Quyết định 1323/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thành phố Hải Phòng năm 2016
Số hiệu: | 1323/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 11/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1323/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ công văn số 3208/BNV-ĐT ngày 20/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1286-QĐ/TU ngày 21/01/2014 của Ban Thường vụ Thành ủy phê duyệt “Quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý và phát triển nguồn cán bộ chất lượng cao của thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025”;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng;
Căn cứ Đề án số 6724/ĐA-BCSĐ ngày 03/11/2011 của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân thành phố về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của chính quyền cơ sở tại thành phố Hải Phòng, giai đoạn 2011 - 2016, định hướng đến 2020;
Căn cứ Chương trình, Nghị quyết của Thành ủy, Ủy ban nhân dân thành phố về chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố;
Xét đề nghị của Liên Sở Nội vụ-Tài chính tại Tờ trình số 30/TTr-SNV-STC ngày 16/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hải Phòng năm 2016.
Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch đã được bố trí trong dự toán chi ngân sách sự nghiệp đào tạo năm 2016, theo Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành, các đơn vị.
Tổng cộng kinh phí: 4.650 triệu đồng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 như sau:
1. Mục đích
Góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, tinh thông nghiệp vụ, có năng lực quản lý, đáp ứng yêu cầu quản lý, góp phần xây dựng hệ thống chính trị, bộ máy chính quyền vững mạnh, có khả năng hội nhập quốc tế cao.
2. Yêu cầu
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đảm bảo theo chủ trương, định hướng phát triển kinh tế xã hội của thành phố trong năm 2016.
Cân đối nguồn lực đảm bảo cho cả công tác đào tạo và công tác bồi dưỡng đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức. Đào tạo, bồi dưỡng có trọng tâm, trọng điểm theo từng đối tượng, các nội dung mới, tạo điều kiện để cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu theo qui định, đảm bảo chất lượng các lớp đào tạo, bồi dưỡng, không dàn trải, thiếu hiệu quả. Đào tạo, bồi dưỡng gắn với yêu cầu của hội nhập quốc tế của thành phố.
Lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp để phối hợp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Đảm bảo công khai, minh bạch trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
1. Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng: Công chức hành chính; cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; công chức, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp; đại biểu hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã.
2. Nội dung, kinh phí thực hiện kế hoạch
Căn cứ các quy định nêu trên, bên cạnh lớp đào tạo đại học Luật đối với cán bộ, công chức cấp xã, năm 2016, việc bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức tập trung kinh phí, ưu tiên bồi dưỡng theo các nội dung sau:
- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp về kiến thức quản lý chuyên ngành theo yêu cầu tại các thông tư quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức, tiêu chuẩn ngạch công chức;
- Bồi dưỡng kĩ năng lãnh đạo để công chức đủ điều kiện được bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý theo qui định;
- Bồi dưỡng đối với toàn bộ đại biểu hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã (cấp thành phố sẽ do Bộ Nội vụ bồi dưỡng); bồi dưỡng đối với cán bộ cấp xã theo quy định;
- Bồi dưỡng các nội dung về các lĩnh vực cần ưu tiên của thành phố, góp phần thúc đẩy hội nhập quốc tế của thành phố: du lịch, xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn, biển và hải đảo, đầu tư công, ngoại ngữ ...
Các nội dung chính của công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 như sau:
STT |
Nội dung cần đào tạo, bồi dưỡng |
Kinh phí |
Ghi chú |
A |
Đào tạo |
400 |
|
1 |
Lớp đào tạo Đại học Luật đối với cán bộ công chức cấp xã |
400 |
Lớp khai giảng năm 2012 |
B |
Bồi dưỡng |
3.222 |
|
I |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức danh nghề nghiệp |
699 |
|
II |
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo điều hành |
170 |
|
III |
Bồi dưỡng đối với đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện |
1.284 |
|
IV |
Bồi dưỡng đối với cán bộ cấp xã |
228 |
|
V |
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
841 |
|
C |
Chi khác |
1.028 |
|
|
TỔNG CỘNG KINH PHÍ |
4.650 |
|
(Có bản chi tiết gửi kèm).
