Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 05/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 08/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÂY ĂN TRÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND ngày 08 / 02 /2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Loại cây |
ĐV tính |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
01 |
Dừa |
Cây |
700 |
350 |
210 |
70 |
02 |
Sabô |
Cây |
497 |
259 |
175 |
70 |
03 |
Xoài, mít |
Cây |
355 |
250 |
125 |
50 |
04 |
Cam, quít, bưởi |
Cây |
375 |
260 |
130 |
50 |
05 |
Chanh, tắc |
Cây |
220 |
115 |
56 |
35 |
06 |
Vú sữa, bơ, dâu |
Cây |
475 |
250 |
125 |
50 |
07 |
Khế |
Cây |
584 |
115 |
59 |
35 |
08 |
Ca cao |
Cây |
195 |
114 |
34 |
15 |
09 |
Nhãn |
Cây |
399 |
210 |
84 |
42 |
10 |
Cóc |
Cây |
281 |
144 |
74 |
37 |
11 |
Mận, lý |
Cây |
240 |
124 |
64 |
32 |
12 |
Đào (điều) |
Cây |
292 |
152 |
60 |
40 |
13 |
Lêkima |
Cây |
330 |
174 |
42 |
30 |
14 |
Chùm ruột, ổi, ô môi |
Cây |
330 |
174 |
87 |
30 |
15 |
Mãng cầu |
Cây |
496 |
259 |
154 |
36 |
16 |
Đu đủ |
Cây |
110 |
58 |
28 |
10 |
17 |
Sa ri |
Cây |
330 |
174 |
87 |
30 |
18 |
Táo |
Cây |
414 |
216 |
108 |
30 |
19 |
Cau |
Cây |
385 |
203 |
101 |
35 |
20 |
Me |
Cây |
662 |
460 |
230 |
32 |
21 |
Trầu |
Bụi/nọc |
88 |
36 |
20 |
20 |
22 |
Cà na |
Cây |
165 |
87 |
43 |
15 |
23 |
Thanh long |
Bụi/nọc |
100 |
75 |
25 |
25 |
24 |
Chuối |
Cây |
60 |
45 |
30 |
15 |
25 |
Trồng phân tán |
Cây |
100 |
80 |
60 |
3 |
26 |
Vườn chuối chuyên canh |
m2 |
120 |
90 |
60 |
30 |
Chia làm 04 loại:
- Loại A: Cây đang cho trái.
- Loại B: Cây sắp cho trái.
- Loại C: Cây lão, ít cho trái.
- Loại D: Cây dưới một năm tuổi.
Ghi chú:
- Giá loại D dựa vào giá bán cây giống thực tế cộng với công trồng, bón phân, chăm sóc.
- Giá loại A, B, C dựa vào cây giống, chăm sóc và tham khảo năng suất - lợi nhuận.
GIÁ LÚA VÀ HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND ngày 08 / 02 /2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cây hoa màu
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên hoa màu |
ĐVT |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
01 |
Khoai các loại, bắp |
m2 |
17 |
9 |
6 |
02 |
Rau các loại |
m2 |
29 |
14 |
10 |
03 |
Mía |
m2 |
86 |
48 |
20 |
04 |
Môn |
m2 |
60 |
40 |
20 |
05 |
Khóm, thơm |
m2 |
64 |
35.2 |
16 |
06 |
Bạc hà |
m2 |
45 |
30 |
15 |
07 |
Hoa màu trồng thành vườn |
m2 |
49.5 |
25.5 |
15 |
08 |
Cây bồn bồn |
m2 |
6 |
3.5 |
1.5 |
Chia làm 03 loại:
- Loại A: Cho năng suất cao nhất của kỳ thu hoạch.
- Loại B: Cho năng suất trung bình.
- Loại C: Cho năng suất kém.
2. Cây lúa
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
STT |
Cây lúa |
ĐVT |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
01 |
Mùa |
Ha |
22.000 |
20.000 |
10.000 |
02 |
Vụ |
Ha |
25.000 |
23.000 |
8.000 |
Chia làm 03 loại:
- Loại A: Đang trổ bông, chưa tới thời kỳ thu hoạch.
