Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 1709/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Quốc Vinh
Ngày ban hành: 23/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1709/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 17/5/2017; báo cáo thẩm đnh của Sở Tư pháp tại Văn bản số 194/STP-KSTT ngày 10/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 46 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 24/6/2015, Quyết định số 3408/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, th xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp ch
ế HĐND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Các Phòng thuộc UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, KGVX
1;
- Gửi: Bản giấy và điện t
ử.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1709/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Hà Tĩnh)

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung thuc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:

TT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

I

Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông

1

Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh

 

2

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

3

Sửa đi, bổ sung giấy phép cung, ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tnh

 

4

Cấp lại giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tnh khi hết hạn

 

5

Cấp lại giấy phép cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tnh, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

6

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông

 

7

Thẩm định vị trí xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)

 

8

Thẩm định cho phép doanh nghiệp viễn thông mở rộng, nâng cấp mạng lưới dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh.

 

9

Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn

 

10

Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây xã, phường, thị trấn

 

11

Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép sử dụng tần số đối với các thiết bị đặt trên các phương tiện nghề cá

 

II

Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử

1

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

2

Thông báo thay đi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

3

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

4

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

 

5

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

6

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

 

7

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng Viễn thông di động), thể loại trò chơi G2, G3, G4

 

8

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vn (hoặc c đông) có phần vốn góp từ 30% vn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G2, G3, G4 trên mạng

 

III

Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản

 

1

Cho phép họp báo

 

2

Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập và hoạt động cơ quan đại diện, phóng viên thường trú báo chí Trung ương và tnh bạn hoạt động trên địa bàn

 

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

 

4

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

 

5

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

6

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hp

 

7

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

8

Đăng ký hoạt động cơ sở in

 

9

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

10

Cấp giấy phép hoạt động in

 

11

Cấp lại giấy phép hoạt động in

 

12

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

13

Cp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

14

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

15

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

16

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

 

17

Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin

 

18

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

19

Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chng giả cho cơ sở in của địa phương

 

20

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương

 

21

Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

22

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương

 

23

Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương

 

24

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

 

25

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

 

IV

Lĩnh vc Công nghệ thông tin

 

1

Thẩm định thiết kế sơ bộ (hoặc thiết kế cơ sở) dự án Công nghệ thông tin

 

2

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT (đối với dự án CNTT do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được UBND cấp trên giao)

 

2. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

TT

S h sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản

1

 

Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí cấp thẻ nhà báo.

Luật Báo chí ngày 05/4/2016;

Thông tư số 49/2016/BTTTT ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn về hồ sơ, thủ tục cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010