Quyết định 40/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
Số hiệu: | 40/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 18/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2009/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột , ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng ĐắkLắk tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk như sau:
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,3 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0997
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,4 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1286
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,5 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1558
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,6 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1813
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,7 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,2053
3. Quy định các hệ số để tính phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk như sau:
- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356
- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk về việc ban hành Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk .
1- Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk:
a. Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk . Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa vào chi phí vật liệu trong dự toán.
- Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu là 650.000 đồng/tháng).
- Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Chi phí nhân công trong bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:
Thuộc nhóm II: bằng 1,063 so với tiền lương trong bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Thuộc nhóm III: bằng 1,145 so với tiền lương trong bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
- Chi phí nhân công tại Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,06.
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
- Đối với thành phố Buôn Ma Thuột thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số K= 1,009.
2. Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk được xác định trên cơ sở:
- Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
- Thông tư số Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Bảng lương A.1(công nhân công trình đô thị) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
- Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu là 650.000 đồng/tháng).
Bộ đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông, ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk. Tập đơn giá được chia làm 02 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
PhẦn iI: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG:
Chương I: Duy trì, vệ sinh công viên.
Chương II: Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông.
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk là căn cứ để xác định giá dự toán, ký kết hợp đồng, thanh quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
- Đối với những đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông mà yêu cầy kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy dịnh trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk gồm:
Chương I: Duy trì, vệ sinh công viên.
Từ CX4.01.00 đến CX4.04.00
Chương II: Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông.
Từ CS10.01.00 đến CS10.09.00
CX4.01.00 - QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: đồng/1.000m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.01.01 |
Đường nhựa, đường đá, đường gạch sin |
1.000m2 |
|
14.025 |
|
CX4.01.02 |
Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na…) |
1.000m2 |
|
15.938 |
|
CX4.01.03 |
Thảm cỏ |
1.000m2 |
|
31.875 |
|
CX4.02.00 – THAY NƯỚC HỒ CẢNH
Thành phần công việc:
- Bơm sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.02.01 |
Hồ =< 1.000m2 |
100m2 |
363.300 |
127.500 |
152.931 |
CX4.02.02 |
Hồ > 1.000m2 |
100m2 |
605.500 |
127.500 |
252.969 |
CX4.03.00 – DUY TRÌ BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN
Thành phần công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 bể/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.03.10 |
Bể phun |
|
|
|
|
CX4.03.11 |
Diện tích bể < 20m2 |
bể |
|
669.375 |
|
CX4.03.12 |
Diện tích bể >= 20m2 |
bể |
|
1.338.750 |
|
CX4.03.20 |
Bể không phun |
|
|
|
|
CX4.03.21 |
Diện tích bể < 3m2 |
bể |
|
76.500 |
|
CX4.03.22 |
Diện tích bể < 20m2 |
bể |
|
382.500 |
|
CX4.03.23 |
Diện tích bể >= 20m2 |
bể |
|
765.000 |
|
CX4.04.00 – BẢO VỆ CÔNG VIÊN, GIẢI PHÂN CÁCH, LÂM VIÊN CẢNH VÀ TƯỢNG ĐÀI
Đơn vị tính: đồng/1ha/ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX4.04.01 |
Công viên kín, tượng đài |
ha/ngày đêm |
|
255.000 |
|
CX4.04.02 |
Công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường… |
ha/ngày đêm |
|
318.750 |
|
CX4.04.03 |
Lâm viên cảnh, rừng sinh thái |
ha/ngày đêm |
|
22.313 |
|
QUẢN LÝ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS10.01.00 – QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin, sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ của hệ thống đèn.