Nội dung chi cho các lớp đào tạo, bồi dưỡng thực hiện theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
1. Sở Nội vụ
- Thông báo kế hoạch, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 của các cơ quan, đơn vị theo kế hoạch đã được phê duyệt.
- Thẩm định kế hoạch của các cơ quan, đơn vị đảm bảo thực hiện theo đúng qui định.
- Sử dụng kinh phí dự phòng để thực hiện các nhiệm vụ khác do thành phố giao hoặc nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng của các cơ quan, đơn vị phát sinh đúng mục đích, yêu cầu.
- Thực hiện việc tổng hợp kết quả thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố, Bộ Nội vụ.
2. Sở Tài chính
- Thực hiện việc cấp kinh phí cho các cơ quan, đơn vị theo thông báo của Sở Nội vụ.
- Quản lý, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí theo đúng qui định.
3. Các cơ quan, đơn vị được phân công thực hiện.
- Triển khai thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cụ thể tại cơ quan, địa phương, đơn vị theo phân cấp hiện hành, đảm bảo thời gian theo Kế hoạch, thực hiện thanh quyết toán theo đúng qui định.
- Tạo điều kiện để cán bộ, công chức, viên chức tham gia các chương trình đào tạo, bồi dưỡng; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học phải đảm bảo thời gian tham gia lớp học; nếu không tham dự đủ thời gian theo qui định, phải hoàn trả kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo qui định.
- Quản lý kết quả học tập của học viên để đánh giá công chức, viên chức hàng năm.
- Đề xuất, góp ý với các cơ sở đào tạo về nội dung chương trình, thời gian, phương thức đào tạo để đạt hiệu quả cao.
- Ngoài nguồn ngân sách thành phố đảm bảo, chủ động sử dụng kinh phí trong định mức của ngành cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp.
- Thực hiện báo cáo sơ kết, tổng kết hàng năm
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
Ban hành kèm theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
STT |
Nội dung bồi dưỡng |
Đơn vị thực hiện |
Giảng viên |
Đối tượng (CC, VC theo vị trí công việc) |
Số lớp |
Số học viên |
Thời gian học |
Thời gian dự kiến hoàn thành |
Đề xuất kinh phí dự kiến |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
61 |
10.387 |
|
|
4.650 |
|
A |
ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
42 |
|
|
400 |
|
I |
Lớp đào tạo Đại học Luật |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
Cán bộ, công chức cấp xã |
1 |
42 |
10 tháng/năm; 4,5 năm/khóa |
|
400 |
|
B |
BỒI DƯỠNG |
|
|
|
60 |
10.345 |
|
|
3.222 |
|
I |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức danh nghề nghiệp |
|
|
|
8 |
630 |
|
|
699 |
|
1 |
Bồi dưỡng QLNN Chương trình chuyên viên chính |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
CBCC hành chính; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp; |
2 |
160 |
|
Quí III |
300 |
|
2 |
Bồi dưỡng QLNN Chương trình chuyên viên |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
CBCC hành chính; viên chức hưởng ngạch bậc lương như công chức; cán bộ công chức cấp xã |
3 |
240 |
2 tháng |
Quí III |
330 |
|
3 |
Bồi dưỡng ngắn hạn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ (Quản lý văn bản đi, đến; quản lý và sử dụng con dấu; lập hồ sơ công việc và thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan; chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu lưu trữ; tiêu hủy tài liệu hết giá trị; bảo quản, thống kê tài liệu lưu trữ; tổ chức khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ) |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử chưa đủ các điều kiện về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp theo quy định của Bộ Nội vụ |
1 |
70 |
7 ngày |
Tháng 7 |
69 |
|
II |
Bồi dưỡng kĩ năng lãnh đạo |
|
|
|
1 |
80 |
0 |
0 |
170 |
|
1 |
Bồi dưỡng kĩ năng lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
Giảng viên trung ương hoặc thành phố |
Lãnh đạo quản lý cấp phòng, và tương đương tại các sở, ngành, quận, huyện và quy hoạch các chức danh nêu trên |
1 |
80 |
15 ngày/lớp |
Quí III |
170 |
|
III |
Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
