Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 05/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Trần Văn Miên |
Ngày ban hành: | 02/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, BÃI BỎ, SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 473/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 01 năm 2018 về việc bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định về hệ số điều chỉnh giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 344/STC-GCS ngày 01 tháng 02 năm 2018 về ban hành Quyết định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Bổ sung Phụ lục số 03 và số 04 vào Khoản 1, Điều 3.
2. Bãi bỏ Khoản 2, sửa đổi Khoản 3, Điều 5 như sau:
“3. Đối với hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan Tài nguyên và môi trường hoặc UBND các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế từ trước ngày 09 tháng 4 năm 2017 thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018; Đối với các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, đúng quy định trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND .
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Đà Nẵng; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI 98 TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo) |
3.4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2 |
Bàu Năng 4 |
3.9 |
|
|
|
|
3 |
Bàu Năng 5 |
3.9 |
|
|
|
|
4 |
Bàu Năng 6 |
3.9 |
|
|
|
|
5 |
Bàu Năng 7 |
3.8 |
|
|
|
|
6 |
Bàu Năng 8 |
3.8 |
|
|
|
|
7 |
Bàu Năng 9 |
3.8 |
|
|
|
|
8 |
Bàu Năng 10 |
3.8 |
|
|
|
|
9 |
Bàu Năng 11 |
3.7 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
10 |
Bàu Năng 12 |
3.7 |
|
|
|
|
11 |
Bàu Năng 14 |
3.7 |
|
|
|
|
12 |
Bùi Giáng |
2.9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
13 |
Bùi Tấn Diên |
2.5 |
|
|
|
|
14 |
Đa Mặn Đông 1 |
3.5 |
|
|
|
|
15 |
Đa Mặn Đông 2 |
3.2 |
|
|
|
|
16 |
Đa Mặn Đông 3 |
3.6 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
17 |
Đa Mặn Đông 4 |
3.5 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
18 |
Đặng Huy Tá |
4.0 |
|
|
|
|
19 |
Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo) |
3.6 |
|
|
|
|
20 |
Đặng Văn Bá |
3.3 |
|
|
|
|
21 |
Đinh Gia Khánh |
3.3 |
|
|
|
|
22 |
Đinh Liệt (đoạn tiếp theo) |
3.1 |
|
|
|
|
23 |
Đinh Nhật Tân |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
24 |
Đinh Văn Chấp |
3.1 |
|
|
|
|
25 |
Đỗ Đăng Đệ |
4.8 |
|
|
|
|
26 |
Hà Hồi (đoạn tiếp theo) |
3.2 |
|
|
|
|
27 |
Hồ Phi Tích |
3.5 |
|
|
|
|
28 |
Hồ Trung Lượng |
3.6 |
|
|
|
|
29 |
Hòa Mỹ 6 |
2.8 |
|
|
|
|
30 |
Hoàng Thế Thiện |
4.0 |
|
|
|
|
31 |
Hoàng Thị Loan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt) |
3.8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc |
2.6 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu |
2.8 |
|
|
|
|
32 |
Huy Du |
2.3 |
|
|
|
|
33 |
Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo) |
3.8 |
|
|
|
|
34 |
Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo) |
2.7 |
|
|
|
|
35 |
Khuê Mỹ Đông 10 |
2.9 |
|
|
|
|
36 |
Khuê Mỹ Đông 11 |
2.9 |
|
|
|
|
37 |
Khuê Mỹ Đông 12 |
2.9 |
|
|
|
|
38 |
Khuê Mỹ Đông 14 |
2.9 |
|
|
|
|
39 |
Khuê Mỹ Đông 15 |
2.7 |
|
|
|
|
40 |
Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2.9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2.9 |
|
|
|
|
41 |
Khuê Mỹ Đông 7 |
2.9 |
|
|
|
|
42 |
Khuê Mỹ Đông 8 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2.9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2.9 |
|
|
|
|
43 |
Khuê Mỹ Đông 9 |
2.9 |
|
|
|
|
44 |
Lê Đình Kỵ |
3.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
45 |
Lê Hiến Mai |
2.5 |
|
|
|
|
46 |
Lê Như Hổ |
3.5 |
|
|
|
|
47 |
Lê Quảng Chí |
4.8 |
|
|
|
|
48 |
Lê Quang Hòa |
4.8 |
|
|
|
|
49 |
Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo) |
2.5 |
|
|
|
|
50 |
Ngô Huy Diễn |
4.8 |
|
|
|
|
51 |
Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo) |
3.5 |
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Công Triều |
2.9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
53 |
Nguyễn Mậu Tài |
4.5 |
|
|
|
|
54 |
Nguyễn Mỹ |
3.6 |
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Quang Lâm |
2.8 |
|
|
|
|
56 |
Nguyễn Thức Tự |
3.5 |
|
|
|
|
57 |
Nguyễn Tường Phổ |
2.9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
58 |
Nguyễn Văn Ngọc |
2.7 |
|
|
|
|
59 |
Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo) |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
60 |
Nhơn Hòa 9 |
2.8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
61 |
Nhơn Hòa 10 |
2.8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
62 |
Nhơn Hòa 11 |
2.8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
63 |
Nhơn Hòa 12 |
3.1 |
|
|
|
|
64 |
Nhơn Hòa 14 |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
65 |
Nhơn Hòa 15 |
3.1 |
|
|
|
|
66 |
Nhơn Hòa 16 |
3.1 |
|
|
|
|
67 |
Nhơn Hòa 17 |
3.1 |
|
|
|
|
68 |
Nhơn Hòa 18 |
3.1 |
|
|
|
|
69 |
Nhơn Hòa 19 |
2.8 |
|
|
|
|
70 |
Nhơn Hòa 20 |
2.8 |
|
|
|
|
71 |
Nhơn Hòa 21 |
2.8 |
|
|
|
|
72 |
Nhơn Hòa 22 |
2.8 |
|
|
|
|
73 |
Phạm Hữu Nghi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m x 2 làn |
2.9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
3.0 |
|
|
|
|
74 |
Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo) |
4.2 |
|
|
|
|
75 |
Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo) |
3.0 |
|
|
|
|
76 |
Phạm Thị Lam Anh |
3.9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
77 |
Phan Khoang |
2.9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
78 |
Phú Xuân 1 |
3.2 |
|
|
|
|
79 |
Phú Xuân 2 |
3.2 |
|
|
|
|
80 |
Phú Xuân 4 |
3.2 |
|
|
|
|
81 |
Phú Xuân 5 |
3.2 |
|
|
|
|
82 |
Phú Xuân 6 |
3.4 |
|
|
|
|
83 |
Phú Xuân 7 |
3.4 |
|
|
|
|
84 |
Phú Xuân 8 |
3.4 |
|
|
|
|
85 |
Phục Đán |
3.2 |
|
|
|
|
86 |
Phước Hòa 4 |
2.9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
87 |
Phước Hòa 5 |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
88 |
Quách Xân |
2.5 |
|
|
|
|
89 |
Thân Công Tài |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
90 |
Trần Đình Nam |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
91 |
Trần Đức |
3.2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
92 |
Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo) |
3.0 |
|
|
|
|
93 |
Võ Thị Sáu |
2.9 |
|
|
|
|
94 |
Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo) |
2.9 |
|
|
|
|
95 |
Vũ Thành Năm |
