Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành
Số hiệu: 2927/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Văn Thành
Ngày ban hành: 29/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2927/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dn thực hiện Luật;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Th tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hi đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2016;

Xét đ nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2034/STC-NS ngày 18/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp các ngành các đơn vị như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 62.815.700 triệu đồng. Trong đó

a) Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu: 43.240.000 triệu đồng.

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 19.575.700 triệu đồng. Trong đó

- Thu nội địa: 15.600.000 triệu đồng. Bao gồm: Thu nội đa tnh cân đối: 14.850.000 triệu đồng; Phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tm nhập tái xuất: 750.000 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 884.252 triệu đồng

- Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng: 500.000 triệu đồng.

- Thu được để lại quản lý qua ngân sách: 1.914.076 triệu đồng

- Thu viện trợ: 677.372 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách: 18.061.885 triệu đồng. Trong đó:

a) Tổng chi ngân sách địa phương: 15.470.437 triệu đồng Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 6.635.985 triệu đồng. Bao gồm:

+ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung: 2.652.185 triệu đồng.

+ Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho các Dự án: 583.800 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 2.300.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay: 500.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 600.000 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 8.100.320 triệu đồng.

- Chi bổ sung Quỹ dự trtài chính: 1.700 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách các cấp: 281.980 triệu đồng.

- Chi phục vụ công tác thu và hỗ trợ khác từ nguồn thu phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 150.000 triệu đồng.

- Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 300.452 triệu đồng. Bao gồm:

+ Bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 225.455 triệu đồng.

+ Bổ sung mục tiêu và khác: 74.997 triệu đồng.

b) Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 2.591.448 triệu đồng. Trong đó:

- Ghi chi vốn viện trợ nước ngoài: 677.372 triệu đồng.

- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng.

- Ghi chi học phí, viện phí và khác: 1.603.901 triệu đồng.

(Chi tiết theo các Phụ lục gửi kèm)

Điều 2. Căn cứ dự toán thu ngân sách năm 2016 được giao, các cấp các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu tăng thu ngân sách vượt dự toán được giao.

Căn c dự toán chi ngân sách năm 2016 được giao, các cấp, các ngành các đơn vị lập dự toán ngân sách gửi cơ quan Tài chính thẩm định.

Dự toán chi đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên chi mua sm sửa chữa và các khoản chi khác... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.

Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động sắp xếp các khoản chi theo thứ tự ưu tiên, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm hiệu quả, đồng thời chủ động bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng, Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2016./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- Ban KTNS HĐND TP;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND TP;
- Các Sở, ngành TP;
- UBND các Q,H;
- CPVP;
- Các CV;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

Thành phố Hải Phòng

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao

HĐND TP giao

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

57.546.624

12.840.668

62.815.700

18.061.885

A

Tổng thu ngân sách địa phương (I-V)

14.306.624

12.840.668

19.575.700

18.061.885

I

Thu nội địa (1+2)

12.745.000

11.279.044

15.600.000

14.086.185

1

Thu nội địa tính cân đối

12.745.000

11.279.044

14.850.000

13.336.185

1.1

Khụ vực DNNN Trung ương

1.810.000

1.590.668

1.950.000

1.713.340

1.2

Khu vực DNNN địa phương

850.000

748.624

990.000

871.933

1.3

Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

2.302.000

2.008.452

2.380.000

2.076.212

1.4

Khu vực CTN và Dịch vụ ngoài quốc doanh

2.655.000

2.347.500

2.687.000

2.377.100

1.5

Thuế thu nhập cá nhân

860.000

756.800

870.000

765.600

1.6

Thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

2.300.000

2.300.000

1.7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

65.000

65.000

65.000

65.000

1.8

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

300.000

300.000

350.000

350.000

1.9

Thuế bảo vệ môi trường

1.675.000

1.474.000

1.675.000

1.474.000

1.10

Lệ phí trước bạ

550.000

550.000

590.000

590.000

1.11

Thu phí, lệ phí (tính cân đối)

360.000

190.000

370.000

200.000

1.12

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

30.000

30.000

100.000

100.000

1.13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

58.000

26.500

58.000

26.500

1.14

Thu khác ngân sách (tính cân đối)

430.000

391.500

465.000

426.500

2

Phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất

 

 

750.000

750.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

884.252

884.252

884.252

884.252

III

Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng

 

 

500.000

500.000

IV

Thu để lại quản lý qua ngân sách

 

 

1.914.076

1.914.076

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

72.441

72.441

2

Phí và lệ phí để lại đơn vị

 

 

142.234

142.234

3

Các khoản thu được để lại chi theo quy định

 

 

73.500

73.500

4

Thu xổ số kiến thiết

 

 

22.000

22.000

5

Học phí, viện phí và khác

 

 

1.603.901

1.603.901

V

Ghi thu viện trợ

677.372

677.372

677.372

677.372

B

Thuế Hải quan

43.240.000

 

43.240.000

 

1

Thuế XNK, TTĐB, BVMT hàng nhập khẩu

12.865.000

 

12.865.000

 

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

30.375.000

 

30.375.000

 

 

Tổng thu ngân sách địa phương (A+B)

14.306.624

12.840.668

19.575.700

18.061.885

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

14.306.624

12.840.668

17.661.624

16.147.809

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.541.700

2.541.700

5.030.610

5.030.610

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng

10.203.300

8.737.344

10.569.390

9.055.575

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

884.252

884.252

884.252

884.252

4

Ghi thu viện trợ

677.372

677.372

677.372

677.372

5

Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng

 

 

500.000

500.000

B

Thu để lại quản lý qua ngân sách

 

 

1.914.076

1.914.076

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Thành phố Hải Phòng

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

TW giao

HĐND giao

Tổng chi Ngân sách (A+B)

12.840.668

18.061.885

A. Tổng chi ngân sách địa phương (I-VI)

12.163.296

15.470.437

I. Tổng chi đầu tư XDCB

2.446.900

6.635.985

1. Vốn đầu tư XDCB tập trung

1.063.100

2.652.185

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn sử dụng đất

800.000

2.300.000

3. Trung ương bổ sung mục tiêu cho các Dự án

583.800

583.800

4. Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay

 