- Loại B: Sạ trên 01 tháng đến chuẩn bị trổ bông.
- Loại C: Sạ đến 01 tháng.
GIÁ CÂY LẤY GỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/ 02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Cây lấy gỗ |
ĐVT |
Đơn giá |
01 |
Tràm cừ |
|
|
|
Loại A: |
|
|
|
Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở lên |
Cây |
200 |
|
Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm |
Cây |
150 |
|
Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm |
Cây |
80 |
|
Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) |
Cây |
60 |
|
Loại C (có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) |
Cây |
40 |
|
Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5 cm): |
|
|
|
- Loại có chiều cao lớn hơn 5 m |
Cây |
20 |
|
- Loại có chiều cao từ 4-5 m |
Cây |
15 |
|
- Loại có chiều cao 2,5 nhỏ hơn 4 m |
Cây |
10 |
|
- Loại có chiều cao nhỏ hờn,5m |
Cây |
8 |
02 |
Tràm bông vàng, keo tai tượng |
|
|
|
Loại A: |
|
|
|
Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở lên |
Cây |
250 |
|
Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm |
Cây |
200 |
|
Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm |
Cây |
60 |
|
Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) |
Cây |
50 |
|
Loại C (có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) |
Cây |
30 |
|
Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5 cm): |
|
|
|
- Loại có chiều cao từ 5 m trở lên |
Cây |
20 |
|
- Loại có chiều cao từ 4 m đến dưới 5 m |
Cây |
15 |
|
- Loại có chiều cao từ 2,5 m đến dưới 4,5 m |
Cây |
10 |
|
- Loại có chiều cao nhỏ hơn 2,5 m |
Cây |
8 |
03 |
So đũa |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
Cây |
50 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
30 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
20 |
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
10 |
|
Loại E (đường kính gốc nhỏ hơn 5 cm) |
Cây |
5 |
04 |
Bạch đàn |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
Cây |
150 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
100 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
60 |
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
30 |
|
Loại E (đường kính gốc từ 2,5 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
20 |
|
Cây mới trồng có chiều cao từ 2,5 m đến dưới 3 m |
Cây |
15 |
|
Cây mới trồng có chiều cao từ 1,5 m đến dưới 2,5 m |
Cây |
10 |
|
Cây mới trồng có chiều cao dưới 1,5 m |
Cây |
5 |
05 |
Keo lai |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc trên 30 cm) |
Cây |
200 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm) |
Cây |
150 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
100 |
|
Loại D (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
50 |
|
Loại E (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
30 |
|
Loại F (đường kính gốc dưới 5 cm) |
Cây |
10 |
|
Cây mới trồng (chiều cao dưới 1,0 m) |
Cây |
5 |
06 |
Đước, cóc, vẹt |
|
|
|
Loại A: |
|
|
|
- Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở đi |
Cây |
200 |
|
- Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm |
Cây |
150 |
|
- Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm |
Cây |
100 |
|
Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) |
Cây |
80 |
|
Loại C (có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) |
Cây |
50 |
|
Loại D (có đường kính gốc từ 3 cm đến dưới 5,5 cm) |
Cây |
30 |
|
Loại E (có đường kính gốc dưới 3 cm) |
Cây |
15 |
|
Cây mới trồng có chiều cao dưới 1,5 m |
Cây |
5 |
07 |
Mấm, giá |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
Cây |
75 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
40 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
18 |
|
Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) |
Cây |
5 |
08 |
Mù u |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
Cây |
300 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
250 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
100 |
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
50 |
|
Loại E (có đường kính gốc từ 2,5 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
15 |
|
