Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2279/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 17/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2279/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2519/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Lao động, tiền lương |
|||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 |
01 |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
02 |
II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|||
3 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
03 |
III. Lĩnh vực: Người có công |
|||
4 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
04 |
5 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
05 |
|
IV. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|||
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
06 |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
07 |
|
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
08 |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
09 |
|
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
10 |
|
11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
11 |
|
12 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
12 |
|
13 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội |
13 |
|
14 |
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
14 |
|
15 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 |
15 |
16 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
|
17 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
17 |
18 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
18 |
|
19 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
19 |
|
20 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
20 |
21 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
21 |
|
22 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh |
22 |
|
23 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
23 |
|
24 |
Cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
24 |
V. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
25 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
25 |
26 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện |
26 |
|
27 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
27 |
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GỬI THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG, ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Doanh nghiệp xây dựng thang, bảng lương theo các nguyên tắc do Chính phủ quy định và gửi đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Trường hợp phát hiện thang, bảng lương của doanh nghiệp vi phạm các nguyên tắc do Chính phủ quy định thì tham mưu trình lãnh đạo phòng văn bản thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung theo đúng quy định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc (TTHC không quy định thời hạn giải quyết) |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Một trong hai bên liên quan đến tranh chấp lao động tập thể về quyền gửi đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động về quyền gửi tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi xảy ra tranh chấp. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định giải quyết tranh chấp lao động. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định giải quyết tranh chấp lao động. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết tranh chấp lao động. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. Trong trường hợp các bên không đồng ý với quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc quá thời hạn mà Chủ tịch UBND cấp huyện không giải quyết thì các bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC HOẶC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng theo quy định: người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật; người tốt nghiệp trung học phổ thông dân tộc nội trú; người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo nộp hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi có hộ khẩu thường trú. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đối chiếu, lập phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho người học được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. Đồng thời quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY GIỚI THIỆU ĐI THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ VÀ HỖ TRỢ THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người đi thăm viếng mộ liệt sĩ lập hồ sơ theo quy định, gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi quản lý hồ sơ của liệt sĩ. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho người đứng đơn để hoàn thiện theo quy định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ hoặc văn bản thông báo cho người đứng đơn để hoàn thiện theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Sau khi đi thăm viếng mộ liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ nộp hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền ăn cho thân nhân liệt sĩ (có xác nhận việc thăm viếng của cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ). Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ thực hiện chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền ăn cho thân nhân liệt sĩ theo quy định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐI LÀM PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ TRỢ GIÚP CHỈNH HÌNH; ĐI ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người có công có nhu cầu làm phương tiện, dụng cụ chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ để tham mưu cấp giấy giới thiệu đối tượng đi làm dụng cụ chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng đến cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng gần nhất. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo để cá nhân biết, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký giấy giới thiệu đi làm dụng cụ chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Sau khi đi làm dụng cụ chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng, cá nhân nộp hồ sơ (có xác nhận của cơ sở cung cấp dụng cụ chỉnh hình hoặc cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng vào giấy giới thiệu). Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện thanh toán tiền đi lại và tiền ăn cho cá nhân theo quy định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc |
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đăng ký thành lập cơ sở. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. Trường hợp không giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập có nhu cầu thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. Trường hợp không giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
+ Đối với trường hợp Cơ sở bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký thành lập; Cơ sở không đủ điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật và có kiến nghị của cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương và trường hợp khác theo quy định của pháp luật: Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã phối hợp với cơ sở có văn bản đề nghị giải thể gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị. + Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở có đơn đề nghị giải thể gửi hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. Trường hợp không giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Quy trình số 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở trợ giúp xã hội chuẩn bị hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đăng ký hoạt động. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội. Trường hợp không giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Quy trình số 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở trợ giúp xã hội có yêu cầu cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở đơn vị. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động. Trường hợp không giải quyết hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Quy trình số 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn hoặc người giám hộ của đối tượng chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng cấp xã xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã trong thời gian 07 ngày làm việc. Tham mưu văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét ký văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào cơ sở thì người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội phải trả lời ngay bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 32 ngày làm việc |
Quy trình số 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy trình sau: |
|||
Bước 1 |
Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc công an) cấp xã, đại diện cơ sở. Đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động, biên bản tiếp nhận có chữ ký của đối tượng (nếu có thể). |
Bộ phận phụ trách cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 2 |
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng. |
Bộ phận phụ trách cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 3 |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thế hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc. |
Bộ phận phụ trách cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 4 |
Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. Trường hợp là trẻ em bị bỏ rơi, cơ sở thực hiện các thủ tục khai sinh cho trẻ theo quy định của pháp luật về hộ tịch. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 10 ngày làm việc. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Quy trình số 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội nộp bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác đến cơ sở trợ giúp xã hội để thực hiện ký hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội. |
Đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Theo thỏa thuận |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, ký hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội với đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Theo thỏa thuận |
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc người giám hộ, thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi của đối tượng có đơn đề nghị gửi người đứng đầu cơ sở về việc dừng trợ giúp tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Bước 2 |
