Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2578/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 28/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2578/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh;
Xét đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 121/TTr-SNgV ngày 21 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Sở Ngoại vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục và nội dung các quy trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo).
Sở Ngoại vụ chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật quy trình điện tử TTHC lên hệ thống một cửa tập trung và Cổng Dịch vụ công của tỉnh. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã công bố, chủ trì hướng dẫn và phối hợp với Sở Ngoại vụ cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Giao Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH (04 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục cho phép Hội nghị hội thảo quốc tế |
Đối ngoại nhà nước |
Thời gian quy định 05 ngày |
2 |
Thủ tục cho phép đón Đoàn vào (các tổ chức phi chính phủ nước ngoài) |
Đối ngoại nhà nước |
Thời gian quy định 05 ngày |
3 |
Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động tại địa phương |
Đối ngoại nhà nước |
Thời gian quy định 05 ngày |
4 |
Thủ tục cho phép ra |
Hoạt động di trú của Công dân Việt Nam ra nước ngoài (giải quyết cho CBCCVC ra nước ngoài) |
Thời gian quy định 03 ngày đối với diện Giám đốc Sở Ngoại vụ ký quyết định |
Thời gian quy định 04 ngày đối với diện địa phương và đơn vị quản lý. |
|||
Thời gian quy định 10 ngày đối với cá nhân thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. |
DANH MỤC
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH (04 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục cho phép Hội nghị hội thảo quốc tế |
Đối ngoại nhà nước |
Thời gian quy định 05 ngày |
2 |
Thủ tục cho phép đón Đoàn vào (các tổ chức phi chính phủ nước ngoài) |
Đối ngoại nhà nước |
Thời gian quy định 05 ngày |
3 |
Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động tại địa phương |
Đối ngoại nhà nước |
Thời gian quy định 05 ngày |
4 |
Thủ tục cho phép ra |
Hoạt động di trú của Công dân Việt Nam ra nước ngoài (giải quyết cho CBCCVC ra nước ngoài) |
Thời gian quy định 03 ngày đối với diện Giám đốc Sở Ngoại vụ ký quyết định |
Thời gian quy định 04 ngày đối với diện địa phương và đơn vị quản lý. |
|||
Thời gian quy định 10 ngày đối với cá nhân thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. |
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
Thủ tục 01 |
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI NGHỊ HỘI THẢO QUỐC TẾ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trình tự thực hiện |
Sở, ban, ngành tỉnh nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Bản đồ quy trình:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: |
Sở, ban, ngành tỉnh gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Đối với cơ quan, tổ chức trong tỉnh: Công văn/Tờ trình (kèm theo đề án hoặc kế hoạch tổ chức) xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (thời hạn trình ít nhất 20 ngày trước ngày dự kiến tổ chức). Đề án hoặc kế hoạch tổ chức cần nêu rõ: - Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị, hội thảo; - Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); - Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); - Nội dung, chương trình làm việc và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; - Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan tài trợ (nếu có); - Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài; - Nguồn kinh phí; - Ý kiến của các cơ quan, địa phương liên quan (nếu có). * Đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài: Kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (thời hạn trình ít nhất 20 ngày trước ngày dự kiến tổ chức), trong đó cần nêu rõ: - Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị, hội thảo; - Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); - Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); - Nội dung, chương trình làm việc và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; - Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía nước ngoài, cơ quan phía Việt Nam, cơ quan tài trợ (nếu có); - Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu có quốc tịch nước ngoài và đại biểu Việt Nam. Số lượng hồ sơ: 03 (bộ). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: |
- Các cơ quan, tổ chức trong tỉnh: các sở, ban ngành, đoàn thể và tổ chức xã hội cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh. - Các cơ quan, tổ chức nước ngoài đã được cấp có thẩm quyền của Việt Nam cho phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: |
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: |
Công văn đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: |
Không có. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không có |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 cùa Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. - Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu |
Giấy Biên nhận hồ sơ; Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại Phòng Lãnh sự - Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 1 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TÂY NINH
Thủ tục 02 |
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trình tự thực hiện: |
Sở, ban, ngành tỉnh nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Bản đồ quy trình:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: |
Sở, ban, ngành tỉnh gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: * Trường hợp tiếp, làm việc với các tổ chức, cá nhân nước ngoài: - Văn bản (Công văn/Tờ trình) đề nghị xin tiếp, làm việc với đoàn (tối thiểu trước 07 ngày đoàn đến). Nội dung văn bản cần nêu rõ: + Thời gian, địa điểm; + Nội dung, chương trình làm việc; + Danh sách/thành phần đoàn (đính kèm bản sao: Hộ chiếu, Visa nhập cảnh đối với người nước ngoài); + Thành phần đón tiếp, làm việc với đoàn. + Và các văn bản có liên quan. * Trường hợp tiếp, làm việc với các tổ chức PCPNN: - Ngoài thành phần hồ sơ trên, cần bổ sung Bản sao Giấy phép đăng ký hoạt động tại Việt Nam do Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao cấp. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC: |
