Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1963/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013,
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2042/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2016 và Tờ trình số 2927/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2016 ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016:
Đơn vị tính ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm 2016 |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.625,08 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.549,87 |
64,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.232,51 |
36,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.075,85 |
31,27 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.156,66 |
5,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
949,82 |
4,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
222,62 |
0,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.320,41 |
14,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
207,15 |
0,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.504,21 |
6,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
113,14 |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.677,31 |
29,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
666,21 |
2,94 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,47 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,89 |
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,03 |
0,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.149,30 |
9,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,14 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,00 |
0,01 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,49 |
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.784,44 |
7,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
64,55 |
0,29 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,42 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,59 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,96 |
0,21 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
210,86 |
0,93 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
115,18 |
0,51 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,68 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,29 |
0,02 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
41,23 |
0,18 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
499,60 |
2,21 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
977,26 |
4,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,72 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.397,90 |
6,18 |
b) Danh mục các Công trình, dự án.
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (có biểu kèm theo).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí (xã) |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/ HĐND |
|
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
||||||||
I |
Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất |
|
|
2,26 |
2,26 |
2,26 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư Mạ Cú |
ONT |
UBND Huyện Mỹ Đức |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thị trấn Đại Nghĩa |
Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Mạ Cú. |
|
2 |
Nhà máy nước Sạch xã Hợp Tiến |
DTL |
Sở NN&PTNT |
2,06 |
2,06 |
2,06 |
Xã Hợp Tiến |
Quyết định số 5231/QĐ ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Nhà máy nước sạch xã Hợp Tiến |
|
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|
18,47 |
7,53 |
18,47 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành |
DRA |
UBND huyện |
3,00 |
1,86 |
3,00 |
Xã Mỹ Thành |
Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành. |
x |
2 |
Kè chống sạt lở kết hợp giao thông bờ hữu Sông Đáy, từ Hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức. |
DGT |
UBND TP |
2,70 |
|
2,70 |
Thị trấn Đại Nghĩa |
QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng kè bờ hữu sông Đáy |
|
3 |
Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn. |
DGT |
UBND TP |
1,50 |
|
1,50 |
Xã Hương Sơn. |
QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UB huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
4 |
Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn |
DGD |
UBND huyện |
0,60 |
0,25 |
0,60 |
Xã Hồng Sơn |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn |
x |
5 |
Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến |
DGD |
UBND huyện |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Xã Hùng Tiến |
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến |
x |
6 |
Xây dựng trường Tiểu học HSA |
DGD |
UBND huyện |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
Xã Hương Sơn |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/1/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trường Tiểu học HAS |
x |
7 |
Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai |
DGD |
UBND huyện |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Xã Hương Sơn |
Văn bản số 763/UBND ngày 22/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc đầu tư xây dựng lớp học mầm non thôn Tiên Mai xã Hương Sơn |
x |
8 |
Xây dựng Trường mầm non |
DGD |
UBND huyện |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Giáp Bốn, Tuy Lai |
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tuy Lai |
x |
9 |
Xây dựng Trường mầm non |
DGD |
UBND huyện |
0,80 |
|
0,80 |
Xã Mỹ Thành |
QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Mỹ Thành |
x |
10 |
Trường mầm non Thôn Trinh Tiết |
DGD |
UBND huyện |
0,70 |
|
0,70 |
Xã Đại Hưng |
Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Đại Hưng |
x |
11 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
NTD |
UBND huyện |
0,25 |
|
0,25 |
Xã Mỹ Thành |
QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức. |
|
12 |
Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành |
ONT |
UBND huyện |
0,75 |
|
0,75 |
Xã Mỹ Thành |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Lê Thanh |
ONT |
UBND huyện |
0,19 |
|
0,19 |
Xã Lê Thanh |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Xuy Xá |
ONT |
UBND huyện |
0,26 |
|
0,26 |
Xã Xuy Xá |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Phù Lưu Tế |
ONT |
UBND huyện |
0,32 |
|
0,32 |
Xã Phù Lưu Tế |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp Thanh |
ONT |
UBND huyện |
0,23 |
|
0,23 |
Xã Hợp Thanh |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất An Phú |
ONT |
UBND huyện |
0,54 |
0,18 |
0,54 |
Xã An Phú |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất An Tiến |
ONT |
UBND huyện |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Xã An Tiến |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Hương Sơn |
ONT |
