương Bằng |
6.000 |
180 |
Phố Phùng Hưng |
|
Sơn Nam |
Hoàng Quốc Việt |
6.000 |
181 |
Phố Lương Thế Vinh |
|
Tạ Quang Bửu |
Đặng Văn Ngữ |
6.000 |
182 |
Phố Lê Tuấn Ngạn |
|
Đinh Gia Quế |
Nguyễn Bình |
6.000 |
183 |
Phố Phạm Công Trứ |
|
Nguyễn Thiện Kế |
Tuệ Tĩnh |
6.000 |
184 |
Phố Nguyễn Trung Ngạn |
|
Giáp với khu dân cư An Dương |
Tuệ Tĩnh |
6.000 |
185 |
Phố Dương Phúc Tư |
|
Nguyễn Đình Nghị |
Đông Thành |
6.000 |
186 |
Phố Đào Nương |
|
Hoàng Thị Loan |
Bà Triệu |
6.000 |
187 |
Phố Nguyễn Chương |
|
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Biểu |
6.000 |
188 |
Phố Phan Bội Châu |
|
Doãn Nỗ |
Phan Huy Chú |
5.600 |
189 |
Phố Vũ Lãm |
|
Tuệ Tĩnh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
6.000 |
190 |
Phố Phan Chu Trinh |
|
Lương Ngọc Quyến |
Lương Văn Can |
5.600 |
191 |
Phố Bắc Hoà |
|
Doãn Nỗ |
Phan Huy Chú |
6.000 |
192 |
Phố Đỗ Thế Diên |
|
Tống Duy Tân |
Đinh Công Tráng |
6.000 |
193 |
Phố Chu Văn An |
|
Nguyễn Văn Linh |
Tuệ Tĩnh |
5.600 |
194 |
Đường Lạc Long Quân |
|
Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) |
Giao với đường Bạch Đằng |
6.000 |
195 |
Đường Âu Cơ |
|
Giao với đường Lạc Long Quân |
Giao với bãi Sông Hồng |
6.000 |
196 |
Khu đô thị Phúc Hưng |
|
|
5.000 |
|
197 |
Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường) |
|
Thuộc các phường |
6.000 |
|
198 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
Thuộc các phường |
5.500 |
|
199 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
Thuộc các phường |
4.300 |
|
200 |
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m |
|
Thuộc các phường |
3.100 |
|
201 |
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
|
Thuộc các phường |
1.800 |
|
202 |
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m |
|
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu |
1.500 |
|
202 |
Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m |
|
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu |
1.200 |
|
203 |
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
|
Nhà văn hoá |
Cuối xóm Bắc |
1.500 |
204 |
Đường gom chợ Gạo |
|
Vòng xuyến chợ Gạo |
Phía đông trường Chính Trị cũ |
7.500 |
|
Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) |
Cây xăng Đinh Điền |
7.500 |
||
205 |
Khu đô thị Tân Sáng |
|
Mặt đường Nguyễn Lương Bằng |
10.000 |
|
> 24m |
7.700 |
||||
15m - 24m |
6.600 |
||||
< 15m |
5.500 |
||||
206 |
Khu đô thị Sơn Nam Plaza |
|
Mặt đường Phạm Ngũ Lão |
10.000 |
|
> 24m |
7.700 |
||||
15m - 24m |
6.600 |
||||
< 15m |
5.500 |
||||
207 |
Khu đô thị Tân Phố Hiến |
|
> 24m |
8.800 |
|
15m - 24m |
6.600 |
||||
< 15m |
5.500 |
||||
II |
Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới |
V |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 379B |
|
Đường tỉnh 378 |
Giáp xã Cửu Cao |
17.000 |
2 |
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) |
|
|
|
15.000 |
3 |
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) |
|
|
|
12.500 |
4 |
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) |
|
|
|
10.000 |
5 |
Đường huyện 24 (đường 205B cũ) |
|
|
|
8.000 |
6 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang |
|
|
|
13.200 |
7 |
Khu đô thị Hưng Thịnh |
|
|
|
10.000 |
8 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
7.500 |
9 |
Khu đô thị Hải Long Trang |
|
|
|
7.700 |
10 |
Khu dân cư mới 4,3ha |
|
|
|
12.200 |
11 |
Khu TĐC đường tỉnh 379 |
|
|
|
12.200 |
12 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
8.500 |
13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
6.800 |
14 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
5.000 |
15 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
4.300 |
16 |
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
3.700 |
17 |
Đường có mặt cắt <2,5m |
|
|
|
2.200 |
III |
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới |
V |
|
|
|
1 |
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh |
|
|
|
10.000 |
2 |
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh |
|
UBND thị trấn |
Giao đường ĐH.19 |
6.000 |
3 |
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh |
|
Giao đường tỉnh 385 |
Giao Quốc lộ 5 A |
13.000 |
4 |
Khu dân cư phía giáp đường tàu |
|
Đoạn đường Quốc lộ 5A |
Khu địa chất |
8.000 |
5 |
Khu dân cư phố Như Quỳnh |
|
Giáp đường lai lên quốc lộ 5A |
14.200 |
|
6 |
Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh |
|
Cầu Như Quỳnh |
Bưu Điện |
12.500 |
7 |
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
|
Bưu Điện |
Cầu vượt Như Quỳnh |
10.000 |
8 |
Đường tỉnh 385 |
|
Từ 240 |
Đến cầu Sắt Như Quỳnh |
10.000 |
9 |
Quốc lộ 5A |
|
Giáp thành phố Hà Nội |
Cầu vượt Như Quỳnh |
10.000 |
10 |
Đường tỉnh 385 |
|
Đoạn còn lại |
7.500 |
|
11 |
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
|
|
|
8.100 |
12 |
Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai |
|
|
|
5.000 |
13 |
Đường ĐH.11 |
|
|
|
5.000 |
14 |
Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh |
|
|
|
8.500 |
15 |
ĐH.19 |
|
Từ Quốc lộ 5A |
Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan |
10.000 |
16 |
ĐH.19 |
|
Đoạn còn lại |
3.700 |
|
17 |
Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh |
|
Từ cầu chui |
|
12.000 |
18 |
Khu dân cư Cầu Chui |
|
Phía đông đường lên QL 5A |
14.000 |
|
19 |
Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh |
|
|
|
5.000 |
20 |
Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà |
|
|
|
5.000 |
21 |
Khu đô thị Cao Hà |
|
|
|
5.000 |
22 |
Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1 |
|
|
|
5.000 |
23 |
Đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
8.000 |
24 |
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
6.800 |
25 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
4.500 |
26 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
2.500 |
27 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.200 |
28 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
800 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
IV |
|
|
|
1 |
Phường Bần Yên Nhân |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A) |
|
|
|
8.500 |
1.2 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380) |
|
|
|
10.000 |
1.3 |
Phố Nối (QL39 cũ) |
|
|
|
7.500 |
1.4 |
Đường Nguyễn Bình |
|
Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật |
Giao với đường Lê Quý Quỳnh |
7.500 |
1.5 |
Đường Nguyễn Bình |
|
Đoạn còn lại |
7.000 |
|
1.6 |
Phố Bần (ĐH 36 cũ) |
|
|
|
11.000 |
1.7 |
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ) |
|
|
|
8.000 |
1.8 |
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ) |
|
|
|
7.500 |
1.9 |
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
8.000 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
6.200 |
||||
1.10 |
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ) |
|
|
|
5.000 |
1.11 |
Đường Phạm Công Trứ |
|
|
|
6.200 |
1.12 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
8.700 |
1.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
6.800 |
1.14 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
4.500 |
1.15 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
3.100 |
1.16 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
2.200 |
1.17 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
1.500 |
1.18 |
Khu chung cư đô thị Phố Nối |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
7.200 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
6.000 |
||||
1.19 |
Khu nhà ở Vạn Thuận Phát |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
7.200 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
5.500 |
||||
1.20 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
7.700 |
|
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m |
4.400 |
||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
3.300 |
||||
1.21 |
Khu dân cư chợ bao bì |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
7.700 |
|
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m |
6.100 |
||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
3.900 |
||||
1.22 |
Khu nhà ở Phúc Thành |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
6.600 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
5.500 |
||||
1.23 |
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
6.600 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
5.500 |
||||
1.24 |
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ) |
|
|
|
7.500 |
1.25 |
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ) |
|
|
|
6.500 |
1.26 |
Đường Văn Nhuế |
|
|
|
6.000 |
1.27 |
Đường Bùi Thị Cúc |
|
|
|
6.000 |
1.28 |
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ) |
|
|
|
6.500 |
1.29 |
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ) |
|
|
|
6.500 |
1.30 |
Đường Phạm Sỹ Ái |
|
|
|
5.000 |
1.31 |
Đường Hà Sách Dự |
|
|
|
6.000 |
1.32 |
Đường Tô Ngọc Vân |
|
|
|
6.000 |
1.33 |
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn |
|
|
|
7.150 |
1.34 |
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng |
|
|
|
6.600 |
1.35 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T |
|
|
|
5.500 |
1.36 |
Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành |
|
|
|
6.600 |
2 |
Phường Nhân Hòa |
|
|
|
|
2.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
6.200 |
2.2 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ) |
|
|
|
5.000 |
2.3 |
Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
|
3.100 |
2.4 |
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ) |
|
|
|
4.900 |
2.5 |
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
|
5.300 |
2.6 |
Đường Đỗ Thế Diên |
|
|
|
3.100 |
2.7 |
Khu dân cư chợ bao bì |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
7.700 |
|
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m |
6.000 |
||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
3.900 |
||||
2.8 |
Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
6.000 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
5.500 |
||||
2.9 |
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
6.600 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
5.500 |
||||
2.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
6.100 |
|
2.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
5.000 |
|
2.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.700 |
|
2.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
2.500 |
2.14 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.500 |
2.15 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
|
1.000 |
3 |
Phường Dị Sử |
|
|
|
|
3.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ) |
|
|
|
5.000 |
3.2 |
Phố Thứa (QL5A cũ) |
|
|
|
3.700 |
3.3 |
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38) |
|
|
|
3.000 |
3.4 |
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
|
5.000 |
3.5 |
Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
|
3.000 |
3.6 |
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) |
|
|
|
3.700 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.000 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
3.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
3.100 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
2.500 |
3.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.500 |
3.12 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
|
1.000 |
4 |
Phường Phùng Chí Kiên |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
|
|
|
5.000 |
4.2 |
Phố Thứa (QL5A cũ) |
|
|
|
5.000 |
4.3 |
Đường trục trung tâm huyện |
|
|
|
3.100 |
4.4 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
|
3.700 |
4.5 |
Đường Phùng Chí Kiên |
|
|
|
3.800 |
4.6 |
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ) |
|
|
|
3.100 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.000 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
3.100 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
2.500 |
4.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.500 |
4.12 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
|
1.000 |
5 |
Phường Bạch Sam |
|
|
|
|
5.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
|
|
|
5.000 |
5.2 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
|
3.100 |
5.3 |
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam |
|
|
|
2.500 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.000 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
2.500 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
1.800 |
5.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.500 |
5.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
|
1.000 |
6 |
Phường Minh Đức |
|
|
|
|
6.1 |
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ) |
|
|
|
4.300 |
6.2 |
Quốc lộ 38A |
|
|
|
5.600 |
6.3 |
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ) |
|
|
|
3.100 |
6.4 |
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) |
|
|
|
2.500 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.000 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
2.500 |
6.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
1.800 |
6.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.000 |
6.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
|
700 |
7 |
Phường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
|
5.000 |
7.2 |
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ) |
|
|
|
3.100 |
7.3 |
Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
|
5.000 |
7.4 |
Vương Đình Cung |
|
|
|
4.000 |
7.5 |
Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
|
3.100 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.000 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