Sở, ban, ngành tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: |
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: |
Thông tin được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: |
Không có |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không có |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của chính phủ về Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức PCPNN tại Việt Nam; - Thông tư 05/TT-BNG ngày 12/11/2012 của Bộ Ngoại giao về hướng dẫn thực hiện Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 về Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức PCPNN tại Việt Nam; - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh; - Quyết định công bố thủ tục hành chính: Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu |
Giấy Biên nhận hồ sơ; Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại Phòng Lãnh sự - Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Thủ tục 03 |
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Diện địa phương, đơn vị quản lý ra nước ngoài (Giám đốc Sở ký quyết định) Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Bản đồ quy trình: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: |
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình của đơn vị đề nghị cử cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài. Tờ trình phải nêu rõ: loại công chức, viên chức; mã ngạch; bậc; hệ số lương; chức vụ Đảng; chức vụ Nhà nước; số lần đã đi nước ngoài. - Thư mời của đối tác hoặc ngành dọc cấp trên (nếu đi theo thư mời)/đơn xin phép của cá nhân (nếu xin đi tự túc ra nước ngoài. - Thẩm định tiêu chuẩn chính trị (Đảng viên các cơ quan đơn vị Sở, ngành tỉnh, Đảng viên các doanh nghiệp Nhà nước giữ cổ phần chi phối thuộc tỉnh quản lý do Đảng ủy khối Cơ quan và Doanh nghiệp thẩm định; Đảng viên cấp huyện do Ban Thường vụ Huyện (Thị) ủy thẩm định; những trường hợp không là đảng viên do Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp chịu trách nhiệm thẩm định. - Văn bản đồng ý của Sở Nội vụ (nếu cán bộ công chức, viên chức xin đi đào tạo ở nước ngoài từ Thạc sỹ trở lên). - Thẩm định của Sở Tài chính nếu sử dụng kinh phí chuyến đi nước ngoài từ nguồn kinh phí của nhà nước. - Đối với các ngành thuộc ngành dọc Trung ương quản lý phải thì phải có ý kiến của ngành dọc. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: |
Thông tin điều chỉnh được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: |
Không có |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Mẫu Tờ trình - Mẫu Đơn xin phép ra nước ngoài - Mẫu Bản thẩm định tiêu chuẩn chính trị nội bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07/01/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại; - Hướng dẫn 06-HD/BTCTU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về việc Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07 tháng 01 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu |
Giấy Biên nhận hồ sơ; Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Lãnh sự - Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Thủ tục 03 |
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trình tự thực hiện: |
* Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định ra nước ngoài: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định). Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Bản đồ quy trình:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: |
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Tây Ninh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình của đơn vị đề nghị cử cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài. Tờ trình phải nêu rõ: loại công chức, viên chức; mã ngạch; bậc; hệ số lương; chức vụ Đảng; chức vụ Nhà nước; số lần đã đi nước ngoài. - Thư mời của đối tác hoặc ngành dọc cấp trên (nếu đi theo thư mời)/đơn xin phép của cá nhân (nếu xin đi tự túc ra nước ngoài. - Thẩm định tiêu chuẩn chính trị (Đảng viên các cơ quan đơn vị Sở, ngành tỉnh, Đảng viên các doanh nghiệp Nhà nước giữ cổ phần chi phối thuộc tỉnh quản lý do Đảng ủy khối Cơ quan và Doanh nghiệp thẩm định; Đảng viên cấp huyện do Ban Thường vụ Huyện (Thị) ủy thẩm định; những trường hợp không là đảng viên do Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp chịu trách nhiệm thẩm định. - Văn bản đồng ý của Sở Nội vụ (nếu cán bộ công chức, viên chức xin đi đào tạo ở nước ngoài từ Thạc sỹ trở lên). - Thẩm định của Sở Tài chính nếu sử dụng kinh phí chuyến đi nước ngoài từ nguồn kinh phí của nhà nước. - Đối với các ngành thuộc ngành dọc Trung ương quản lý phải thì phải có ý kiến của ngành dọc. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: |
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Tây Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: |
Thông tin điều chỉnh được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: |
Không có |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Mẫu Tờ trình - Mẫu Đơn xin phép ra nước ngoài - Mẫu Bản thẩm định tiêu chuẩn chính trị nội bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07/01/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại; - Hướng dẫn 06-HD/BTCTU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về việc Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 353-QĐ/TU, ngày 07 tháng 01 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu |
Giấy Biên nhận hồ sơ; Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Lãnh sự - Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
UBND TỈNH TÂY NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-Tên đơn vị |
Tây Ninh, ngày tháng năm 20.... |
TỜ TRÌNH
V/v cử/cho phép ……………………………………………ra nước ngoài
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh; |
Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân (nơi không lập ban cán sự đảng, đảng đoàn) nhận được (thư mời, kế hoạch, quyết định, đơn xin phép....) về việc xin phép ra nước ngoài đối với đồng chí……
Sau khi xem xét nội dung, nhu cầu xin đi nước ngoài, các sở, ngành thống nhất cử/cho phép:
1. - Ông/Bà:…………………………………………………… sinh năm .......................................
+ Chức vụ:…………………………………………; đơn vị công tác: .........................................