3.6 |
|
|
|
|
96 |
Xóm Lưới 1 |
3.2 |
|
|
|
|
97 |
Xóm Lưới 2 |
3.1 |
|
|
|
|
98 |
Xuân Đán 3 |
3.1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ CỦA 157 TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
An Hòa 10 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2 |
An Nhơn 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
3 |
An Nhơn 9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
4 |
An Thượng 14 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
5 |
An Thượng 21 |
|
|
|
|
|
Đoạn 3,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
6 |
An Thượng 29 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
7 |
An Trung 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
8 |
An Trung Đông 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
9 |
Ấp Bắc |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
10 |
Bàu Gia Thượng 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
11 |
Bàu Mạc 12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
12 |
Bàu Mạc 14 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
13 |
Bàu Mạc 15 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
14 |
Bàu Mạc 9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
15 |
Bàu Trảng 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
16 |
Bàu Trảng 5 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
17 |
Bình Than |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
18 |
Bùi Bỉnh Uyên |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
19 |
Bùi Dương Lịch |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
20 |
Bùi Thế Mỹ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
21 |
Ca Văn Thỉnh |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
22 |
Cẩm Bắc 11 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
23 |
Cẩm Bắc 12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
24 |
Cẩm Bắc 9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
25 |
Cần Giuộc |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
26 |
Chơn Tâm 2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
27 |
Chơn Tâm 8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
28 |
Đa Mặn 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
29 |
Đa Mặn 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
30 |
Đa Mặn 7 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
31 |
Đá Mọc 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
32 |
Đá Mọc 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
33 |
Dã Tượng |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
34 |
Đầm Rong 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
35 |
Đặng Nhữ Lâm |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
36 |
Đào Doãn Địch |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
37 |
Đào Nghiễm |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
38 |
Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
39 |
Đinh Công Trứ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
40 |
Đinh Đạt |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
41 |
Đinh Nhật Thận |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
42 |
Đinh Thị Hòa |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
43 |
Đỗ Nhuận |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
44 |
Đông Lợi 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
45 |
Đồng Trí 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
46 |
Đức Lợi 2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
47 |
Dương Thị Xuân Quý |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
48 |
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) |
|
|
|
|
|
Đoạn 10,5m x 2 làn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
49 |
Hà Kỳ Ngộ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
50 |
Hà Xuân 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
51 |
Hải Triều |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
52 |
Hàn Mạc Tử |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
53 |
Hồ Bá Ôn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
54 |
Hồ Hán Thương |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
55 |
Hồ Sĩ Dương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
56 |
Hồ Tùng Mậu |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
57 |
Hồ Tương |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
58 |
Hòa Nam 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
59 |
Hoài Thanh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
60 |
Hoàng Minh Thảo |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
61 |
Huỳnh Lý |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
62 |
Huỳnh Thị Bão Hòa |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
63 |
Lê Đại Hành |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
64 |
Lê Doãn Nhạ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
65 |
Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn 7,5m x 2 làn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
66 |
Lê Duy Đình |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
67 |
Lê Thạch |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn 7,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
68 |
Lê Thước |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
69 |
Lê Văn An |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
70 |
Lê Văn Duyệt |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
71 |
Lê Văn Miến |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
72 |
Lê Văn Quý |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
73 |
Lộc Phước 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
74 |
Lý Triện |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
75 |
Mai Hắc Đế |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
76 |
Mân Quang 14 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
77 |
Mân Quang 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
78 |
Mân Quang 5 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
79 |
Mân Quang 8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
80 |
Morrison |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
81 |
Mỹ Đa Đông 8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn 4m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
82 |
Mỹ Khê 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
83 |
Mỹ Khê 2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
84 |
Mỹ Khê 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
