Quyết định 1471/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh
Số hiệu: 1471/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 20/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1471/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ điều chỉnh của huyện Vĩnh Thạnh;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên đại bàn tỉnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Văn bản số 31/TTr-UBND ngày 11/03/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 276/TTr- STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 10 công trình, diện tích 7,74 ha.

1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 01 công trình, diện tích 25,62 ha.

1.7. Danh mục công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 02 công trình, diện tích 1,44 ha.

1.8. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 45 công trình, diện tích 135,38 ha.

1.9. Danh mục công trình thuộc diện Nhà nước không thu hồi đất: 08 công trình, diện tích 30,6 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

71.690,67

3.542,60

939,61

5.053,99

15.535,94

16.865,56

2.459,18

2.933,27

8.336,85

16.023,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.940,39

3.324,34

687,87

4.697,67

14.701,98

15.896,71

2.089,87

2.704,82

7.832,82

15.004,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.184,38

31,13

75,09

335,88

64,92

208,25

155,57

87,68

145,89

79,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.034,34

30,78

58,74

318,65

53,45

208,25

148,61

73,84

113,18

28,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

150,04

0,35

16,35

17,23

11,47

 

6,96

13,84

32,71

51,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.801,62

1.153,90

21,53

292,71

530,83

683,75

405,82

489,28

233,20

990,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.169,98

195,75

258,09

264,86

486,23

989,00

460,39

289,20

804,68

421,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.434,13

1.212,09

19,30

2.942,25

7.594,19

8.161,78

238,66

564,24

5.370,56

12.331,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

199,83

 

 

 

 

199,83

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.073,61

731,47

313,30

856,29

6.023,69

5.653,11

774,02

1.269,98

1.272,00

1.179,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,50

 

0,55

5,68

1,71

0,99

17,47

4,44

6,49

1,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,34

 

 

 

0,40

 

37,94

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.106,70

208,40

224,32

267,97

817,45

968,53

282,57

192,90

426,92

717,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,62

6,98

4,40

 

 

 

 

 

1,24

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,07

 

 

 

 

 

39,07

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

31,56

0,26

 

 

0,45

28,40

1,97

0,07

0,30

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,39

0,23

3,42

9,45

0,28

0,05

18,62

0,35

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,81

 

 

3,81

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.103,35

53,04

77,91

51,87

725,42

553,90

63,16

89,18

277,22

211,65

 

Đất giao thông

DGT

419,13

33,16

48,51

28,35

83,11

70,64

33,01

33,19

25,13

64,03

 

Đất thuỷ lợi

DTL

1.015,78

15,53

11,40

19,30

634,31

11,31

22,48

52,70

248,75

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

609,35

 

0,10

 

 

466,47

 

 

0,77

142,01

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,70

0,02

0,38

0,02

0,15

0,03

0,03

0,04

0,01

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,59

0,05

1,09

0,46

1,20

0,67

 

0,12

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,15

0,23

2,19

0,15

0,32

0,22

0,12

0,52

0,11

0,29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,99

2,16

7,22

2,64

4,30

3,66

3,64

2,61

2,37

4,39

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,29

1,89

6,21

0,86

1,88

0,90

3,64

 

 

0,91

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

1,37

 

0,81

0,09

0,15

 

0,24

 

0,08

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

11,34

0,24

10,88

0,16

 

0,06

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,12

 

 

 

 

 

2,12

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

266,94

45,81

 

46,10

19,34

36,53

39,38

33,62

32,06

14,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,58

 

59,58

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,96

0,28

3,82

0,51

0,97

0,29

0,54

1,38

1,34

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,95

0,06

1,71

 

0,26

0,32

0,14

0,20

0,20

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

 

0,19

0,11

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

NTD

149,55

4,40

17,07

31,95

23,63

8,34

34,05

6,56

17,98

5,58

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,71

0,80

 

0,31

0,20

0,70

 

0,50

5,00

0,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,88

2,11

0,89

1,07

0,29

1,23

0,32

2,00

1,44

0,53

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,37

 

1,94

 

 

 

 

 

20,43

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

890,96

91,76

38,53

78,79

46,63

74,80

83,21

57,23

69,71

350,30

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

449,15

2,44

3,46

43,27

 

263,91

 

1,81

 

134,26

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

643,59

9,87

27,42

88,35

16,51

0,32

86,73

35,55

77,11

301,73

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

358,65

9,87

27,42

88,35

16,51

0,32

53,91

29,12

77,11

56,04

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

284,93

 

 

 

 

 

32,82

6,42

 

245,69

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(17)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,59

0,79

3,14

4,27

0,29

29,20

2,48

2,86

11,97

26,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,65

 

0,20

1,08

0,08

 

0,95

0,12

5,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,28

 

0,20

1,08

0,08

 

0,95

 

4,97

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,37

 

 

 

 

 

 

0,12

0,25

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,08

0,79

0,84

1,11

0,21

4,89

1,53

1,55

0,96

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,80

 

2,10

2,08

 

23,37

 

0,69

5,79

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,62

 

 

 

 

 

 

 

 

25,62

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,44

 

 

 

 

0,94

 

0,50

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,32

 

0,42

 

0,71

12,58

 

0,10

0,23

17,28

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,08

 

0,35

 

0,66

0,07

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,44

 

0,35

 

0,06

0,03

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,40

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.4

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,43

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,38

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,41

 

 

 

 

12,51

 

 

 

16,90

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

116,78

1,05

3,39

4,33

0,29

63,80

2,50

2,86

11,97

26,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,74

-

0,28

1,09

0,08

-

0,95

0,12

5,22

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,37

-

0,28

1,09

0,08

-

0,95

-

4,97

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,56

1,05

0,89

1,16

0,21

5,99

1,55

1,55

0,96

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,42

-

2,22

2,08

-

56,87

-

0,69

5,79

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,62

-

-

-

-

-

-

-

-

25,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,44

 

-

-

-

0,94

-

0,50

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

0,87

0,07

 

 

0,16

0,03

 

 

0,23

0,38

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,87

0,07

 

 

0,16

0,03

 

 

0,23

0,38

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,99

2,01

3,04

0,33

0,77

3,36

3,06

0,08

0,71

0,63

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,83

 

 

 

 

 

2,83

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,24

 

 

 

 

 

0,13

 

 

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3,30

 

 

 

 

3,20

0,10

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2,83

 

 

 

 

2,73

0,10

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,47

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,11

 

 

0,05

 

0,06

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,86

0,91

 

0,17

0,57

0,10

 

0,08

0,71

0,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,04

 

3,04

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,20

0,80

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014