Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện
Số hiệu: | 1963/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày ban hành: | 25/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 06 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-TNMT ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu phân bổ;
- Tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố, phường, thị trấn theo đúng quy định;
- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ cho các địa phương phù hợp nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thành phố:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ, lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đồng thời tiến hành phân bổ lại chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho cấp xã;
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và chỉ tiêu phân bổ tại quyết định này; trường hợp chuyển đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích phi nông nghiệp phải báo cáo UBND tỉnh để xem xét báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ cho phép trước khi thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4425/QĐ- UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
9,281.93 |
9,281.93 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,985.21 |
4,442.00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,258.36 |
1,507.00 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
1,075.34 |
1,277.92 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
854.50 |
992.00 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
546.35 |
546.35 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
316.29 |
316.29 |
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
167.58 |
180.00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,306.42 |
3,798.00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
154.42 |
123.00 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
97.56 |
97.16 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
21.41 |
21.41 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
601.21 |
278.78 |
|
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
499.31 |
230.00 |
|
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
101.90 |
48.78 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
15.70 |
15.70 |
|
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
15.46 |
5.41 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
19.65 |
19.65 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
75.65 |
218.00 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,521.73 |
1,210.00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
57.65 |
34.00 |
|
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
26.71 |
22.00 |
|
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
115.93 |
113.00 |
|
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
76.77 |
46.00 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
699.52 |
500.83 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
990.30 |
1,041.93 |
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
180.29 |
128.66 |
|
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,026.83 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
489.36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
319.36 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6,171.25 |
6,171.25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,717.04 |
1,858.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
401.24 |
434.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
389.98 |
430.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
187.60 |
224.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
200.18 |
202.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
534.90 |
534.90 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87.52 |
122.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,737.27 |
3,592.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
11.82 |
11.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
298.91 |
300.57 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.33 |
2.33 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
52.93 |
39.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
52.93 |
39.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
9.64 |
9.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
12.07 |
12.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
21.33 |
21.33 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
60.53 |
96.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
778.73 |
604.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
33.12 |
24.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.31 |
4.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
109.40 |
97.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23.79 |
23.79 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
693.35 |
629.67 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
716.94 |
721.25 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
8.84 |
4.53 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
419.33 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
65.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
65.00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6.74 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
((Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
90,296.56 |
90,296.56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85,006.54 |
77,813.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,522.02 |
1,542.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
303.25 |
320.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,004.80 |
2,449.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
49,042.40 |
45,434.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6,989.00 |
5,804.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,605.02 |
20,803.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17.93 |
17.93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,181.85 |
1,791.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
30.11 |
23.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40.50 |
40.50 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.00 |
1.00 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
14.75 |
14.75 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
14.75 |
14.75 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
92.54 |
92.54 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
25.00 |
25.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
4.07 |
2.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
23.70 |
26.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,516.36 |
713.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13.03 |
12.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.23 |
4.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
22.53 |
18.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
34.26 |
18.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45.46 |
18.07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
3,108.17 |
10,692.56 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
16,495.91 |
8,911.52 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
244.09 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
28.95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
22.27 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
56.08 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
81,263.23 |
81,263.23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73,600.30 |
72,299.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,379.27 |
1,563.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
350.62 |
352.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,067.49 |
3,149.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36,821.00 |
36,794.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10,247.23 |
10,247.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,636.82 |
18,974.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
38.30 |
38.30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,256.95 |
3,146.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
20.02 |
17.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
39.37 |
4.37 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.40 |
1.40 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5.00 |
- |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
5.00 |
- |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
136.24 |
97.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
8.03 |
8.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
4.42 |
4.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
1.00 |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
15.88 |
15.88 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,362.96 |
1,165.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12.95 |
11.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.54 |
5.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
32.44 |
32.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
21.82 |
12.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
71.47 |
62.54 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
- |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
4,405.98 |
5,818.23 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
3,323.21 |
1,910.96 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
200.29 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17.31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
4.29 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.30 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
58,708.85 |
58,708.85 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42,871.87 |
42,708.00 |
|||
|
Trong đó: |
|
|
|
|||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,107.19 |
5,126.00 |
|||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
4,620.57 |
4,640.00 |
|||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,069.23 |
930.00 |
|||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,701.13 |
15,694.00 |
|||
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