500.000

5. Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất

 

600.000

II. Chi thường xuyên

9.132.264

8.100.320

1. Chi sự nghiệp kinh tế

 

1.074.655

- Chi sự nghiệp nông nghiệp, lâm, thủy lợi

 

267.587

- Chi sự nghiệp môi trường

377.200

329.945

- Chi sự nghiệp giao thông thị chính

 

300.848

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

176.275

2. Chi sự nghiệp văn xã

 

4.899.257

- Chi sự nghiệp Giáo dục

3.143.620

2.752.792

- Chi sự nghiệp Đào tạo

340.630

291.980

- Chi sự nghiệp Y tế + Dân số KHHGĐ

 

799.695

- Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

78.010

67.997

- Chi sự nghiệp Văn hóa

 

132.618

- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

 

87.695

- Chi đảm bảo xã hội và văn xã khác

 

766.480

3. Chi quản lý hành chính

 

1.281.460

4. Chi an ninh quốc phòng

 

216.068

5. Chi khác ngân sách

 

43.680

6. Tạo nguồn cải cách tiền lương

341.559

585.200

III- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.700

1.700

IV. Dự phòng ngân sách

281.980

281.980

V. Chi phục vụ công tác thu và hỗ trợ khác từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất

 

150.000

VI. NSTW bổ sung có mục tiêu

300.452

300.452

1. NSTW bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên

225.455

225.455

2. Chương trình MTQG và khác

74.997

74.997

B. Chi quản lý qua ngân sách (I + II)

677.372

2.591.448

I. Ghi chi vốn viện trợ nước ngoài

677.372

677.372

II. Chi từ nguồn thu được để lại

 

1.914.076

1. Huy động đóng góp XDCSHT

 

72.441

2. Phí và lệ phí để lại đơn vị

 

142.234

3. Thu được để lại chi theo quy định

 

73.500

4. Chi đầu tư từ nguồn xổ số

 

22.000

5. Học phí, viện phí và khác

 

1.603.901

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CÁC DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU CỦA ĐỊA PHƯƠNG

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2016

 

TỔNG CỘNG

904.620

1

Nhà khách thành phố

2.717

2

Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng

380.000

3

Nhà xuất bản Hải Phòng

54

4

Công ty TNHH MTV Vạn Hoa Hải Phòng (cả chi nhánh)

550

5

Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải

34

6

Ban Quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ

394

7

Trung tâm Thông tin - tin học

14

8

Trung tâm Công nghệ thông tin

40

9

Trường Đại học Hải Phòng

1.100

10

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng

164

11

Công ty TNHH Tư vấn và Thẩm định giá Hải Phòng

185

12

Trạm điện gió Bạch Long Vỹ

29

13

Trường chính trị Tô Hiệu

65

14

Trung tâm Hội nghị thành phố

692

15

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại

23

16

Công ty Chế biến thủy sản xuất khẩu Hải Phòng (cả chi nhánh)

100

17

Chi cục khai Khác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

78

18

Chi cục Bảo vệ thực vật

25

19

Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản

325

20

Ban quản lý dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn TP

60

21

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

230

22

Trung tâm Thông tin tư vấn và Xúc tiến đầu tư

110

23

Trung tâm Tư vấn đấu thầu Hi Phòng

77

24

Phòng công chứng Nhà nước s 1

286

25

Phòng công chứng Nhà nước số 2

500

26

Phòng công chứng Nhà nước s 3

1.766

27

Phòng công chứng Nhà nước s 4

300

28

Phòng công chứng Nhà nước số 5

870

29

Văn phòng Sở Tư pháp

953

30

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Hải Phòng

117

31

Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị- cửa hàng số 2

445

32

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị- cửa hàng kinh doanh dịch vụ

