Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3468/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 25/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3468/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 751/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Giao dịch bảo đảm.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./ .
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
2 |
Đăng ký thế chấp Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
03 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận hoặc cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành) |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
02 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
02 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,25 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
Tổng số: 09 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) |
||||
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
03 ngày làm việc (Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận hoặc cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành) |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
02 ngày làm việc (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Bộ phận Một cửa cấp huyện và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,25 ngày. 2.Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
02 ngày làm việc (Trong đó, thời gian luân chuyển hồ sơ giữa Bộ phận Một cửa cấp huyện và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày. Thời gian giải quyết hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 01 ngày) |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 0,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 |
Tổng số: 09 TTHC |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
03 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Một cửa cấp xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận hoặc cấp mới Giấy chứng nhận cho tài sản đã hình thành) |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
ngày 03/8/2020 |
|||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
||||
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
0,5 ngày |
Bước 2. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
01 ngày |
Bước 3. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết, cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,25 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày. 3.3. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt: 0,25 ngày. 3.4. Văn thư đóng dấu, Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Bộ phận Một cửa cấp huyện: Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp xã. |
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/11/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Phú Thiện và huyện la Pa, do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở và điều kiện tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định về tổ chức, hoạt động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2008/QĐ-UBND Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước tại Khu B và Khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về việc cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về tiếp nhận, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Nam Định Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 và Điểm a, Khoản 2 Điều 1 Quyết định 55/2019/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn và trình tự thủ tục giải quyết tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1413/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2019-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật và Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch - Kiến trúc, Hạ tầng - kỹ thuật, Quản lý chất lượng công trình xây dựng mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện Quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển các hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thổ Trì, tại thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Quản lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 công bố liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện thay thế bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 quy định quản lý Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Trung tâm thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh đến 2030 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đường nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xây dựng con người phát triển toàn diện về trí tuệ, tư tưởng, đạo đức và thể chất; đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020" Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp tổ chức cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bình Định Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1413/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh sách, kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thuộc huyện Na Rì Ba Bể tỉnh Bắc Kạn năm 2013 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2011 về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Kon Tum Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Tiếp tục củng cố, phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2010 về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh sách hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2007 quy chế Tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo Giảm nghèo tỉnh Bình Định Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013