7.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
2.500 |
7.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
2.200 |
7.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.500 |
7.11 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
|
1.000 |
V |
Thị trấn Khoái Châu |
V |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) |
|
|
|
6.800 |
2 |
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) |
|
|
|
5.600 |
3 |
Đường Nguyễn Kỳ |
|
|
|
5.600 |
4 |
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) |
|
|
|
5.000 |
5 |
Đường Bãi Sậy |
|
|
|
5.000 |
6 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) |
|
|
|
5.000 |
7 |
Đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
5.000 |
8 |
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
|
1.800 |
10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.200 |
11 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
1.000 |
VI |
Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới |
V |
|
|
|
1 |
Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
|
|
|
7.500 |
2 |
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới) |
|
Giao với đường ĐH40 |
Đường số 4 |
7.000 |
3 |
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
|
|
|
5.000 |
4 |
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới) |
|
Giáp xã Thanh Long |
Giáp xã Tân Lập |
7.000 |
5 |
ĐH.44 (Đường công vụ) |
|
|
|
4.300 |
6 |
Khu đô thị mới Yên Mỹ |
|
Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ |
6.600 |
|
Các vị trí còn lại |
5.500 |
||||
7 |
Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ |
|
Đường số 1 |
Đường ĐH 40 |
6.600 |
Các vị trí còn lại |
6.050 |
||||
8 |
Khu bất động sản Thăng Long |
|
Mặt cắt đường >24m |
6.600 |
|
Mặt cắt đường từ 15 - 24m |
5.500 |
||||
Mặt cắt đường <15m |
4.400 |
||||
9 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
8.100 |
|
10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
6.200 |
|
11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
5.000 |
|
12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
4.300 |
13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
3.100 |
14 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
2.500 |
VII |
Thị trấn Ân Thi |
V |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 38 |
|
Đầu cầu Ngói |
Giáp xã Quang Vinh |
5.000 |
2 |
Quốc lộ 38 |
|
Đầu cầu Ngói |
Phố Phạm Huy Thông |
3.700 |
3 |
Quốc lộ 38 |
|
Đoạn còn lại |
4.300 |
|
4 |
Đường tỉnh 376 |
|
Giáp xã Quang Vinh |
Cầu Bình Trì |
3.100 |
5 |
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
|
Cầu Bình Trì |
Giáp xã Nguyễn Trãi |
2.700 |
6 |
Đường tỉnh lộ 386 |
|
|
|
2.700 |
7 |
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
2.700 |
8 |
Đường huyện 60 |
|
|
|
2.700 |
9 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.600 |
10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
4.300 |
11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
3.100 |
12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
1.800 |
13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.500 |
14 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
700 |
VIII |
Thị trấn Vương |
V |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 38B |
|
Giáp địa phận xã Dị Chế |
Giao đường huyện 90 |
7.500 |
2 |
Quốc lộ 38B |
|
Giao đường huyện 90 |
Trung tâm Y tế huyện |
5.600 |
3 |
Quốc lộ 38B |
|
TT Y tế huyện |
Cầu Quán Đỏ |
3.700 |
4 |
Đường tỉnh 376 |
|
Sân vận động huyện |
Giáp địa phận xã Dị Chế |
7.500 |
5 |
Đường tỉnh 376 |
|
Sân vận động huyện |
Giáp địa phận xã Ngô Quyền |
3.700 |
6 |
Đường bờ sông Hòa Bình |
|
Cầu Phố Giác |
UBND thị trấn |
5.000 |
7 |
Đường bờ sông Hòa Bình |
|
Cầu Phố Giác |
Giáp địa phận xã Dị Chế |
5.000 |
8 |
Đường bờ sông Hòa Bình |
|
UBND thị trấn |
Cầu Quán Đỏ |
2.500 |
9 |
Đường nội thị khu Âu Bơm |
|
Quốc lộ 38B |
Đường nội thị 1 |
6.200 |
10 |
Đường nội thị 1 |
|
Đường tỉnh 376 |
Giao đường huyện 90 |
5.000 |
11 |
Đường nội thị 2 |
|
Đường tỉnh 376 |
Giao đường huyện 90 |
5.000 |
12 |
Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
|
Đường nội thị 1 |
Đường nội thị 2 |
5.000 |
13 |
Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
|
Quốc lộ 38B |
Đường nội thị 2 |
3.700 |
14 |
Đường vào khu tái định cư số 2 |
|
Đường tỉnh 376 |
Khu dân cư số 2 xã Dị Chế |
4.300 |
15 |
Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
|
|
|
3.100 |
16 |
Đường ĐH.91 |
|
|
|
2.500 |
17 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
3.700 |
18 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.100 |
19 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
2.200 |
20 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
1.200 |
21 |
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.000 |
22 |
Đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
|
800 |
IX |
Thị trấn Lương Bằng |
V |
|
|
|
1 |
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
|
Giao đường huyện 71 |
Giao đường huyện 60 |
6.200 |
2 |
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
|
Giao đường huyện 60 |
Giáp xã Hiệp Cường |
6.200 |
3 |
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
|
Giao đường huyện 71 |
Giáp xã Chính Nghĩa |
5.600 |
4 |
Tân Hưng (đường huyện 71cũ) |
|
Quốc lộ 39A |
Cầu Mai Xá |
5.600 |
5 |
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ) |
|
Cầu Mai Viên |
Cầu Động Xá |
5.000 |
6 |
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ) |
|
Cầu Động Xá |
Giáp xã Vũ Xá |
4.300 |
7 |
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ) |
|
Quốc lộ 39A |
Giáp xã Chính Nghĩa |
3.700 |
8 |
Đường Nguyễn Công Hoan |
|
|
|
4.300 |
9 |
Đường 20/8 |
|
|
|
5.000 |
10 |
Đường Lê Hữu Trác |
|
|
|
4.300 |
11 |
Đường Đồng Lý |
|
|
|
1.500 |
12 |
Đường Động Xá |
|
|
|
1.500 |
13 |
Đường Bằng Ngang |
|
|
|
1.500 |
14 |
Đường Lương Hội |
|
|
|
1.500 |
15 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
6.300 |
16 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
4.300 |
17 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
3.100 |
18 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
1.500 |
19 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
|
|
1.200 |
20 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
1.000 |
X |
Thị trấn Trần Cao |
V |
|
|
|
1 |
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) |
|
Giáp địa phận xã Đoàn Đào |
Giao đường khu dân cư số 01 |
6.800 |
2 |
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) |
|
Giao đường khu dân cư số 01 |
UBND thị trấn Trần Cao |
5.600 |
3 |
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ) |
|
UBND thị trấn Trần Cao |
Giáp xã Quang hưng |
3.700 |
4 |
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
|
Giao Phố Cao |
Chợ Trần Cao |
5.000 |
5 |
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) |
|
|
|
5.000 |
6 |
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
|
3.700 |
7 |
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) |
|
|
|
3.700 |
8 |
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) |
|
|
|
3.700 |
9 |
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) |
|
|
|
3.700 |
10 |
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
|
Nhà máy nước Trần Cao |
Cầu qua sông Hòa Bình |
6.200 |
11 |
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
|
Khách sạn Phúc Hưng |
Nhà máy nước Trần Cao |
5.600 |
12 |
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
|
Đoạn còn lại |
3.700 |
|
13 |
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
|
Giáp địa phận xã Đoàn Đào |
Cầu vào Trung tâm Y tế huyện |
3.100 |
14 |
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
|
Cầu vào trung tâm y tế |
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên |
2.500 |
15 |
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
|
Giáp địa phận xã Quang Hưng |
Cầu thôn Cao Xá |
1.800 |
16 |
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) |
|
Cầu thôn Cao Xá |
Đường La Tiến |
2.100 |
17 |
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) |
|
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên |
Giáp địa phận xã Tống Phan |
2.500 |
18 |
Đường Trần Xá |
|
|
|
1.200 |
19 |
Đường Trần Thượng 1 |
|
|
|
1.200 |
20 |
Đường Đậu Từa |
|
|
|
1.200 |
21 |
Đường Trần Thượng 2 |
|
|
|
1.200 |
22 |
Đường Trần Thượng 3 |
|
|
|
1.200 |
23 |
Đường Cao Từa |
|
|
|
1.200 |
24 |
Đường Trần Hạ |
|
|
|
1.200 |
25 |
Đường Cổng Ba |
|
|
|
1.200 |
26 |
Đường Cổng Đông 1 |
|
|
|
1.200 |
27 |
Đường Cổng Đông 2 |
|
|
|
1.200 |
28 |
Đường Cổng Đình 1 |
|
|
|
1.200 |
29 |
Đường Mai Lĩnh |
|
|
|
1.200 |
30 |
Đường Cổng Trại 1 |
|
|
|
1.200 |
31 |
Đường Cổng Đình 2 |
|
|
|
1.200 |
32 |
Đường Cổng Trại 2 |
|
|
|
1.200 |
33 |
Đường 14 tháng |
|
|
|
1.200 |
34 |
Đường Trần Thị Khang |
|
|
|
1.200 |
35 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
5.600 |
36 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
3.700 |
37 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
|
3.100 |
38 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
|
2.000 |
39 |
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
|
1.000 |
40 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
|
700 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Giá đất |
|
I |
Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
1 |
Xã Hồng Nam |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 72 |
Phố Hiến |
UBND xã |
1.500 |
|
1.2 |
Đường huyện 72 |
UBND xã |
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ |
1.200 |
|
1.3 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
1.800 |
|
1.4 |
Đường Phố Hiến |
|
|
2.000 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
1.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
2 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
2.700 |
|
2.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
2.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
3 |
Xã Liên Phương |
|
|
|
|
3.1 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
3.200 |
|
3.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.700 |
|
3.3 |
Đường Dựng |
|
|
1.700 |
|
3.4 |
Đường Ma |
|
|
1.500 |
|
3.5 |
Đường Bãi |
|
|
1.500 |
|
3.6 |
Đường Đầm Sen B |
|
|
1.200 |
|
3.7 |
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến |
|
|
2.200 |
|
3.8 |
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
|
1.800 |
|
3.9 |
Đường Đầm Sen B |
|
|
1.400 |
|
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
3.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
3.12 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
4 |
Xã Bảo Khê |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
3.000 |
|
4.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.200 |
|
4.3 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
2.200 |
|
4.4 |
Đường 39 cũ |
|
|
2.200 |
|
4.5 |
Đường huyện 72 |
|
|
1.200 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
4.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
5 |
Xã Phương Chiểu |
|
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
1.800 |
|
5.2 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
1.800 |
|
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
5.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
6 |
Xã Quảng Châu |
|
|
|
|
6.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
6.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
7 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
7.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
1.800 |
|
7.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
7.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
8 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
8.1 |
Trục đường xã Phú Cường |
|
|
1.500 |
|
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
8.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
9 |
Xã Hùng Cường |
|
|
|
|
9.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
9.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
9.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
10 |
Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
|
10.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
1.800 |
|
10.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
10.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
II |
Huyện Văn Giang |
|
|
|
|
1 |
Xã Xuân Quan |
|
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 379B |
|
|
2.900 |
|
1.2 |
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính |
Nhà văn hoá thôn 5 |
Dốc chợ Xuân Quan |
3.200 |
|
1.3 |
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính |
Ngã tư ông Dư |
Ngã ba Đồng Hạ |
2.900 |
|
1.4 |
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính |
Đoạn còn lại |
2.500 |
|
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
|
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
1.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
2 |
Xã Phụng Công |
|
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 379B trong đê |
|
|
3.800 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 379B ngoài đê |
|
|
2.900 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.000 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
3 |
Xã Cửu Cao |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 379B |
|
|
3.800 |
|
3.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
|
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.000 |
|
3.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
4 |
Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
|
4.1 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
2.000 |
|
4.2 |
Đường huyện 25 |
|
|
1.700 |
|
4.3 |
Đường huyện 26 |
|
