Quyết định 524/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
Số hiệu: | 524/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 28/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch; kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr- STNMT ngày 24/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, như sau:
(Chi tiết các huyện, thị xã, thành phố theo các Phụ lục 01, 02 và các phụ lục 01 a, b đến 18 a,b đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu phân bổ;
- Tổ chức thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định;
- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các địa phương phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
- Căn cứ vào chỉ tiêu được phân bổ, hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định;
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và chỉ tiêu phân bổ tại quyết định này; phải thống nhất, chặt chẽ, đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh;
- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT; chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
- Định kỳ hằng năm, UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25/06/2013 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011- 2015)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Tam Kỳ |
Hội An |
Tây Giang |
Đông Giang |
Đại Lộc |
Quế Sơn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+...+(24) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
879,563.00 |
60,890.00 |
940,453.00 |
4,615.90 |
2,426.56 |
88,969.47 |
79,210.26 |
47,311.35 |
20,732.42 |
|
Trong đó: |
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
53,097.00 |
5,619.00 |
58,716.00 |
1,388.14 |
446.80 |
2,694.30 |
1,732.15 |
5,261.11 |
3,977.75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
39,500.00 |
4,205.00 |
43,705.00 |
1,085.63 |
446.80 |
507.08 |
279.85 |
5,098.09 |
3,238.91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
41,409.00 |
41,409.00 |
774.29 |
326.96 |
2,750.45 |
1,589.64 |
2,844.25 |
2,673.51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
106,174.00 |
106,174.00 |
1,679.86 |
181.55 |
5,735.99 |
6,661.98 |
4,308.39 |
4,229.10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
357,682.00 |
-41,870.00 |
315,812.00 |
439.40 |
180.87 |
41,519.07 |
37,606.20 |
17,053.73 |
3,674.94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
133,607.00 |
6,289.00 |
139,896.00 |
0.00 |
1,158.11 |
14,358.40 |
12,089.20 |
0.00 |
0.00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
258,442.00 |
15,606.00 |
274,048.00 |
131.61 |
0.00 |
21,778.06 |
19,467.40 |
17,676.31 |
6,068.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,500.00 |
0.00 |
2,500.00 |
161.62 |
83.34 |
26.31 |
29.97 |
42.23 |
6.31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
40.00 |
40.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NHK |
|
1,858.00 |
1,858.00 |
40.98 |
48.93 |
106.89 |
33.72 |
125.33 |
102.81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
103,762.00 |
3,153.00 |
106,915.00 |
4,763.58 |
3,704.49 |
1,959.23 |
2,912.20 |
10,526.75 |
4,920.40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,390.00 |
0.00 |
5,390.00 |
96.74 |
270.83 |
58.57 |
74.07 |
140.05 |
359.61 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,299.00 |
0.00 |
2,299.00 |
20.75 |
2.02 |
0.89 |
5.41 |
1,641.83 |
11.52 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,422.00 |
0.00 |
4,422.00 |
499.31 |
- |
- |
- |
209.00 |
211.56 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
0.00 |
0.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2,135.00 |
2,135.00 |
97.55 |
36.90 |
14.75 |
12.20 |
614.07 |
196.27 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2,100.00 |
2,100.00 |
68.82 |
373.27 |
23.72 |
14.63 |
32.94 |
6.13 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
1,323.00 |
1,323.00 |
69.81 |
20.06 |
28.14 |
5.95 |
55.01 |
36.25 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2,055.00 |
2,055.00 |
0.73 |
- |
2.62 |
51.73 |
457.03 |
127.07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
37,639.00 |
0.00 |
37,639.00 |
1,760.65 |
765.13 |
1,007.72 |
1,911.59 |
1,567.49 |
1,699.69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
504.00 |
-371.00 |
133.00 |
35.52 |
5.47 |
8.02 |
3.41 |
5.72 |
13.17 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
140.00 |
0.00 |
140.00 |
24.72 |
3.89 |
2.78 |
2.66 |
12.19 |
6.45 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
947.00 |
171.00 |
1,118.00 |
94.22 |
60.90 |
25.73 |
25.11 |
55.39 |
53.34 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
920.00 |
143.00 |
1,063.00 |
85.28 |
25.74 |
24.64 |
31.89 |
56.60 |
49.20 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
743.00 |
0.00 |
743.00 |
9.22 |
8.79 |
10.45 |
1.18 |
472.06 |
16.20 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
16,566.00 |
16,566.00 |
67.07 |
328.15 |
190.83 |
247.42 |
2,130.88 |
860.92 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,523.00 |
1,210.00 |
5,733.00 |
921.00 |
679.16 |
27.60 |
58.44 |
259.24 |
153.20 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
150.00 |
57.00 |
207.00 |
28.56 |
9.82 |
5.43 |
3.88 |
3.17 |
18.84 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
328.00 |
328.00 |
57.45 |
12.25 |
21.52 |
12.49 |
18.75 |
14.45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
204.00 |
204.00 |
44.43 |
5.53 |
8.12 |
14.80 |
7.52 |
3.86 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
118.00 |
118.00 |
11.98 |
15.13 |
0.20 |
0.53 |
13.81 |
3.86 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
5,651.00 |
5,651.00 |
310.88 |
80.73 |
73.24 |
25.86 |
468.48 |
519.05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74,137.00 |
-64,030.96 |
10,106.04 |
17.10 |
223.86 |
439.62 |
62.70 |
67.55 |
93.22 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
58,100.00 |
0.00 |
58,100.00 |
5,767.64 |
|
|
|
|
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
35,726.00 |
52,888.97 |
88,614.97 |
8,472.00 |
3,906.79 |
6,450.62 |
3,130.85 |
1,230.44 |
1,916.54 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
206,299.00 |
206,299.00 |
3,842.29 |
955.31 |
11,180.74 |
9,983.77 |
12,413.75 |
10,880.36 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
729,756.00 |
729,756.00 |
571.01 |
1,338.98 |
77,655.53 |
69,162.80 |
34,730.04 |
9,742.94 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
277,171.35 |
277,171.35 |
- |
1,490.00 |
116,967.90 |
12,466.18 |
- |
- |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
6,918.00 |
6,918.00 |
596.86 |
36.90 |
14.75 |
12.20 |
823.07 |
407.83 |
5 |
Khu đô thị |
DTC |
|
88,614.97 |
88,614.97 |
8,472.00 |
3,906.79 |
6,450.62 |
3,130.85 |
1,230.44 |
1,916.54 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
9,260.00 |
9,260.00 |
400.00 |
1,000.00 |
50.00 |
20.00 |
350.00 |
250.00 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
59,250.00 |
59,250.00 |
315.69 |
3,799.30 |
317.15 |
562.18 |
2,927.06 |
4,060.36 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 524 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Duy Xuyên |
Điện Bàn |
Nam Giang |
Hiệp Đức |
Phước Sơn |
Thăng Bình |
Bắc Trà My |
Tiên Phước |
Nam Trà My |
Phú Ninh |
Nông Sơn |
Núi Thành |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,899.19 |
10,823.47 |
175,783.45 |
46,784.92 |
109,828.94 |
27,792.93 |
80,356.20 |
41,448.20 |
79,079.08 |
19,333.60 |
44,164.92 |
39,892.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,651.41 |
6,005.21 |
3,077.09 |
1,706.99 |
1,480.63 |
10,089.65 |
1,996.42 |
2,505.20 |
1,448.43 |
4,634.00 |
1,304.70 |
4,316.02 |
4,336.79 |
6,005.21 |
578.89 |
1,284.89 |
479.41 |
8,569.04 |
1,100.87 |
1,716.52 |
0.00 |
4,216.85 |
747.18 |
4,012.99 |
2,229.57 |
3,789.50 |
2,836.95 |
2,167.10 |
849.28 |
5,264.29 |
2,075.20 |
1,977.47 |
4,649.33 |
2,006.87 |
920.04 |
1,684.30 |
2,477.89 |
798.01 |
15,469.94 |
7,641.18 |
9,566.38 |
5,320.84 |
11,537.18 |
7,660.48 |
10,190.13 |
3,807.47 |
2,472.70 |
6,434.93 |
8,530.60 |
142.30 |
