Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1709/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 18/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 39/TTr- UBND ngày 06/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr- STNMT ngày 14/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 78/BC-HĐTĐ ngày 14/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
92.662,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
82.967,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.725,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.969,70 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
26,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
18,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
23,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,25 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
101,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quan Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Sơn Lư |
Trung Xuân |
Trung Thượng |
Trung Tiến |
Trung Hạ |
Sơn Hà |
Tam Thanh |
Sơn Thủy |
Na Mèo |
Tam Lư |
Sơn Điện |
Mường Mìn |
|||||
Thị trấn |
Sơn Lư |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
82.967,04 |
745,18 |
4.116,70 |
4.378,82 |
5.151,71 |
3.805,32 |
3.250,65 |
8.612,22 |
9.391,45 |
11.517,89 |
11.185,41 |
4.372,22 |
8.558,11 |
7.881,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.204,84 |
14,12 |
50,81 |
81,43 |
50,49 |
85,06 |
131,59 |
83,04 |
114,01 |
133,01 |
126,02 |
92,18 |
126,41 |
116,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.126,53 |
14,12 |
50,81 |
36,98 |
45,80 |
78,12 |
122,98 |
82,04 |
114,01 |
128,02 |
121,08 |
92,18 |
126,41 |
113,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
681,29 |
8,92 |
43,59 |
87,81 |
47,15 |
41,34 |
45,99 |
57,31 |
48,69 |
45,76 |
80,93 |
63,05 |
39,12 |
71,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
993,24 |
15,40 |
74,78 |
40,29 |
11,66 |
24,02 |
29,04 |
39,00 |
126,28 |
104,05 |
90,85 |
75,36 |
272,66 |
89,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.423,29 |
501,24 |
260,34 |
2.240,61 |
1.059,05 |
1.602,05 |
947,02 |
3.077,31 |
5.622,85 |
5.701,68 |
6.572,43 |
1.305,48 |
4.360,15 |
3.173,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.441,16 |
204,02 |
3.640,56 |
1.909,90 |
3.966,46 |
2.031,21 |
2.089,09 |
5.349,07 |
3.474,86 |
5.520,47 |
4.281,38 |
2.816,22 |
3.743,86 |
4.414,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
122,02 |
1,48 |
11,02 |
8,28 |
7,30 |
10,14 |
7,92 |
6,49 |
4,76 |
12,92 |
8,30 |
11,43 |
15,91 |
16,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
101,20 |
|
35,60 |
10,50 |
9,60 |
11,50 |
|
|
|
|
25,50 |
8,50 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.725,71 |
86,03 |
180,05 |
206,94 |
171,66 |
144,04 |
219,20 |
163,42 |
202,01 |
290,88 |
384,72 |
186,80 |
298,51 |
191,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,18 |
1,63 |
|
|
|
|
|
2,80 |
4,34 |
|
4,95 |
|
|
0,46 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,78 |
0,25 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,71 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
32,82 |
1,76 |
9,97 |
1,35 |
0,53 |
0,20 |
7,03 |
0,54 |
0,20 |
3,90 |
2,42 |
0,92 |
3,33 |
0,67 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,20 |
|
1,83 |
3,23 |
|
|
2,93 |
|
|
|
15,21 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
758,47 |
28,14 |
46,69 |
99,66 |
42,70 |
37,08 |
57,57 |
52,44 |
41,11 |
75,03 |
100,51 |
42,03 |
74,99 |
60,52 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,84 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
355,44 |
|
21,94 |
20,44 |
20,48 |
16,73 |
71,17 |
18,68 |
25,74 |
30,66 |
39,22 |
22,86 |
42,10 |
25,42 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
11,37 |
11,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,46 |
2,82 |
0,33 |
0,54 |
0,29 |
0,41 |
0,59 |
0,39 |
0,37 |
0,92 |
0,72 |
1,19 |
0,67 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,86 |
0,34 |
0,05 |
|
|
0,52 |
|
|
|
|
0,60 |
|
0,35 |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trng, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
226,79 |
0,54 |
2,13 |
22,01 |
14,87 |
18,47 |
14,75 |
18,57 |
35,65 |
26,74 |
29,61 |
18,72 |
12,74 |
11,99 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,77 |
0,27 |
0,53 |
0,65 |
0,41 |
0,25 |
0,97 |
0,50 |
0,75 |
0,73 |
1,43 |
1,13 |
1,04 |
0,11 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.275,71 |
