Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Số hiệu: 1963/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 22/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1963/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Lut Đt đai năm 2013,

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2042/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2016 và Tờ trình số 2927/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2016 ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016:

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2016

Cơ cu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.625,08

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.549,87

64,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.232,51

36,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.075,85

31,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.156,66

5,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

949,82

4,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222,62

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.320,41

14,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

207,15

0,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.504,21

6,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,14

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.677,31

29,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

666,21

2,94

2.2

Đất an ninh

CAN

11,47

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,89

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,03

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.149,30

9,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,14

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,00

0,01

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,49

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.784,44

7,89

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

64,55

0,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,42

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,59

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,96

0,21

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,86

0,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,18

0,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,68

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,29

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,23

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

499,60

2,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

977,26

4,32

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,72

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.397,90

6,18

b) Danh mục các Công trình, dự án.

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (có biểu kèm theo).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì li ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Mỹ Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (Ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí (xã)

Căn cứ pháp lý

Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/ HĐND

Đất trồng lúa (rừng)

Thu hồi đất

I

Các dự án đã cắm mốc gii GPMB, chưa có Quyết định giao đất

 

 

2,26

2,26

2,26

 

 

 

1

Khu tái định cư Mạ Cú

ONT

UBND Huyện Mỹ Đức

0,20

0,20

0,20

Thị trấn Đại Nghĩa

Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Mạ Cú.

 

2

Nhà máy nước Sạch xã Hợp Tiến

DTL

SNN&PTNT

2,06

2,06

2,06

Xã Hợp Tiến

Quyết định số 5231/QĐ ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Nhà máy nước sạch xã Hợp Tiến

 

II

Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016

 

 

18,47

7,53

18,47

 

 

 

1

Xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành

DRA

UBND huyện

3,00

1,86

3,00

Xã Mỹ Thành

Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành.

x

2

Kè chống sạt lở kết hợp giao thông bờ hữu Sông Đáy, từ Hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức.

DGT

UBND TP

2,70

 

2,70

Thị trấn Đại Nghĩa

QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng kè bờ hữu sông Đáy

 

3

Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn.

DGT

UBND TP

1,50

 

1,50

Xã Hương Sơn.

QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UB huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư

 

4

Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn

DGD

UBND huyện

0,60

0,25

0,60

Xã Hồng Sơn

Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn

x

5

Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến

DGD

UBND huyện

0,40

0,40

0,40

Xã Hùng Tiến

Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến

x

6

Xây dựng trường Tiểu học HSA

DGD

UBND huyện

0,56

0,56

0,56

Xã Hương Sơn

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/1/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trường Tiểu học HAS

x

7

Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai

DGD

UBND huyện

0,22

0,22

0,22

Xã Hương Sơn

Văn bản số 763/UBND ngày 22/7/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc đầu tư xây dựng lớp học mầm non thôn Tiên Mai xã Hương Sơn

x

8

Xây dựng Trường mầm non

DGD

UBND huyện

0,06

0,06

0,06

Giáp Bốn, Tuy Lai

Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tuy Lai

x

9

Xây dựng Trường mầm non

DGD

UBND huyện

0,80

 

0,80

Xã Mỹ Thành

QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Mỹ Thành

x

10

Trường mầm non Thôn Trinh Tiết

DGD

UBND huyện

0,70

 

0,70

Xã Đại Hưng

Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Đại Hưng

x

11

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

NTD

UBND huyện

0,25

 

0,25

Xã Mỹ Thành

QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức.

 

12

Đấu giá QSD đất Mỹ Thành

ONT

UBND huyện

0,75

 

0,75

Xã Mỹ Thành

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

13

Đấu giá quyền sử dụng đất Lê Thanh

ONT

UBND huyện

0,19

 

0,19

Xã Lê Thanh

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

14

Đấu giá quyền sử dụng đất Xuy Xá

ONT

UBND huyện

0,26

 

0,26

Xã Xuy Xá

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

15

Đấu giá quyền sử dụng đất Phù Lưu Tế

ONT

UBND huyện

0,32

 

0,32

Xã Phù Lưu Tế

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

16

Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp Thanh

ONT

UBND huyện

0,23

 

0,23

Xã Hợp Thanh

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

17

Đấu giá quyền sử dụng đất An Phú

ONT

UBND huyện

0,54

0,18

0,54

Xã An Phú

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

18

Đấu giá quyền sử dụng đất An Tiến

ONT

UBND huyện

0,90

0,90

0,90

Xã An Tiến

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

19

Đấu giá quyền sử dụng đất Hương Sơn

ONT

UBND huyện

0,20

 

0,20

Xã Hương Sơn

Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của hội đng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm 2016.