|||
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18,857.39 |
18,809.00 |
|||
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
58.08 |
49.00 |
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,478.22 |
10,226.00 |
|||
|
Trong đó: |
|
|
|
|||
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
22.98 |
20.00 |
|||
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
113.70 |
51.13 |
|||
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,661.48 |
1,661.48 |
|||
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
476.29 |
420.00 |
|||
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
|||
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
476.29 |
420.00 |
|||
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
274.69 |
237.00 |
|||
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
12.50 |
10.00 |
|||
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
8.62 |
18.00 |
|||
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
22.79 |
21.00 |
|||
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
297.35 |
322.00 |
|||
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,942.98 |
1,656.00 |
|||
|
Trong đó: |
|
|
|
|||
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
39.33 |
36.00 |
|||
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11.20 |
11.00 |
|||
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
59.13 |
54.00 |
|||
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
46.67 |
39.00 |
|||
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
258.30 |
245.17 |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|||
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
5,358.76 |
5,774.85 |
|||
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
501.44 |
85.35 |
|||
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
710.94 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101.29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
83.28 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.80 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25,117.15 |
25,117.15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18,944.24 |
18,643.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,460.65 |
3,979.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
3,043.30 |
3,085.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,080.53 |
933.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,994.40 |
3,630.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,766.72 |
6,935.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
20.13 |
20.13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,123.95 |
4,844.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
20.15 |
19.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
364.26 |
280.00 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.04 |
2.04 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
331.41 |
258.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
211.00 |
211.00 |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
120.41 |
47.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
27.54 |
28.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
23.92 |
22.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
9.49 |
3.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
26.81 |
26.81 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
472.44 |
451.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,497.61 |
1,312.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
30.24 |
21.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5.34 |
5.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
57.74 |
46.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
41.46 |
34.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
140.25 |
134.29 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
1,048.96 |
1,630.15 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
1,089.02 |
507.83 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625.44 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
46.43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
45.88 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
29,909.49 |
29,909.49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,661.64 |
19,724.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,217.74 |
4,345.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
3,767.28 |
3,910.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
638.37 |
582.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,469.03 |
9,496.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,081.35 |
1,023.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,987.61 |
1,978.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
90.96 |
117.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,630.24 |
7,341.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
40.94 |
38.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
320.94 |
288.00 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.12 |
1.12 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30.18 |
25.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
30.18 |
25.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17.46 |
17.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
115.01 |
132.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
6.00 |
2.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
37.79 |
37.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
420.67 |
418.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,839.83 |
1,503.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
27.80 |
25.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6.94 |
6.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
80.32 |
76.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
82.63 |
57.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
313.02 |
301.37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
2,617.61 |
2,844.49 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
519.90 |
293.03 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011- 2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
680.19 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
251.25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
172.74 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.87 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
68.40 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số:1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21,471.00 |
21,471.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,615.96 |
9,905.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,566.18 |
5,628.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
5,259.91 |
5,336.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
564.15 |
584.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
249.01 |
249.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
49.64 |
83.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118.64 |
170.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,195.24 |
8,870.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
29.57 |
29.57 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37.89 |
37.89 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.38 |
2.38 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
556.36 |
556.36 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
390.00 |
390.00 |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
166.36 |
166.36 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
15.98 |
13.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
8.54 |
8.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
51.64 |
51.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
469.25 |
533.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,386.99 |
2,030.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
47.10 |
34.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
9.76 |
9.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
285.07 |
144.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
133.11 |
64.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
372.49 |
180.53 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
2,659.80 |
2,696.00 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
90.48 |
54.28 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
601.95 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
122.41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
117.41 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
184,288.66 |
184,288.66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
162,045.11 |
158,172.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,876.87 |
2,966.00 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
332.53 |
341.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,571.51 |
2,546.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
61,489.91 |
61,866.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
59,770.10 |
59,652.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,333.10 |
30,552.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26.48 |
26.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,248.95 |
5,031.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
18.64 |
16.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
374.89 |
374.89 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.45 |
1.45 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
33.00 |
11.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
23.00 |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
10.00 |
11.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
120.08 |
145.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
13.50 |
- |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
8.55 |
6.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
0.50 |
1.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
14.33 |
18.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4,207.83 |
3,209.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11.25 |
10.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2.59 |
2.59 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