85 |
Mỹ Khê 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
86 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
87 |
Nam Thọ 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
88 |
Ngô Gia Khảm |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
89 |
Ngô Quang Huy |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
90 |
Nguyễn An Ninh |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
91 |
Nguyễn Bá Lân |
|
|
|
|
|
Đoạn 4m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
92 |
Nguyễn Duy Trinh |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
93 |
Nguyễn Khắc Nhu |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
94 |
Nguyễn Minh Chấn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
95 |
Nguyễn Mộng Tuân |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
96 |
Nguyễn Nghiêm |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
97 |
Nguyễn Quý Đức |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
98 |
Nguyễn Sĩ Cố |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
99 |
Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
100 |
Nguyễn Thái Học |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
101 |
Nguyễn Thị Hồng |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
102 |
Nguyễn Thiếp |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
103 |
Nguyễn Tuấn Thiện |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
104 |
Nguyễn Văn Huề |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
105 |
Nguyễn Văn Nguyễn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
106 |
Nhơn Hòa 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
107 |
Phạm Bằng |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
108 |
Phạm Hùng |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
109 |
Phạm Nổi |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
110 |
Phạm Phú Thứ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
111 |
Phan Đình Giót |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
112 |
Phan Hành Sơn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
113 |
Phần Lăng 7 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
114 |
Phần Lăng 8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
115 |
Phan Phu Tiên |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
116 |
Phùng Tá Chu |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn 7,5m |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
117 |
Phước Hòa 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
118 |
Phước Trường 10 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
119 |
Phước Tường 2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
120 |
Sử Hy Nhan |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
121 |
Tạ Mỹ Duật |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
122 |
Thanh Huy 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
123 |
Thành Vinh 1 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
124 |
Thanh Vinh 12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
125 |
Thanh Vinh 14 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
126 |
Thanh Vinh 15 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
127 |
Thanh Vinh 16 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
128 |
Thành Vinh 2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
129 |
Thành Vinh 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
130 |
Thành Vinh 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
131 |
Thanh Vinh 5 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
132 |
Thành Vinh 5 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
133 |
Thanh Vinh 8 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
134 |
Thế Lữ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
135 |
Thủ Khoa Huân |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
136 |
Tiên Sơn 10 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
137 |
Tống Duy Tân |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
138 |
Trà Na 3 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
139 |
Trần Anh Tông |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
140 |
Trần Đình Đàn |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
141 |
Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
142 |
Trần Quang Diệu |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
143 |
Triệu Quốc Đạt |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
144 |
Triệu Việt Vương |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
145 |
Trung Nghĩa 4 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
146 |
Trung Nghĩa 6 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
147 |
Trường Chinh (phía không có đường sắt) |
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát) |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
148 |
Trường Sa |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
149 |
Tú Quỳ |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
150 |
Võ Duy Ninh |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
151 |
Võ Như Hưng |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
152 |
Võ Trường Toản |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
153 |
Vũ Đình Long |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
154 |
Vũ Mộng Nguyên |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
155 |
Xuân Hòa 2 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
156 |
Yên Khê 1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
157 |
Yên Khê 2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
|
- Đoạn còn lại |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Đồng bằng - chi nhánh Cấp nước Giá Rai sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho người được phân công giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức kèm theo Quyết định 1333/2012/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu công chứng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 vào Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý chất lượng công trình xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn Đắk Lắk tỉnh Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia; tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về phí đối với dịch vụ được Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá và dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường mà nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014