62,112.57 |
9,420.96 |
45,129.90 |
3,662.13 |
24,398.50 |
6,958.20 |
29,525.40 |
2,539.90 |
9,269.83 |
13,647.50 |
1,092.10 |
0.00 |
57,867.20 |
0.00 |
19,097.30 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
15,144.24 |
0.00 |
18,974.45 |
115.00 |
2,654.59 |
2.30 |
34,263.89 |
25,809.30 |
33,571.70 |
2,931.00 |
40,284.00 |
22,065.19 |
18,113.78 |
6,210.80 |
11,169.90 |
11,850.17 |
21.58 |
53.66 |
13.61 |
5.89 |
14.76 |
382.20 |
28.10 |
20.64 |
0.77 |
39.54 |
7.24 |
1,562.23 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
40.00 |
241.45 |
32.49 |
142.20 |
33.50 |
118.99 |
142.82 |
36.80 |
261.02 |
7.00 |
95.02 |
46.06 |
241.99 |
8,780.17 |
10,151.21 |
4,925.63 |
2,862.02 |
3,860.73 |
12,727.25 |
4,319.70 |
3,979.27 |
2,067.32 |
6,013.77 |
2,841.38 |
15,599.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304.07 |
89.51 |
94.32 |
10.34 |
43.02 |
549.13 |
50.86 |
423.17 |
81.28 |
58.41 |
184.81 |
2,501.21 |
1.75 |
4.29 |
1.92 |
1.79 |
3.05 |
50.06 |
5.34 |
536.35 |
2.12 |
3.17 |
3.22 |
3.52 |
- |
390.00 |
23.00 |
- |
- |
877.11 |
- |
- |
- |
107.00 |
- |
2,105.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
153.58 |
250.16 |
57.20 |
64.98 |
21.20 |
250.34 |
11.40 |
79.70 |
5.00 |
166.21 |
15.00 |
88.49 |
289.90 |
284.15 |
30.99 |
17.80 |
17.94 |
523.03 |
6.91 |
10.67 |
0.60 |
46.94 |
7.67 |
343.89 |
103.53 |
101.71 |
148.86 |
49.67 |
10.40 |
148.23 |
9.17 |
62.24 |
4.14 |
33.19 |
11.44 |
425.20 |
5.00 |
- |
70.00 |
58.38 |
368.00 |
146.97 |
42.35 |
56.58 |
- |
395.20 |
207.65 |
65.69 |
2,548.70 |
2,455.86 |
2,872.79 |
1,439.08 |
2,342.87 |
3,169.51 |
2,862.77 |
1,414.04 |
1,468.67 |
4,003.99 |
1,094.48 |
3,253.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.09 |
10.33 |
0.97 |
5.91 |
2.02 |
1.75 |
8.29 |
4.30 |
1.39 |
6.02 |
3.39 |
12.23 |
5.73 |
11.89 |
4.42 |
4.84 |
4.26 |
13.01 |
4.04 |
5.09 |
2.83 |
4.76 |
2.19 |
24.25 |
69.72 |
276.42 |
34.96 |
36.33 |
25.64 |
104.96 |
39.67 |
45.31 |
32.18 |
42.90 |
13.26 |
81.96 |
198.26 |
128.35 |
29.81 |
40.41 |
33.90 |
88.15 |
44.85 |
40.75 |
23.51 |
42.95 |
24.16 |
94.55 |
65.96 |
14.32 |
6.33 |
20.53 |
- |
10.41 |
80.47 |
9.56 |
1.20 |
5.68 |
0.50 |
10.14 |
2,444.11 |
2,105.36 |
226.78 |
471.77 |
330.28 |
3,200.79 |
368.20 |
530.68 |
197.24 |
621.61 |
207.73 |
2,036.18 |
334.22 |
2,237.75 |
71.29 |
67.20 |
98.41 |
236.11 |
45.27 |
88.58 |
35.56 |
47.54 |
141.00 |
231.43 |
3.99 |
8.34 |
13.56 |
5.50 |
5.94 |
14.41 |
8.59 |
6.00 |
7.71 |
4.35 |
3.58 |
54.83 |
17.51 |
15.07 |
14.69 |
12.72 |
9.22 |
20.46 |
15.72 |
12.43 |
10.52 |
20.18 |
10.32 |
32.25 |
0.46 |
0.60 |
15.80 |
4.26 |
13.68 |
23.84 |
8.81 |
5.32 |
1.48 |
5.17 |
2.33 |
37.99 |
14.02 |
9.95 |
0.25 |
1.53 |
- |
13.95 |
1.40 |
5.06 |
0.30 |
6.50 |
1.58 |
17.95 |
556.56 |
625.95 |
40.17 |
100.97 |
35.31 |
1,912.04 |
74.74 |
55.47 |
18.33 |
149.38 |
107.49 |
496.35 |
195.68 |
657.71 |
3,950.46 |
40.59 |
1,644.36 |
704.37 |
23.48 |
27.42 |
1,491.88 |
217.31 |
157.34 |
91.39 |
|
|
31,060.00 |
|
|
7,935.00 |
|
|
|
|
|
13,337.36 |
1,450.24 |
7,863.75 |
20,994.60 |
521.70 |
3,004.60 |
1,314.05 |
2,065.45 |
828.49 |
9,982.79 |
750.64 |
4,646.42 |
10,085.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,358.87 |
10,592.72 |
21,383.98 |
11,515.27 |
11,896.29 |
20,674.78 |
15,608.80 |
12,143.15 |
16,287.89 |
10,448.34 |
4,697.44 |
12,435.25 |
12,277.29 |
144.60 |
154,243.66 |
35,230.26 |
97,798.90 |
6,593.13 |
64,682.50 |
29,023.39 |
62,783.42 |
8,750.70 |
39,414.18 |
25,612.67 |
- |
- |
91,360.27 |
- |
19,908.00 |
- |
- |
- |
17,190.00 |
- |
17,789.00 |
- |
153.58 |
640.16 |
80.20 |
64.98 |
21.20 |
1,127.45 |
11.40 |
79.70 |
5.00 |
273.21 |
15.00 |
2,554.51 |
1,450.24 |
7,863.75 |
20,994.60 |
521.70 |
3,004.60 |
1,314.05 |
2,065.45 |
828.49 |
9,982.79 |
750.64 |
4,646.42 |
10,085.00 |
700.00 |
1,800.00 |
60.00 |
60.00 |
60.00 |
1,500.00 |
60.00 |
60.00 |
60.00 |
890.00 |
50.00 |
1,890.00 |
3,567.04 |
14,194.42 |
989.75 |
2,148.54 |
445.50 |
6,143.12 |
3,690.60 |
8,324.27 |
477.43 |
2,670.15 |
927.82 |
3,689.62 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
9,396.58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,615.90 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,388.14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,085.63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
774.29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,679.86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
439.40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
131.61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
161.62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,763.58 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
96.74 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20.75 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
499.31 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97.55 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
68.82 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69.81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.73 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,760.65 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
35.52 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24.72 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
94.22 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
85.28 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
9.22 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28.56 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
67.07 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
921.00 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
57.45 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44.43 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11.98 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
310.88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17.10 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
5,767.64 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
8,472.00 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỐ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
981.65 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
319.69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
271.07 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
93.45 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
19.65 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Hiệp Đức |
Phước Sơn |
Thăng Bình |
Bắc Trà My |
Tiên Phước |
Nam Trà My |
Phú Ninh |
Nông Sơn |
Núi Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(22) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
11,160.79 |
227.82 |
255.53 |
1,831.08 |
164.80 |
598.97 |
400.78 |
399.23 |
181.63 |
1,564.63 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,771.82 |
21.09 |
12.22 |
180.76 |
15.38 |
27.26 |
30.35 |
68.44 |
16.43 |
349.15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,477.61 |
19.09 |
8.04 |
131.85 |
10.33 |
25.16 |
- |
62.84 |
5.03 |
328.42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,420.05 |
62.56 |
33.21 |
541.81 |
28.46 |
84.70 |
68.83 |
74.01 |
33.05 |
266.04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,064.77 |
44.69 |
50.45 |
401.41 |
62.63 |
111.68 |
76.00 |
104.94 |
33.29 |
177.72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
437.01 |
- |
26.60 |
216.99 |
- |
- |
20.00 |
- |
5.00 |
6.40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
37.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
18.90 |
- |
10.00 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,160.48 |
97.40 |
133.05 |
338.05 |
58.06 |
372.90 |
186.69 |
142.99 |
82.86 |
256.65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,258.92 |
2.00 |
- |
152.06 |
0.27 |
0.20 |
0.01 |
8.85 |
1.00 |
500.97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
7.70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.70 |
1.9 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
3.03 |
0.08 |
- |
- |
- |
