Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1169/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 04/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình; Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 427/TTr-SYT ngày 15/3/2017 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Trạm Y tế cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình có trách nhiệm tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Trạm Y tế cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trang |
1 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
Có |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
Có |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
Không |
|
5 |
Thủ tục khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
Không |
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp Giấy chứng sinh lần đầu.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xem xét để cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ. Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thu hồi Giấy chứng sinh có nhầm lẫn để hủy và cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ.
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc.
Bước 3: Đến ngày hẹn gia đình trẻ đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để nhận Giấy chứng sinh.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh theo mẫu;
- Giấy tờ chứng minh nội dung nhầm lẫn: Đối với trường hợp nhầm lẫn về họ tên mẹ hoặc người nuôi dưỡng, năm sinh, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân, dân tộc thì gửi kèm bản photo Giấy chứng minh nhân dân (mang theo bản chính để đối chiếu); đối với trường hợp nhầm lẫn về nơi đăng ký tạm trú thì kèm theo xác nhận của Công an khu vực về nơi đăng ký tạm trú.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các giấy tờ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không quá 03 ngày làm việc.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Bố, mẹ hoặc người thân của trẻ.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng sinh theo Mẫu Phụ lục số 01 ban hành kèm Thông tư 17/2012/TT-BYT .
* Phí, lệ phí: Không.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh theo Mẫu Phụ lục số 03 ban hành kèm Thông tư số 17/2012/TT-BYT .
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
* Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư 17/2012/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng sinh
Kính gửi:…………………………………………………………………….
Họ tên mẹ/người nuôi dưỡng:……………………..……………………………………………
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:……………………………………………………………
Địa chỉ.…………………………………………………….…………………………….…………
Sinh cháu: Ngày: … tháng: … năm: 20….
Tại:………………………..…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Tên dự kiến của cháu:…………………………………………………………………………….
Đã được cơ quan cấp Giấy chứng sinh: Tháng … năm….. đề nghị cơ quan cấp lại Giấy chứng sinh cho cháu vì:
1- Mất/thất lạc/rách nát □
2- Nhầm lẫn trong Giấy chứng sinh lần trước □ (ghi cụ thể sự nhầm lẫn): …………………………………………………………………………….…………………………
..…………………………………………………………………………………………….……….
3- Khác □ (ghi cụ thể): ………………………………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………………………….
Xác nhận của tổ trưởng dân phố/ trưởng thôn |
…..……, ngày … tháng … năm 20….. |
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư 17/2012/TT-BYT)
Cơ sở y tế BYT/CS-2012 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu BYT/CS-2012 Số: ……………… Quyển số: ………. |
GIẤY CHỨNG SINH
Họ và tên mẹ/người nuôi dưỡng:…………..….……………………… Năm sinh: ..….
Nơi đăng ký thường trú:…………..……………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu:…………………………………………………………………...
Dân tộc:…………………………………………………………………………………
Đã sinh con vào lúc:..………….…….. giờ…..…..… phút, ngày … tháng … năm .….
Tại:……………………………………………………………………………………..
Số lần sinh……………………. Số con hiện sống:……………………………….……
Số con trong lần sinh này:……………..……………………………………………….
Giới tính của con:…….……………….. Cân nặng:…….……….……………………..
Hiện trạng sức khỏe của con:……………………………..……………………………
Dự định đặt tên con là:………….……………………………………………………...
Người đỡ đẻ:……………………………………………………………………………
………., ngày … tháng ... năm 20…
Cha, mẹ, người nuôi dưỡng |
Người đỡ đẻ |
Người ghi phiếu |
Thủ trưởng CSYT |
Chú thích
Tên dự định đặt có thể được thay đổi khi đăng ký khai sinh,
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày sinh con, cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng phải đi khai sinh cho trẻ.
2. Thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh cho Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh, Trạm y tế xã, phường, thị trấn phải xác minh việc sinh và làm thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trẻ.
