Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 3698/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Giang Gry Niê Knơng |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3698/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CƯ M’GAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cư M’gar với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 82.450,14 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 74.007,64 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.403,37 ha;
- Đất chưa sử dụng: 39,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 67,66 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 45,14 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 22,52 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 560,89 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,05 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 3)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 3,27 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 4)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cư M’gar có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.
2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với môi trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Cư M’gar làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cư M’gar và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 3698/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||||||
TT Ea Pốk |
TT Quảng Phú |
Xã Quảng Tiến |
Xã Ea Kuếh |
Xã Ea Kiết |
Xã Ea Tar |
Xã Cư Dliê M'nông |
Xã Ea H'đinh |
Xã Ea Tul |
Xã Ea Kpam |
Xã Ea M'droh |
Xã Quảng Hiệp |
Xã Cư M’gar |
Xã Ea D’rơng |
Xã Ea M'nang |
Xã Cư Suê |
Xã Cuôr Đăng |
|||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
82.450,14 |
4.083,04 |
972,70 |
2.568,15 |
11.128,03 |
9.055,03 |
4.133,92 |
6.126,95 |
4.295,33 |
5.689,96 |
4.093,09 |
5.753,46 |
5.425,27 |
3.109,97 |
6.950,25 |
2.221,02 |
3.510,60 |
3.333,37 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
74.007,64 |
3.465,26 |
696,55 |
2.312,16 |
10.716,52 |
8.573,93 |
3.820,00 |
5.378,33 |
3.946,96 |
5.242,32 |
2.638,15 |
5.407,01 |
5.059,84 |
2.921,31 |
6.033,40 |
1.937,54 |
3.199,26 |
2.659,10 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.718,17 |
330,67 |
|
86,52 |
10,15 |
20,51 |
51,20 |
45,82 |
307,90 |
81,76 |
26,24 |
276,91 |
327,77 |
350,55 |
107,31 |
272,02 |
273,30 |
149,52 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.363,33 |
241,41 |
|
86,52 |
8,83 |
14,61 |
51,20 |
31,35 |
288,83 |
80,61 |
26,24 |
247,47 |
279,05 |
244,22 |
107,31 |
232,86 |
273,30 |
149,52 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.955,63 |
305,75 |
1,38 |
97,80 |
610,76 |
117,15 |
74,67 |
498,38 |
59,55 |
127,78 |
80,66 |
1.612,28 |
684,97 |
190,20 |
39,69 |
313,53 |
127,34 |
13,72 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
58.026,51 |
2.799,97 |
672,12 |
2.114,59 |
6.315,54 |
4.450,83 |
3.681,60 |
4.778,94 |
3.567,61 |
5.032,78 |
2.398,37 |
3.343,70 |
3.989,66 |
2.372,44 |
5.884,47 |
1.345,56 |
2.783,21 |
2.495,12 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,82 |
18,48 |
22,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.937,04 |
|
|
|
3.770,52 |
3.964,56 |
|
55,19 |
|
|
|
132,53 |
|
|
|
|
14,24 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
228,09 |
10,39 |
0,71 |
13,25 |
9,56 |
20,87 |
12,52 |
|
11,90 |
|
31,50 |
41,59 |
57,43 |
8,12 |
1,93 |
6,42 |
1,16 |
0,74 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
101,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.403,37 |
614,78 |
275,78 |
255,99 |
411,51 |
481,10 |
313,92 |
742,58 |
346,66 |
439,33 |
1.453,54 |
346,45 |
364,58 |
188,59 |
906,91 |
283,08 |
309,93 |
668,63 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
150,76 |
2,55 |
20,83 |
|
|
108,85 |
|
13,60 |
|
|
|
|
|
|
4,56 |
|
0,37 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.053,59 |
|
1,68 |
|
|
|
|
|
29,45 |
|
1.022,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
325,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325,60 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,55 |
57,38 |
2,23 |