|
1.700 |
|
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
4.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
5 |
Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
5.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.000 |
|
5.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
5.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
6 |
Xã Mễ Sở |
|
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 25 |
Giáp xã Liên Nghĩa |
Cống sông Đồng Quê |
3.800 |
|
6.2 |
Đường huyện 25 đoạn còn lại |
Đoạn còn lại |
2.900 |
|
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
|
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.000 |
|
6.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.500 |
|
7 |
Xã Long Hưng |
|
|
|
|
7.1 |
Đường huyện 23 |
|
|
2.400 |
|
7.2 |
Đường huyện 17 |
|
|
2.200 |
|
7.3 |
Đường huyện 24 |
|
|
1.500 |
|
7.4 |
Đường huyện 26 |
|
|
1.200 |
|
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.000 |
|
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.600 |
|
7.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
8 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 23 |
|
|
1.700 |
|
8.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.700 |
|
8.3 |
Đường tỉnh 379 |
|
|
1.800 |
|
8.4 |
Đường huyện 24 |
|
|
1.500 |
|
8.5 |
Đường huyện 22 |
|
|
1.500 |
|
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
8.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
9 |
Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
|
9.1 |
Đường huyện 17 (đường 207B cũ) |
|
|
2.200 |
|
9.2 |
Đường huyện 20 (đường 180 cũ) |
|
|
1.500 |
|
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.000 |
|
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
9.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
10 |
Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
|
10.1 |
Đường huyện 20 (đường 180 cũ) |
|
|
1.700 |
|
10.2 |
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) |
|
|
1.500 |
|
10.3 |
Đường đê sông Bắc Hưng Hải |
|
|
1.500 |
|
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
10.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
III |
Huyện Văn Lâm |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
1.1 |
Đường ĐH 18 |
Tiếp giáp TT Như Quỳnh |
UBND xã Tân Quang |
3.200 |
|
1.2 |
Đường ĐH 18 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
|
|
1.3 |
Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu) |
Giáp thị trấn Như Quỳnh |
UBND xã Tân Quang |
2.900 |
|
1.4 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) |
Đường huyện 10 |
Cổng trường |
2.900 |
|
1.5 |
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) |
Giao đường tỉnh 385 |
Về phía xã Trưng Trắc 250m |
2.400 |
|
1.6 |
Đường tỉnh 385 phía đường tầu |
Thuộc địa phận xã Tân Quang |
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội |
2.400 |
|
1.7 |
Đường Khu CN Tân Quang |
UBND xã Tân Quang |
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội |
1.700 |
|
1.8 |
Đường huyện 10 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
|
|
1.9 |
Đường huyện 20 |
Thuộc địa phận xã Tân Quang |
1.200 |
|
|
1.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
1.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
1.12 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
2 |
Xã Trưng Trắc |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
3.200 |
|
2.2 |
Đường huyện 17 |
|
|
2.000 |
|
2.3 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
2.000 |
|
2.4 |
Đường huyện 13 |
|
|
2.000 |
|
2.5 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) |
|
|
1.700 |
|
2.6 |
Đường huyện 10 |
|
|
1.200 |
|
2.8 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
2.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
2.10 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
3 |
Xã Đình Dù |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
3.200 |
|
3.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
2.400 |
|
3.3 |
Đường ĐH12B |
|
|
1.700 |
|
3.4 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
1.500 |
|
3.5 |
Đường vào UBND xã |
|
|
1.700 |
|
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
3.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
4 |
Xã Lạc Hồng |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
3.200 |
|
4.2 |
Đường ĐH 11B |
|
|
1.700 |
|
4.3 |
Đường trục xã |
|
|
1.300 |
|
4.4 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
1.100 |
|
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.700 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
4.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
5 |
Xã Lạc Đạo |
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
1.700 |
|
5.2 |
Đường vào chợ Đậu |
|
|
1.500 |
|
5.3 |
Đường huyện 19 |
|
|
1.500 |
|
5.4 |
Đường huyện 13 |
|
|
1.700 |
|
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
5.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.100 |
|
6 |
Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
1.500 |
|
6.2 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
1.500 |
|
6.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
1.200 |
|
6.4 |
Đường huyện 19 |
|
|
1.400 |
|
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
6.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
7 |
Xã Minh Hải |
|
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
1.500 |
|
7.2 |
Đường huyện 13 |
|
|
1.700 |
|
7.3 |
Đường trục kinh tế Bắc - Nam |
|
|
1.200 |
|
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
7.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
8 |
Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
1.200 |
|
8.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
1.200 |
|
8.3 |
Đường trục kinh tế Bắc - Nam |
|
|
1.200 |
|
8.4 |
Đường huyện 15 |
|
|
1.100 |
|
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
8.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
9 |
Xã Việt Hưng |
|
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
1.200 |
|
9.2 |
Đường huyện 15 |
|
|
1.100 |
|
9.3 |
Đường huyện 16 |
|
|
1.000 |
|
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
9.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
10 |
Xã Lương Tài |
|
|
|
|
10.1 |
Đường qua phố Tài vào UBND xã |
|
|
1.100 |
|
10.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
1.200 |
|
10.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
1.100 |
|
10.4 |
Đường ĐH 10B |
|
|
1.100 |
|
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
10.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 30 |
|
|
1.200 |
|
1.2 |
Đường huyện 31 |
|
|
1.100 |
|
1.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
1.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
2 |
Xã Dương Quang |
|
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
1.200 |
|
2.2 |
Đường Lê Quang Hòa |
|
|
1.100 |
|
2.3 |
Đường huyện 30 |
|
|
1.100 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
2.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
3 |
Xã Cẩm Xá |
|
|
|
|
3.1 |
Đường Nguyễn Bình |
|
|
1.500 |
|
3.2 |
Đường huyện 33 |
|
|
1.200 |
|
3.3 |
Đường huyện 30 |
|
|
1.200 |
|
3.4 |
Đường 387 |
|
|
1.200 |
|
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
3.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
4 |
Xã Xuân Dục |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
1.200 |
|
4.2 |
Đường Trần Thị Khang |
|
|
1.200 |
|
4.3 |
Đường Nguyễn Thiện Kế |
|
|
1.000 |
|
4.4 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
1.200 |
|
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
4.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
5 |
Xã Hưng Long |
|
|
|
|
5.1 |
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387) |
|
|
1.200 |
|
5.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
5.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
6 |
Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
|
6.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
6.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
V |
Huyện Khoái Châu |
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 379 |
|
|
1.800 |
|
1.2 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
1.200 |
|
1.3 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.200 |
|
1.4 |
Đường huyện 57 |
|
|
2.000 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
1.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
2 |
Xã Bình Kiều |
|
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
1.200 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.100 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
3 |
Xã Liên Khê |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.200 |
|
3.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
3.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
4 |
Xã An Vĩ |
|
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 57 |
|
|
2.000 |
|
4.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.500 |
|
4.3 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
1.200 |
|
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
4.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
5 |
Xã Ông Đình |
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
1.200 |
|
5.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.100 |
|
5.3 |
Đường tỉnh 377B |
|
|
1.100 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
5.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
6 |
Xã Dạ Trạch |
|
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 377B |
|
|
1.200 |
|
6.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.200 |
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
6.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
7 |
Xã Bình Minh |
|
|
|
|
7.1 |
Đường huyện 25 |
|
|
1.700 |
|
7.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.500 |
|
7.3 |
Đường huyện 50 |
|
|
1.100 |
|
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
7.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
8 |
Xã Hàm Tử |
|
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 54 |
|
|
1.100 |
|
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
8.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
9 |
Xã Đông Tảo |
|
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 382 |
Giáp xã Bình Minh |
Giao đường tỉnh 377 |
1.800 |
|
9.2 |
Đường tỉnh 382 |
Giao đường tỉnh 377 |
Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ |
1.500 |
|
9.3 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.500 |
|
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
9.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
10 |
Xã Đông Ninh |
|
|
|
|
10.1 |
Đường huyện 56 |
|
|
1.200 |
|
10.2 |
Đường huyện 51 |
|
|
1.000 |
|
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
10.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
11 |
Xã Đông Kết |
|
|
|
|
11.1 |
Đường tỉnh 383 |
Bưu điện xã Đông Kết |
Hết trạm xá xã Đông Kết |
2.400 |
|
11.2 |
Đường tỉnh 383 |
Trạm xá xã Đông Kết |
Đi dốc đê 200m |
2.200 |
|
11.3 |
Đường tỉnh 383 |
Bưu điện xã Đông Kết |
Đi Bình Kiều 200m |
2.000 |
|
11.4 |
Đường tỉnh 383 |
Đoạn còn lại |
1.500 |
|
|
11.5 |
Đường huyện 56 |
|
|
1.200 |
|
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
11.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
12 |
Xã Tứ Dân |
|
|
|
|
12.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
12.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
12.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
13 |
Xã Đại Tập |
|
|
|
|
13.1 |
Đường huyện 55 |
|
|
1.500 |
|
13.2 |
Đường huyện 51 |
|
|
1.300 |
|
13.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
13.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
13.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
14 |
Xã Tân Châu |
|
|
|
|
14.1 |
Đường huyện 56 |
|
|
1.200 |
|
14.2 |
Đường huyện 52 |
|
|
1.200 |
|
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
14.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
15 |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
15.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.700 |
|
15.2 |
Đường 379 |
|
|
2.700 |
|
15.3 |
Đường huyện 57 |
|
|
2.400 |
|
15.4 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.700 |
|
15.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
15.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
16 |
Xã Phùng Hưng |
|
|
|
|
16.1 |
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
|
|
1.500 |
|
16.2 |
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) |
|
|
1.500 |
|
16.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
16.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
16.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
17 |
Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
17.1 |
Đường Quốc lộ 39A |
|
|
2.700 |
|
17.2 |
Đường tỉnh lộ ĐT.384 |
Đoạn còn lại |
2.200 |
|
|
17.3 |
Đường tỉnh lộ ĐT.384 |
UBND xã Hồng Tiến |
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi |
2.200 |
|
17.4 |
Đường tỉnh lộ ĐT.384 |
|
|
1.500 |
|
17.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
17.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
17.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
18 |
Xã Việt Hòa |
|
|
|
|
18.1 |
Đường Quốc lộ 39A |
|
|
1.700 |
|
18.2 |
Đường huyện 58 |
|
|
1.500 |
|
18.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
18.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
18.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
19 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
19.1 |
Đường Quốc lộ 39A |
|
|
2.700 |
|
19.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