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
Bước 3: Đến ngày hẹn gia đình trẻ đến Trạm Y tế xã, phường, thị trấn để nhận Giấy chứng sinh.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
* Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không quá 05 ngày làm việc.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Bố, mẹ hoặc người thân của trẻ.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng sinh theo Mẫu Phụ lục số 01 ban hành kèm Thông tư số 17/2012/TT-BYT .
* Phí, lệ phí: Không.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo Mẫu quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BYT.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
* Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Phụ lục số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng sinh
Kính gửi:..................................................................
Họ tên mẹ/người nuôi dưỡng:................................................................ Năm sinh.........
Nơi đăng ký thường trú:..................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:.......................................................................................................
Dân tộc:...........................................................................................................................
Đã sinh con vào lúc:..................... giờ....................... phút, ngày … tháng … năm: …..
Tại:..................................................................................................................................
Số lần sinh:........................................................ Số con hiện sống:................................
Số con trong lần sinh này:...............................................................................................
Giới tính con:........................................................ cân nặng:………..............................
Hiện trạng của con:.........................................................................................................
Người đỡ đẻ:...................................................................................................................
Dự định đặt tên con:........................................................................................................
|
............, ngày … tháng … năm 20... |
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư 17/2012/TT-BYT)
Cơ sở y tế BYT/CS-2012 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu BYT/CS-2012 Số: ……………… Quyển số: ………. |
GIẤY CHỨNG SINH
Họ và tên mẹ/Người nuôi dưỡng:……………………………………… Năm sinh: ….
Nơi đăng ký thường trú:…………..……………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu:…………..………………………………………………………
Dân tộc:…………………………………………………………………………………
Đã sinh con vào lúc:….………….. giờ…………..… phút, ngày … tháng … năm .….
Tại:…………..………………..………………………………………………………..
Số lần sinh…………………………..…. Số con hiện sống:………………………..…
Số con trong lần sinh này:…………………..………………………………………….
Giới tính của con: ……………………... Cân nặng:…………….……………………..
Hiện trạng sức khỏe của con:……………………………..……………………………
Dự định đặt tên con là:………….……………………………………………………...
Người đỡ đẻ:……………………………………………………………………………
………., ngày … tháng … năm 20…
Cha, mẹ, người nuôi dưỡng |
Người đỡ đẻ |
Người ghi phiếu |
Thủ trưởng CSYT |
Chú thích
Tên dự định đặt có thể được thay đổi khi đăng ký khai sinh,
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày sinh con, cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng phải đi khai sinh cho trẻ.
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cha, mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng sinh cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xem xét để cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ.
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc.
Bước 3: Đến ngày hẹn, gia đình trẻ đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để nhận Giấy chứng sinh.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh có xác nhận của Tổ trưởng Tổ dân phố hoặc Trưởng thôn về việc sinh và đang sinh sống tại địa bàn khu dân cư theo mẫu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các giấy tờ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không quá 03 ngày làm việc.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Bố, mẹ hoặc người thân của trẻ.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng sinh theo Mẫu Phụ lục số 01 ban hành kèm Thông tư 17/2012/TT-BYT .
* Phí, lệ phí: Không.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh theo Mẫu Phục lục số 03 ban hành kèm Thông tư số 17/2012/TT-BYT .
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
* Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư 17/2012/TT-BYT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng sinh
Kính gửi:…………………………………………………………………….
Họ tên mẹ/người nuôi dưỡng:…………..………………………………………………………
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:……………………………………………………………
Địa chỉ.……………………………………………….………………………………….…………
Sinh cháu: ngày: … tháng: … năm: 20….
Tại:…………………………..………………………………………………………………………
Tên dự kiến của cháu:…………………………………………………………………………….
Đã được cơ quan cấp Giấy chứng sinh: Tháng … năm ….. đề nghị cơ quan cấp lại Giấy chứng sinh cho cháu vì:
1- Mất/thất lạc/rách nát □
2- Nhầm lẫn trong Giấy chứng sinh lần trước □ (ghi cụ thể sự nhầm lẫn): ………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………..