2.23 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,162.61 |
13.00 |
2,254.98 |
1,025.82 |
1,341.70 |
260.70 |
4,633.40 |
43.80 |
234.82 |
793.73 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
224.28 |
- |
5.28 |
- |
- |
- |
19.00 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
74.50 |
- |
74.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5.96 |
- |
0.50 |
- |
- |
0.16 |
- |
5.00 |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
34.97 |
- |
0.66 |
6.00 |
- |
0.89 |
- |
15.00 |
- |
1.72 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
7,970.02 |
- |
1,290.60 |
97.70 |
1,341.70 |
8.90 |
2,978.10 |
- |
67.66 |
89.40 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
2,475.72 |
- |
20.30 |
- |
- |
- |
1,636.30 |
- |
3.42 |
- |
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
3,377.16 |
13.00 |
863.14 |
922.12 |
- |
250.75 |
- |
23.80 |
163.74 |
702.61 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
471.02 |
1.44 |
1.67 |
102.27 |
4.26 |
- |
2.35 |
2.53 |
- |
47.33 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6,354.91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,426.56 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
446.80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
446.80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
326.96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
181.55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
180.87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,158.11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
83.34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,704.49 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
270.83 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36.90 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
373.27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20.06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
765.13 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5.47 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3.89 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
60.90 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
25.74 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
8.79 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9.82 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
328.15 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
679.16 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.25 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5.53 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15.13 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
80.73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
223.86 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,906.79 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỐ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
367.63 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
56.15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
56.15 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
0.08 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
0.15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
4.12 |
PHẨN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
91,368.32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88,969.47 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,694.30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
507.08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,750.45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,735.99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
41,519.07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14,358.40 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,778.06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26.31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,959.23 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
58.57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.89 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14.75 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23.72 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
28.14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.62 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,007.72 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8.02 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2.78 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
25.73 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
24.64 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
10.45 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.43 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
190.83 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
27.60 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21.52 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.12 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.20 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
73.24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
439.62 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
6,450.62 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
245.58 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14.65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
3.47 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
53.49 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
138.93 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
82,185.16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79,210.26 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,732.15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
279.85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,589.64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,661.98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37,606.20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12,089.20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,467.40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29.97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,912.20 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74.07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5.41 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12.20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14.63 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5.95 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51.73 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,911.59 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3.41 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2.66 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
25.11 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
31.89 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
1.18 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.88 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
247.42 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58.44 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.49 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14.80 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.53 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
25.86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
62.70 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,130.85 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
196.12 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22.63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
3.69 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
87.92 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
57,905.65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,311.35 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,261.11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,098.09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,844.25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,308.39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17,053.73 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,676.31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