55.60 |
53.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
32.96 |
15.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52.96 |
46.78 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
16,994.60 |
21,085.66 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
10,235.55 |
6,144.49 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
575.81 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
10.00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
45.50 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2.90 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49,418.61 |
49,418.61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42,494.17 |
42,005.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,532.10 |
1,570.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
1,271.71 |
1,287.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,476.01 |
4,890.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,667.00 |
8,669.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,397.10 |
25,459.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19.42 |
19.42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,131.90 |
3,021.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
17.40 |
16.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16.13 |
16.13 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0.54 |
0.54 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
39.30 |
16.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
39.30 |
16.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
64.15 |
64.15 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
21.27 |
21.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
5.00 |
4.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
9.97 |
9.97 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
102.13 |
99.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,638.80 |
1,237.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
9.57 |
9.57 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.48 |
4.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
35.99 |
31.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
40.89 |
24.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69.16 |
64.17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
3,792.54 |
4,392.61 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
1,232.47 |
632.40 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
368.23 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
21.75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
21.75 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6.06 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
114,479.40 |
114,479.40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101,701.58 |
101,576.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,609.52 |
1,630.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
382.81 |
401.20 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,699.20 |
2,558.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46,008.00 |
45,966.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
20,158.45 |
20,158.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,150.15 |
30,135.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22.40 |
22.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,927.08 |
3,683.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
15.75 |
15.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43.28 |
43.28 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.15 |
1.15 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20.00 |
10.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
20.00 |
10.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
300.74 |
257.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
3.70 |
4.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
1.50 |
2.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
18.00 |
18.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,946.19 |
2,661.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14.56 |
12.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.75 |
4.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
39.74 |
37.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
35.12 |
16.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
101.75 |
91.64 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
- |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
8,850.74 |
9,220.40 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
1,446.05 |
1,076.39 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
448.93 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
34.68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
28.45 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
38,560.24 |
38,560.24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25,192.60 |
25,452.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,152.61 |
9,200.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
7,894.68 |
7,960.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,700.76 |
1,560.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,497.87 |
3,898.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,791.36 |
5,754.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
466.47 |
472.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,441.87 |
11,218.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
36.14 |
34.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
419.54 |
419.54 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
43.75 |
43.75 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
228.03 |
146.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
30.69 |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
197.34 |
146.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
52.58 |
5.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
9.15 |
9.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
6.25 |
5.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
65.00 |
65.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
1,937.63 |
1,951.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,072.18 |
2,921.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
31.75 |
30.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7.92 |
7.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
104.68 |
102.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
77.84 |
72.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
208.51 |
202.31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
1,925.77 |
1,890.24 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
1,057.58 |
1,093.12 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
718.50 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
110.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
100.00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18.32 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
82,543.53 |
82,543.53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,436.69 |
66,396.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,309.57 |
1,315.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
651.32 |
660.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,219.84 |
4,866.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,225.30 |
20,220.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,673.70 |
37,590.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19.02 |
19.02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,123.19 |
3,074.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
26.74 |
25.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
39.74 |
39.74 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0.65 |
0.65 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10.00 |
10.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
10.00 |
10.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
30.04 |
29.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
5.96 |
5.96 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
2.00 |
2.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
22.18 |
15.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,682.15 |
1,337.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8.55 |
8.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.15 |
4.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
38.81 |
33.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
42.00 |
13.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36.04 |
31.60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
9,983.65 |
13,073.53 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
9,076.95 |
5,987.07 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
161.96 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29.55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
14.63 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2.05 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
45,440.64 |
45,440.64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
37,547.91 |
37,229.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,842.80 |
2,842.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
1,807.67 |
1,812.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,905.02 |
3,593.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,224.11 |
8,224.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,812.48 |
20,819.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15.72 |
15.72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,856.28 |
5,600.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
24.60 |
24.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
311.11 |
311.11 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
536.04 |
536.04 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16.30 |
10.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
16.30 |
10.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
33.14 |
27.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3.06 |
4.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
4.51 |
3.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
9.47 |
9.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