0,21 |
0,52 |
1,11 |
0,83 |
8,15 |
0,36 |
2,57 |
4,88 |
|
0,05 |
0,12 |
4,27 |
|
15,05 |
1,82 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72,15 |
11,39 |
1,75 |
2,76 |
0,17 |
29,52 |
|
1,76 |
|
3,63 |
|
0,60 |
0,80 |
|
15,24 |
|
|
4,53 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.959,27 |
352,76 |
105,70 |
138,05 |
205,91 |
147,50 |
122,66 |
513,52 |
139,34 |
314,28 |
335,70 |
165,97 |
167,93 |
82,38 |
377,69 |
77,09 |
161,10 |
551,68 |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,24 |
|
3,76 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9,61 |
0,49 |
2,42 |
0,05 |
0,50 |
0,38 |
0,38 |
1,01 |
0,37 |
0,94 |
0,51 |
0,18 |
0,24 |
0,26 |
0,85 |
0,37 |
0,36 |
0,30 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
100,33 |
9,50 |
11,56 |
1,49 |
5,48 |
4,95 |
5,58 |
4,11 |
5,77 |
4,81 |
5,89 |
4,49 |
4,37 |
4,53 |
12,16 |
4,13 |
5,55 |
5,96 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
48,94 |
5,92 |
3,47 |
1,86 |
0,68 |
4,06 |
1,96 |
6,56 |
2,12 |
3,68 |
4,47 |
0,67 |
2,49 |
1,53 |
3,35 |
0,50 |
2,48 |
3,14 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.515,24 |
227,35 |
82,72 |
104,66 |
134,85 |
125,98 |
113,83 |
264,82 |
120,19 |
190,52 |
161,29 |
102,17 |
120,05 |
75,54 |
308,64 |
65,72 |
152,00 |
164,90 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.239,29 |
108,82 |
|
29,37 |
47,44 |
10,08 |
0,89 |
235,00 |
10,01 |
113,22 |
160,93 |
58,26 |
36,25 |
0,38 |
51,24 |
0,21 |
0,40 |
376,80 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
28,58 |
0,11 |
0,13 |
0,08 |
16,96 |
1,13 |
|
0,11 |
0,06 |
0,10 |
1,11 |
0,16 |
4,10 |
0,14 |
0,71 |
3,16 |
0,26 |
0,26 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,76 |
0,02 |
0,39 |
|
|
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
|
0,06 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,29 |
0,55 |
1,25 |
0,54 |
|
0,89 |
|
1,40 |
0,78 |
0,98 |
1,48 |
|
0,40 |
|
0,68 |
2,98 |
0,04 |
0,31 |
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
91,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
81,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,78 |
1,26 |
|
1,09 |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,02 |
0,20 |
0,95 |
|
|
1,00 |
|
0,86 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.168,07 |
20,00 |
-0,02 |
60,30 |
59,43 |
87,42 |
75,46 |
89,05 |
75,98 |
65,58 |
60,87 |
71,31 |
105,34 |
62,95 |
97,67 |
74,10 |
85,03 |
77,60 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
245,79 |
135,98 |
109,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,12 |
0,87 |
5,81 |
0,19 |
0,97 |
0,64 |
0,67 |
0,55 |
1,02 |
0,84 |
0,55 |
0,49 |
0,35 |
0,51 |
0,31 |
0,32 |
0,32 |
0,71 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,72 |
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,29 |
0,18 |
1,19 |
1,94 |
0,12 |
0,51 |
|
|
1,15 |
0,35 |
|
|
0,37 |
0,24 |
0,24 |
0,14 |
0,38 |
0,49 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
196,46 |
16,19 |
15,35 |
7,99 |
17,51 |
6,87 |
7,92 |
11,76 |
13,09 |
6,07 |
10,15 |
6,74 |
10,80 |
10,20 |
20,33 |
3,68 |
19,66 |
12,15 |
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
44,13 |
|
|
|
|
5,90 |
|
|
|
|
10,98 |
21,09 |
|
|
|
6,16 |
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,01 |
1,36 |
1,41 |
0,57 |
1,56 |
1,08 |
1,85 |
1,84 |
1,11 |
1,48 |
1,33 |
1,15 |
1,33 |
1,04 |
1,18 |
0,92 |
1,51 |
2,30 |
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,96 |
1,17 |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
936,51 |
13,69 |
3,03 |
42,89 |
125,12 |
91,71 |
104,53 |
102,15 |
85,15 |
44,33 |
5,63 |
79,10 |
67,61 |
30,15 |
59,82 |
38,16 |
26,09 |
17,35 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,05 |
|
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
39,13 |
3,00 |
0,37 |
|
|
|
|
6,04 |
1,70 |
8,31 |
1,40 |
|
0,84 |
0,07 |
9,94 |
0,40 |
1,41 |
5,64 |
|
PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CƯ M’GAR
(Kèm theo Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Ea Pốk |
Xã Ea Kiết |
Xã Ea H'đinh |
Xã Quảng Hiệp |
Xã Ea D'rơng |
Xã Ea M'nang |
Xã Cư Suê |
Xã Cuôr Đăng |
||||
I |
TỔNG |
|
67,66 |