+ Chức vụ Đảng: ...............................................................................................................
+ Loại công chức, viên chức:…………; bậc:……hệ số:……, mã ngạch: ...............................
2. - Ông/Bà:…………………………………………………… sinh năm .......................................
+ Chức vụ:…………………………………………; đơn vị công tác: .........................................
+ Chức vụ Đảng: ...............................................................................................................
+ Loại công chức, viên chức:…………; bậc:……, hệ số:……, mã ngạch: .............................
- Đi nước: .........................................................................................................................
- Mục đích chuyến đi: ........................................................................................................
- Thời gian đi: Từ ngày…………………………………… đến ngày ..........................................
- Kinh phí chuyến đi: ..........................................................................................................
- Về chính trị nội bộ: các cơ quan có thẩm quyền xem xét, thẩm định chính trị nội bộ phải căn cứ theo quy định tại khoản 2.4 Điều 3; Điều 11; Điều 12 và Điều 13 Quyết định số 353-QĐ/TU.
Các sở, ngành kính trình UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN XIN PHÉP RA NƯỚC NGOÀI
(lao động, học tập tự túc hoặc giải quyết việc riêng ……)
Kính gửi: |
- Chi ủy, đảng ủy……; |
Tôi tên: …………………… năm sinh ……………………
Chức vụ:……………………; đơn vị công tác: ……………………
Loại công chức, viên chức: ….., bậc:……, mã ngạch:……, hệ số lương: …………
Chức vụ Đảng: ………………………………
Tôi làm đơn xin phép đi ra nước ngoài (nêu rõ lí do xin ra nước ngoài: theo thư mời, tham quan, chữa bệnh,…………).
Nước đến: …………………………
Điều kiện làm việc và học tập giải quyết việc riêng: ………………………………
Thời gian đi: Từ ngày…………………… đến ngày …………………………
Kinh phí: ……………………………………
Đã ra nước ngoài ………… lần, nước đến ………… nước, thời gian đi (ngày, tháng, năm tính trong năm)
Đề nghị chi ủy, đảng ủy và cấp trên (hoặc cơ quan quản lý nhà nước) xem xét. Tôi xin cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của Đảng, Nhà nước đối với cán bộ, đảng viên, công chức và viên chức khi ra nước ngoài.
Chân thành cảm ơn./.
|
|
...., ngày ...tháng ... năm 20.... |
UBND TỈNH TÂY NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Tây Ninh, ngày tháng năm 20.... |
THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Cơ quan, đơn vị) thẩm định tiêu chuẩn ra nước ngoài của cá nhân có tên sau:
Ông/Bà: ……………………………………
Chức vụ: ………………………………………
Đơn vị công tác: ………………………………
1/ Phẩm chất chính trị:
-
-
2/ Phẩm chất về đạo đức lối sống:
-
-
3/ Năng lực chuyên môn:
-
-
4/ Ý thức tổ chức kỷ luật:
-
-
Kết luận: Trường hợp xin ra nước ngoài của Ông/Bà………… nhận thấy đủ điều kiện được phép đi tham quan du lịch/ đi công tác tại …………
|
THỦ TRƯỞNG CQ, ĐƠN VỊ |
Thủ tục 04 |
THỦ TỤC CHO PHÉP PHÓNG VIÊN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG ĐỊA PHƯƠNG |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Trình tự thực hiện: |
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định) Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
* Bản đồ quy trình:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Cách thức thực hiện: |
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Tây Ninh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản chính Giấy phép hoạt động báo chí do Vụ Thông tin báo chí - Bộ Ngoại giao cấp (nếu gửi bằng Fax thì nhận bản sao); - Bản chính Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giới thiệu cho phóng viên nước ngoài đến hoạt động tại địa phương (nêu rõ lý lịch tổ chức hoặc cá nhân; mục đích, chương trình, nội dung và thời gian hoạt động tại tỉnh; nếu gửi bằng Fax thì nhận bản sao). Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân, tổ chức |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ quan thực hiện TTHC: |
Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở Ngoại vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Kết quả thực hiện TTHC: |
Thông tin điều chỉnh được đưa lên trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Phí, lệ phí: |
Không có |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không có |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của công dân nước ngoài tại Việt Nam số 24/1999/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ ban hành Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 của Bộ Ngoại giao về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 88/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh. - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh; |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ lưu |
Giấy Biên nhận hồ sơ; Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định; Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính; |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian lưu và nơi lưu |
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại phòng Lãnh sự - Hợp tác Quốc tế, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân công và phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 05 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và nước sinh hoạt nông thôn thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông cho các lực lượng tham gia công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tài chính Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách miễn, giảm tiền thuê đất đô thị đối với dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành kèm theo Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 4, Điều 1 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí đối với diện tích vụ hè thu ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk với cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 4 Điều 6, Điểm a Khoản 2 Điều 8 của quy định về phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định về nội dung chi và mức chi đối với nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức trích kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 97/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy sản trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Chi cục Nuôi trồng thủy sản, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Thông tư 06/2012/TT-BNG về biểu mẫu thực hiện Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị định 12/2012/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 05/03/2012
Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010