42.23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,526.75 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140.05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,641.83 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
209.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
614.07 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32.94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55.01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
457.03 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,567.49 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5.72 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12.19 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
55.39 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
56.60 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
472.06 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.17 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,130.88 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
259.24 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18.75 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7.52 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13.81 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
468.48 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
67.55 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1,230.44 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 524 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
739.16 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
84.07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
61.98 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
399.68 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25,746.04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,732.42 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,977.75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,238.91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,673.51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,229.10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,674.94 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,068.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,920.40 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
359.61 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11.52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
211.56 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
196.27 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6.13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36.25 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
127.07 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,699.69 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13.17 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6.45 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
53.34 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
49.20 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
16.20 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18.84 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
860.92 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153.20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14.45 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3.86 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3.86 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
519.05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
93.22 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1,916.54 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
629.93 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
78.08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
59.06 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
312.72 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30,875.04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21,899.19 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,651.41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,336.79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,229.57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,477.89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,530.60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,092.10 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,654.59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21.58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,780.17 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
304.07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.75 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
153.58 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
289.90 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103.53 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5.00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,548.70 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5.09 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5.73 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
69.72 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
198.26 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
65.96 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.99 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,444.11 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
334.22 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17.51 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.46 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14.02 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
556.56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
195.68 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1,450.24 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
825.59 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
158.23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
122.14 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
5.10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
166.80 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21,632.39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,823.47 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,005.21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,005.21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,789.50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
798.01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
142.30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
53.66 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,151.21 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
89.51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4.29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
390.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
250.16 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
284.15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101.71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,455.86 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
10.33 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11.89 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
276.42 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
128.35 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
14.32 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.34 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,105.36 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,237.75 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15.07 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.60 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.95 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
625.95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
657.71 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
7,863.75 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
1,035.39 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