 

20

Đấu giá QSD đất An Mỹ (Kênh Đào)

ONT

UBND huyện

0,04

 

0,04

Xã An Mỹ

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

21

Đấu giá QSD đất Tuy Lai

ONT

UBND huyện

0,50

 

0,50

Xã Tuy Lai

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

22

Đấu giá QSD đất Thượng Lâm

ONT

UBND huyện

0,50

 

0,50

Xã Thượng Lâm

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

23

Đấu giá QSD đất Phúc Lâm

ONT

UBND huyện

0,15

 

0,15

Xã Phúc Lâm

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015

x

24

Khu tái định cư phục vụ giải phóng mt bằng dự án xây dựng cầu Ba Thá

ONT

UBND Huyện Mỹ Đức

0,10

0,10

0,10

Xã Phúc Lâm

Văn bản số 9097/UBND-KH&ĐT ngày 21 tháng 11 năm 2014 về việc bố trí quỹ nhà tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng của dự án khu tái định cư xã Phúc Lâm

x

25

Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng

CQP

Bộ tư lệnh thủ đô

3,00

3,00

3,00

An Tiến

Văn bản số 6601/BQP ngày 26/8/2013 của Bộ Quốc phòng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng

x

III

Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016

 

 

40,24

12,43

34,44

 

 

 

1

Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh

DVH

UBND huyện

0,80

 

0,80

Thị trấn Đại Nghĩa

Văn bản số 327/UBND ngày 14/4/2014 của UBND huyện Mỹ Đức v/v Đầu tư xây dựng dự án Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh

x

2

Chuyển trụ sở Chi cục thuế huyện

DTS

UBND huyện

0,40

0,40

0,40

Thị trấn Đại Nghĩa

Văn bản số 29687/CT-QTTV ngày 20/5/2015 của Cục thuế Hà Nội

x

3

Xây dựng Cây xăng xã Hợp Tiến

TMD

UBND xã Hợp Tiến

0,30

 

0,30

Hợp Tiến

Văn bản số 5933/STNMT - QHKHSDĐ ngày 21/9/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm

 

4

Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành

TMD

Doanh nghiệp

0,20

0,10

0,20

Xã Mỹ Thành

Doanh nghiệp đã có GCN. hiện nay đang nộp hồ sơ tại sở Công thương để tổng hợp trình UBND Thành phố chấp thuận.

 

5

Khu Thương Mại - Dịch Vụ (Chợ) xã Phúc lâm (vốn xã hội hóa)

DCH

UBND xã Phúc Lâm

1,00

1,00

1,00

Xã Phúc Lâm

Văn bản số 940/UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện Mỹ Đức về việc chủ trương xây dựng chợ trung tâm xã Phúc Lâm.

 

6

Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Lâm

DYT

UBND xã Phúc Lâm

0,15

0,15

0,15

Xã Phúc Lâm

QĐ số 1096/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

x

7

Mở rộng tnh lộ 419 giai đoạn 1 (từ xã Phù Lưu Tế đi xã Phúc Lâm)

DGT

UBND Huyện Mỹ Đức

14,00

4,00

14,00

 

Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án

x

8

Xây dựng cầu Mỹ Hòa

DGT

Sở giao thông

1,35

0,42

1,35

Xã Bột Xuyên

QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa.

 

9

Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã Phùng Xá

DRA

UBND Huyện Mỹ Đức

0,36

0,36

0,36

Xã Phùng Xá

QĐ số 1451/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I

x

10

Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy từ thôn Hà Đoạn đến cầu Việt Nhật xã Hương Sơn

DTL

Xã Hương Sơn

5,00

 

5,00

Xã Hương Sơn

Quyết định số 182/QĐ-KH& ĐT ngày 19/6/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án

x

11

Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy đoạn qua khu dân cư giáp cầu Phùng Xá, xã Phùng Xá

DTL

Xã Phùng Xá

3,00

 

3,00

Xã Phùng Xá

Quyết định số 19/QĐ-KH& ĐT ngày 15/1/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án

x

12

Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức

DTL

SNN & PTNT

11,20

0,50

0,50

An Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa

Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức

x

13

Nhà máy nước sạch Thị trấn Đại Nghĩa

DTL

UBND huyện

1,13

0,40

1,13

Thị trấn Đại Nghĩa

Chứng nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội.

x

14

Khu du lịch văn hóa tâm linh tín ngưỡng Hương Sơn

DVH

Sở Văn Hóa Thể Thao

150,00

5,00

5,00

Hương Sơn

Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm

 

15

Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn cấp Đê bao đồng chiêm

ONT

SNN & PTNT

0,26

0,10

0,26

An Phú

Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức

x

16

Trung tâm huấn luyện Miếu Môn

CQP

Cục Quân hun-BTTM

3,9

 

3.9

Thượng Lâm

QĐ phê duyệt dự án số 2171/QĐ-BQP ngày 12/6/2014 của Bộ Quốc phòng.

 

17

Khu tái định cư tổ dân phố Văn Giang

ODT

Thị trấn Đại Nghĩa

0,13

 

0,13

TT Đại Nghĩa

Giải quyết đơn thư thông báo số 108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa.

x

IV

Các dự án chuyển đi mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả

 

 

65,63

41,80

 

10 xã

 

 

 

Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả ở các xã Hương Sơn 8 ha; Bột Xuyên 4,9 ha; Phúc Lâm 3,8 ha; Vạn Kim 7,73 ha; Dốc Tín 4,3 ha; Hợp Thanh 4,6 ha; Mỹ Thành 11,72 ha; Hồng Sơn 6,5 ha; Đại Hưng 10,9 ha; Xuy Xá 3,18 ha.

CLN

 

65,63

41,80

 

10 xã

Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng của UBND xã đã được Hội đồng nhân dân huyện phê duyệt

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014