195

33

Trung tâm Tư vấn điện khoáng sản

635

34

Văn phòng Sở Công thương thành phố Hải Phòng

160

35

Công ty Cổ phần Thương mại đầu tư và Xây dựng Hải Phòng

170

36

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.485

37

Văn phòng Sở Khoa học công nghệ

29

38

Trung tâm Nghiên cứu khoa học và công nghệ

43

39

Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ

73

40

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

370

41

Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ kỹ thuật về môi trường

46

42

Sàn giao dịch Công nghệ và Thiết bị

290

43

Viện Quy hoạch

1.920

44

Văn phòng Sở Xây dựng

455

45

Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng công trình

1.474

46

Xưởng kiến trúc tạo hình

547

47

Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng

220

48

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng

2.705

49

Hạt quản lý đường bộ Thủy Nguyên

70

50

Trung cấp nghề Giao thông vận tải

100

51

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

9.000

52

Ban quản lý dự án khu vực các công trình giao thông vận tải

13

53

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm HP

173

54

Văn phòng Sở Y tế Hải Phòng

493

55

Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế

1.440

56

Trung tâm Y tế dự phòng

1.649

57

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

150

58

Bệnh viện mắt Hải Phòng

178

59

Trung tâm phòng chống HIV- AIDS

20

60

Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp

1.061

61

Bệnh viện Y học cổ truyền

138

62

Trung tâm Da liễu Hải Phòng

18

63

Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng

620

64

Trung tâm Pháp y Hải Phòng

45

65

Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng

68

66

Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang tại Hải Phòng

1.420

67

Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng

482

68

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

580

69

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

399

70

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

80

71

Trung tâm Triển lãm mỹ thuật

200

72

Trung tâm Thông tin và cổ động

50

73

Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật

1.892

74

Đài Phát thanh truyền hình Hải Phòng

28.000

75

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật phát thanh truyền hình

110

76

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

1.667

77

Trung tâm Công nghệ thông tin

27

78

Trung tâm Quan trắc môi trường

532

79

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

817

80

Chi cục Bảo vệ môi trường Hải Phòng

1.070

81

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.377

82

Trung tâm Thông tin và Truyền thông

310

83

Trung tâm Công nghệ phần mềm

4

84

Chi cục Văn thư lưu trữ

20

85

Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng

310

86

Trung tâm Giới thiệu việc làm, tư vấn dịch vụ đầu tư khu kinh tế

1.383

87

Công ty TNHH MTV In báo Hải Phòng

490

88

Báo Hải Phòng

600

89

Nhà khách Thành Ủy

496

90

Tổng đội thanh niên xung phong 13-5

405

91

Cung văn hóa lao động hữu nghị Việt Tiệp

740

92

Trung tâm Vì người lao động nghèo

14

93

Trung tâm Tư vấn đầu tư và Phát triển điện lực Hi Phòng

105

94

Công ty TNHH MTV xổ số và Đầu tư tài chính Hải Phòng

25.000

95

Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị

170.000

96

Công ty TNHH Sản xuất xe máy và cơ điện lạnh

20

97

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Đa Độ

753

98

Công ty TNHH MTV Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng

1.047

99

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng

4.510

100

Công ty TNHH MTV Thoát nước Hải Phòng

800

101

Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng

113.000

102

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng- Xí nghiệp Kinh doanh phát triển nhà

365

103

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng- Xí nghiệp Xây dựng và Phát triển nhà.

340

104

Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng

1.610

105

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên

810

106

Công ty cổ phần Thanh Niên Hải Phòng

4.700

107

Công ty TNHH MTV cấp nước Hải Phòng

105.000

108

Công ty TNHH MTV Đường bộ Hải Phòng

1.505

109

Công ty TNHH MTV Điện chiếu sáng Hải Phòng

2.765

110

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi An Hải

2.510

111

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng

72

112

Công ty TNHH MTV Nam Triệu

1.601

113

Công ty TNHH MTV Công trình Công cộng và Dịch vụ

598

114

Công ty TNHH MTV Công trình Công cộng và Xây dựng

157

115

Công ty TNHH MTV Phục vụ Mai Táng

4.450

116

Công ty TNHH MTV Công viên, cây xanh Hải Phòng

1.000

117

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Vĩnh Bảo

75

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Chi ngân sách Đảng

 

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban của Đảng

110.100

 

2.000

112.100

II

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội & HĐND Thành phố

13.047

 

500

13.547

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

28.942

 

1.500

30.442

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.941

 

500

10.441

4

Sở Nội vụ

6.380

 

350

6.730

5

Sở Công thương

9.343

 

500

9.843

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.105

 

500

8.605

7

Sở Giao thông vận tải

5.190

 

500

5.690

8

Sở Khoa học và Công nghệ

3.747

 

250

3.997

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.040

 

500

8.540

10

Sở Y tế

4.878

 

500

5.378

11

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

8.421

 

500

8.921

12

Sở Xây dựng

7.345

 

500

7.845

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.213

 

500

5.713

14

Sở Tư pháp

11.144

 

500

11.644

15

Thanh tra Thành phố

6.897

 

190

7.087

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

7.086

 

500

7.586

17

Sở Tài chính (cả Chi cục TCDN)

11.875

 

800

12.675

18

Chi cục Quản lý thị trường

18.767

 

250

19.017

19

Thanh tra giao thông

5.883

 

250

6.133

20

Ban Quản lý các khu kinh tế

6.993

 

500

7.493

21

Ban Thi đua khen thưởng

1.688

 

100

1.788

22

Liên minh các hợp tác xã và doanh nghiệp

3.780

 

100

3.880

23

Sở Ngoại vụ

6.300

 

400

6.700

24

Sở Thông tin và Truyền thông

6.454

 

500

6.954

25

Thanh tra Xây dựng

10.727

 

400

11.127

26

Cảng vụ Đường thủy

2.160

 

75

2.235

III

Chi đoàn thể

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố HP

6.100

 

500

6.600

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

5.034

 

400

5.434

3

Thành đoàn Thanh niên

7.455

 

500

7.955

4

Liên hiệp hội Thanh niên

450

 

 

450

5

Đoàn khối các cơ quan thành phố

590

 

25

615

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

400

 

25

425

7

Câu lạc bộ Trung Dũng

680

 

100

780

8

Câu lạc bộ Bạch Đằng

1.410

 

220

1.630

9

Hội Cựu chiến binh VN - Thành hội HP

2.640

 

65

2.705

10

Hội Thẩm nhân dân

100

 

 

100

11

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

1.504

 

133

1.637

12

Hội Người mù VN - Thành hội HP

827

 

300

1.127

13

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

520

 

75

595

14

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.840

 

200

2.040

15

Hội Nhà báo VN - Thành hội HP

625

 

25

650

16

Hội Luật gia VN - Thành hội HP

530

 

250

780

17

Hội Đông y VN - Thành hội HP

712

 

50

762

18

Hội Nông dân

4.288

 

363

4.651

19

Hội Làm vườn VN - Thành hội HP

398

 

10

408

20

Liên hiệp các hội KH và KT (Trong đó hỗ trợ tạp chí Khoa học và Kinh tế: 150 trđ)

1.635

 

110

1.745

21

Hội Cựu Thanh niên xung phong VN - Thành hội HP

468

 

10

478

22

Liên đoàn lao động

300

 

 

300

23

Hội Kế hoạch hóa gia đình

320

 

35

355

24

Hội Nạn nhân chất độc da cam

574

 

50

624

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.170

 

23

1.193

IV

Chương trình hội nhập quốc tế

 

3.000

 

3.000

V

Công tác đối ngoại (đoàn ra)

 

5.000

 

5.000

VI

Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan HCNN, trang bị phương tiện theo QĐ61

 

30.000

 

30.000

VII

Công tác cải cách hành chính

 

2.000

 

2.000

VIII

Bầu cử HĐND các cấp + chi hoạt động HĐND quận, huyện, phường

60.000

5.000

 

65.000

IX

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương

10.096

 

 

10.096

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI - THỦY SẢN NĂM 2016

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

15.458

 

400

15.858

2

Chi cục Thú y và các Trạm thú y quận, huyện (Ban chỉ huy phòng, chống dịch bệnh thành phố: 1.600trđ).