302.22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
302.22 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
19.40 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
184,659.54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
175,783.45 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,077.09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
578.89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,836.95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,469.94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
62,112.57 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
57,867.20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34,263.89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13.61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,925.63 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
94.32 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.92 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
23.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57.20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30.99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
148.86 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
70.00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,872.79 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0.97 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.42 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
34.96 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
29.81 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
6.33 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13.56 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
226.78 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
71.29 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14.69 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15.80 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.25 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
40.17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,950.46 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
31,060.00 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
20,994.60 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
515.27 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15.02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
7.07 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
15.00 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
2.86 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
342.61 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49,687.53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46,784.92 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,706.99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,284.89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,167.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,641.18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,420.96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,809.30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,862.02 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10.34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.79 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
64.98 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17.80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49.67 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
58.38 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,439.08 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5.91 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.84 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
36.33 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
40.41 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
20.53 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.50 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
471.77 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
67.20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.72 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4.26 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.53 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
100.97 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40.59 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
521.70 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
227.82 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
21.09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
19.09 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
97.40 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
115,334.03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109,828.94 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,480.63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
479.41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
849.28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,566.38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45,129.90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19,097.30 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,571.70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14.76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,860.73 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43.02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21.20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17.94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10.40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
368.00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,342.87 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2.02 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.26 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
25.64 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
33.90 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.94 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
330.28 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
98.41 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9.22 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13.68 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
35.31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,644.36 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,004.60 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
255.53 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12.22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
8.04 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
26.60 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
133.05 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
41,224.55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27,792.93 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,089.65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8,569.04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,264.29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,320.84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,662.13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,931.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
382.20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,727.25 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
549.13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
50.06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
877.11 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
250.34 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
523.03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
148.23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
146.97 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,169.51 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1.75 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13.01 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
104.96 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
88.15 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
