Quyết định 2921/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2921/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 05/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2921/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 100 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2921/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đất đai (30 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
BTM-STG-265074 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ |
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
BT M-STG-265075 |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ |
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
BTM-STG-265076 |
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
BTM-STG-265077 |
- 8 ngày làm việc (chỉnh lý); - 12 ngày làm việc (cấp mới). |
- Cấp mới: 50.000 đồng/giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
BTM-STG-265078 |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
6 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
BTM-STG-265079 |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
30.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
7 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
BTM-STG-265082 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
BTM-STG-265083 |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
9 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
BTM-STG-265085 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
30.000 đồng/lần |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
STG-287552 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
BTM-STG-265087 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
BTM-STG-265088 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
13 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
BTM-STG-265089 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
500.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
BTM-STG-265090 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
STG-287551 |
- 10 ngày làm việc (chỉnh lý). - 18 ngày làm việc (cấp mới). |
* Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
BTM-STG-265092 |
- 10 ngày làm việc (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) Trường hợp cấp giấy mới cộng thêm 8 ngày. |
* Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
BTM-STG-265093 |
Là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, lập thủ tục thuê đất là 14 ngày |
* Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy. - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
BTM-STG-265094 |
- 8 ngày làm việc (chỉnh lý); - 12 ngày làm việc(cấp mới). |
* Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy. - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
BTM-STG-265095 |
- 12 ngày làm việc (chỉnh lý); - 14 ngày làm việc(cấp mới). |
- Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy - Cấp mới: 50.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
BTM-STG-265096 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
50.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
BTM-STG-265097 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
30.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
22 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
BTM-STG-265098 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
30.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
23 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
BTM-STG-265153 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ |
24 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
BTM-STG-265066 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
* Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
25 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
BTM-STG-265067 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
* Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
BTM-STG-265068 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cấp mới chỉ có đất: 100.000 đồng/giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
27 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
BTM-STG-265069 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
28 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
BTM-STG-265080 |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cấp mới chỉ có đất: 100.000 đồng/giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
29 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
T-STG-286009-TT |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
BTM-STG-265086 |
Không quy định |
Không quy định |
+ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; + Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ. + Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính phủ. + Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. + Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II |
Lĩnh vực Môi trường (10 TTHC) |
||||
1 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
T-STG-284210-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
2 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
T-STG-284212-TT |
- 15 ngày làm việc (không đăng ký tự tái sử dụng); - 30 ngày làm việc (đăng ký tự tái sử dụng) |
Không quy định |
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
T-STG-284213-TT |
- 15 ngày làm việc (không đăng ký tự tái sử dụng); - 30 ngày làm việc (đăng ký tự tái sử dụng) |
Không quy định |
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
T-STG-284214-TT |
- 15 ngày làm việc (không lấy mẫu phân tích); - 30 ngày làm việc(lấy mẫu phân tích) |
Không quy định |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) |
STG-287730 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 22.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của Bộ Tài chính |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) |
STG-287731 |
- 20 ngày làm việc (do hết hạn); - 10 ngày làm việc(do bị mất, hư hỏng) |
Từ 22.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng (trừ trường hợp do bị mất, hư hỏng) |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của Bộ Tài chính |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường/cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
STG-287732 |
- Thẩm định: 35 ngày làm việc; - Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
Lệ phí theo quy định phụ lục 3 Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường/cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
T-STG-284218-TT |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
9 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
STG-287733 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí theo quy định phụ lục 3 Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
T-STG-284220-TT |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
III |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (03 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
STG-287364 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 4.090.000 đồng đến 7.000.000 đồng |
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính |
2 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
STG-287365 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 4.090.000 đồng đến 7.000.000 đồng |
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính |
3 |
Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ |
T-STG-285982-TT |
Ngay trong ngày làm việc |
Từ 110.000 đồng đến 1.000.000 đồng |
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
IV |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
T-STG-285983-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
T-STG-285984-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
T-STG-285985-TT |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
V |
Lĩnh vực Biển và hải đảo (10 TTHC) |
||||
1 |
Giao khu vực biển |
T-STG-285976-TT |
67 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
T-STG-285977-TT |
52 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
T-STG-285978-TT |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
4 |