19.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
19.3 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
20 |
Xã Thành Công |
|
|
|
|
20.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
1.600 |
|
20.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
20.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
20.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
21 |
Xã Đại Hưng |
|
|
|
|
21.1 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.200 |
|
21.2 |
Đường huyện 51 |
|
|
1.200 |
|
21.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
21.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
21.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
22 |
Xã Thuần Hưng |
|
|
|
|
22.1 |
Đường huyện 53 (đường 208C cũ) |
|
|
1.600 |
|
22.2 |
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
|
|
1.200 |
|
22.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
22.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
22.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
23 |
Xã Nhuế Dương |
|
|
|
|
23.1 |
Đường huyện 53 |
|
|
1.200 |
|
23.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
23.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
23.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
24 |
Xã Chí Tân |
|
|
|
|
24.1 |
Đường huyện 51 |
|
|
1.200 |
|
24.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
24.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
24.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
VI |
Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Xã Hoàn Long |
|
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
2.000 |
|
1.2 |
Đường huyện 23 |
|
|
1.500 |
|
1.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
1.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
2 |
Xã Tân Việt |
|
|
|
|
2.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.700 |
|
2.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.500 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
3 |
Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.200 |
|
3.2 |
Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
|
2.000 |
|
3.3 |
Đường huyện 62 |
|
|
1.200 |
|
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
3.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
4 |
Xã Trung Hưng |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.200 |
|
4.2 |
Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
|
2.000 |
|
4.3 |
Đường huyện 40 |
|
|
1.700 |
|
4.4 |
Đường huyện 43 |
|
|
1.500 |
|
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
4.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
5 |
Xã Liêu Xá |
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
2.700 |
|
5.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.200 |
|
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
5.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
6 |
Xã Ngọc Long |
|
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) |
|
|
1.500 |
|
6.2 |
Đường huyện 42 |
|
|
1.300 |
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
6.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
7 |
Xã Trung Hoà |
|
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) |
|
|
1.700 |
|
7.2 |
Đường huyện 43 |
|
|
1.300 |
|
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
7.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
850 |
|
8 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
2.700 |
|
8.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.200 |
|
8.3 |
Đường huyện 40 |
|
|
2.400 |
|
8.4 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
2.000 |
|
8.5 |
Đường số 4 |
|
|
1.800 |
|
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.450 |
|
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
8.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
9 |
Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 380 |
Giáp huyện Mỹ Hào |
Về Nghĩa Hiệp 500m |
2.900 |
|
9.2 |
Đường tỉnh 380 |
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp |
2.700 |
|
|
9.3 |
Đường huyện 34 |
|
|
2.000 |
|
9.4 |
Đường huyện 42 |
|
|
2.000 |
|
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
9.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
10 |
Xã Đồng Than |
|
|
|
|
10.1 |
Đường tỉnh 381 |
|
|
1.500 |
|
10.2 |
Đường huyện 20 |
|
|
1.200 |
|
10.3 |
Đường huyện 45 |
|
|
1.200 |
|
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
10.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
11 |
Xã Thanh Long |
|
|
|
|
11.1 |
Đường số 4 |
|
|
1.700 |
|
11.2 |
Đường huyện 45 |
|
|
1.500 |
|
11.3 |
Đường huyện 45 |
|
|
1.500 |
|
11.4 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.500 |
|
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
11.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
12 |
Xã Việt Cường |
|
|
|
|
12.1 |
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) |
|
|
1.500 |
|
12.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
12.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
13 |
Xã Giai Phạm |
|
|
|
|
13.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
2.700 |
|
13.2 |
Đường tỉnh 381 |
|
|
1.800 |
|
13.3 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.500 |
|
13.4 |
Đường tỉnh 381 |
|
|
1.500 |
|
13.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
13.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
14 |
Xã Yên Hoà |
|
|
|
|
14.1 |
Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
2.000 |
|
14.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
14.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
15 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
15.1 |
Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
2.000 |
|
15.2 |
Đường tỉnh 381 |
|
|
2.000 |
|
15.3 |
Đường huyện 23 |
|
|
1.200 |
|
15.4 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.200 |
|
15.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.500 |
|
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.200 |
|
15.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.000 |
|
16 |
Xã Minh Châu |
|
|
|
|
16.1 |
Đường quốc lộ 39A |
|
|
2.000 |
|
16.2 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
1.500 |
|
16.3 |
Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
|
|
2.000 |
|
16.4 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.500 |
|
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.200 |
|
16.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.100 |
|
16.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
900 |
|
VII |
Huyện Ân Thi |
|
|
|
|
1 |
Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.500 |
|
1.3 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.200 |
|
1.4 |
Đường huyện 63 |
|
|
1.000 |
|
1.5 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
|
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
1.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
2 |
Xã Hạ Lễ |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.100 |
|
2.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
2.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
3 |
Xã Hồng Vân |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.500 |
|
3.2 |
Đường huyện 63 |
|
|
1.100 |
|
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
3.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
4 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 63 (đường 200C cũ) |
Trạm Bơm thôn Bích Tràng |
Nghĩa trang liệt sỹ |
1.100 |
|
4.2 |
Đường huyện 63 (đường 200C cũ) |
Đoạn còn lại |
1.100 |
|
|
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
4.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
5 |
Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.200 |
|
5.2 |
Đường huyện 63 |
|
|
1.100 |
|
5.3 |
Đường huyện 66 |
|
|
900 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
5.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
6 |
Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.200 |
|
6.2 |
Đường huyện 66 |
|
|
900 |
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
6.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
7 |
Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh lộ 386 |
|
|
1.200 |
|
7.2 |
Đường huyện 65 |
|
|
1.000 |
|
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
7.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
8 |
Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.100 |
|
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
8.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
9 |
Xã Xuân Trúc |
|
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) |
|
|
1.200 |
|
9.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
9.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
10 |
Xã Vân Du |
|
|
|
|
10.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.500 |
|
10.2 |
Đường tỉnh lộ 384 |
|
|
1.200 |
|
10.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
900 |
|
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
10.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
11 |
Xã Đặng Lễ |
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.500 |
|
11.2 |
Đường huyện 60 |
|
|
1.100 |
|
11.3 |
Đường huyện 65 |
|
|
1.000 |
|
11.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
11.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
12 |
Xã Quảng Lãng |
|
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.500 |
|
12.2 |
Đường huyện 62 |
|
|
1.100 |
|
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
12.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
13 |
Xã Đào Dương |
|
|
|
|
13.1 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.200 |
|
13.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.200 |
|
13.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
1.200 |
|
13.4 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.100 |
|
13.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
13.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
14 |
Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
|
14.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
14.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
14.3 |
Các vị trí |
|
|
800 |
|
15 |
Xã Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
15.1 |
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
|
|
1.200 |
|
15.2 |
Đường huyện 65 |
|
|
900 |
|
15.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
15.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
15.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
16 |
Xã Tân Phúc |
|
|
|
|
16.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.500 |
|
16.2 |
Đường tỉnh 384 |
|
|
1.200 |
|
16.3 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.100 |
|
16.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
16.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
17 |
Xã Bãi Sậy |
|
|
|
|
17.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.450 |
|
17.2 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
1.200 |
|
17.3 |
Đường tỉnh 382B |
|
|
1.200 |
|
17.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
17.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
17.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
18 |
Xã Phù Ủng |
|
|
|
|
18.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.500 |
|
18.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.200 |
|
18.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
18.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
18.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
19 |
Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
19.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
1.500 |
|
19.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.200 |
|
19.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
19.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
19.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
20 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
20.1 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
1.200 |
|
20.2 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
1.200 |
|
20.3 |
Đường huyện 61 |
|
|
1.100 |
|
20.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
20.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
20.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
VIII |
Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
|
1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
|
1.2 |
Đường huyện 90 |
|
|
1.100 |
|
1.3 |
Đường huyện 91 |
|
|
1.000 |
|
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
1.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
2 |
Xã Lệ Xá |
|
|
|
|
2.1 |
Đường ĐH.91 |
|
|
1.100 |
|
2.2 |
Đường huyện 82 |
|
|
1.100 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
3 |
Xã Thụy Lôi |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 378 |
|
|
1.200 |
|
3.2 |
Đường huyện 83 |
|
|
1.100 |
|
3.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
3.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
3.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
4 |
Xã Minh Phượng |
|
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
|
4.2 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.000 |
|
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
4.5 |
Các vị trí |
|
|
800 |
|
5 |
Xã Ngô Quyền |
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.200 |
|
5.2 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
1.200 |
|
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
5.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
6 |
Xã Trung Dũng |
|
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