9.028

 

500

9.528

3

Chi cục Bảo vệ thực vật và các Trạm bảo vệ thực vật quận, huyện

5.604

 

500

6.104

4

Chi cục Kiểm lâm và các Hạt kiểm lâm quận, huyện

4.171

 

400

4.571

5

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão; các Hạt quản lý đê điều quận, huyện (Văn phòng TT BCH PCLB&TKCN TP: 1.500trđ).

10.150

 

500

10.650

6

Chi cục Phát triển nông thôn (Văn phòng điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới: 800trđ).

4.042

 

150

4.192

7

Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn)

 

 

500

500

8

Trung tâm Giống thủy sản

2.982

 

400

3.382

9

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

5.573

 

400

5.973

10

Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản

740

 

400

1.140

11

Chi cục Thủy Lợi

2.304

 

50

2.354

12

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

1.934

 

420

2.354

13

Thực hiện một số chính sách phát triển thủy sản theo NĐ 67

 

5.000

 

5.000

14

Miễn giảm thủy lợi phí theo NĐ 67

 

136.000

 

136.000

15

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

11.978

 

 

11.978

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ

 

25.000

 

25.000

2

Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy

 

23.600

 

23.600

3

Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng, đèn tín hiệu giao thông

30.200

12.900

 

43.100

4

Chăm sóc hệ thống công viên, cây xanh, vườn hoa

 

35.000

 

35.000

5

Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm

 

4.200

 

4.200

6

Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An

 

15.000

 

15.000

7

Chi đảm bảo trật tự ATGT từ nguồn thu điều tiết phạt ATGT

 

16.500

 

16.500

8

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

2.652

 

 

2.652

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận nội thành và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương

107.200

 

 

107.200

2

Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, nghĩa trang, đường, hè của quận Kiến An

41.800

 

 

41.800

3

Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, nghĩa trang, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh

41.500

 

 

41.500

4

Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước

10.000

 

 

10.000

5

Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

1.450

 

50

1.500

6

Vườn Quốc gia Cát Bà

14.235

 

500

14.735

7

BQL Khu dự trữ sinh quyển

1.400

 

50

1.450

8

Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở TNMT

1.073

 

80

1.153

9

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.155

 

125

1.280

10

Trung tâm Quan trắc môi trường

1.141

 

200

1.341

11

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.496

 

225

2.721

12

Chi cục Biển và Hải đảo

2.182

 

50

2.232

13

Quỹ Bảo vệ môi trường

410

 

25

435

14

Chi cục Quản lý đất đai

2.379

 

250

2.629

15

Hoạt động SN Tài nguyên môi trường: 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường (Sở TNMT): 10.500trđ

5.000

10.500

 

15.500

16

Tổng kiểm kê đất đai 05 năm: 8.231trđ; Định giá đất cụ thể: 3.000trđ

 

11.231

 

11.231

17

Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố

 

11.000

 

11.000

18

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

6.333

 

 

6.333

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Khối thành phố

 

 

 

 

1

Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp

58.020

 

500

58.520

2

Bệnh viện Phụ sản

23.207

 

500

23.707

3

Bệnh viện Kiến An

27.027

 

500

27.527

4

Bệnh viện Trẻ em

30.015

 

500

30.515

5

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

24.683

 

500

25.183

6

Bệnh viện Tâm thần

22.184

 

500

22.684

7

Bệnh viện Y học cổ truyền

10.995

 

500

11.495

8

Bệnh viện phục hồi chức năng Hải Phòng

4.161

 

500

4.661

9

Bệnh viện Mắt Hải Phòng

3.751

 

400

4.151

10

Trung tâm Y tế dự phòng

5.805

 

500

6.305

11

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng

3.239

 

500

3.739

12

Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng

8.320

 

300

8.620

13

Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe

1.247

 

100

1.347

14

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.844

 

200

4.044

15

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm

2.372

 

300

2.672

16

Trung tâm Da liễu

2.411

 

200

2.611

17

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.255

 

325

2.580

18

Trung tâm Giám định y khoa

846

 

100

946

19

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

10.126

 

500

10.626

20

Trung tâm Pháp y Hải Phòng

1.145

 

100

1.245

21

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.038

 

125

2.163

22

Chương trình tăng cường thiết bị Y tế (BV khối TP: 6.500trđ; BV khối quận, huyện: 5.000trđ)

 

11.500

 

11.500

23

Chương trình nghiệp vụ y tế: 1.300trđ; Hiến máu nhân đạo: 1.200trđ

 

2.500

 

2.500

24

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

1.500

 

 

1.500

25

Chương trình Dân s KHHGĐ

 

3.700

 

3.700

26

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

 

1.000

 

1.000

II

Bệnh viện tuyến huyện

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền

11.840

 

400

12.240

2

Bệnh viện Đa khoa Đ Sơn

4.109

 

500

4609

3

Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo

15.047

 

500

15.547

4

Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng

12.501

 

500

13.001

5

Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên

21.621

 

500

22.121

6

Bệnh viện Đa khoa Hng Bàng

7.660

 

400

8.060

7

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

7.575

 

400

7.975

8

Bệnh viện Đa khoa An Dương

13.271

 

500

13.771

9

Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy

9.971

 

400

10.371

10

Bệnh viện Đa khoa Cát Bà

5.453

 

400

5.853

11

Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương

4.847

 

400

5.247

12

Bệnh viện Đa khoa An Lão

15.686

 

450

16.136

13

Bệnh viện Đa khoa Hải An

4.418

 

400

4.818

14

Bệnh viện Đa khoa Bạch Long Vỹ

2.132

 

50

2.182

III

Trung tâm Y tế

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế Ngô Quyn

2.924

 

300

3.224

2

Trung tâm Y tế Đồ Sơn

1.836

 

400

2.236

3

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

3.542

 

450

3.992

4

Trung tâm Y tế Tiên Lãng

3.172

 

450

3.622

5

Trung tâm Y tế Thủy Nguyên

4.629

 

1.000

5.629

6

Trung tâm Y tế Hồng Bàng

2.507

 

225

2.732

7

Trung tâm Y tế Kiến An

5.482

 

550

6.032

8

Trung tâm Y tế Lê Chân

3.016

 