29 |
6365 |
|
|
1284 |
|
1 |
Bồi dưỡng về những điểm mới về tổ chức hoạt động của Luật tổ chức chính quyền địa phương; kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
Giảng viên trung ương |
Đại biểu HĐND cấp huyện; Giảng viên Trường Chính trị Tô Hiệu, Trưởng ban Tuyên giáo, Trưởng phòng Nội vụ, Giám đốc TT bồi dưỡng Chính trị huyện, quận; |
3 |
570 |
3 ngày/lớp |
Quí III |
145 |
|
2 |
Bồi dưỡng về những điểm mới về tổ chức hoạt động của Luật tổ chức chính quyền địa phương; kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động |
UBND quận Hồng Bàng |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
1 |
280 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
48 |
|
3 |
UBND quận Ngô Quyền |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
2 |
338 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
76 |
|
|
4 |
UBND quận Lê Chân |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
2 |
383 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
80 |
|
|
5 |
UBND quận Kiến An |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
1 |
253 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
46 |
|
|
6 |
UBND quận Hải An |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
1 |
208 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
41 |
|
|
7 |
UBND quận Đồ Sơn |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
1 |
175 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
38 |
|
|
8 |
UBND quận Dương Kinh |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
1 |
151 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
35 |
|
|
9 |
UBND huyện An Dương |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
2 |
445 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
84 |
|
|
10 |
Bồi dưỡng về những điểm mới về tổ chức hoạt động của Luật tổ chức chính quyền địa phương; kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động |
UBND huyện Kiến Thụy |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
2 |
475 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
90 |
|
11 |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
4 |
1012 |
2 ngày/lớp |
Quí III |
184 |
|
|
12 |
UBND huyện An Lão |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
2 |
457 |
2 ngày/lớp |
Quí III/2016 |
88 |
|
|
13 |
UBND huyện Tiên Lãng |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
3 |
595 |
2 ngày/lớp |
Quí III/2016 |
115 |
|
|
14 |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
3 |
767 |
2 ngày/lớp |
Quí III/2016 |
168 |
|
|
15 |
UBND huyện Cát Hải |
Giảng viên thành phố |
Đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã |
1 |
256 |
2 ngày/lớp |
Quí III/2016 |
46 |
|
|
IV |
Bồi dưỡng đối với cán bộ cấp xã |
|
|
|
2 |
250 |
0 |
0 |
228 |
|
1 |
Bồi dưỡng tổ chức và hoạt động chính quyền cơ sở; dân chủ cơ sở; kỹ năng hoạt động tại Tổ dân phố |
UBND quận Lê Chân |
Trường Đào tạo bồi dưỡng CBCC – Bộ Nội vụ |
Công chức cấp phường: 15; cán bộ không chuyên trách cấp phường: 711 (Bí thư, Tổ trưởng, Trưởng ban công tác mặt trận) |
1 |
200 |
2 ngày/lớp |
Quí II/2016 |
58 |
|
2 |
Bồi dưỡng chương trình người đứng đầu các tổ chức chính trị xã hội |
Hội liên hiệp phụ nữ thành phố |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Chủ tịch Hội LHPN xã, phường, thị trấn |
1 |
50 |
20 ngày |
|
170 |
|
V |
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
20 |
3020 |
8 |
0 |
841 |
|
|
Lĩnh Vực Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng những văn bản về nghiệp vụ thi đua khen thưởng; Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố; Hướng dẫn tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2016, phương hướng, nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng năm 2017. |
Ban Thi đua khen thưởng |
Trung ương và thành phố |
Các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố;- Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng và cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng ở các sở, ban, ngành, đoàn thể, quận, huyện và các đơn vị. |
1 |
220 |
2 ngày |
Quí III, IV/2016 |
27 |
|