900 |
|
6.2 |
Đường huyện 83 |
|
|
1.100 |
|
6.3 |
Đường huyện 82 |
|
|
1.100 |
|
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
6.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
7 |
Xã Hải Triều |
|
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
Giáp xã Dị Chế |
Dốc Hới |
1.200 |
|
7.2 |
Đường tỉnh 376 mới |
Giao đường tỉnh 376 |
Giáp xã Thiện Phiến |
1.200 |
|
7.3 |
Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
|
|
1.100 |
|
7.4 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.000 |
|
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
7.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
8 |
Xã Thiện Phiến |
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 39 |
|
|
1.700 |
|
8.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.500 |
|
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
8.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
9 |
Xã Cương Chính |
|
|
|
|
9.1 |
Đường huyện 99 |
|
|
1.100 |
|
9.2 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.100 |
|
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
9.5 |
Các vị trí |
|
|
800 |
|
10 |
Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
10.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
1.200 |
|
10.2 |
Đường huyện 94 |
|
|
1.100 |
|
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
10.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
11 |
Xã An Viên |
|
|
|
|
11.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.000 |
|
11.2 |
Quốc lộ 38B |
|
|
2.000 |
|
11.3 |
Đường huyện 72 |
|
|
1.200 |
|
11.4 |
Đường huyện 93 |
|
|
1.000 |
|
11.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
11.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
11.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
12 |
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 39 |
|
|
1.700 |
|
12.2 |
Đường huyện 72 (đường 61 cũ) |
Ngã tư Ba Hàng |
Về hai phía 150m |
1.500 |
|
12.3 |
Đường huyện 72 (đường 61 cũ) |
Đoạn còn lại |
1.100 |
|
|
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
12.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
13 |
Xã Nhật Tân |
|
|
|
|
13.1 |
Quốc lộ 38B |
|
|
2.000 |
|
13.2 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
1.500 |
|
13.3 |
Đường huyện 72 (đường 61 cũ) |
|
|
1.200 |
|
13.4 |
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) |
|
|
1.500 |
|
13.5 |
Đường huyện 94 (đường 61B cũ) |
|
|
1.100 |
|
13.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
13.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
14 |
Xã Dị Chế |
|
|
|
|
14.1 |
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
Giáp thị trấn Vương |
Qua cổng chợ Ché 150m |
2.000 |
|
14.2 |
Quốc lộ 38B |
|
|
2.000 |
|
14.3 |
Đường nội thị khu dân cư số 02 |
|
|
1.500 |
|
14.4 |
Đường tỉnh 376 |
Qua cổng chợ Ché 150m |
Trường mầm non xã Dị Chế |
1.500 |
|
14.5 |
Đường tỉnh 376 |
Trường mầm non Dị Chế |
Trường THCS Dị Chế |
1.200 |
|
14.6 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
1.000 |
|
|
14.7 |
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) |
|
|
1.200 |
|
14.8 |
Đường huyện 91 |
|
|
1.000 |
|
14.9 |
Đường huyện 90 |
|
|
1.100 |
|
14.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
14.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
14.12 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
IX |
Huyện Kim Động |
|
|
|
|
1 |
Xã Thọ Vinh |
|
|
|
|
1.1 |
Đường huyện 53 (đường 208C cũ) |
|
|
1.100 |
|
1.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
1.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
1.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
2 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
2.1 |
Đường huyện 53 (đường 208C cũ) |
|
|
1.100 |
|
2.2 |
Đường huyện 71 (đường 208 cũ) |
|
|
1.100 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
3 |
Xã Mai Động |
|
|
|
|
3.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
3.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
3.3 |
Các vị trí |
|
|
800 |
|
4 |
Xã Đức Hợp |
|
|
|
|
4.1 |
Đường huyện 71 |
|
|
1.100 |
|
4.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
4.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
5 |
Xã Hùng An |
|
|
|
|
5.1 |
Đường huyện 71 |
|
|
1.100 |
|
5.2 |
Đường huyện 73 |
|
|
1.100 |
|
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
5.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
6 |
Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
|
6.1 |
Đường huyện 72 |
|
|
1.100 |
|
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
6.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
7 |
Xã Hiệp Cường |
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
1.800 |
|
7.2 |
Đường huyện 72 |
|
|
1.100 |
|
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
7.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
8 |
Xã Song Mai |
|
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
|
|
1.200 |
|
8.2 |
Đường huyện 71 (đường 208 cũ) |
|
|
1.100 |
|
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
8.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
9 |
Xã Đồng Thanh |
|
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.200 |
|
9.2 |
Đường huyện 73 |
|
|
1.100 |
|
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
9.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
10 |
Xã Toàn Thắng |
|
|
|
|
10.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.400 |
|
10.3 |
Quốc lộ 38 |
|
|
2.000 |
|
10.2 |
Quốc lộ 39A |
|
2.000 |
|
|
10.4 |
Đường huyện 74 |
|
|
1.100 |
|
10.5 |
Đường huyện 73 (đường 208B cũ) |
|
|
1.100 |
|
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
10.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
11 |
Xã Vĩnh Xá |
|
|
|
|
11.1 |
Đường huyện 74 |
|
|
1.100 |
|
11.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
11.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
11.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
12 |
Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.200 |
|
12.2 |
Quốc lộ 38 |
|
|
2.000 |
|
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.100 |
|
12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.000 |
|
12.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
13 |
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
13.1 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.000 |
|
13.2 |
Đường huyện 73 |
|
|
1.100 |
|
13.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
13.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
13.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
14 |
Xã Nhân La |
|
|
|
|
14.1 |
Đường huyện 60 |
|
|
1.100 |
|
14.2 |
Đường huyện 70 |
|
|
1.100 |
|
14.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
14.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
15 |
Xã Chính Nghĩa |
|
|
|
|
15.1 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
1.700 |
|
15.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
2.000 |
|
15.3 |
Đường huyện 60 |
|
|
1.100 |
|
15.4 |
Đường huyện 70 |
|
|
1.100 |
|
15.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
15.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
15.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
16 |
Xã Vũ Xá |
|
|
|
|
16.1 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
1.700 |
|
16.2 |
Đường tỉnh 377 |
|
|
1.100 |
|
16.3 |
Đường huyện 70 |
|
|
1.100 |
|
16.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
16.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
16.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
X |
Huyện Phù Cừ |
|
|
|
|
1 |
Xã Đoàn Đào |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 38B |
|
|
1.500 |
|
1.2 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.100 |
|
1.3 |
Đường huyện 82 |
|
|
1.100 |
|
1.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
1.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
2 |
Xã Quang Hưng |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 38B |
|
|
1.500 |
|
2.2 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.200 |
|
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
3 |
Xã Đình Cao |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.200 |
|
3.2 |
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện |
|
|
1.100 |
|
3.3 |
Đường huyện 83 |
|
|
1.100 |
|
3.5 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.100 |
|
3.6 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.100 |
|
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
3.9 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
4 |
Xã Tiên Tiến |
|
|
|
|
4.1 |
Đường ĐH.85 |
|
|
1.000 |
|
4.2 |
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
|
1.200 |
|
4.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
4.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
5 |
Xã Tống Phan |
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
|
1.500 |
|
5.2 |
Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên |
|
|
1.200 |
|
5.3 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.100 |
|
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
5.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
6 |
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
|
1.200 |
|
6.2 |
Đường huyện 64 |
|
|
1.000 |
|
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
6.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
7 |
Xã Minh Hoàng |
|
|
|
|
7.1 |
Đường huyện 82 |
|
|
1.100 |
|
7.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
7.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
8 |
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
8.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.100 |
|
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
8.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
9 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.200 |
|
9.2 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.100 |
|
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
9.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
10 |
Xã Nhật Quang |
|
|
|
|
10.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.100 |
|
10.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
10.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
11 |
Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
|
11.1 |
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
|
1.200 |
|
11.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
11.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
11.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
12 |
Xã Tống Trân |
|
|
|
|
12.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.100 |
|
12.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
12.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
12.4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
13 |
Xã Phan Sào Nam |
|
|
|
|
13.1 |
Đường tỉnh 386 |
|
|
1.200 |
|
13.2 |
Đường huyện 81 |
|
|
1.100 |
|
13.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.000 |
|
13.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
900 |
|
13.5 |
Các vị trí còn lại |
|
|
800 |
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường, phố |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||
I |
Thành phố Hưng Yên |
III |
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên |
|
Tô Hiệu |
Phạm Ngũ Lão |
11.000 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Tô Hiệu |
Lê Văn Lương |
8.500 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Lê Văn Lương |
Trường Trung cấp dậy nghề GTVT |
6.000 |
4 |
Đường Điện Biên |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phố Hiến |
6.000 |
5 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương |
Bãi Sậy |
7.500 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
Tô Hiệu |
Chợ Phố Hiến |
6.000 |
7 |
Đường Chùa Chuông |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
6.000 |
8 |
Đường Tô Hiệu |
|
Nguyễn Văn Linh |
Lê Đình Kiên |
6.000 |
9 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Lê Văn Lương |
Tô Hiệu |
5.000 |
10 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
Tô Hiệu |
5.000 |
11 |
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
5.000 |
12 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Nguyễn Văn Linh |
Chân cầu An Tảo |
5.000 |
13 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
Bãi Sậy |
Lê Đình Kiên |
5.000 |
14 |
Đường Lê Lai |
|
Nguyễn Công Hoan |
Chùa Chuông |
4.500 |
15 |
Đường Nguyễn Công Hoan |
|
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
4.500 |
16 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Triệu Quang Phục |
Phạm Bạch Hổ |
4.500 |
17 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Chân cầu An Tảo |
Giáp xã Trung Nghĩa |
3.500 |
18 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
Lê Lai |
Vũ Trọng Phụng |
4.000 |
19 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
Nguyễn Huệ |
Nguyễn Thiện Thuật |
5.000 |
20 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
Nguyễn Trãi |
Cống Cửa Gàn |
4.000 |
21 |
Đường Chu Mạnh Trinh |
|
Phạm Bạch Hổ |
Triệu Quang Phục |
4.500 |
22 |
Đường Vũ Trọng Phụng |
|
Nguyễn Công Hoan |
Chùa Chuông |
4.000 |
23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Trường Trung cấp nghề GTVT |
Dốc Suối (phía Đông) |
4.000 |
24 |
Đường Phạm Bạch Hổ |
|
Chùa Chuông |
Đinh Điền |
3.500 |
25 |
Đường Đinh Điền |
|
Ngã tư Chợ Gạo |
Phạm Bạch Hổ |
4.500 |
26 |
Phố Tuệ Tĩnh |
|
An Vũ |
Trần Quang Khải |
4.500 |
27 |
Đường Nguyễn Đình Nghị |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Ngũ Lão |
3.000 |
28 |
Đường An Vũ |
|