Trả lại khu vực biển |
T-STG-285979-TT |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
5 |
Thu hồi khu vực biển |
T-STG-285980-TT |
45; 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
6 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
BTM-STG-264959 |
80 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
7 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
BTM-STG-264960 |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
BTM-STG-264961 |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
9 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
BTM-STG-264962 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
10 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
BTM-STG-264963 |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
VI |
Lĩnh vực Địa chất, khoáng sản (18 TTHC) |
||||
1 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
BTM-STG-264979 |
- Cấp GP 40 ngày làm việc; - Điều chỉnh 23 ngày làm việc; - Cấp GP ở khu vực có DA ĐT 35 ngày làm việc |
Từ 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
2 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
BTM-STG-264981 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
3 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
BTM-STG-264982 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
4 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
BTM-STG-264984 |
75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
BTM-STG-264986 |
75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
6 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
STG-287546 |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 4.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
7 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
BTM-STG-264992 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 2.000.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
8 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
BTM-STG-264993 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 2.000.000 đồng đến 7.500.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
9 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
BTM-STG-264994 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
BTM-STG-264995 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 500.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
BTM-STG-264996 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 500.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
BTM-STG-264998 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
BTM-STG-264999 |
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 10.000.000 đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 01 tỷ đồng) đến 85.000.000 đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
BTM-STG-265002 |
77 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ Tài chính quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
15 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
BTM-STG-265003 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
5.000.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
BTM-STG-265004 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2.500.000 đồng |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
17 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
BTM-STG-265005 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
BTM-STG-265038 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ |
VII |
Lĩnh vực tài nguyên nước (15 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
BTM-STG-265050 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 400.000 đồng đến 3.000.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
BTM-STG-265051 |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 200.000 đồng đến 1.500.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
BTM-STG-265052 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 400.000 đồng đến 3.500.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
BTM-STG-265053 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 200.000 đồng đến 1.750.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
BTM-STG-265054 |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 1.200.000 đồng đến 4.500.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
BTM-STG-265055 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 600.000 đồng đến 2.250.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt độngnuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
BTM-STG-265056 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 600.000 đồng đến 4.500.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác |
BTM-STG-265057 |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 300.000 đồng đến 2.250.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
BTM-STG-265058 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
700.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
BTM-STG-265059 |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
350.000 đồng |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
BTM-STG-265060 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
BTM-STG-265061 |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
13 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
T-STG-269568-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
T-STG-269574-TT |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
|
15 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
T-STG-269593-TT |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
VIII |
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (10 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký thế chấp QSD đất, đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
T-STG-276118-TT |
Trong ngày làm việc (Trường hợp nhận sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả KQ vào ngày làm việc tiếp theo) |
80.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
T-STG-276179-TT |
-nt- |
80.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận QSH trên GCN |
T-STG-276183-TT |
-nt- |
80.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
T-STG-276192-TT |
-nt- |
80.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
T-STG-276196-TT |
-nt- |
80.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
T-STG-276204-TT |
-nt- |
60.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
T-STG-284028-TT |
-nt- |
70.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Xóa đăng ký thế chấp |
T-STG-284029-TT |
-nt- |
20.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
T-STG-284030-TT |
-nt- |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
T-STG-284031-TT |
-nt- |
80.000 đồng |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
IX |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC) |
||||
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
STG-287441 |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Từ 110.000 đồng đến 2.000.000 đồng |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
Tổng số 100 thủ tục |
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 03/2006/CT-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2010/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp Trưởng, cấp phó của phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về biện pháp thực hiện Nghị quyết 81/2017/NQ-HĐND Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý, vận hành và duy tu bảo dưỡng công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và thẩm quyền công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2006/QĐ-UBND và 49/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 981/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về Quy định đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn giải quyết và phân cấp cơ quan tiếp nhận hồ sơ đối với thủ tục thỏa thuận vị trí cột/ trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Thông tư 62/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Thông tư 48/2015/TT-BTNMT quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 07/2015/TT-BTNMT Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013