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ công việc và nộp lưu tài liệu lưu trữ theo quy định . |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Cục lưu trữ nhà nước |
Lãnh đạo và cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ của các phòng, ban chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc huyện; Ủy ban nhân dân các phường và các đơn vị sự nghiệp |
1 |
100 |
2 ngày |
Tháng 8/2016 |
35 |
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình bồi dưỡng cán bộ làm công tác Thanh tra chuyên ngành xây dựng trên cơ sở nội dung chương trình khung về Thanh tra chuyên ngành xây dựng: Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
Thanh tra Sở Xây dựng |
Thanh tra Bộ Xây dựng |
Công chức thuộc Sở Xây dựng, Thanh tra Sở Xây dựng |
1 |
100 |
2 ngày |
Tháng 7/2016 |
35 |
|
2 |
Chương trình bồi dưỡng về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố: Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ; Quy trình kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng theo Quyết định số 1669/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND thành phố Hải Phòng ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Thanh tra Sở Xây dựng |
Thanh tra Sở Xây dựng |
Lãnh đạo, công chức phòng QLĐT, phòng kinh tế hạ tầng thuộc UBND quận, huyện; Lãnh đạo UBND, công chức phụ trách quản lý đô thị tại xã, phường, thị trấn (trừ huyện Vĩnh Bảo); Công chức thuộc Thanh tra Sở Xây dựng |
1 |
250 |
1 ngày |
Tháng 7/2016 |
22 |
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý xây dựng, đô thị |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Thành phố |
Lãnh đạo, công chức phòng QLĐT, phòng kinh tế hạ tầng thuộc huyện; Lãnh đạo UBND, công chức phụ trách quản lý đô thị tại xã, thị trấn |
1 |
100 |
2 ngày |
Tháng 8/2016 |
25 |
|
|
Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước, phát triển du lịch trong thời kỳ mới |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Trung ương |
Công chức phòng Văn hóa thông tin du lịch tại các quận, huyện; viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở VHTTDL, các quận, huyện, phụ trách công tác du lịch |
1 |
100 |
2 ngày |
Quí II, III/2016 |
35 |
|
2 |
Bồi dưỡng công tác quản lý về du lịch, về các danh thắng du lịch thuộc quần đảo Cát Bà |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
Thành phố |
Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác văn hóa, du lịch tại các cơ quan, đơn vị, các xã, thị trấn, đại diện một số các doanh nghiệp trực tiếp làm công tác du lịch, dịch vụ trên địa bàn huyện |
1 |
150 |
2 ngày |
Quí II/2016 |
28 |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lĩnh vực quản lý chất lượng: Thông tư số 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/11/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo trong lĩnh vực thủy sản và Thông tư số 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông, lâm, sản không đảm bảo an toàn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn . |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Phó Chủ tịch UBND các xã thuộc các quận, huyện; Cán bộ trạm Bảo vệ thực vật; Trạm khuyến nông các quận, huyện (Có hoạt động nông, lâm, sản) |
1 |
100 |
2 |
Quí II, III/2016 |
35 |
|
1 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành quản lý lĩnh vực quản lý lâm nghiệp: Quyết định Số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 ban hành quy chế đầu tư xây dựng công trình lâm sinh; Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn thực hiện một số nội dung quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 về cơ chế chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015- 2020 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Phó Chủ tịch UBND các xã thuộc các huyện (Thủy Nguyên, An Lão, Tiên Lãng; Phó CT UBND các phường thuộc quận (Dương Kinh, Đồ Sơn, Kiến An); Cán bộ (chuyên viên) phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện; quận (Dương Kinh, Đồ Sơn, Kiến An); Cán bộ công chức, viên chức làm công tác kiểm lâm, chủ rừng |
1 |
100 |
2 ngày |
Quí II/2016 |
35 |