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
3.500 |
29 |
Đường Đông Thành |
|
Hoàng Thị Loan |
Nam Thành |
3.000 |
30 |
Đường Nguyễn Du |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.000 |
31 |
Đường Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Phương Cái |
3.000 |
32 |
Đường Nguyễn Đình Nghị |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phương Độ |
1.800 |
33 |
Phố Lê Thanh Nghị |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
3.500 |
34 |
Đường Trưng Nhị |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.000 |
35 |
Đường Bãi Sậy |
|
Chùa Chuông |
Phố Hiến |
2.500 |
36 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
Nguyễn Du |
Trưng Trắc |
3.000 |
37 |
Đường Trưng Trắc |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
3.000 |
38 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
Chu Mạnh Trinh |
Đinh Điền |
3.500 |
39 |
Đường Bùi Thị Cúc |
|
Phạm Ngũ Lão |
Bắc Thành |
2.500 |
40 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
Nguyễn Văn Linh |
Triệu Quang Phục |
2.500 |
41 |
Đường Phó Đức Chính |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ |
2.500 |
42 |
Đường Dương Quảng Hàm |
|
Bà Triệu |
Đào Nương |
2.500 |
43 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
Nguyễn Quốc Ân |
Bắc Thành |
2.500 |
44 |
Đường Bà Triệu |
|
Đào Nương |
Đông Thành |
2.500 |
45 |
Đường Kim Đồng |
|
Bắc Thành |
Bùi Thị Cúc |
2.500 |
46 |
Đường Nguyễn Quốc Ân |
|
Đông Thành |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
2.500 |
47 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Phạm Bạch Hổ |
Triệu Quang Phục |
2.500 |
48 |
Đường Trần Quang Khải |
|
Nguyễn Phong Sắc |
Triệu Quang Phục |
0 |
49 |
Phố Trương Định |
|
Lê Văn Lương |
Hoàng Hoa Thám |
2.500 |
50 |
Đường Phạm Huy Thông |
|
Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật |
Vũ Trọng Phụng |
2.500 |
51 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Nguyễn Công Hoan |
2.500 |
52 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Bãi Sậy |
Phan Đình Phùng |
2.500 |
53 |
Đường Bắc Thành |
|
Tây Thành |
Đông Thành |
2.200 |
54 |
Đường Tây Thành |
|
Bắc Thành |
Nam Thành |
2.200 |
55 |
Đường Nam Thành |
|
Tây Thành |
Đông Thành |
2.200 |
56 |
Phố Phùng Chí Kiên |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
2.200 |
57 |
Phố Sơn Nam |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
2.200 |
58 |
Phố Tôn Thất Tùng |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
2.500 |
59 |
Phố Ngô Tất Tố |
|
Tuệ Tĩnh |
Nguyễn Văn Linh |
2.500 |
60 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
Thuộc các phường |
2.500 |
|
61 |
Phố Ngô Gia Tự |
|
Phùng Chí Kiên |
Hoàng Hoa Thám |
2.500 |
62 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
|
Phùng Chí Kiên |
Trần Quang Khải |
2.500 |
63 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
|
Phùng Chí Kiên |
Trần Quang Khải |
2.500 |
64 |
Phố Huỳnh Thúc Kháng |
|
Đinh Điền |
Nguyễn Lương Bằng |
2.500 |
65 |
Phố Tô Chấn |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Ngọc Quyến |
2.500 |
66 |
Phố Lương Văn Can |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Lương Ngọc Quyến |
2.500 |
67 |
Phố Đinh Gia Quế |
|
Đinh Điền |
Lê Thanh Nghị |
2.500 |
68 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
|
Đinh Gia Quế |
Trần Quang Khải |
2.500 |
69 |
Phố Nguyễn Hữu Huân |
|
Trần Quang Khải |
Sơn Nam |
2.500 |
70 |
Phố Lương Định Của |
|
Triệu Quang Phục |
Tuệ Tĩnh |
2.200 |
71 |
Phố Tạ Quang Bửu |
|
Hồ Đắc Di |
Phạm Ngọc Thạch |
2.200 |
72 |
Phố Hồ Đắc Di |
|
Lương Định Của |
Hải Thượng Lãn Ông |
2.200 |
73 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
|
Triệu Quang Phục |
Lương Định Của |
2.200 |
74 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
|
Triệu Quang Phục |
Lương Thế Vinh |
2.200 |
75 |
Phố Nguyễn Văn Huyên |
|
Ngô Tất Tố |
Tôn Thất Tùng |
2.200 |
76 |
Phố Đặng Thai Mai |
|
Nguyễn Văn Huyên |
Nguyễn Khuyến |
2.200 |
77 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
|
Nguyễn Văn Huyên |
Nguyễn Khuyến |
2.200 |
78 |
Phố Nguyễn Khuyến |
|
Ngô Tất Tố |
Tôn Thất Tùng |
2.200 |
79 |
Phố Đào Tấn |
|
Sơn Nam |
Nam Cao |
2.200 |
80 |
Phố Xuân Diệu |
|
Đào Tấn |
Nguyễn Lương Bằng |
2.200 |
81 |
Phố Nam Cao |
|
Sơn Nam |
Lê Thanh Nghị |
2.200 |
82 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Lương Bằng |
2.200 |
83 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
|
Lê Thanh Nghị |
Nguyễn Văn Trỗi |
2.200 |
84 |
Phố Lý Tự Trọng |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Hải Thượng Lãn Ông |
2.200 |
85 |
Phố Nguyễn Thái Học |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Thiện Kế |
2.200 |
86 |
Phố Cao Bá Quát |
|
Nguyễn Thái Học |
Đinh Công Tráng |
2.200 |
87 |
Phố Tống Duy Tân |
|
Cao Bá Quát |
Nguyễn Thiện Kế |
2.200 |
88 |
Phố Đinh Công Tráng |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Thiện Kế |
2.200 |
89 |
Phố Nguyễn Thiện Kế |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
2.200 |
90 |
Phố Phạm Hồng Thái |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
2.200 |
91 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
An Vũ |
2.200 |
92 |
Phố Hoàng Diệu |
|
Nhân Dục |
Chu Mạnh Trinh |
2.200 |
93 |
Phố Mạc Thị Bưởi |
|
Nhân Dục |
Trần Thị Tý |
2.200 |
94 |
Phố Bùi Thị Xuân |
|
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Thị Tý |
2.200 |
95 |
Phố Trần Thị Tý |
|
Chu Mạnh Trinh |
Nhân Dục |
2.200 |
96 |
Phố Trần Nhật Duật |
|
Doãn Nỗ |
Nguyễn Biểu |
2.200 |
97 |
Phố Doãn Nỗ |
|
Triệu Quang Phục |
Chùa Đông |
2.200 |
98 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân |
|
Doãn Nỗ |
Triệu Quang Phục |
2.200 |
99 |
Phố Trần Khánh Dư |
|
Chu Mạnh Trinh |
Nguyễn Biểu |
2.200 |
100 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
|
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Biểu |
2.200 |
101 |
Phố Dã Tượng |
|
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư |
2.200 |
102 |
Phố Nguyễn Biểu |
|
Triệu Quang Phục |
Chùa Đông |
2.200 |
103 |
Đường Chùa Đông |
|
An Vũ |
Tô Hiệu |
2.500 |
104 |
Các trục đường có mặt cắt ≤15m |
|
Thuộc các phường |
1.900 |
|
105 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Du |
2.200 |
106 |
Đường Trưng Trắc |
|
Đê sông Hồng |
Bãi Sậy |
2.200 |
107 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
2.200 |
108 |
Đường 266 |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
2.200 |
109 |
Đường Lê Đình Kiên |
|
Tô Hiệu |
Phương Độ |
2.200 |
110 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
|
Triệu Quang Phục |
Nguyễn Văn Linh |
2.200 |
111 |
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) |
|
Phạm Ngũ Lão |
Khu TT may |
2.200 |
112 |
Phố Tô Hiến Thành |
|
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Chí Thanh |
1.250 |
113 |
Phố Lê Trọng Tấn |
|
Hải Thượng Lãn Ông |
Tô Hiến Thành |
2.000 |
114 |
Phố Sơn Nam |
|
Phạm Bạch Hổ |
Đê Sông Hồng |
2.000 |
115 |
Đường Bạch Đằng |
|
Bãi Sậy |
Cửa Khẩu |
2.500 |
116 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Đê sông Hồng |
Phan Đình Phùng |
1.500 |
117 |
Phố Bạch Thái Bưởi |
|
Nguyễn Văn Linh |
Tô Ngọc Vân |
1.500 |
118 |
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
|
Lê Văn Lương |
Nghĩa trang |
1.800 |
119 |
Đường Tống Trân |
|
Đông Thành |
Tây Thành |
2.000 |
120 |
Đường An Tảo |
|
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
1.800 |
121 |
Đường Dương Hữu Miên |
|
Đê Sông Hồng |
Ngã ba bến đò Nẻ |
1.500 |
122 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
Ngô Gia Tự |
Triệu Quang Phục |
2.000 |
123 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
|
Đường Chùa Diều |
Đường An Tảo |
1.800 |
124 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
|
Tô Ngọc Vân |
Mai Hắc Đế |
1.500 |
125 |
Phố Nguyễn Chí Thanh |
|
Chu Mạnh Trinh |
KĐT Phúc Hưng |
1.500 |
126 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) |
|
|
|
2.300 |
127 |
Phố Đỗ Nhân |
|
An Vũ |
Chu Mạnh Trinh |
1.700 |
128 |
Đường vào Khu Nông Lâm |
|
Phường Minh Khai |
1.000 |
|
129 |
Đường Phương Cái |
|
Phương Độ |
Phố Hiến |
1.500 |
130 |
Đường Nhân Dục |
|
Nguyễn Văn Linh |
Phạm Bạch Hổ |
2.200 |
131 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Dân cư Lê Lợi |
1.500 |
132 |
Đường Hoàng Ngân |
|
Lê Văn Lương |
Bờ sông Điện Biên |
1.500 |
133 |
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
|
Trưng Nhị |
Trường PTCS Lê Lợi |
1.500 |
134 |
Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) |
|
Lê Văn Lương |
Dân cư |
1.500 |
135 |
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
|
Phường An Tảo |
1.500 |
|
136 |
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
|
Trưng Nhị |
Dân cư |
1.500 |
137 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Phạm Huy Thông |
1.500 |
138 |
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
|
Điện Biên |
Dân cư |
1.500 |
139 |
Phố Tân Nhân |
|
Trưng Trắc |
Bạch Đằng |
1.500 |
140 |
Phố Chi Lăng |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Trưng Trắc |
1.500 |
141 |
Đường Chùa Diều |
|
Nguyễn Văn Linh |
Bờ sông Điện Biên |
1.500 |
142 |
Đường bờ sông Điện Biên |
|
Lê Văn Lương |
Tô Hiệu |
1.500 |
143 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
|
Đê Sông Hồng |
Tam Đằng |
1.500 |
144 |
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
Trường PTCS Lê Lợi |
1.500 |
145 |
Đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên |
|
Thuộc các phường |
1.200 |
|
146 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Phạm Bạch Hổ |
Mai Hắc Đế |
1.500 |
147 |
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
|
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
1.500 |
148 |
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
|
Điện Biên |
Nguyễn Trãi |
1.500 |
149 |
Đường Mậu Dương |
|
Điện Biên |
Phố Hiến |
1.200 |
150 |
Đường Hàn Lâm |
|
Điện Biên |
Nguyễn Đình Nghị |
1.500 |
151 |
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
|
Trưng Nhị |
Trưng Trắc |
1.500 |
152 |
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
|
Điện Biên |
Phạm Ngũ Lão |
1.500 |
153 |
Đường Phương Độ |
|
Xã Hồng Nam |
Mậu Dương |
1.500 |
154 |
Đường Nam Tiến |
|
Bạch Đằng |
Xã Quảng Châu |
1.500 |
155 |
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
1.500 |
156 |
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
|
Điện Biên |
Chợ Phố Hiến |
1.500 |
157 |
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
|
Điện Biên |
Khu dân cư |
1.500 |
158 |
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
1.500 |
159 |
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
|
Điện Biên |
Bãi Sậy |
1.500 |
160 |
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành |
|
Tây Thành |
Dân cư |
1.500 |
161 |
Ngõ 1 đường Tây Thành |
|
|
|
0 |
162 |
Phố Vọng Cung |
|
Bãi Sậy |
Nguyễn Du |
1.500 |
163 |
Phố Mai Hắc Đế |
|
Đê Sông Hồng |
Hải Thượng Lãn Ông |
1.500 |
164 |
Đường Tô Ngọc Vân |
|
Tam Đằng |
Đê sông Hồng |
1.500 |
165 |
Đường Văn Miếu |
|
Chùa Chuông |
Đê sông Hồng |
1.500 |
166 |
Phố Cao Xá |
|
Nguyễn Văn Linh |
Đê sông Hồng |
1.500 |
167 |
Đường Đằng Giang |
|
Bạch Đằng |
Đê sông Hồng |
1.200 |
168 |
Đường Tân Thị |
|
Chi Lăng |
Đê sông Hồng |
1.200 |
169 |
Đường Tam Đằng |
|
Đinh Điền |
Đê sông Hồng |
1.500 |
170 |
Đường Bạch Đằng |
|
Cửa Khẩu |
Bến phà cũ (bờ sông) |
1.500 |
171 |
Phố Lê Quý Đôn |
|
Phạm Bạch Hổ |
Đê sông Hồng |
1.500 |
172 |
Đường Lương Điền |
|
Hàn Lâm |
Phương Độ |
1.300 |
173 |
Đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
|
Thuộc các phường |
900 |
|
174 |
Đường giao thông và bê tông ngoài đê sông Hồng |
|
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu |
900 |
|
175 |
Đường Hoàng Thị Loan |
|
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị |
Giao với đường Điện Biên |
5.000 |
176 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
Dốc Suối |
Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ |
3.000 |
177 |
Phố Hoàng Quốc Việt |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Phạm Bạch Hổ |
2.500 |
178 |
Phố Nguyễn Bình |
|
Sơn Nam |
Lê Thanh Nghị |
2.500 |
179 |
Phố Đào Công Soạn |
|
Trần Nhật Duật |
Chùa Đông |
2.700 |
180 |
Phố Phan Huy Chú |
|
Trần Nhật Duật |
Chùa Đông |
2.700 |
181 |
Phố Ngô Thì Nhậm |
|
Ngô Gia Tự |
Trương Định |
2.700 |
182 |
Phố Phú Lộc |
|
Đào Nương |
Nguyễn Trãi |
2.000 |
183 |
Phố Hiến Doanh |
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Văn Linh |
2.600 |
184 |
Phố Lê Văn Hưu |
|
Đinh Gia Quế |
Nguyễn Lương Bằng |
2.600 |
185 |
Phố Phùng Hưng |
|
Sơn Nam |
Hoàng Quốc Việt |
2.600 |
186 |
Phố Lương Thế Vinh |
|
Tạ Quang Bửu |
Đặng Văn Ngữ |
2.600 |
187 |
Phố Lê Tuấn Ngạn |
|
Đinh Gia Quế |
Nguyễn Bình |
2.600 |
188 |
Phố Phạm Công Trứ |
|
Nguyễn Thiện Kế |
Tuệ Tĩnh |
2.600 |
189 |
Phố Nguyễn Trung Ngạn |
|
Giáp với khu dân cư An Dương |
Tuệ Tĩnh |
2.000 |
190 |
Phố Dương Phúc Tư |
|
Nguyễn Đình Nghị |
Đông Thành |
2.600 |
191 |
Phố Đào Nương |
|
Hoàng Thị Loan |
Bà Triệu |
2.600 |
192 |
Phố Nguyễn Chương |
|
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Biểu |
2.600 |
193 |
Phố Phan Bội Châu |
|
Doãn Nỗ |
Phan Huy Chú |
2.600 |
194 |
Phố Vũ Lãm |
|
Tuệ Tĩnh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.600 |
195 |
Phố Phan Chu Trinh |
|
Lương Ngọc Quyến |
Lương Văn Can |
2.600 |
196 |
Phố Bắc Hoà |
|
Doãn Nỗ |
Phan Huy Chú |
2.600 |
197 |
Phố Đỗ Thế Diên |
|
Tống Duy Tân |
Đinh Công Tráng |
2.600 |
198 |
Phố Chu Văn An |
|
Nguyễn Văn Linh |
Tuệ Tĩnh |
2.600 |
199 |
Đường Lạc Long Quân |
|
Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) |
Giao với đường Bạch Đằng |
1.000 |
200 |
Đường Âu Cơ |
|
Giao với đường Lạc Long Quân |