3- Khác □ (ghi cụ thể): ………………………………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………………………….
Xác nhận của tổ trưởng dân phố/ trưởng thôn |
…..……, ngày … tháng … năm 20… |
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư 17/2012/TT-BYT)
Cơ sở y tế BYT/CS-2012 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu BYT/CS-2012 Số: ……………… Quyển số: ………. |
GIẤY CHỨNG SINH
Họ và tên mẹ/Người nuôi dưỡng:…………………........……………… Năm sinh: ….
Nơi đăng ký thường trú:……..…………………............………………………………
Số CMND/Hộ chiếu:…………………........…………………………………………...
Dân tộc:……………………………........……………………………………………...
Đã sinh con vào lúc:….………..... giờ…….......….… phút, ngày … tháng … năm ….
Tại:.…………………………........…………………………………………………….
Số lần sinh……………...……….…. Số con hiện sống:…………....…………………
Số con trong lần sinh này:………........………………………………………………...
Giới tính của con: ……………...….. Cân nặng:….....…….…………………………...
Hiện trạng sức khỏe của con:……............…………..…………………………………
Dự định đặt tên con là:…….………….…………………………………………..........
Người đỡ đẻ:……………………………………………………………………….......
………., ngày … tháng … năm 20…
Cha, mẹ, người nuôi dưỡng |
Người đỡ đẻ |
Người ghi phiếu |
Thủ trưởng CSYT |
Chú thích
Tên dự định đặt có thể được thay đổi khi đăng ký khai sinh,
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày sinh con, cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng phải đi khai sinh cho trẻ.
4. Thủ tục cấp Giấy khám sức khỏe cho người lái xe
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đối tượng khám sức khỏe đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo quy định, nộp Giấy khám sức khỏe (KSK) theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ; cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe).
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Vào giờ hành chính tất cả các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 2: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối chiếu ảnh trong Giấy khám sức khỏe với người đến khám sức khỏe. Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình khám sức khỏe cho đối tượng khám sức khỏe theo các nội dung trong Phụ lục 2.
Bước 3: Kết luận và trả giấy khám sức khỏe.
* Cách thức thực hiện: Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định trên địa bàn tỉnh.
* Thành phần hồ sơ:
Giấy KSK theo mẫu, có dán ảnh chân dung cỡ 4 x 6cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 6 tháng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
1. Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
2. Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe trên địa bàn tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe trên địa bàn tỉnh.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy khám sức khỏe.
* Phí, lệ phí: Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu Giấy khám sức khỏe của người lái xe theo Mẫu Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT .
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
3. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của liên Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.
* Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:........../.......[3]......... |
.............., ngày … tháng … năm ...... |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
Ảnh (4 x 6cm) |
Họ và tên (chữ in hoa):………………..……………………………......... Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi.............................................. Số CMND hoặc Hộ chiếu:……………..........………cấp ngày:…/…/….. tại…………………………….…………………………………..…......... Chỗ ở hiện tại:………………………………………….……….….......... Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ……………………………........ |
I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: Truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
a) Không □; b) Có □;
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………….…………………………
2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không (Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)
Có/Không |
|
Có/Không |
||||
Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua |
|
|
|
Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết |
|
|
Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu |
|
|
|
Bệnh tâm thần |
|
|
Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) |
|
|
|
Mất ý thức, rối loạn ý thức |
|
|
Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng |
|
|
|
Ngất, chóng mặt |
|
|
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác |
|
|
|
Bệnh tiêu hóa |
|
|
Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt stent mạch, ghép tim) |
|
|
|
Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to |
|
|
Tăng huyết áp |
|
|
|
Tai biến mạch máu não hoặc liệt |
|
|
Khó thở |
|
|
|
Bệnh hoặc tổn thương cột sống |
|
|
Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính |
|
|
|
Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục |
|
|
Bệnh thận, lọc máu |
|
|
|
Sử dụng ma túy và chất gây nghiện |
|
|
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………..........
