Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3583/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 21/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3583/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gồm: Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2017, Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-SLĐTBXH ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính và bãi bỏ 18 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06/08 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 09/10 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 03/15 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên Thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (BLĐ-TBVXH-THA- 286369) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (BLĐ-TBVXH-THA-286370) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
3 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286371) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286372) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286373) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286374) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. (BLĐ-TBVXH-THA-286375) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
8 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. (BLĐ-TBVXH-THA-286377) |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
9 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. (BLĐ-TBVXH-THA-286378) |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Theo quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
10 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. (BLĐ-TBVXH-THA-286379) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên Thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286380) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286381) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
3 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286382) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công tập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286383) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286384) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. (BLĐ-TBVXH-THA-286385) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. (BLĐ-TBVXH-THA-286386) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
8 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286388) |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
9 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286389) |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Theo quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
10 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286390) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. (BLĐ-TBVXH-THA-286376) |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
2 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. (BLĐ-TBVXH-THA-286387) |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. (BLĐ-TBVXH-THA-286391) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|||||
4 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (BLĐ-TBVXH-THA-286341) |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; |
5 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (BLĐ-TBVXH-THA-286342) |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Bãi bỏ 06/08 TTHC tại Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
1 |
T-THA-286889-TT |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý. |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
2 |
T-THA-286890-TT |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
|||
3 |
T-THA-286893-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
4 |
T-THA-286894-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
T-THA-286983-TT |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
T-THA-286895-TT |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Bãi bỏ 09/10 TTHC tại Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
T-THA-288419-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
2 |
T-THA-288420-TT |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
|
3 |
T-THA-288421-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
|
4 |
T-THA-286872-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
|
5 |
T-THA-288422-TT |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
6 |
T-THA-288423-TT |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
7 |
T-THA-286875-TT |
Thành lập trung tâm công tác xã hội công lập |
Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
8 |
T-THA-288424-TT |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
9 |
T-THA-288425-TT |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Bãi bỏ 03/15 TTHC tại Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
T-THA-288426-TT |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
2 |
T-THA-288427-TT |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
3 |
T-THA-286860-TT |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Quyết định 1711/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH về điều chỉnh kế hoạch thanh tra năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở và công sở, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Chương trình “Chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ hợp tác xã tham gia mô hình thí điểm đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc tại hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1623/QĐ-UBND, 2290/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Phú Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam hướng dẫn Nghị định, Thông tư Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt dự toán mua sắm đợt 2 thuộc dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 về điều tiết tiền dịch vụ môi trường rừng từ lưu vực có mức chi trả cao sang lưu vực có mức chi trả thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1709/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá tài sản là vàng được xác lập quyền sở hữu nhà nước đang gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tạm thời quản lý, khai thác sử dụng và vận hành Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước cấp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 về chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà máy xử lý chất thải rắn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH năm 2012 thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1711/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban Chỉ đạo Tìm kiếm cứu nạn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung kinh phí cho khối huyện để thực hiện Nghị định 61/2006/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008