Giao với bãi Sông Hồng |
1.000 |
201 |
Khu đô thị Phúc Hưng |
|
Đường có mặt cắt < 15m |
3.500 |
|
202 |
Đường gom chợ Gạo |
|
Phươờng An Tảo |
4.500 |
|
203 |
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
|
Nhà văn hoá |
Cuối xóm Bắc |
900 |
204 |
Khu đô thị Tân Sáng |
|
Mặt đường Nguyễn Lương Bằng |
3.000 |
|
> 24m |
2.700 |
||||
15m - 24m |
2.500 |
||||
< 15m |
2.200 |
||||
205 |
Khu đô thị Sơn Nam Plaza |
|
Mặt đường Phạm Ngũ Lão |
3.499 |
|
> 24m |
2.700 |
||||
15m - 24m |
2.500 |
||||
< 15m |
2.200 |
||||
206 |
Khu đô thị Tân Phố Hiến |
|
> 24m |
2.500 |
|
15m - 24m |
2.200 |
||||
< 15m |
2.000 |
||||
II |
Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới |
V |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 379B |
|
Đường tỉnh 378 |
Giáp xã Cửu Cao |
5.300 |
2 |
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) |
|
Từ nút giao 179 |
Hà Nội |
5.000 |
3 |
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) |
|
Từ nút giao 179 |
Về phía Hưng Yên |
4.500 |
4 |
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) |
|
Từ nút giao 179 |
Giáp xã Liên Nghĩa |
4.000 |
5 |
Đường huyện 24 (đường 205B cũ) |
|
|
|
3.400 |
6 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang |
|
|
|
5.000 |
7 |
Khu đô thị Hưng Thịnh |
|
|
|
4.000 |
8 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
2.500 |
9 |
Khu đô thị Hải Long Trang |
|
|
|
3.500 |
10 |
Khu dân cư mới 4,3ha |
|
|
|
3.500 |
11 |
Khu TĐC đường tỉnh 379 |
|
|
|
2.500 |
12 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
2.500 |
13 |
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.900 |
14 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.300 |
III |
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới |
V |
|
|
|
1 |
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh |
|
|
|
5.400 |
2 |
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh |
|
UBND thị trấn |
Giao đường ĐH.19 |
5.400 |
3 |
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh |
|
Giao đường tỉnh 385 |
Giao Quốc lộ 5 A |
4.500 |
4 |
Khu dân cư phía giáp đường tàu |
|
Đoạn đường Quốc lộ 5A |
Khu địa chất |
2.600 |
5 |
Khu dân cư phố Như Quỳnh |
|
Giáp đường lai lên quốc lộ 5A |
2.600 |
|
6 |
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
|
Cầu Như Quỳnh |
Bưu Điện |
5.000 |
7 |
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
|
|
|
4.000 |
9 |
Quốc lộ 5A |
|
Giáp thành phố Hà Nội |
Cầu vượt Như Quỳnh |
4.000 |
10 |
Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) |
|
|
2.300 |
|
11 |
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
|
|
2.000 |
|
12 |
Đường 385 (đường 19 cũ) |
|
|
2.300 |
|
13 |
Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai |
|
|
|
2.000 |
14 |
Đường ĐH.11 |
|
|
|
2.500 |
15 |
Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh |
|
|
|
3.000 |
16 |
ĐH.19 |
|
|
|
1.500 |
18 |
Đường Cầu Chui |
|
|
|
2.200 |
19 |
Khu dân cư Cầu Chui |
|
|
|
2.200 |
20 |
Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh |
|
|
|
2.300 |
21 |
Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà |
|
|
|
2.300 |
22 |
Khu đô thị Cao Hà |
|
|
|
2.300 |
23 |
Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1 |
|
|
|
2.300 |
24 |
Đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
2.300 |
25 |
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.900 |
26 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
IV |
|
|
|
1 |
Phường Bần Yên Nhân |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A) |
|
|
|
3.500 |
1.2 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380) |
|
|
|
4.000 |
1.3 |
Phố Nối (QL39 cũ) |
|
|
|
4.000 |
1.4 |
Đường Nguyễn Bình |
|
|
|
3.000 |
1.6 |
Phố Bần (ĐH 36 cũ) |
|
|
|
4.000 |
1.7 |
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ) |
|
|
|
3.300 |
1.9 |
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
2.000 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
1.700 |
||||
1.10 |
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ) |
|
|
|
1.700 |
1.11 |
Đường Phạm Công Trứ |
|
|
|
2.600 |
1.12 |
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
2.250 |
1.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.500 |
1.14 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
1.18 |
Khu chung cư đô thị Phố Nối |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
3.000 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
2.500 |
||||
1.19 |
Khu nhà ở Vạn Thuận Phát |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
2.500 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
2.000 |
||||
1.20 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
2.500 |
|
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m |
2.000 |
||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
1.700 |
||||
1.21 |
Khu dân cư chợ bao bì |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
4.000 |
|
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m |
2.600 |
||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
1.700 |
||||
1.22 |
Khu nhà ở Phúc Thành |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
3.700 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
2.600 |
||||
1.24 |
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
3.700 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
2.600 |
||||
1.25 |
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ) |
|
|
|
4.500 |
1.26 |
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ) |
|
|
|
3.700 |
1.27 |
Đường Văn Nhuế |
|
|
|
3.700 |
1.28 |
Đường Bùi Thị Cúc |
|
|
|
3.700 |
1.29 |
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ) |
|
|
|
3.700 |
1.30 |
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ) |
|
|
|
3.700 |
1.31 |
Đường Phạm Sỹ Ái |
|
|
|
3.700 |
1.32 |
Đường Hà Sách Dự |
|
|
|
3.700 |
1.33 |
Đường Tô Ngọc Vân |
|
|
|
4.000 |
1.34 |
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn |
|
|
|
3.700 |
1.35 |
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng |
|
|
|
3.700 |
1.36 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T |
|
|
|
3.700 |
1.37 |
Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành |
|
|
|
3.700 |
2 |
Phường Nhân Hòa |
|
|
|
|
2.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
2.500 |
2.2 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ) |
|
|
|
2.200 |
2.3 |
Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
|
1.300 |
2.4 |
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ) |
|
|
|
2.600 |
2.5 |
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
|
2.600 |
2.6 |
Đường Đỗ Thế Diên |
|
|
|
2.400 |
2.7 |
Khu dân cư chợ bao bì |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
4.000 |
|
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m |
2.600 |
||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
1.700 |
||||
2.8 |
Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
1.800 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
1.600 |
||||
2.9 |
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc |
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên |
3.700 |
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m |
2.600 |
||||
2.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
|
2.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
|
2.12 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.300 |
|
3 |
Phường Dị Sử |
|
|
|
|
3.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ) |
|
|
|
2.300 |
3.2 |
Phố Thứa (QL5A cũ) |
|
|
|
2.300 |
3.3 |
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38) |
|
|
|
2.300 |
3.4 |
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
|
2.300 |
3.5 |
Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
|
1.200 |
3.6 |
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) |
|
|
|
1.200 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.800 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.500 |
3.9 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.300 |
4 |
Phường Phùng Chí Kiên |
|
|
|
|
4.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
|
|
|
1.800 |
4.2 |
Phố Thứa (QL5A cũ) |
|
|
|
1.800 |
4.3 |
Đường trục trung tâm huyện |
|
|
|
1.300 |
4.4 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
|
1.300 |
4.5 |
Đường Phùng Chí Kiên |
|
|
|
1.800 |
4.6 |
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ) |
|
|
|
1.300 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.500 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.300 |
4.9 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.100 |
5 |
Phường Bạch Sam |
|
|
|
|
5.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5) |
|
|
|
1.800 |
5.2 |
Đường tỉnh 387 |
|
|
|
1.300 |
5.3 |
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam |
|
|
|
1.300 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.500 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.300 |
5.6 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.100 |
6 |
Phường Minh Đức |
|
|
|
|
6.1 |
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ) |
|
|
|
1.800 |
6.2 |
Quốc lộ 38A |
|
|
|
1.500 |
6.3 |
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ) |
|
|
|
1.300 |
6.4 |
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) |
|
|
|
1.300 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.400 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.200 |
6.7 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.100 |
7 |
Phường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
|
1.900 |
7.2 |
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ) |
|
|
|
1.300 |
7.3 |
Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam) |
|
|
|
1.500 |
7.4 |
Vương Đình Cung |
|
|
|
1.300 |
7.5 |
Đường huyện 33 (đường 215 cũ) |
|
|
|
1.300 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.200 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.000 |
7.8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
800 |
V |
Thị trấn Khoái Châu |
V |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) |
|
|
|
2.500 |
2 |
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) |
|
|
|
2.500 |
3 |
Đường Nguyễn Kỳ |
|
|
|
2.300 |
4 |
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377) |
|
|
|
1.800 |
5 |
Đường Bãi Sậy |
|
|
|
1.800 |
6 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) |
|
|
|
2.500 |
7 |
Đường có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
1.800 |
8 |
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.500 |
9 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
VI |
Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới |
V |
|
|
|
1 |
Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
|
|
|
3.000 |
2 |
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới) |
|
Giao với đường ĐH40 |
Đường số 4 |
2.000 |
3 |
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
|
|
|
1.800 |
4 |
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới) |
|
Giáp xã Thanh Long |
Giáp xã Tân Lập |
1.500 |
5 |
ĐH.44 (Đường công vụ) |
|
|
|
1.800 |
6 |
Khu đô thị mới Yên Mỹ |
|
Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ |
3.000 |
|
Các vị trí còn lại |
2.000 |
||||
7 |
Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ |
|
Đường số 1 |
Đường ĐH 40 |
3.000 |
Các vị trí còn lại |
2.500 |
||||
8 |
Khu bất động sản Thăng Long |
|
Mặt cắt đường >24m |
3.000 |
|
Mặt cắt đường từ 15 - 24m |
2.700 |
||||
Mặt cắt đường <15m |
2.000 |
||||
9 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.000 |
|
10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.600 |
|
11 |
Các vị trí còn lại |
|
|
1.200 |
|
VII |
Thị trấn Ân Thi |
V |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
|
1.900 |
2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
|
1.500 |
3 |
Đường tỉnh lộ 386 |
|
|
|
1.500 |
4 |
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
1.300 |
5 |
Đường huyện 60 |
|
|
|
1.300 |
6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.300 |
7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.100 |
8 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
VIII |
Thị trấn Vương |
V |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 38B |
|
Giáp địa phận xã Dị Chế |
Giao đường huyện 90 |
2.500 |
2 |
Quốc lộ 38B |
|
Giao đường huyện 90 |
Trung tâm Y tế huyện |
2.300 |
3 |
Quốc lộ 38B |
|
TT Y tế huyện |
Cầu Quán Đỏ |
1.800 |
4 |
Đường tỉnh 376 |
|
Sân vận động huyện |
Giáp địa phận xã Dị Chế |
2.800 |
5 |
Đường tỉnh 376 |
|
Sân vận động huyện |
Giáp địa phận xã Ngô Quyền |
2.500 |
6 |
Đường bờ sông Hòa Bình |
|
Cầu Phố Giác |
UBND thị trấn |
2.000 |
7 |
Đường bờ sông Hòa Bình |
|
Cầu Phố Giác |
Giáp địa phận xã Dị Chế |
1.500 |
8 |
Đường bờ sông Hòa Bình |
|
UBND thị trấn |
Cầu Quán Đỏ |
1.200 |
9 |
Đường nội thị khu Âu Bơm |
|
Quốc lộ 38B |
Đường nội thị 1 |
2.000 |
10 |
Đường nội thị 1 |
|
Đường tỉnh 376 |
Giao đường huyện 90 |
1.500 |
11 |
Đường nội thị 2 |
|
Đường tỉnh 376 |
Giao đường huyện 90 |
1.500 |
12 |
Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
|
Đường nội thị 1 |
Đường nội thị 2 |
1.500 |
13 |
Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
|
Quốc lộ 38B |
Đường nội thị 2 |
1.500 |
14 |
Đường vào khu tái định cư số 2 |
|
Đường tỉnh 376 |
Khu dân cư số 2 xã Dị Chế |
1.500 |
15 |
Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
|
|
|
1.200 |
16 |
Đường ĐH.91 |
|
|
|
1.200 |
17 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.800 |
18 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.400 |
19 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
IX |
Thị trấn Lương Bằng |
V |
|
|
|
1 |
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