400

3.416

9

Trung tâm Y tế An Dương

2.527

 

450

2.977

10

Trung tâm Y tế Dương Kinh

5.443

 

400

5.843

11

Trung tâm Y tế Kiến Thụy

2.915

 

400

3.315

12

Trung tâm Y tế An Lão

3.106

 

450

3.556

13

Trung tâm Y tế Hải An

1.967

 

250

2.217

14

Trung tâm Y tế Cát Hải

2.300

 

400

2.700

15

Tăng cường trang thiết bị

 

 

3.000

3.000

IV

Trạm Y tế

 

 

 

 

1

Ngô Quyn

6.658

 

750

7.408

2

Đ Sơn

3.232

 

2.250

5.482

3

Vĩnh Bảo

13.820

 

4.500

18.320

4

Tiên Lãng

10.675

 

4.000

14.675

5

Thủy Nguyên

17.638

 

4.500

22.138

6

Hng Bàng

5.258

 

2.250

7.508

7

Kiến An

4.773

 

2.500

7.273

8

Lê Chân

7.581

 

2.500

10.081

9

An Dương

8.919

 

3.000

11.919

10

Dương Kinh

3.206

 

2.000

5.206

11

Kiến Thụy

9.145

 

3.500

12.645

12

An Lão

8.120

 

3.500

11.620

13

Hải An

4.055

 

3.000

7.055

14

Cát Hải

5.469

 

3.000

8.469

15

Tăng cường trang thiết bị y tế cơ sở

 

 

2.500

2.500

V

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

8.102

 

 

8.102

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Khối đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1

Trường Đại học Hải Phòng

44.748

 

500

45.248

2

Trường Chính trị Tô Hiệu

7.450

 

400

7.850

3

Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng

8.160

 

400

8.560

4

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật

3.214

 

400

3.614

5

Trung tâm Hun luyện cán bộ và dạy nghề thanh niên Hải Phòng

1.300

 

400

1.700

6

Trung tâm Đào tạo Vận động viên

9.787

 

400

10.187

7

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng

9.572

 

400

9.972

8

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

14.624

 

400

15.024

9

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

2.663

 

 

2.663

10

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

5.358

 

300

5.658

11

Trường Trung cấp nghề Thủy sản

4.750

 

250

5.000

12

Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ

 

 

300

300

13

Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở KH&ĐT)

600

 

 

600

14

Đào tạo nghề bộ đội phục viên

1.500

 

 

1.500

15

Hội Khuyến học

393

 

25

418

16

Đào tạo ANQP, QPTD, CA xã, sỹ quan dự bị...

11.200

 

 

11.200

17

Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên

1.101

 

400

1.501

18

Trường Cao đẳng nghề Lao động - Xã hội Hải Phòng

4.230

 

400

4.630

19

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân TP

390

 

55

445

20

Chương trình đào tạo VĐV

3.000

 

 

3.000

21

Chương trình tăng cường năng lực đào tạo thể thao

4.000

 

 

4.000

22

Đào tạo học sinh Lào + Campuchia

2.000

 

 

2.000

23

Đào tạo nguồn nhân lực cho cơ sở II Bệnh viện Việt Tiệp

 

500

 

500

24

Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố

 

10.000

 

10.000

II

Đào tạo Đảng, Đoàn thể, Qun lý NN

 

 

 

 

1

Khối Đảng, đoàn thể

7.800

 

 

7.800

2

Khối Quản lý nhà nước (bao gồm cả cán bộ, công chức xã: 3.000trđ)

7.650

 

 

7.650

3

Khối Quận - Huyện

6.900

 

 

6.900

4

Chương trình đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ

5.000

 

 

5.000

5

Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài

10.000

 

 

10.000

6

Đào tạo theo các Đề án:

- Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, trong đó 500trđ nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ

- Đào tạo nghề công tác xã hội: 800trđ

5.300

 

 

5.300

III

Tiết kiệm chi và nguồn ci cách tiền lương toàn khối

31.566

 

 

31.566

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sở Giáo dục-Đào tạo (Chi sự nghiệp: 6.000trđ; MSSC: 500trđ; hỗ trợ thi tốt nghiệp: 1.000trđ, tuyển sinh khối THPT: 3.000trđ; phổ cập THPT và khen thưởng thi đua: 1.500trđ; hội khỏe phù đổng và tổ chức hội thi khoa học kỹ thuật: 8.000trđ; đề án ngoại ngữ: 5.000trđ); Cơ sở vật chất các TT GDTX và DN: 2.750trđ

24.500

 

3.250

27.750

2

Hỗ trợ CSVC giáo dục mầm non

 

10.000

 

10.000

3

Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các giải quốc gia; quốc tế

4.000

 

 

4.000

4

Chương trình trang thiết bị trường học

 

 

10.000

10.000

5

Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục mầm non: 3.000trđ; kiểm định chất lượng giáo dục: 750trđ; đổi mới giáo dục: 5.000trđ)

8.750

 

 

8.750

6

Htrợ chi phí học tập; miễn, giảm học phí cho các đối tượng, hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi

15.000

 

 

15.000

7

Bảo hiểm học sinh theo Luật Bảo hiểm

10.000

 

 

10.000

8

Giáo dục khối Phổ thông trung học

309.838

 

15.000

324.838

9

Giáo dục khối các trường chuyên biệt, trường điểm

34.871

 

2.500

37.371

10

Tiết kiệm chi và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành

54.383

 

 

54.383

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Làng nuôi dạy Trẻ mồ côi Hoa Phượng

4.945

 

400

5.345

2

Trung tâm Giới thiệu việc làm Hải Phòng

1.225

 

250

1.475

3

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

8.941

 

500

9.441

4

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

1.744

 

100

1.844

5

Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Quà 33.000trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác XĐGN: 270trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo giai đoạn 2016-2020: 900trđ; chăm sóc trẻ em: 2.000trđ; các nhiệm vụ khác: 6.000trđ)

42.170

 

 

42.170

6

Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng

3.750

 

400

4.150

7

Chương trình hỗ trợ nhà ở cho gia đình chính sách

 

 

500

500

8

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

5.753

 