Loại F (có đường kính gốc dưới 2,5 cm) |
Cây |
4 |
09 |
Dầu, sao, xà cừ, gáo |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
m³ |
5.000 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
250 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
200 |
|
Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
70 |
|
Cây mới trồng (đường kính gốc dưới 5 cm) |
Cây |
50 |
10 |
Gòn, gừa, sộp, sung |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
Cây |
100 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
80 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
55 |
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
20 |
|
Gòn làm hàng rào |
Mét dài |
100 |
11 |
Bàng, phượng, còng |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) |
Cây |
150 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
100 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) |
Cây |
60 |
|
Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) |
Cây |
35 |
12 |
Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác |
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 10 cm trở lên) |
Cây |
50 |
|
Loại B (đường kính gốc từ 7 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
40 |
|
Loại C (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 7 cm) |
Cây |
30 |
|
Loại D (đường kính gốc dưới 5 cm) |
Cây |
20 |
13 |
Trúc, lục bình, tầm vông |
|
|
|
Loại A (100 cây trưởng thành/bụi trở lên) |
Bụi |
200 |
|
Loại B (50 cây đến dưới 100 cây trưởng thành) |
Bụi |
150 |
|
Loại C (20 cây đến dưới 50 cây trưởng thành) |
Bụi |
100 |
|
Loại D (dưới 20 cây trưởng thành) |
Bụi |
80 |
14 |
Dừa nước |
|
|
|
Mật độ thưa |
Bụi |
80 |
|
Mật độ dày đặc |
m² |
30 |
Quy định: Đường kính gốc các loại cây lấy gỗ được đo tại vị trí thân cây cách mặt đất là 1,3 mét.
PHỤ LỤC IV
GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Tôm Sú
Loại hình nuôi |
Quảng canh |
Quảng canh cải tiến |
Bán thâm canh |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (1.000đ/ha) |
Giá bồi thường (1.000đ/ha) |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
< 30 ngày tuổi |
3.000 |
6.000 |
7.000 |
12.000 |
31-60 ngày tuổi |
4.000 |
10.000 |
12.000 |
17.000 |
61-90 ngày tuổi |
4.200 |
15.000 |
20.000 |
25.000 |
91-120 ngày tuổi |
|
|
22.000 |
27.000 |
2. Tôm Thẻ chân trắng
Loại hình nuôi |
Bán thâm canh |
Thâm canh |
Siêu thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
< 30 ngày tuổi |
10.000 |
12.000 |
24.000 |
31-60 ngày tuổi |
15.000 |
18.000 |
36.000 |
3. Cá Chẽm
Loại hình nuôi |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(3) |
30 ngày tuổi |
47.000 |
31-60 ngày tuổi |
83.000 |
61-90 ngày tuổi |
118.000 |
91-120 ngày tuổi |
154.000 |
4. Cá Kèo
Loại hình nuôi |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(3) |
30 ngày tuổi |
68.000 |
31-60 ngày tuổi |
93.000 |
61-90 ngày tuổi |
118.000 |
91-120 ngày tuổi |
144.000 |
5. Cua
Loại hình nuôi |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(3) |
30 ngày tuổi |
12.000 |
31-60 ngày tuổi |
20.000 |
61-90 ngày tuổi |
27.000 |
91-120 ngày tuổi |
35.000 |
6. Cá Chình
Loại hình nuôi |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(3) |
30 ngày tuổi |
147.000 |
31-60 ngày tuổi |
152.000 |
61-90 ngày tuổi |
157.000 |
91-120 ngày tuổi |
161.000 |
121-150 ngày tuổi |
166.000 |
151-180 ngày tuổi |
171.000 |
7. Cá Bống tượng
Loại hình nuôi |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(3) |
30 ngày tuổi |
25.000 |
31-60 ngày tuổi |
30.000 |
61-90 ngày tuổi |
35.000 |
91-120 ngày tuổi |
40.000 |
121-150 ngày tuổi |
44.000 |
151-180 ngày tuổi |
49.000 |
8. Cá Sặc rằn
Loại hình nuôi |
Thâm canh |
Thời gian nuôi |
Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) |
(3) |
30 ngày tuổi |
47.000 |
31-60 ngày tuổi |
71.000 |
61-90 ngày tuổi |
96.000 |
91-120 ngày tuổi |
120.000 |
121-150 ngày tuổi |
144.000 |
151-180 ngày tuổi |
169.000 |
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và bảo vệ di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai giảng dạy theo mô hình trường học mới VNEN đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014