- Ghi chép họat động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đồng/nút (chốt)/ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.01.00 |
Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
chốt/ngày đêm |
|
51.000 |
|
CS10.02.00 – THAY KÍNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.02.01 |
Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d = 100, 150, 200, 250, 300 cm |
20 cái |
1.900.000 |
255.000 |
634.001 |
CS10.02.02 |
Kính Mêka cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ |
20 cái |
2.700.000 |
255.000 |
|
CS10.03.00 – THAY BÓNG ĐÈN LED TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bóng và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.03.00 |
Thay bóng đèn Led đèn tín hiệu giao thông |
100bóng |
510.000 |
127.500 |
|
CS10.04.00 – THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo Module và lắp ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 Module
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.04.01 |
Thay Module đèn đếm lùi d=300mm |
1 Module |
4.278.000 |
31.875 |
158.500 |
CS10.04.02 |
Thay Module đèn chữ thập d=200mm |
1 Module |
1.843.152 |
31.875 |
158.500 |
CS10.04.03 |
Thay Module đèn đỏ d=300mm |
1 Module |
1.847.177 |
31.875 |
158.500 |
CS10.04.04 |
Thay Module đèn xanh d=200mm |
1 Module |
2.651.148 |
31.875 |
158.500 |
CS10.04.05 |
Thay Module đèn vàng d=200mm |
1 Module |
1.878.411 |
31.875 |
158.500 |
CS10.04.06 |
Thay Module đèn đi bộ màu xanh - đỏ, d=200mm |
1 Module |
2.967.800 |
31.875 |
158.500 |
CS10.04.07 |
Thay Module đèn lặt lại xanh - đỏ - vàng, d=100mm |
1 Module |
2.967.800 |
31.875 |
158.500 |
CS10.05.00 – THAY CÁC THIẾT BỊ KHÁC CỦA ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo đèn và thay thế các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.05.01 |
Thay biến thế đổi điện từ 220V xuống 12V |
cái |
60.000 |
15.938 |
|
CS10.05.02 |
Thay cầu chì 2A |
cái |
2.000 |
12.750 |
|
CS10.05.03 |
Thay Triac BTA 12 |
cái |
12.000 |
12.750 |
|
CS10.05.04 |
Thay IC 7805 |
cái |
8.000 |
12.750 |
|
CS10.05.05 |
Thay Automat 15A |
cái |
23.100 |
15.938 |
|
CS10.06.00 – THAY BỘ RUỘT TỦ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bộ ruột đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng thay thế bộ ruột mới.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.06.00 |
Thay bộ ruột tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
bộ |
13.800.000 |
63.750 |
|
CS10.07.00 – THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.07.00 |
Thay dây lên đèn |
cột |
210.000 |
318.750 |
528.334 |
CS10.08.00 – SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/1 nút (chốt)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.08.00 |
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông. |
chốt |
1.292.745 |
382.500 |
856.283 |
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.
CS10.09.00 – DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ, CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ, 1 cột, 1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS10.09.01 |
Duy tu bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
1 tủ |
22.467 |
88.500 |
|
CS10.09.02 |
Duy tu bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
1 cột |
26.822 |
118.000 |
317.000 |
CS10.09.03 |
Duy tu bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
1 cái |
22.467 |
29.500 |
317.000 |
I. BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM CỦA CÔNG NHÂN:
STT |
Công trình đô thị |
Loại hình công việc |
I |
Nhóm I: |
- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; - Duy tu mương, sông thóat nước; - Quản lý công viên; - Ghi số đồng hồ và thu tiền nước. |
II |
Nhóm II: |
- Bảo quản phát triển cây xanh; - Quản lý vườn thú; - Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; - Nạo vét mương, cống thóat nước; - Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); - Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất; - Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây. |
III |
Nhóm III: |
- Nạo vét cống ngầm; - Thu gom phân; - Nuôi và thuần hóa thú dữ; - Xây đặt và sửa chữa cống ngầm; - Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; - San lấp bãi rác; - Vớt rác trên kênh và ven kênh; - Chế biến phân, rác; - Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; - Công nhân mai táng, điện táng; - Chặt hạ cây trong đường phố. |
II/ GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:
Số TT |
Danh mục vật tư, vật liệu |
Đơn vị |
Giá chưa có VAT (đồng) |
1 |
Nước máy |
m3 |
6.055,00 |
2 |
Kính đèn d = 200 - 300; 250 - 100 mm |
cái |
95.000,00 |
3 |
Kính Mêka cong |
cái |
135.000,00 |
4 |
Bóng đèn Led |
bóng |
5.100,00 |
5 |
Module đèn đếm lùi d=300mm |
bộ |
4.278.000,00 |
6 |
Module đèn chữ thập d=200mm |
bộ |
1.843.152,00 |
7 |
Module đèn đỏ d=300mm |
bộ |
1.847.177,00 |
8 |
Module đèn xanh d=200mm |
bộ |
2.651.148,00 |
9 |
Module đèn vàng d=200mm |
bộ |
1.878.411,00 |
10 |
Module đèn đi bộ màu xanh - đỏ d=200mm |
bộ |
2.967.800,00 |
11 |
Module đèn lặt lại xanh - đỏ - vàng, d=100mm |
bộ |
2.967.800,00 |
12 |
Biến áp 220V/12A |
cái |
60.000,00 |
13 |
Cầu chì ống 2A |
cái |
2.000,00 |
14 |
Triac BTA 12 |
cái |
12.000,00 |
15 |
IC 7805 |
cái |
8.000,00 |
16 |
Automat 15A |
cái |
23.100,00 |
17 |
Bộ ruột tủ điều khiển giao thông |
bộ |
13.800.000,00 |
18 |
Dây súp 2*2,5 mm2 |
m |
5.200,00 |
19 |
Băng keo |
cuộn |
2.000,00 |
20 |
Cáp 8*1,5mm2 |
m |
25.400,00 |
21 |
Ống PVC d=49mm |
m |
15.600,00 |
22 |
Nối ống PVC d=49mm |
cái |
5.800,00 |
23 |
Rắcco PVC d=49mm |
cái |
7.000,00 |
24 |
Băng keo PVC |
m |
469,00 |
25 |
Sơn màu |
kg |
29.000,00 |
26 |
Bàn chải sắt |
cái |
10.000,00 |
27 |
Chổi quét sơn |
cái |
2.000,00 |
28 |
Xăng pha sơn |
lit |
14.555,00 |
III/ GIÁ CA MÁY THI CÔNG
Số TT |
Danh mục ca máy thi công |
Đơn vị |
Giá chưa có VAT (đồng) |
1 |
Máy bơm nước 3CV |
ca |
114.985,85 |
2 |
Xe thang, chiều dài thang: tới 12m |
ca |
1.056.668.00 |
3 |
Máy đào 32-42 |
ca |
725.775,83 |
4 |
Máy cắt BT 7,5KW |
ca |
130.507,16 |
IV/ GIÁ NHÂN CÔNG
Số TT |
Danh mục nhân công |
Đơn vị |
Giá chưa có VAT(đồng) |
1 |
Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
công |
59.000,00 |
2 |
Bậc thợ bình quân 4.0/7 |
công |
63.750,00 |
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch hạn chế kinh doanh dịch vụ đại lý internet, trò chơi điện tử, dịch vụ ăn uống trên địa bàn quận 3 giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 26/07/2012