10.41 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14.41 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,200.79 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
236.11 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.46 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
23.84 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13.95 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,912.04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
704.37 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
7,935.00 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
1,314.05 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
1,831.08 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
180.76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
131.85 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
216.99 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
338.05 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
84,699.38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80,356.20 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,996.42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,100.87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,075.20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,537.18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,398.50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40,284.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28.10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,319.70 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50.86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5.34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11.40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6.91 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9.17 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42.35 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,862.77 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8.29 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.04 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
39.67 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
44.85 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
80.47 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.59 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
368.20 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45.27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15.72 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8.81 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.40 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
74.74 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
23.48 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
2,065.45 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
164.80 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15.38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
10.33 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
58.06 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
45,454.89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,448.20 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,505.20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,716.52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,977.47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,660.48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,958.20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,065.19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
20.64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,979.27 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
423.17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
536.35 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
79.70 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10.67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62.24 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56.58 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,414.04 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4.30 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5.09 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
45.31 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
40.75 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
9.56 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6.00 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
530.68 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88.58 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.43 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5.32 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5.06 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
55.47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
27.42 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
828.49 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
598.97 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
27.26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
25.16 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
372.90 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
82,638.28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79,079.08 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,448.43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,649.33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,190.13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29,525.40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15,144.24 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18,113.78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,067.32 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
81.28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5.00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,468.67 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1.39 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2.83 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32.18 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23.51 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
1.20 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7.71 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
197.24 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
35.56 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10.52 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.48 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.30 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18.33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,491.88 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
9,982.79 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
400.78 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
30.35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
20.00 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
18.90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
186.69 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25,564.68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,333.60 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,634.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,216.85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,006.87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,807.47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,539.90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,210.80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
39.54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,013.77 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
58.41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
166.21 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
46.94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33.19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
395.20 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4,003.99 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6.02 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.76 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