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lĩnh vực cơ giới hóa đồng bộ: Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 về chính sách hỗ trợ nhằm tổn thất trong nông nghiệp; Quyết định số 3642/QĐ-BNN-CB ngày 08/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Phó Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc các huyện, quận có nông nghiệp; Cán bộ trạm Bảo vệ thực vật; Trạm khuyến nông các huyện |
1 |
100 |
2 |
Quí II, III/2016 |
35 |
|
2 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về lĩnh vực trồng trọt: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua) thực hiện Thông tư số 67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Cây trồng biến đổi gen (Thông tư số 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen); Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lĩnh vực cơ giới hóa đồng bộ: Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 về chính sách hỗ trợ nhằm tổn thất trong nông nghiệp; Quyết định số 3642/QĐ-BNN-CB ngày 08/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Người làm việc tại trạm Bảo vệ thực vật; Trạm khuyến nông |
1 |
100 |
2 |
Quý II/2016 |
35 |
|
5 |
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lĩnh vực chăn nuôi: Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020; Quyết định số 2734/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chi tiết chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2015 - 2020; Quy trình sử dụng chế phẩm BALASA N01 để làm đệm lót sinh học trong chăn nuôi thực hiện Quyết định số 263/QĐ-CN-MTCN ngày 09/10/2013 của Cục Chăn nuôi; Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Bete - agonist trong chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Phó Chủ tịch UBND các xã thuộc các huyện; Phó CT UBND các phường thuộc quận (Dương Kinh, Đồ Sơn, Kiến An); Cán bộ trạm khuyến nông chăn nuôi các huyện; cán bộ Phòng Nông nghiệp và PTNT, phòng Kinh tế các quận |
1 |
100 |
2 |
Quí II, II/2016 |
35 |
|
6 |
Bồi dưỡng về an toàn thực phẩm: Tổ chức truyền thông, tập huấn phổ biến kiến thức, các văn bản quy phạm pháp luật về ATTP và tổ chức triển khai thực hiện các quy định mới về quản lý chất lượng ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp, cụ thể: - Luật An toàn thực phẩm, - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết ban hành một số điều của Luật ATTP; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP; - Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT Quy định điều kiện bảo đảm ATTP và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ. |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Thành phố |
- PCT UBND xã, phường phụ trách nông nghiệp. - Cán bộ địa chính-nông nghiệp- xây dựng và môi trường thuộc UBND xã, phường có nông nghiệp - Cán bộ BQL HTXNN |
1 |
200 |
2 ngày |
Quí II/2016 |
40 |
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng việc thực hiện cam kết, điều ước Quốc tế liên quan đến đầu tư và kỹ năng phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư Quốc tế. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ ngoại giao |
Lãnh đạo và công chức thực hiện tại các Sở ban ngành; các doanh nghiệp nhà nước, ... |
1 |
100 |
01 ngày |
Quí II/2016 |
23 |
|
2 |
Bồi dưỡng Luật Đầu tư công và kế hoạch Đầu tư trung hạn cho cán bộ công chức thực hiện công tác kế hoạch đầu tư, các Quận huyện, Sở, ngành trên toàn thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ tịch, PCT UBND các quận huyện, xã phường và Công chức ngành kế hoạch đầu tư toàn thành phố |
1 |
300 |
02 ngày |
Quí II/2016 |
45 |
|
|
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ quản lý tổng hợp và thống nhất các vấn đề về biển và hải đảo, nội dung cụ thể: - Chức năng, nhiệm vụ quản lý biển, đảo theo Thông tư liên tịch 50/TTLT/BTNMT-BNV. - Nghị định 51/2014/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân. - Luật Tài nguyên và môi trường biển, hải đảo. |
Chi cục Biển và Hải đảo |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Cán bộ của các Sở, ban ngành liên quan; cán bộ làm công tác tài nguyên và môi trường cấp quận, huyện, xã, phường, thị trấn. |
