Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 328/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Hồ Tiến Thiệu |
Ngày ban hành: | 25/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 151/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quyết định này thay thế: Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 8, 9, 10 Mục III phần A số thứ tự 1, 2, 3 Mục IV Phần A, số thứ tự 1, 2 Mục III Phần B của Danh mục tại Phụ lục I; số thứ tự 6, 10, 11, 12 Mục III Phần A của Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định này bãi bỏ:
a) Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 6, 7 Mục III Phần của Danh mục tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
b) Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 5, 6, 7 Mục IV Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chính Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (07 TTHC)
Số TT |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
Số thứ tự 38 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc; - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
02 |
Số thứ tự 32 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
03 |
Số thứ tự 29 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
19 ngày làm việc |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; - Quyết định số 71-UB/KTTH ngày 12/3/1990 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc tạm thời ủy quyền duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán các công trình xây dựng cơ bản thuộc kỹ thuật chuyên ngành về giao thông, thủy lợi, nông lâm nghiệp
|
04 |
Số thứ tự 42 Mục I phần A của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|||||
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (03 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
Số thứ tự 3 mục V phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/ NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/ TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
02 |
Số thứ tự 4 mục V phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
03 |
Số thứ tự 5 mục V phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
|||
III |
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
Số thứ tự 01 mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: Số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
02 |
Số thứ tự 02 mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
03 |
Số thứ tự 03 mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
2. Danh mục TTHC bãi bỏ (02 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) |
|||
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Số thứ tự 01 Mục V Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017. |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón |
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Số thứ tự 02 Mục V Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017. |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC)
Số TT |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
Số thứ tự 3 mục I phần B của Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa các huyện, Thành phố. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa các huyện, thành phố; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. |
02 |
Số thứ tự 8 mục I phần B của Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC)
Số TT |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
||||||
01 |
Số thứ tự 01 mục II phần C Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sắp xếp, phát triển và quản lý báo chí thành phố Hà Nội đến năm 2025 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất vải không dệt SPUNLACE tại Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 3 năm 2016 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 Đề án Đẩy mạnh Cải cách hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề thôn Hạ, xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) tỉnh Gia Lai năm 2016 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND Quy định về giải pháp chủ yếu điều hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016 Ban hành: 16/01/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ gạo khắc phục hậu quả thiên tai Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2014 quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống các tổ chức tín dụng” Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2018 Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” theo Quyết định 899/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thay thế thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án Phát triển thương mại nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2010 duyệt cho vay vốn theo dự án Quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển hệ thống đài truyền thanh cơ sở đến 2010 và một số định hướng đến 2015 Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013