Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1963/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 03/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam đối với dự án sân gôn và 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN SÂN GÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Trong đó:
+ 21 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
146 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký văn bản trình UBND tính xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
120 giờ làm việc |
Bước 13 |
Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 giờ làm việc |
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức sau khi nhận được văn bản về chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
384 giờ làm việc (48 NGÀY) |
2. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 53 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
+ 26 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
146 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
120 giờ làm việc |
Bước 13 |
Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 giờ làm việc |
Bước 14 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư sau khi nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
30 giờ làm việc |
Bước 15 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 16 |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Bộ phận văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 18 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
424 giờ làm việc (53 NGÀY) |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠNH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
+ 33 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư để chuyển cho Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác định văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
218 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc (40 NGÀY) |
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Lao động - Tiền lương; Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục địa điểm tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 21-CT/TW tiếp tục đẩy mạnh công tác phụ nữ trong tình hình mới Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 hướng dẫn phương pháp xác định, đánh giá mức độ đạt tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông Trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 948/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 (vốn ngân sách tỉnh) Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Điều 3, Quyết định 1005/QĐ-UBND quy định chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; điều chỉnh hệ số phụ cấp nhân công lưu động, nhân công khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính - viễn thông và công nghệ thông tin giữa các ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2012