1 |
200 |
1 ngày |
Tháng 8 và 9/2016 |
27 |
|
2 |
Bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ quản lý về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, nội dung cụ thể: - Nâng cao năng lực về ứng phó BĐKH cho các Sở, ban, ngành, địa phương thành phố. - Một số kiến thức về biến đổi khí hậu, tác động và giải pháp phòng tránh. |
Chi cục Biển và Hải đảo |
Trung ương |
Cán bộ của các Sở, ban ngành liên quan; cán bộ làm công tác tài nguyên và môi trường cấp quận, huyện, xã, phường, thị trấn. |
1 |
200 |
1 ngày |
Quí II/2016 |
27 |
|
|
Lĩnh vực Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp và ứng xử công vụ cho cán bộ, công chức trên địa bàn huyện Cát Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
Giảng viên thành phố |
Cán bộ, công chức trên địa bàn huyện Cát Hải. |
1 |
100 |
1 ngày |
Tháng 6/2016 |
17 |
|
|
Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tôn giáo trong bối cảnh toàn cầu hóa. Công tác vận động quần chúng tín đồ tôn giáo; Đạo Công giáo và đặc điểm của đạo Công giáo ở Việt Nam. Dòng tu đạo Công giáo và công tác Quản lý Nhà nước với dòng tu. Hội đoàn Công giáo và công tác Quản lý Nhà nước với Hội đoàn Công giáo; Đạo Cao đài và công tác Quản lý Nhà nước đối với hoạt động tôn giáo của đạo Cao đài. Đặc điểm Hội thánh Cao Đài Tòa thánh Tây Ninh tại…… |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Học viện Chính trị Hành chính quốc gia, lãnh đạo Ban Tôn giáo Chính phủ |
Đội ngũ cán bộ lãnh đạo chủ chốt thành phố, các sở, ban, ngành, đoàn thể chính trị xã hội thành phố, các quận, huyện; đội ngũ cán bộ chuyên trách làm tôn giáo các cấp |
1 |
200 |
3 ngày |
Quí III |
55 |
|
2 |
Phật giáo và đặc điểm của Phật giáo ở Việt Nam. Gia đình Phật tử và công tác quản lý Nhà nước đối với Gia đình Phật tử. Giới thiệu một số hệ phái Tin lành được Nhà nước công nhận như Menonite, Bắp -tít... và đặc điểm của các hệ phái Tin lành mới được công nhận ở Việt Nam. Giới thiệu một số tôn giáo mới chưa được công nhận pháp nhân tôn giáo. |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Học viện Chính trị Hành chính quốc gia, lãnh đạo Ban Tôn giáo Chính phủ |
Đội ngũ cán bộ lãnh đạo chủ chốt thành phố, các sở, ban, ngành, đoàn thể chính trị xã hội thành phố, các quận, huyện; đội ngũ cán bộ chuyên trách làm tôn giáo các cấp |
1 |
200 |
3 ngày |
Quý III |
55 |
|
|
Bồi dưỡng về tiếng anh: học 60 buổi; 1 tuần 3 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng ngoại ngữ giao tiếp |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
Thành phố |
Công chức, viên chức thuộc quận |
1 |
50 |
30 ngày |
Quí II |
85 |
|
2 |
Bồi dưỡng ngoại ngữ giao tiếp |
UBND quận Đồ Sơn |
Thành phố |
Công chức, viên chức thuộc quận Đồ Sơn |
1 |
50 |
30 ngày |
Quí II |
85 |
|
C |
CHI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
1028 |
|
1 |
Thi tuyển công chức 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
402 |
|
2 |
Tiếp nhận công chức không qua thi |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
3 |
Chi phí quản lý đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
4 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
576 |
|
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2016 cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 3642/QĐ-BNN-CP năm 2015 về phê duyệt Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1669/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh tiêu chí Môi trường: tiêu chí 17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc gia, trong Bộ Tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 68/2013/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Thông tư 57/2012/TT-BNNPTNT về Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Thông tư 67/2011/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia khảo nghiệm giống cây trồng Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Thông tư 03/2011/TT-BNNPTNT Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 27/01/2011
Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010