UBND huyện |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Hương Sơn |
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm 2016. |
|
20 |
Đấu giá QSD đất An Mỹ (Kênh Đào) |
ONT |
UBND huyện |
0,04 |
|
0,04 |
Xã An Mỹ |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
21 |
Đấu giá QSD đất Tuy Lai |
ONT |
UBND huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Xã Tuy Lai |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
22 |
Đấu giá QSD đất Thượng Lâm |
ONT |
UBND huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Xã Thượng Lâm |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
23 |
Đấu giá QSD đất Phúc Lâm |
ONT |
UBND huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Phúc Lâm |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 |
x |
24 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng cầu Ba Thá |
ONT |
UBND Huyện Mỹ Đức |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Xã Phúc Lâm |
Văn bản số 9097/UBND-KH&ĐT ngày 21 tháng 11 năm 2014 về việc bố trí quỹ nhà tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng của dự án khu tái định cư xã Phúc Lâm |
x |
25 |
Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng |
CQP |
Bộ tư lệnh thủ đô |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
An Tiến |
Văn bản số 6601/BQP ngày 26/8/2013 của Bộ Quốc phòng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng |
x |
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|
40,24 |
12,43 |
34,44 |
|
|
|
1 |
Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh |
DVH |
UBND huyện |
0,80 |
|
0,80 |
Thị trấn Đại Nghĩa |
Văn bản số 327/UBND ngày 14/4/2014 của UBND huyện Mỹ Đức v/v Đầu tư xây dựng dự án Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh |
x |
2 |
Chuyển trụ sở Chi cục thuế huyện |
DTS |
UBND huyện |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Thị trấn Đại Nghĩa |
Văn bản số 29687/CT-QTTV ngày 20/5/2015 của Cục thuế Hà Nội |
x |
3 |
Xây dựng Cây xăng xã Hợp Tiến |
TMD |
UBND xã Hợp Tiến |
0,30 |
|
0,30 |
Hợp Tiến |
Văn bản số 5933/STNMT - QHKHSDĐ ngày 21/9/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm |
|
4 |
Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành |
TMD |
Doanh nghiệp |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
Xã Mỹ Thành |
Doanh nghiệp đã có GCN. hiện nay đang nộp hồ sơ tại sở Công thương để tổng hợp trình UBND Thành phố chấp thuận. |
|
5 |
Khu Thương Mại - Dịch Vụ (Chợ) xã Phúc lâm (vốn xã hội hóa) |
DCH |
UBND xã Phúc Lâm |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Xã Phúc Lâm |
Văn bản số 940/UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện Mỹ Đức về việc chủ trương xây dựng chợ trung tâm xã Phúc Lâm. |
|
6 |
Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Lâm |
DYT |
UBND xã Phúc Lâm |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Xã Phúc Lâm |
QĐ số 1096/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật |
x |
7 |
Mở rộng tỉnh lộ 419 giai đoạn 1 (từ xã Phù Lưu Tế đi xã Phúc Lâm) |
DGT |
UBND Huyện Mỹ Đức |
14,00 |
4,00 |
14,00 |
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án |
x |
8 |
Xây dựng cầu Mỹ Hòa |
DGT |
Sở giao thông |
1,35 |
0,42 |
1,35 |
Xã Bột Xuyên |
QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa. |
|
9 |
Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã Phùng Xá |
DRA |
UBND Huyện Mỹ Đức |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
Xã Phùng Xá |
QĐ số 1451/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I |
x |
10 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy từ thôn Hà Đoạn đến cầu Việt Nhật xã Hương Sơn |
DTL |
Xã Hương Sơn |
5,00 |
|
5,00 |
Xã Hương Sơn |
Quyết định số 182/QĐ-KH& ĐT ngày 19/6/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án |
x |
11 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy đoạn qua khu dân cư giáp cầu Phùng Xá, xã Phùng Xá |
DTL |
Xã Phùng Xá |
3,00 |
|
3,00 |
Xã Phùng Xá |
Quyết định số 19/QĐ-KH& ĐT ngày 15/1/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án |
x |
12 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức |
DTL |
Sở NN & PTNT |
11,20 |
0,50 |
0,50 |
An Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa |
Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức |
x |
13 |
Nhà máy nước sạch Thị trấn Đại Nghĩa |
DTL |
UBND huyện |
1,13 |
0,40 |
1,13 |
Thị trấn Đại Nghĩa |
Chứng nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội. |
x |
14 |
Khu du lịch văn hóa tâm linh tín ngưỡng Hương Sơn |
DVH |
Sở Văn Hóa Thể Thao |
150,00 |
5,00 |
5,00 |
Hương Sơn |
Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm |
|
15 |
Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn cấp Đê bao đồng chiêm |
ONT |
Sở NN & PTNT |
0,26 |
0,10 |
0,26 |
An Phú |
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức |
x |
16 |
Trung tâm huấn luyện Miếu Môn |
CQP |
Cục Quân huấn-BTTM |
3,9 |
|
3.9 |
Thượng Lâm |
QĐ phê duyệt dự án số 2171/QĐ-BQP ngày 12/6/2014 của Bộ Quốc phòng. |
|
17 |
Khu tái định cư tổ dân phố Văn Giang |
ODT |
Thị trấn Đại Nghĩa |
0,13 |
|
0,13 |
TT Đại Nghĩa |
Giải quyết đơn thư thông báo số 108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa. |
x |
IV |
Các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả |
|
|
65,63 |
41,80 |
|
10 xã |
|
|
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả ở các xã Hương Sơn 8 ha; Bột Xuyên 4,9 ha; Phúc Lâm 3,8 ha; Vạn Kim 7,73 ha; Dốc Tín 4,3 ha; Hợp Thanh 4,6 ha; Mỹ Thành 11,72 ha; Hồng Sơn 6,5 ha; Đại Hưng 10,9 ha; Xuy Xá 3,18 ha. |
CLN |
|
65,63 |
41,80 |
|
10 xã |
Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng của UBND xã đã được Hội đồng nhân dân huyện phê duyệt |
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; hoạt động của mạng lưới y tế cơ sở trên địa bàn các huyện miền núi của tỉnh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 đối với ông Hoàng Mạnh Phú Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc thực hiện Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND và 22/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về tiếp tục thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về vay và trả nợ vốn Ngân hàng thương mại để thực hiện thu hồi đất Khu đô thị mới (trọng tâm là 2 bên đường phía Nam), Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 229/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 30/6/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về giám sát quản lý và sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án tổng biên chế công chức hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và phương hướng, nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2007 chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 05/09/2014