38,48 |
90,43 |
59,06 |
92,38 |
70,38 |
64,19 |
69,50 |
93,85 |
152,79 |
189,35 |
99,95 |
163,29 |
92,06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.969,70 |
13,10 |
260,49 |
322,63 |
294,48 |
56,05 |
3,17 |
120,73 |
330,90 |
1.349,02 |
1.174,02 |
1.616,67 |
580,73 |
847,71 |
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Sơn Lư |
Trung Xuân |
Trung Thượng |
Trung Tiến |
Trung Hạ |
Sơn Hà |
Tam Thanh |
Sơn Thủy |
Na Mèo |
Tam Lư |
Sơn Điện |
Mường Mìn |
|||||
Thị trấn |
Sơn Lư |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
26,33 |
|
|
0,70 |
|
3,00 |
1,60 |
1,10 |
|
3,10 |
16,33 |
|
|
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,60 |
|
|
0,70 |
|
|
1,60 |
|
|
0,30 |
4,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,40 |
0,54 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
18,19 |
|
|
|
|
3,00 |
|
1,00 |
|
2,40 |
11,79 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Quan Sơn |
Trung Xuân |
Trung Thượng |
Trung Tiến |
Trung Hạ |
Sơn Hà |
Tam Thanh |
Sơn Thủy |
Na Mèo |
Tam Lư |
Sơn Điện |
Mường Mìn |
|||||
Thị trấn |
Sơn Lư |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,59 |
|
|
|
|
3,00 |
|
1,10 |
|
2,70 |
16,29 |
|
|
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
4,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,50 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18,19 |
|
|
|
|
3,00 |
|
1,00 |
|
2,40 |
11,79 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
SNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trng, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Sơn Lư |
Trung Xuân |
Trung Thượng |
Trung Tiến |
Trung Hạ |
Sơn Hà |
Tam Thanh |
Sơn Thủy |
Na Mèo |
Tam Lư |
Sơn Điện |
Mường Mìn |
|||||
Thị trấn |
Sơn Lư |
|||||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,20 |
|
35,60 |
10,50 |
9,60 |
11,50 |
|
|
|
|
25,50 |
8,50 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
101,20 |
|
35,60 |
10,50 |
9,60 |
11,50 |
|
|
|
|
25,50 |
8,50 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Kế hoạch sử dụng năm 2020 |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Đất thể thao |
|
|
|
1.1 |
Sân vận động xã Mường Mìn |
0,50 |
DTT |
Xã Mường Mìn |
2 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng trường Mầm non và Trường Tiểu học Bản Mùa Xuân |
0,30 |
DGD |
Xã Sơn Thủy |
2.2 |
Xây dựng trường Mầm non và Trường Tiểu học Bản Sa Ná |
0,50 |
DGD |
Xã Na Mèo |
3 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
3.1 |
Dự án dời dân ra khỏi vùng sạt lở |
5,16 |
ONT |
Xã Na Mèo |
3.2 |
Dự án giản dân |
0,25 |
ONT |
Xã Mường Mìn |
3.3 |
Dự án di dời dân ra khỏi vùng sạt lở |
3,00 |
ONT |
Xã Trung Tiến |
4 |
Đất giao thông |
|
|
|
4.1 |
Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản nà Sắng xã Sơn Hà |
1,10 |
DGT |
Xã Sơn Hà |
4.2 |
Tuyến đường giao thông từ bản Bo Hiềng đi các bản Sa Ná - Bản Son |
3,50 |
DGT |
Xã Na Mèo |
4.3 |
Đường giao thông từ bản Son đi bản Ché Lầu, xã Na Mèo. |
3,50 |
DGT |
Xã Na Mèo |
4.4 |
Xây dựng đường giao thông từ bản Muống đi bản Khà |
2,40 |
DGT |
Xã Sơn Thủy |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,70 |
SKC |
Xã Trung Xuân |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,60 |
SKC |
Xã Trung Hạ |
3 |
Đất sản xuât kinh doanh |
0,40 |
SKC |
Xã Sơn Thủy |
4 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Na Mèo |
0,16 |
TMD |
Xã Na Mèo |
5 |
Đất nông nghiệp khác |
35,60 |
NKH |
Xã Sơn Lư |
6 |
Đất nông nghiệp khác |
9,60 |
NKH |
Xã Trung Thượng |
7 |
Đất nông nghiệp khác |
10,50 |
NKH |
Xã Trung Xuân |
8 |
Đất nông nghiệp khác |
8,50 |
NKH |
Xã Tam Lư |
9 |
Đất nông nghiệp khác |
11,50 |
NKH |
Xã Trung Tiến |
10 |
Đất nông nghiệp khác |
25,50 |
NKH |
Xã Na Mèo |
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2020 phê duyệt Thỏa thuận giữa Việt Nam và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) về thành lập Trung tâm nghiên cứu và đào tạo toán học quốc tế dưới sự bảo trợ của UNESCO (Trung tâm dạng 2) tại Hà Nội, Việt Nam Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2014 về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Mường Khương – huyện lỵ huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Nghị quyết số 43/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Chư Sê; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chư Sê để thành lập huyện Chư Pưh thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009