500

6.253

9

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

12.888

 

500

13.388

10

Công tác thi đua khen thưởng

8.500

 

 

8.500

11

Hoạt động của các Ban

4.635

 

250

4.885

 

Trong đó: Ban Tôn giáo

3.205

 

50

3.255

12

Các Hội xã hội, xã hi - nghề nghiệp

3.526

 

200

3.726

 

Trong đó: Hội Người cao tuổi VN - Thành hội HP

976

 

 

976

13

Chương trình phòng, chng ma túy

 

2.000

 

2.000

14

Chương trình giải quyết việc làm

 

7.000

 

7.000

15

Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân)

 

3.000

 

3.000

16

Chương trình cai nghiện

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số 2

29.791

 

500

30.291

 

- Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Hải Phòng

30.600

 

500

31.100

 

- Chương trình điều trị Methadone (Sở Y tế và S Lao động Thương binh và Xã hội)

10.050

 

 

10.050

 

- Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng

2.424

 

500

2.924

 

- Chương trình sau cai, tăng đối tượng, cai nghiện tự nguyện; chương trình xã hội hóa và đa dạng giải pháp về cai nghiện

 

5.000

 

5.000

17

Chương trình phòng, chng tệ nạn mại dâm

 

1.500

 

1.500

18

Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng

 

300

 

300

19

Quỹ Bảo trợ trẻ em

806

 

50

856

20

Trung tâm Điều dưỡng người có công

2.232

 

500

2.732

21

Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

 

 

400

400

22

Trung tâm Công tác xã hi thành phố HP

1.716

 

350

2.066

23

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng

584

 

50

634

24

Sự nghiệp gia đình (Sở VH TT & DL)

1.500

 

 

1.500

25

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại SOS Làng trẻ em Hải Phòng

1.640

 

 

1.640

26

Sàn giao dịch việc làm

1.000

 

 

1.000

27

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố

600

 

 

600

28

Hỗ trợ CSVC Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội thành phố

 

 

3.000

3.000

29

Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đ án 404

1.000

 

 

1.000

30

Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh

2.400

 

 

2.400

31

Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố

 

9.000

 

9.000

32

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

9.220

 

 

9.220

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sự nghiệp văn hóa (Sở VH TT & DL)

5.000

 

 

5.000

2

Trung tâm Thông tin và cổ động

1.874

 

400

2.274

3

Thư viện khoa học tng hợp Thành phố Hải Phòng

3.294

 

400

3.694

4

Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi

800

 

400

1.200

5

Trung tâm Văn hóa Thành phố Hải Phòng

2.429

 

300

2.729

6

Đoàn Kch nói Hải Phòng

2.932

 

400

3.332

7

Đoàn Chèo Hải Phòng

3.756

 

400

4.156

8

Đoàn nghthuật Múa rối Hải Phòng

2.744

 

400

3.144

9

Đoàn Cải lương Hải Phòng

3.056

 

400

3.456

10

Đoàn Ca múa

3.018

 

400

3.418

11

Cung Văn hóa thể thao thanh niên

2.566

 

400

2.966

12

Bảo tàng Hải Phòng

2.587

 

400

2.987

13

Cung Văn hóa Lao đng hữu nghị Việt-Tiệp

500

 

 

500

14

Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

4.250

 

500

4.750

15

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

1.800

 

400

2.200

16

Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật

1.150

 

400

1.550

17

Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật

700

 

400

1.100

18

Đề án hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa xã

 

4.000

 

4.000

19

Tổ chức các ngày lễ ln: Lễ hội Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hoa Phượng đỏ, liên hoan diễn xướng dân gian chèo sân đình các tỉnh đồng bằng sông Hồng mở rộng

 

20.000

 

20.000

20

Tổ chức các sự kiện văn hóa

 

5.000

 

5.000

21

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

6.326

 

 

6.326

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sm, sửa chữa

1

Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao

28.850

 

500

29.350

2

Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở VHTT&DL)

3.400

 

 

3.400

3

Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng

4.046

 

500

4.546

4

Trung tâm Bóng đá Hải Phòng

3.474

 

500

3.974

5

Câu lạc bộ Bóng đá

 

25.000

 

25.000

6

Chương trình phát triển hoạt động TDTT chuyên nghiệp

3.000

 

 

3.000

7

Tiết kiệm và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành

4.578

 

 

4.578

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

26.900

 

26.900

2

Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn

1.532

 

150

1.682

3

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ

1.571

 

450

2.021

4

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.150

 

1.000

2.150

5

Viện Quy hoạch

2.271

 

300

2.571

6

Trung tâm Thông tin - Tin học (VPUB)

1.880

 

250

2.130

7

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

3.128

 

500

3.628

8

Trung tâm Giống và phát triển Nông lâm nghiệp công nghệ cao

3.027

 

800

3.827

9

Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng

200

 

250

450

10

Các nhiệm vụ phát triển CNTT (trong đó đm bảo hạ tầng CNTT ngành Tài chính: 1.500trđ)

 

9.500

 

9.500

11

Hỗ trợ Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị

 

 

450

450

12

Trung tân Tiết kiệm năng lượng & sản xuất sạch hơn

1.436

 

350

1.786

13

Trung tân Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

500

500

14

Trung tâm Thông tin và truyền thông

2.740

 

150

2.890

15

Chương trình ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện

 

4.000

 

4.000

16

Tiết kiệm toàn ngành làm lương

3.512

 

 

3.512

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC AN NINH - QUỐC PHÒNG NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Công an thành phố

13.895

 

7.000

20.895

2

Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

4.000

 

3.000

7.000

3

Bộ chỉ huy Quân sự

78.882

 

4.000

82.882

4

Biên phòng

5.500

 

3.000

8.500

5

Hỗ trợ nâng cấp cơ sở an ninh, quốc phòng cơ sở

 

 

5.200

5.200

6

Tiết kiệm toàn khối

2.889

 

 

2.889

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2016

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

2.616

 

175

2.791

2

Văn phòng Đăng ký QSD đất một cấp

7.815

 

350

8.165

3

Trung tâm Xúc tiến phát triển Thương mại HP

1.969

 