29.04 |
63.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,356.50 |
1,895.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14.40 |
12.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3.98 |
3.98 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
45.98 |
42.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
54.15 |
31.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171.36 |
163.84 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
2,036.45 |
2,611.64 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
1,001.30 |
426.11 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
809.53 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31.02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
31.02 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
82,546.04 |
82,546.04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68,732.72 |
63,414.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,196.08 |
1,205.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
174.00 |
114.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,555.78 |
3,780.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33,149.42 |
30,666.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16,414.76 |
16,166.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12,367.91 |
10,766.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.47 |
1.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,567.28 |
2,223.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
14.03 |
14.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.98 |
2.98 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0.77 |
0.77 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5.00 |
3.00 |
2.4.1 |
Tr đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
5.00 |
3.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
22.00 |
5.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
2.56 |
3.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
16.36 |
16.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,198.54 |
1,772.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11.76 |
10.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3.15 |
3.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
21.23 |
19.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23.59 |
4.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14.53 |
10.36 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
11,246.04 |
16,909.04 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
23,504.51 |
17,786.52 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
226.80 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41.51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
- |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16.20 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25,151.95 |
25,151.95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,112.35 |
15,952.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,480.58 |
4,504.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
3,712.31 |
3,729.26 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,763.81 |
2,503.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,010.30 |
1,035.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,808.87 |
5,868.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
52.12 |
47.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,235.31 |
6,006.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
27.16 |
25.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
278.48 |
278.48 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.02 |
2.02 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138.80 |
59.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
107.85 |
40.00 |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
30.95 |
19.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
380.00 |
369.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
66.16 |
9.00 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
4.35 |
1.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
19.50 |
19.50 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
232.58 |
242.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,990.07 |
3,812.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22.43 |
17.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3.98 |
3.18 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
68.66 |
52.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
68.02 |
49.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19.45 |
21.90 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
2,804.29 |
3,193.95 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
918.80 |
529.14 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
624.96 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
66.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
66.00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
151.70 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
45,792.36 |
45,792.36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42,516.13 |
42,215.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,193.60 |
1,201.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
704.49 |
708.62 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
933.50 |
605.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,647.27 |
13,648.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
18,584.21 |
18,584.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,328.01 |
7,389.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.11 |
1.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,538.74 |
2,431.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
21.00 |
21.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
171.74 |
162.23 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
3.45 |
3.45 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8.00 |
8.00 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
8.00 |
8.00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
382.17 |
367.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3.05 |
3.05 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
5.32 |
4.00 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
2.36 |
2.00 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
66.77 |
69.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
985.45 |
869.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4.48 |
4.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2.23 |
2.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
23.56 |
13.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
22.20 |
16.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19.18 |
14.68 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
737.49 |
1,146.36 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
797.62 |
388.75 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
216.14 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22.27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
11.50 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2.68 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
8.59 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
53,396.07 |
53,396.07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,444.96 |
36,777.00 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,990.34 |
4,369.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
3,758.23 |
3,929.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,311.80 |
2,324.00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,757.32 |
15,142.00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,559.83 |
11,637.00 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,278.65 |
1,611.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,409.27 |
12,400.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
42.68 |
35.00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,418.98 |
2,514.00 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.87 |
2.87 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3,235.85 |
2,185.11 |
2.4.1 |
Trong đó: Khu công nghiệp |
SKK |
3,147.15 |
2,100.00 |
2.4.2 |
Cụm công nghiệp |
SKK |
88.70 |
85.11 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
173.23 |
174.00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
5.99 |
5.99 |
2.7 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
35.13 |
30.63 |
2.8 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
19.85 |
19.85 |
2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
197.67 |
285.00 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,714.11 |
2,466.00 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
2.10.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
30.03 |
28.00 |
2.10.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
29.74 |
30.00 |
2.10.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
105.19 |
111.00 |
2.10.4 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
62.72 |
28.00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
236.20 |
429.25 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
4,326.71 |
4,252.30 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
- |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
3,541.84 |
4,219.07 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
679.99 |
2.76 |
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH 2011-2020 PHÂN BỔ CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,816.93 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
672.62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
546.58 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
31.60 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
Nghị quyết 74/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2016 về hoạt động xuất khẩu gạo của 09 đơn vị hạch toán phụ thuộc của Tổng công ty Lương thực miền Nam Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/09/2016
Nghị quyết 74/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2014 Ban hành: 04/10/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2012 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012