Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
Số hiệu: | 2154/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 31/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2154/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 31 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 24 (Hai mươi bốn) thủ tục hành chính (cấp huyện:15 thủ tục, cấp xã:9 thủ tục) và bãi bỏ 04 (Bốn) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã, được công bố tại Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 và Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 8 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (Kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2154/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
I. Lĩnh vực Lâm Nghiệp |
||
1 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 |
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
|
3 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
|
4 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
5 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
6 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Nộp trực tiếp |
7 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng băng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
Nộp trực tiếp |
8 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn |
|
9 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
II. Lĩnh vực Thủy Lợi |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
III. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
||
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Nộp trực tiếp |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
4 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||
1 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Nộp trực tiếp |
3 |
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
|
4 |
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
|
5 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn |
|
III. Lĩnh vực Trồng Trọt |
||
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
IV. Lĩnh vực Thủy Lợi |
||
1 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
V. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
||
1 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục Đề nghị xác nhận đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1471/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Ninh Khóa V, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 về cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ nhân đạo - cứu trợ khẩn cấp Chữ thập đỏ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 về gia hạn thời gian áp dụng đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh An Giang phiên bản 1.0 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1169/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 110/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế đối với việc thành lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1471/QĐ-UBND về Phương án cải tạo nâng cao chất lượng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Kon Tum và huyện Đăk Glei năm 2016 tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, làng, đặc biệt khó khăn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2015" Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị Đông Hưng tại phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Quản lý Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng xã hội học tập tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2012 giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án định hướng phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, dự toán dự án “Xây dựng và triển khai kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng khai thác nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2006 về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2006, từ nguồn Trung ương hỗ trợ đầu tư khôi phục, củng cố và nâng cấp đê biển do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại cơ sở y tế do tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/04/2002 | Cập nhật: 16/06/2014