42.90 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
42.95 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
5.68 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4.35 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
621.61 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
47.54 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.18 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5.17 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6.50 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
149.38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
217.31 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
750.64 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
399.23 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68.44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
62.84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
142.99 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
47,163.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,164.92 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,304.70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
747.18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
920.04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,472.70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,269.83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
18,974.45 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,169.90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7.24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,841.38 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
184.81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.22 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15.00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7.67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11.44 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
207.65 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,094.48 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3.39 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2.19 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
13.26 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
24.16 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
0.50 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.58 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
207.73 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
141.00 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10.32 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.33 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.58 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
107.49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
157.34 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
4,646.42 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
181.63 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16.43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
5.03 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
5.00 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
10.00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
82.86 |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
55,583.43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39,892.14 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,316.02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,012.99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,684.30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,434.93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,647.50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
115.00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,850.17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,562.23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
40.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,599.90 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,501.21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,105.02 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
88.49 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
343.89 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
425.20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65.69 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,253.97 |
|
Trong đó: |
|
|
2.8.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12.23 |
2.8.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24.25 |
2.8.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
81.96 |
2.8.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
94.55 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
10.14 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54.83 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,036.18 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
231.43 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32.25 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
37.99 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17.95 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
496.35 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
91.39 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
13,337.36 |
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
10,085.00 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
1,564.63 |
|
Trong đó: |
NNP/PNN |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
349.15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
328.42 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
CLN/PNN |
6.40 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RDD/PNN |
256.65 |
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 54-NQ/TW về xây dựng và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2020 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2018 triển khai thực hiện Nghị quyết 437/NQ-UBTVQH14 về nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách pháp luật về đầu tư và khai thác công trình giao thông theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2018 về chính sách đối với hộ nghèo thiếu hụt đa chiều Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Nghị quyết 83/NQ-CP về phiên họp Chính phủ chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2017 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 31/08/2017
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2017 Quy định thí điểm về chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp có nguồn gốc từ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 71/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2016 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thực hiện liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2015 về đàm phán và ký kết Thỏa thuận giữa Việt Nam - Lào về Quy trình thí điểm thực hiện dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn viện trợ của Việt Nam do Lào đảm nhận có sự phối hợp của Việt Nam, áp dụng riêng cho Dự án Trường Trung học phổ thông hữu nghị A-nu-vông tại tỉnh Xay-sổm-bun, Lào Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2015 về ký công hàm trao đổi áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và Nhật Bản đối với Cơ quan Bảo hiểm Xuất khẩu và Đầu tư Nhật Bản Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2014 ký Thỏa thuận về cơ chế hợp tác chung ASEAN trong chuẩn bị và ứng phó sự cố tràn dầu Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 83/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2013 Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/10/2013
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2012 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 08/12/2012
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2011 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 Ban hành: 05/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 30/12/2010
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013