44,93 |
0,50 |
0,06 |
0,04 |
21,82 |
0,08 |
0,12 |
0,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45,14 |
22,56 |
0,39 |
0,05 |
0,03 |
21,82 |
0,07 |
0,11 |
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,30 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,27 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,27 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,88 |
1,63 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,55 |
19,52 |
0,19 |
0,03 |
0,01 |
21,55 |
0,04 |
0,09 |
0,11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,41 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,52 |
22,37 |
0,11 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
|
0,11 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,73 |
9,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,15 |
11,15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||||||
TT Ea Pốk |
TT Quảng Phú |
Xã Quảng Tiến |
Xã Ea Kuếh |
Xã Ea Kiết |
Xã Ea Tar |
Xã Cư Dliê M'nông |
Xã Ea H'đinh |
Xã Ea Tul |
Xã Ea Kpam |
Xã Ea M'droh |
Xã Quảng Hiệp |
Xã Cư M’gar |
Xã Ea D’rơng |
Xã Ea M'nang |
Xã Cư Suê |
Xã Cuôr Đăng |
|
||||
|
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
560,89 |
36,22 |
11,21 |
9,59 |
4,14 |
5,72 |
0,68 |
5,44 |
1,51 |
5,15 |
3,80 |
4,28 |
13,16 |
1,91 |
356,38 |
86,22 |
13,58 |
1,90 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,28 |
4,30 |
|
1,38 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
1,57 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,96 |
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57 |
|
0,01 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,31 |
2,13 |
|
1,43 |
0,20 |
0,21 |
0,14 |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
546,58 |
28,38 |
11,21 |
6,78 |
3,94 |
5,50 |
0,54 |
5,39 |
1,47 |
5,15 |
3,80 |
4,26 |
13,14 |
1,88 |
354,81 |
86,19 |
12,25 |
1,90 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,41 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CƯ M’GAR
(Kèm theo Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Ea Pốk |
TT Quảng Phú |
Xã Cư Dliê M'nông |
Xã Ea H'đinh |
Xã Ea Kpam |
Xã Quảng Hiệp |
||||
|
Tổng |
|
3,27 |
0,20 |
0,55 |
1,44 |
0,67 |
0,30 |
0,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,27 |
0,20 |
0,55 |
1,44 |
0,67 |
0,30 |
0,12 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,41 |
|
0,05 |
1,24 |
|
|
0,12 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,24 |
|
|
1,24 |
|
|
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,96 |
|
|
|
0,67 |
0,30 |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 69/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2019 Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 về Đơn giá đo đạc, cắm mốc giải phóng mặt bằng phục vụ công tác thu hồi đất, giao đất để xây dựng công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc theo Nghị quyết 39-NQ/TW, Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 22/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quyết định phân cấp nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo, công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về phê duyệt quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ; phát triển thị trường công nghệ, tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Trung Quốc giữa các quốc gia thành viên ASEAN-Trung Hoa Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND đặt tên đường tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (Lần thứ 1) Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định hợp tác và tương trợ hành chính trong lĩnh vực Hải quan giữa Việt Nam và I-ta-li-a Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2014 ký Thỏa thuận về gia hạn bảo lưu áp dụng cơ chế đối xử đặc biệt đối với mặt hàng gạo trong khuôn khổ Hiệp định Marrakesh WTO giữa Philippines - Việt Nam Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 và tuyển sinh lớp đầu cấp năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND về tăng cường công tác Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 17/12/2019
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015