Nghị định 110/2008/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 14/10/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 26/09/2008 | Cập nhật: 17/10/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với các dự án trên địa bàn quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 26/09/2008 | Cập nhật: 17/10/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 19/09/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 11/09/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định việc xử lý kỷ luật công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 37/2006/QĐ-UBND Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu, công tác quản lý và sử dụng nguồn thu thuỷ lợi phí, tiền nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo Quyết định 44/2006/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Nội vụ quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về sắp xếp tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2011
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 16/10/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch tai xanh ở lợn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND Quy định về cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 16/09/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng công trình Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai năm 2003, Nghị định 181/2004/NĐ-CP và Nghị định 84/2007/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND công nhận và đặt tên mới các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy định cụ thể hóa một hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND năm 2008 quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 10/07/2015
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND quy định về tổ chức mua sắm tài sản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 01/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về thành lập Đội Trật tự đô thị, thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình kiến trúc và các công việc xây lắp khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND Quy định phân vùng, phân vị trí đất ở (OTC) khu vực nông thôn, đô thị và Danh mục phân loại đường phố tại đô thị và phân khu vực đất ở tại nông thôn để làm căn cứ định giá đất ở (OTC) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/03/2008 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 05/04/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND quy định quản lý chất lượng giống tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 04/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên nước Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II Ban hành: 10/03/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và quản lý, sử dụng cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/03/2008 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 14/04/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 247/2005/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng giám sát chứng kiến xổ số kiến thiết do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 04/03/2008 | Cập nhật: 25/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp ngoài tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/02/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Trà B’Lao Ban hành: 27/02/2008 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý cổng giao tiếp điện tử Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 26/02/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách đặc thù đối với xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, tổ chức cuộc hội nghị, hội thảo Quốc tế và chi tiêu, tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 49/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của phòng tiếp công dân tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 01/02/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 01/02/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND Quy định việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá áp dụng đối với đơn vị thu phí thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về chế độ, chính sách cho đại biểu Hội đồng nhân dân và các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND bổ sung điểm a khoản 2 của định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 23/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/02/2008 | Cập nhật: 01/04/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đến năm 2010 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quyết định 24/2007/QĐ-UBND về đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/02/2008 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về quy chế soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị định 99/2007/NĐ-CP Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Nam Thăng Long thành khu công nghệ cao sinh học Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế xét thi đua - khen thưởng hàng năm đối với các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh và thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 05/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 13/02/2008 | Cập nhật: 01/04/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm thể dục thể thao, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 13/02/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Bình Định đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND thành lập ban chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tham nhũng tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 11/2005/QĐ-UB Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đối tượng được thanh toán cước điện thoại di động phục vụ công tác Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định việc bàn giao quản lý, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Chương trình phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 và những năm kế tiếp do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 03/03/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 21/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 28/2006/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/01/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định định mức trong xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện trong phạm vi tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND quy định nội dung và các mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra từ nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về đầu tư xây dựng dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 85/2006/QĐ-UBND, Quyết định 89/2006/QĐ-UBND và Quyết định 90/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động lái xe ô tô chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Sông Sào Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư ứng trước giống, vật tư và mặt hàng thiết yếu để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc xã thuần và thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 04/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 15/12/2009
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006