50

2.019

4

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

1.551

 

65

1.616

5

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

1.133

 

350

1.483

6

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại

880

 

25

905

7

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

2.861

 

150

3.011

8

Chi cục Văn thư lưu trữ

2.615

 

175

2.790

9

Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở KH&ĐT)

300

 

25

325

10

Trung tâm Xúc tiến đầu tư - BQL khu Kinh tế Hải Phòng

565

 

50

615

11

Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng

210

 

 

210

12

Sự nghiệp du lịch

6.000

 

 

6.000

13

Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội và các dự án (trong đó quy hoạch kinh tế - xã hội các quận, huyện: 7.000trđ)

 

40.000

 

40.000

14

Trung tâm Hội nghị thành phố

2.850

 

470

3.320

15

Trung tâm Thương mại điện tử (Sở Công thương)

1.564

 

300

1.864

16

Phòng Công chứng số 1

311

 

95

406

17

Phòng Công chứng số 2

400

 

 

400

18

Phòng Công chứng số 3

300

 

185

485

19

Phòng Công chứng số 4

284

 

108

392

20

Phòng Công chứng số 5

400

 

 

400

21

Đề án lưu trữ

 

 

428

428

22

Kinh phí thực hiện Dự án 513

 

2.000

 

2.000

23

Tổng đội Thanh niên xung phong

11.339

 

500

11.839

24

Tổng đội Thanh niên 13/5

1.918

 

500

2.418

25

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ

31.564

 

2.000

33.564

26

Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ

2.697

 

400

3.097

27

Báo Hải Phòng

5.789

 

150

5.939

28

Nhà xuất bản Hải Phòng

560

 

 

560

29

Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm VHNT phục vụ nhiệm vụ chính trị

4.000

 

 

4.000

30

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

7.079

 

 

7.079

 


DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung thu

HB

LC

NQ

KA

HA

ĐS

DK

AD

TN

KT

TL

AL

VB

CH

Tổng

I

THU CÂN ĐI NGÂN SÁCH

836 800

659 100

632 800

205 100

400 000

125 500

133 450

189 800

418 600

68 500

65 150

96 150

74 900

82 900

3 988 750

1

Thuế ngoài quốc doanh

260 000

240 000

370 000

68 000

154 000

21 000

52 000

77 000

161 000

22 500

19 300

30 000

25 000

40 000

1 539 800

2

Thu quc doanh

 

 

 

1 700

3 000

4 300

 

 

1 000

 

 

 

 

 

10 000

3

Thuế SD đất phi nông nghiệp

5 500

11 600

11 800

4 300

6 800

2 600

3 800

4 600

6 700

2 100

1 600

2 500

900

200

65 000

4

Thu tiền thuê đất

86 000

83 000

92 000

12 000

29 000

12 000

11 150

15 000

32 000

1 400

2 000

10 800

2 000

1 600

389 950

5

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

3 000

 

3 000

 

2 400

 

 

 

5 600

 

 

 

 

 

14 000

6

Thu tiền sử dụng đất

280 000

190 000

30 000

40 000

125 000

55 000

30 000

40 000

125 000

30 000

25 000

30 000

30 000

20 000

1 050 000

7

Thuế trước bạ

156 000

75 000

68 000

67 000

42 000

25 000

20 000

36 000

62 000

5 000

8 000

14 000

7 000

5 000

590 000

8

Thu nhập cá nhân

29 400

52 000

44 600

8 500

30 000

3 500

6 500

10 600

9 500

3 000

3 000

3 500

2 800

3 100

210 000

9

Phí, Lệ phí

8 000

4 300

6 000

2 500

5 000

1 000

9 000

4 200

8 500

2 500

2 300

3 000

3 700

10 000

70 000

10

Thu khác

4 700

1 900

5 800

500

800

700

600

400

1 600

200

450

450

300

2 000

20 400

11

HLCS + khác xã

4 200

1 300

1 600

600

2 000

400

400

2 000

5 700

1 800

3 500

1 900

3 200

1 000

29 600

II

S B SUNG NGÂN SÁCH

108 699

178 395

31 787

76 418

70 334

90 098

67 441

245 417

515 515

303 640

369 480

287 256

452 977

141 753

2 939 210

1

Cấp lại tiền đất cho quận, huyện

47 040

31 920

5 040

6 720

21 000

9 240

5 040

5 600

17 500

4 200

3 500

4 200

4 200

2 800

168 000

2

Bổ sung cân đối

61 659

146 475

26 747

69 698

49 334

80 858

62 401

239 817

498 015

299 440

365 980

283 056

448 777

138 953

2 771 210

III

THU QUẢN LÝ QUA NS

16 250

23 350

19 000

13 550

15 400

8 650

9 000

16 100

36 550

10 260

13 900

12 350

15 850

8 200

218 410

1

Thu Xổ số kiến thiết

450

450

500

750

600

750

600

1 100

1 650

560

1 200

750

750

2 500

12 610

2

Thu học phí

11 700

18 400

14 000

10 600

9 000

6 000

7 000

10 000

21 400

7 700

9 700

8 700

12 000

1 700

147 900

3

Phí và các khoản khác

1 600

2 000

2 000

1 200

800

900

400

2 000

3 500

1 000

1 500

1 400

1 600

3 000

22 900

4

Thu huy động đóng góp

2 500

2 500

2 500

1 000

5 000

1 000

1 000

3 000

10 000

1 000

1 500

1 500

1 500

1 000

35 000

IV

B SUNG BNG NGUN TW HỖ TRỢ

5 671

8 180

5 810

7 956

5 985

4 754

5 247

15 864

32 552

15 695

17 458

20 139

19 834

4 216

169 361

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI QUẬN, HUYỆN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CHI