Ký quyết định dừng dịch vụ trợ giúp xã hội và thanh lý hợp đồng. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quy trình số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức Bộ phận Một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi Phòng Nội vụ đề nghị thẩm định. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi lại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tham mưu văn bản trình UBND cấp huyện quyết định. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND cấp huyện xem xét quyết định. Trường hợp không đồng ý việc thành lập thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
UBND cấp huyện |
12 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 35 ngày làm việc. |
Quy trình số 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÔNG LẬP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện nộp hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi Phòng Nội vụ đề nghị thẩm định. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi Phòng LĐTBXH |
Phòng Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tham mưu văn bản trình UBND cấp huyện quyết định. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND cấp huyện xem xét quyết định. Trường hợp không đồng ý việc thành lập thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và xã hội. |
UBND cấp huyện. |
17 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 40 ngày làm việc. |
Quy trình số 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI NƠI CƯ TRÚ MÀ KHÔNG CÓ NGƯỜI THÂN THÍCH CHĂM SÓC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trường hợp người bị thương nặng vì thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác ở ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc thì cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị có văn bản gửi bộ phận một cửa đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng quyết định hỗ trợ. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
|
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản quyết định trợ giúp xã hội đột xuất |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ giúp xã hội đột xuất. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được trợ giúp. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc. |
Quy trình số 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người đề nghị trợ cấp hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc lập hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đối tượng và niêm yết công khai kết luận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời gian 07 ngày. Hoàn chỉnh hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hoặc có thông báo cho UBND cấp xã về lý do không được trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 25 ngày làm việc. |
Quy trình số 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân tổ chức mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản đề nghị, kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ KINH PHÍ NHẬN NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trưởng ấp lập danh sách đối tượng (trẻ em cần hỗ trợ khẩn cấp) và tổ chức, cá nhân hoặc hộ gia đình có điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng thuộc địa bàn gửi đến UBND cấp xã. Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu họp Hội đồng cấp xã xét duyệt, có văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
05 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản đề nghị, kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi đến Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 10 ngày làm việc. |
Quy trình số 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI NUÔI CON DƯỚI 36 THÁNG TUỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng bảo trợ xã hội hoặc người giám hộ của đối tượng làm hồ sơ theo quy định gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đối tượng và niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời gian 07 ngày. Hoàn chỉnh hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hoặc có thông báo cho UBND cấp xã về lý do không được trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét quyết định trợ cấp xã hội hoặc hỗ trợ kinh phí chăm sóc. Chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 28 ngày làm việc. |
Quy trình số 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có đơn đề nghị gửi đến bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi cư trú mới. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 10 ngày làm việc. |
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có đơn đề nghị gửi đến bộ phận một cửa UBND xã nơi đang hưởng trợ cấp hàng tháng. Công chức bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký văn bản, gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức bộ phận một cửa xem xét, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp. Chuyển văn bản đến UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng xác nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo nơi ở mới. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú mới của đối tượng |
05 ngày làm việc |
Tổng thời gian để hoàn thiện hồ sơ: 11 ngày làm việc. |
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP, CẤP LẠI SỔ BẢO TRỢ XÃ HỘI”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cá nhân hoặc người giám hộ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội đúng đối tượng quy định. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ HỌC VĂN HÓA, HỌC NGHỀ, TRỢ CẤP KHÓ KHĂN BAN ĐẦU CHO NẠN NHÂN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trong thời hạn 12 (mười hai) tháng, kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền xác nhận là nạn nhân, nạn nhân hoặc gia đình nạn nhân làm đơn gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký đề nghị gửi Bộ phận một cửa các huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét ký quyết định. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 11 ngày làm việc |
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HOÃN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI CƠ SỞ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy sau khi tiếp nhận đơn đề nghị hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai của đối tượng có văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào Cơ sở Cai nghiện ma túy. |
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét ký quyết định việc hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “MIỄN CHẤP HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy sau khi tiếp nhận đơn đề nghị miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai của đối tượng có văn bản gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào Cơ sở Cai nghiện ma túy. |
Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma túy |
02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Công chức phụ trách Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét ký quyết định việc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Quyết định 1323/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm, hóa chất, kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 524/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Ban Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 01/02/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (phần bổ sung) tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị Giao ban điện tử đa phương tiện tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Huấn luyện kỹ năng sơ cấp cứu cho giáo viên mầm non trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo công nghệ đốt đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 524/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của tỉnh Ninh Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2018 về áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP cho công trình xây dựng và duy tu bảo dưỡng từ kinh phí hỗ trợ phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị trên địa bàn Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2017 về phân công thực hiện mua sắm tài sản theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố ra Quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm theo quy định của pháp luật về người có công Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Dự án định canh định cư tập trung làng Kon Ma Ha, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1323/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 17/CT-UBND về tăng cường công tác xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2016 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quản lý, kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nghĩa Đàn đến năm 2020 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cái Bè đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực an toàn, an ninh thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-CP Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch tổ chức thực hiện Thông tư 54/2013/TT-BTC Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng trụ sở Trung tâm Tần số Vô tuyến điện Khu vực IV tại khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2013 quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2013 đổi tên Trường PTTH Bảo Lộc thành Trường THPT Bảo Lộc do tỉnh Lâm Đồng ban hanh Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường" giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự toán kinh phí thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng mỏ phục vụ việc định giá, đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 quy định thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Bờ Y, tỷ lệ 1/5000 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1: thôn Lũng Sơn và thôn Duệ Đông) Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2011 tiếp tục triển khai thực hiện Đề án và cơ chế hỗ trợ, khuyến khích Phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư và quy hoạch giết mổ gia súc gia cầm tập trung giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2011 quy định đăng ký và tham gia Hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2014
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2010 về cho phép vận hành chính thức hệ thống cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2010 về việc quy hoạch đất xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung, thuộc phường Phước Thới và Thới An, quận Ô Môn Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền quản lý tổ chức hội Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Ban chỉ đạo Giảm nghèo tỉnh Bình Định Ban hành: 24/08/2007 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 524/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2021 Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021