|
Giao đường huyện 71 |
Giao đường huyện 60 |
2.500 |
2 |
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
|
Giao đường huyện 60 |
Giáp xã Hiệp Cường |
2.500 |
3 |
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ) |
|
Giao đường huyện 71 |
Giáp xã Chính Nghĩa |
2.300 |
4 |
Tân Hưng (đường huyện 71cũ) |
|
Quốc lộ 39A |
Cầu Mai Xá |
2.000 |
5 |
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ) |
|
Cầu Mai Viên |
Cầu Động Xá |
1.800 |
6 |
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ) |
|
Cầu Động Xá |
Giáp xã Vũ Xá |
1.200 |
7 |
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ) |
|
Quốc lộ 39A |
Giáp xã Chính Nghĩa |
1.200 |
8 |
Đường Nguyễn Công Hoan |
|
|
|
1.200 |
9 |
Đường 20/8 |
|
|
|
1.500 |
10 |
Đường Lê Hữu Trác |
|
|
|
1.200 |
11 |
Đường Đồng Lý |
|
|
|
1.200 |
12 |
Đường Động Xá |
|
|
|
1.200 |
13 |
Đường Bằng Ngang |
|
|
|
1.200 |
14 |
Đường Lương Hội |
|
|
|
1.200 |
15 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.500 |
16 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.200 |
17 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
X |
Thị trấn Trần Cao |
V |
|
|
|
1 |
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) |
|
Giáp địa phận xã Đoàn Đào |
Giao đường khu dân cư số 01 |
2.500 |
2 |
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) |
|
Giao đường khu dân cư số 01 |
UBND thị trấn Trần Cao |
2.000 |
3 |
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ) |
|
UBND thị trấn Trần Cao |
Giáp xã Quang hưng |
1.500 |
4 |
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
|
Giao Phố Cao |
Chợ Trần Cao |
1.500 |
5 |
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) |
|
|
|
1.500 |
6 |
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
|
1.200 |
7 |
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) |
|
|
|
1.200 |
8 |
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) |
|
|
|
1.200 |
9 |
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) |
|
|
|
1.200 |
10 |
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
|
Nhà máy nước Trần Cao |
Cầu qua sông Hòa Bình |
2.200 |
11 |
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
|
Khách sạn Phúc Hưng |
Nhà máy nước Trần Cao |
2.000 |
12 |
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) |
|
Đoạn còn lại |
1.500 |
|
13 |
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
|
Giáp địa phận xã Đoàn Đào |
Cầu vào Trung tâm Y tế huyện |
1.250 |
14 |
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
|
Cầu vào trung tâm y tế |
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên |
1.200 |
15 |
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) |
|
Giáp địa phận xã Quang Hưng |
Cầu thôn Cao Xá |
1.200 |
16 |
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) |
|
Cầu thôn Cao Xá |
Đường La Tiến |
1.200 |
17 |
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) |
|
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên |
Giáp địa phận xã Tống Phan |
1.200 |
18 |
Đường Trần Xá |
|
|
|
1.200 |
19 |
Đường Trần Thượng 1 |
|
|
|
1.200 |
20 |
Đường Đậu Từa |
|
|
|
1.200 |
21 |
Đường Trần Thượng 2 |
|
|
|
1.200 |
22 |
Đường Trần Thượng 3 |
|
|
|
1.200 |
23 |
Đường Cao Từa |
|
|
|
1.200 |
24 |
Đường Trần Hạ |
|
|
|
1.200 |
25 |
Đường Cổng Ba |
|
|
|
1.200 |
26 |
Đường Cổng Đông 1 |
|
|
|
1.200 |
27 |
Đường Cổng Đông 2 |
|
|
|
1.200 |
28 |
Đường Cổng Đình 1 |
|
|
|
1.200 |
29 |
Đường Mai Lĩnh |
|
|
|
1.200 |
30 |
Đường Cổng Trại 1 |
|
|
|
1.200 |
31 |
Đường Cổng Đình 2 |
|
|
|
1.200 |
32 |
Đường Cổng Trại 2 |
|
|
|
1.200 |
33 |
Đường 14 tháng |
|
|
|
1.200 |
34 |
Đường Trần Thị Khang |
|
|
|
1.200 |
35 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
|
1.200 |
36 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.100 |
37 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính và vị trí |
Giá đất |
I |
Thành phố Hưng Yên |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.800 |
2 |
Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình |
1.500 |
3 |
Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m |
1.500 |
3 |
Ven đường huyện |
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
1.000 |
II |
Huyện Văn Giang |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.800 |
2 |
Đường tỉnh 379 |
1.800 |
3 |
Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
1.500 |
4 |
Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m |
1.200 |
5 |
Các vị trí còn lại |
1.100 |
III |
Huyện Văn Lâm |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải |
1.500 |
3 |
Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại |
1.200 |
4 |
Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m |
1.200 |
5 |
Đường trục kinh tế Bắc Nam |
1.500 |
6 |
Ven đường huyện thuộc các xã còn lại |
1.100 |
7 |
Các vị trí còn lại |
900 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh thuộc các xã |
1.200 |
3 |
Đường trục kinh tế Bắc Nam |
1.500 |
4 |
Đường trục trung tâm huyện |
1.700 |
5 |
Đường quy hoạch 69m |
1.500 |
6 |
Ven đường huyện tại các xã |
1.000 |
7 |
Các vị trí còn lại |
900 |
V |
Huyện Yên Mỹ |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa |
1.500 |
3 |
Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
1.200 |
4 |
Đường tỉnh 379 |
1.500 |
5 |
Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m |
1.100 |
6 |
Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
1.800 |
7 |
Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình |
1.500 |
8 |
Đường quy hoạch 69m |
1.500 |
9 |
Ven đường huyện thuộc các xã còn lại |
1.000 |
10 |
Các vị trí còn lại |
900 |
VI |
Huyện Khoái Châu |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.500 |
2 |
Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
1.500 |
3 |
Đường huyện 57 |
1.200 |
4 |
Đường tỉnh 379 |
1.500 |
5 |
Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình |
1.500 |
6 |
Ven đường tỉnh |
1.200 |
7 |
Ven đường huyện |
1.000 |
8 |
Các vị trí còn lại |
800 |
VII |
Huyện Kim Động |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.500 |
2 |
Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình |
1.500 |
3 |
Ven đường tỉnh |
1.200 |
4 |
Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m |
1.000 |
5 |
Các vị trí còn lại |
800 |
VIII |
Huyện Ân Thi |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.500 |
2 |
Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình |
1.500 |
3 |
Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
1.200 |
4 |
Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m |
1.000 |
5 |
Các vị trí còn lại |
800 |
IX |
Huyện Tiên Lữ |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.500 |
2 |
Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình |
1.500 |
3 |
Ven đường tỉnh |
1.200 |
4 |
Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m |
1.000 |
5 |
Các vị trí còn lại |
800 |
X |
Huyện Phù Cừ |
|
1 |
Ven quốc lộ |
1.500 |
2 |
Ven đường tỉnh |
1.200 |
3 |
Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m |
1.000 |
4 |
Các vị trí còn lại |
800 |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường, phố |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||
I |
Thành phố Hưng Yên |
III |
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên |
|
Tô Hiệu |
Phạm Ngũ Lão |
5.400 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Tô Hiệu |
Lê Văn Lương |
4.800 |
3 |
Đường Tô Hiệu |
|
Nguyễn Văn Linh |
Lê Đình Kiên |
4.800 |
4 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Nguyễn Văn Linh |
Cầu An Tảo |
4.800 |
5 |
Đường Triệu Quang Phục |
|
Tô Hiệu |
Lê Văn Lương |
3.600 |
6 |
Đường Điện Biên |
|
Phạm Ngũ Lão |
Phố Hiến |
3.600 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
Lê Văn Lương |
Giáp xã Bảo Khê |
3.600 |
8 |
Đường Lê Văn Lương |
|
Cầu An Tảo |
Giáp xã Trung Nghĩa |
3.000 |
9 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
Bãi Sậy |
Nguyễn Đình Nghị |
3.000 |
10 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
|
Bãi Sậy |
Lê Đình Kiên |
3.000 |
11 |
Đường Chu Mạnh Trinh |
|
Phạm Bạch Hổ |
Triệu Quang Phục |
3.000 |
12 |
Đường Phạm Bạch Hổ |
|
Chùa Chuông |
Đinh Điền |
3.000 |
13 |
Đường Bãi Sậy |
|
Chùa Chuông |
Phố Hiến |
3.000 |
14 |
Đường Đinh Điền |
|
Ngã tư Chợ Gạo |
Phạm Bạch Hổ |
3.000 |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
Đinh Điền |
Dốc Suối |
2.700 |
16 |
Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m |
|
|
|
2.400 |
17 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
|
1.800 |
18 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
II |
Huyện Văn Giang |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.500 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
III |
Huyện Văn Lâm |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
2.400 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.800 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.500 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
IV |
Thị xã Mỹ Hào |
IV |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
2.400 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.800 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.500 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
V |
Huyện Yên Mỹ |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
2.400 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.800 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.500 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.200 |
VI |
Huyện Khoái Châu |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.400 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
VII |
Huyện Kim Động |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.500 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
VIII |
Huyện Ân Thi |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.500 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
IX |
Huyện Tiên Lữ |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.500 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
X |
Huyện Phù Cừ |
V |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ |
|
|
|
1.800 |
2 |
Ven đường tỉnh |
|
|
|
1.500 |
3 |
Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
|
|
1.200 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
|
1.000 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Địa bàn |
Giá đất trong Khu công nghiệp (1.000 đồng/m²) |
Giá đất trong Cụm công nghiệp (1.000 đồng/m²) |
1 |
Thành phố Hưng Yên |
1.000 |
900 |
2 |
Huyện Văn Giang |
1.200 |
1.100 |
3 |
Huyện Văn Lâm |
1.200 |
1.100 |
4 |
Thị xã Mỹ Hào |
1.200 |
1.100 |
5 |
Huyện Yên Mỹ |
1.200 |
1.100 |
6 |
Huyện Khoái Châu |
1.000 |
900 |
7 |
Huyện Kim Động |
1.000 |
900 |
8 |
Huyện Ân Thi |
1.000 |
900 |
9 |
Huyện Tiên Lữ |
900 |
800 |
10 |
Huyện Phù Cừ |
900 |
800 |
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản, bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 22/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 2 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động tiếp nhận, giải đáp vướng mắc của doanh nghiệp về những quy định của pháp luật; xử lý những kiến nghị của doanh nghiệp về hoàn thiện quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp định giá thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung liên quan đến công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2010/QĐ-UBND về khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về: cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 509/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 68/2007/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về tổ chức và hướng dẫn hồ sơ thủ tục, quy trình cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy hoạch mạng lưới cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh Long An quản lý Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 312/2005/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác Phòng không nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường tương ứng với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định công tác quản lý nhà nước về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 187/1999/QĐ-UB và 02/2003/QĐ-UB Quy chế tổ chức và quản lý chợ Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2009/QĐ-UBND và 21/2013/QĐ-UBND về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 7 Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Tây Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng và tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dạy, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp và điều kiện bảo đảm trong công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 391/2002/QĐ-UB Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 32/2013/QĐ/UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 thực hiện Quyết định 551/QĐ-TTg Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố do Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao cho về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quy định hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quản lý dạy, học thêm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý hồ sơ dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư, văn bản chấp thuận đầu tư, quyết định chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận địa điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện công trình cấp nước tập trung ở nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp giấy trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2014 Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 62/2012/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 28/03/2014