HB

LC

NQ

KA

HA

ĐS

DK

AD

TN

KT

TL

AL

VB

CH

Tổng

I

Chi thường xuyên

210 194

275 430

218 473

165 316

150 057

106 589

115 962

299 128

601 456

272 613

322 932

278 357

381 203

151 523

3 549 233

I

Chi sự nghiệp kinh tế

25 107

9 899

6 542

7 520

11 588

7 005

9 012

22 174

25 726

20 581

20 037

16 868

21 411

17 083

220 553

2

Chi sự nghiệp văn xã

161 482

239 117

185 075

135 272

118 272

78 315

86 142

252 683

541 826

226 336

275 504

237 531

331 015

108 534

2 977 104

3

Chi quản lý hành chính

19 555

19 865

21 408

18 485

16 540

18 072

17 463

17 878

22 389

19 781

20 757

18 169

20 887

21 076

272 325

4

Chi an ninh quốc phòng

1 224

1 528

1 284

1 102

1 827

1 020

1 125

1 430

2 256

1 309

1 259

1 248

1 391

1 574

19 577

5

Chi khác

600

600

600

500

500

500

500

600

900

800

700

600

800

900

9 100

6

Dự phòng ngân sách

2 226

4 421

3 564

2 437

1 330

1 677

1 720

4 363

8 359

3 806

4 675

3 941

5 699

2 356

50 574

II

Chi quản lý qua NS

15 800

22 900

18 500

12 800

14 800

7 900

8 400

12 000

26 900

8 700

11 200

10 600

13 600

4 700

188 800

III

Chi bằng nguồn TW

4 440

6 558

4 303

6 970

5 116

4 032

4 594

14 502

29 465

14 271

15 561

17 883

18 442

3 324

149 461

1

Chi sự nghiệp văn xã

4 440

6 558

4 303

6 970

5 116

4 032

4 594

14 502

29 465

14 271

15 561

17 883

18 442

3 324

149 461

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

TNG CHI (A+B+C)

230 434

304 888

241 276

185 086

169 973

118 521

128 956

325 630

657 821

295 584

349 693

306 840

413 245

159 547

3 887 494

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CHI

HB

LC

NQ

KA

HA

ĐS

DK

AD

TN

KT

TL

AL

VB

CH

Tổng

I

Chi thường xuyên

248 415

326 184

265 257

196 122

175 731

127 858

134 001

354 107

725 895

330 004

397 424

333 248

483 905

190 927

4 289 078

I

Chi sự nghiệp kinh tế

26 900

12 397

9 633

8 490

13 152

8 203

9 642

25 941

35 051

24 624

25 329

20 683

28 008

19 805

267 858

2

Chi sự nghiệp văn xã

164 925

243 140

188 621

138 024

121 382

80 551

88 645

262 774

560 356

234 621

287 379

246 187

347 869

113 992

3 078 466

3

Chi quản lý hành chính

48 289

58 093

56 302

42 319

34 885

33 703

30 547

52 893

104 096

58 478

69 390

54 515

88 709

47 995

780 214

4

Chi an ninh quốc phòng

4 752

6 548

5 695

3 757

3 999

2 767

2 583

6 524

14 800

6 562

8 532

6 271

10 926

4 986

88 702

5

Chi khác

820

900

860

700

660

640

620

920

1 640

1 160

1 160

940

1 400

1 260

13 680

6

Dự phòng ngân sách

2 729

5 106

4 146

2 832

1 653

1 994

1 964

5 055

9 952

4 559

5 634

4 652

6 993

2 889

60 158

II

Chi quản lý qua NS

15 800

22 900

18 500

12 800

14 800

7 900

8 400

15 000

34 900

9 700

12 700

11 600

15 100

5 700

205 800

III

Chi bằng nguồn TW

5 671

8 180

5 810

7 956

5 985

4 754

5 247

15 864

32 552

15 695

17 458

20 139

19 834

4 216

169 361

1

Chi sự nghiệp văn xã

4 777

6 942

4 679

7 234

5 377

4 270

4 835

14 893

30 221

14 647

16 079

18 421

18 818

3 528

154 721

2

Chi quản lý hành chính

894

1 238

1 131

722

608

484

412

971

2331

1 048

1379

1 718

1 016

688

14 640

 

TNG CHI (A+B+C)

269 886

357 264

289 567

216 878

196 516

140 512

147 648

384 971

793 347

355 399

427 582

364 987

518 839

200 843

4 664 239

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CHI

HB

LC

NQ

KA

HA

ĐS

DK

AD

TN

KT

TL

AL

VB

CH

Tổng

I

Chi thường xuyên

38 221

50 754

46 784

30 806

25 674

21 269

18 039

54 979

124 439

57 391

74 492

54 891

102 702

39 404

739 845

I

Chi sự nghiệp kinh tế

1 793

2 498

3 091

970

1 564

1 198

630

3 767

9 325

4 043

5 292

3 815

6 597

2 722

47 305

2

Chi sự nghiệp văn xã

3 443

4 023

3 546

2 752

3 110

2 236

2 503

10 091

18 530

8 285

11 875

8 656

16 854

5 458

101 362

3

Chi quản lý hành chính

28 734

38 228

34 894

23 834

18 345

15 631

13 084

35 015

81 707

38 697

48 633

36 346

67 822

26 919

507 889

4

Chi an ninh quốc phòng

3 528

5 020

4 411

2 655

2 172

1 747

1 458

5 094

12 544

5 253

7 273

5 023

9 535

3 412

69 125

5

Chi khác

220

300

260

200

160

140

120

320

740

360

460

340

600

360

4 580

6

Dự phòng ngân sách

503

685

582

395

323

317

244

692

1 593

753

959

711

1 294

533

9 584

II

Chi quản lý qua NS

 

 

 

 

 

 

 

3 000

8 000

1 000

1 500

1 000

1 500

1 000

17 000

III

Chi bằng nguồn TW

1 231

1 622

1 507

986

869

722

653

1 362

3 087

1 424

1 897

2 256

1 392

892

19 900

1

Chi sự nghiệp văn xã

337

384

376

264

261

238

241

391

756

376

518

538

376

204

5 260

2

Chi quản lý hành chính

894

1 238

1 131

722

608

484

412

971

2 331

1 048

1 379

1 718

1 016

688

14 640

 

TNG CHI (A+B+C)

39 452

52 376

48 291

31 792

26 543

21 991

18 692

59 341

135 526

59 815

77 889

58 147

105 594

41 296

776 745