…………………………………………………………………………………………...........
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b) Hiện tại đang có thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng hay không? (Đối với phụ nữ):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
………..ngày … tháng … năm ….. |
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
||||||||||||
1. Tâm thần: ……………………………………………………………………………....... ……………………………………........…………………………………....... Kết luận…………………………………………………………………......... 2. Thần kinh: ……………………………………………………………………………...... Kết luận…………………………………………………………………......... 3. Mắt: - Thị lực nhìn xa từng mắt: + Không kính: Mắt phải:……….……….. Mắt trái:………………........ + Có kính: Mắt phải:…………….….. Mắt trái:………………........ - Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính….…… Có kính…………………...... - Thị trường:
- Sắc giác + Bình thường □ + Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ Các bệnh về mắt (nếu có): ……………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………...... Kết luận…………………………………………………………………........ 4.Tai - Mũi - Họng - Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường:…..……..m; Nói thầm:……......…..m + Tai phải: Nói thường:……..…..m; Nói thầm:……......….. m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): ……………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………...... Kết luận ........................................................................................................... 5. Tim mạch: + Mạch:…………………………………… lần/phút; + Huyết áp:…………../…………………... mmHg Kết luận…………………………………………………………………........ 6. Hô hấp: ……………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………...... Kết luận…………………………………………………………………........ 7. Cơ Xương Khớp: ……………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………...... Kết luận…………………………………………………………………........ 8. Nội tiết: Kết luận…………………………………………………………………........ 9. Thai sản: ………………………………………………………………………………… Kết luận………………………………………………………………….......... |
……………
……………
……………
.....................
……………………
……………
……………
……………. |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Các xét nghiệm bắt buộc: a) Xét nghiệm ma túy - Test Morphin/Heroin:………………………………………………. - Test Amphetamin:…………………………………………………... - Test Methamphetamin:……………………………………………… - Test Marijuana (cần sa):……………………………………………. b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở:………………… 2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác. ................................................................................................................ ................................................................................................................ a) Kết quả:…………………………………………………………….. b) Kết luận:……………………………………………………………. ……………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………....
|
......................
.................... |
IV. KẾT LUẬN
.................................................................[4]……………………………………………………
………………………………………………….……………………………………...................
(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).
|
………………, ngày … tháng … năm ….. |
5. Thủ tục khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cá nhân, đơn vị có nhu cầu khám sức khỏe định kỳ đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định để khám sức khỏe.
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Vào giờ hành chính tất cả các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 2: Khi cơ sở khám sức khoẻ triển khai khám chữa bệnh định kỳ theo hợp đồng, các cơ sở đã ký hợp đồng cần xuất trình Hồ sơ sức khỏe (đối với khám sức khỏe tập trung).
Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ, đối tượng khám sức khỏe cần xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đề nghị khám sức khỏe định kỳ.
Bước 3: Cơ sở khám sức khỏe căn cứ vào Hợp đồng khám sức khỏe định kỳ và đối với các nghề, công việc có tiêu chuẩn sức khỏe riêng, thì cơ sở khám sức khỏe phải thực hiện các quy định của tiêu chuẩn đó hiện hành để được thực hiện khám sức khỏe.
Bước 4: Kết luận và trả Sổ khám sức khỏe định kỳ.
* Cách thức thực hiện: Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
* Thành phần hồ sơ:
- Sổ khám sức khỏe định kỳ theo mẫu, có dán ảnh chân dung cỡ 4 x 6cm (chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 6 tháng)
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đề nghị khám sức khỏe định kỳ (đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ khám sức khỏe định kỳ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
* Phí, lệ phí: Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Sổ khám sức khỏe định kỳ theo Mẫu Phụ lục số 03 ban hành kèm Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT .
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
3. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của liên Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.
* Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
PHỤ LỤC SỐ 03
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CỦA NGƯỜI LÁI XE Ô TÔ
Ảnh (4 x 6cm) |
1. Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………………........... 2. Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi............................................ Số CMND hoặc Hộ chiếu:……………………..........… cấp ngày …/…/….. tại………………………………………….………………….……..…......... 4. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………..….......... 5. Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………….…........ …………………………………………..……..……………………….......... |
6. Nghề nghiệp:………………………………..…………[5] …………….……………….........
7. Nơi công tác:………………….………….……………[6] …….……………………….........
8. Hạng xe được phép lái:..………………….……………..…………………………….........
9. Tiền sử bệnh tật bản thân:
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
|
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
5. |
|
|
6. |
|
|
|
………..ngày ... tháng … năm ….. |
KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
||||||||||||
1. Tâm thần:………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. Kết luận:……………………………………………………………… 2. Thần kinh:…………………………………………………………. ……………………………………………………………………...... Kết luận:……………………………………………………………… 3. Mắt: - Thị lực nhìn xa từng mắt: + Không kính: Mắt phải:……….….….. Mắt trái:………..……. + Có kính: Mắt phải:…………...….. Mắt trái:……….……. - Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính……… Có kính……… Thị trường:
- Sắc giác + Bình thường □ + Mù màu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ Các bệnh về mắt (nếu có): ………………………………………………………………………. Kết luận……………………………………………………………… 4. Tai - Mũi - Họng - Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường:…..…....m; Nói thầm:…..……..m + Tai phải: Nói thường:………..m; Nói thầm:……..…..m - Các bệnh về Tai - Mũi - Họng (nếu có): ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. Kết luận……………………………………………………………… 5. Tim mạch: + Mạch:……….………………………… lần/phút; + Huyết áp:…………../…………………. mmHg ……………………………………………………………………….. Kết luận……………………………………………………………… 6. Hô hấp:……………………………………………………………. Kết luận……………………………………………………………… 7. Cơ Xương Khớp: …………………………………………………. Kết luận……………………………………………………………… 8. Nội tiết: …………………………………………………………… Kết luận……………………………………………………………… 9. Thai sản:…………………………………………………………... Kết luận……………………………………………………………… |
…….........…………
……..........…………
............................
.............................
..............................
..............................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Các xét nghiệm bắt buộc: a) Xét nghiệm ma túy - Test Morphin/Heroin:…………………………………………. - Test Amphetamin:…………………………………………….. - Test Methamphetamin:………………………………………... - Test Marijuana (cần sa):………………………………………. b) Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở: ………………………………………………………………….. 2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác. …………………………………………………………………… a) Kết quả:………………………………………………………. b) Kết luận:……………………………………………………… |
..............................
………......………… |
III. KẾT LUẬN
.........................................................................................................................................
Các bệnh, tật đang mắc:…………………………………………………………………........
.............................................................................................................................……….
|
………..ngày ... tháng ... năm ..... |
___________________
3. Kết luận: Đủ điều kiện/không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng.................................
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe.
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe.
[3] Chữ viết tắt của cơ sở khám sức khỏe.
[4] Kết luận sức khỏe: Ghi rõ một trong ba tình trạng sau đây:
4.1. Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng………………………………………………
4.2. Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng………………………………………
4.3. Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe hạng.......................…….. nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại)…………………………………
Những trường hợp khó kết luận, đề nghị hội chẩn chuyên khoa hoặc gửi đối tượng xin khám sức khỏe lái xe ở Hội đồng GĐYK các cấp.
[5] Ghi rõ công việc hiện nay đang làm.
[6]Ghi rõ họ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức khỏe đang lao động, học tập.
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 4759/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 4691/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức thu các khoản thu tại cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi kèm theo Quyết định 296/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính; hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô chở quặng xuất khẩu kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu Kinh tế do tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải toả, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết do tỉnh Nam Định Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy định thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại trường tiểu học trên địa bàn tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010