Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự toán kinh phí thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng mỏ phục vụ việc định giá, đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Số hiệu: 1323/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 08/05/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1323/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ GIAO DỰ TOÁN KINH PHÍ THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, TRỮ LƯỢNG CÁC MỎ PHỤC VỤ VIỆC ĐỊNH GIÁ, ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN NĂM 2012

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/3/2009 của liên bộ: Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên & Môi trường hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản; Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 của Bộ Tài nguyên & Môi trường ban hành định mức kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất khoáng sản; Quyết định số 2122/2010/QĐ-BTNMT ngày 10/11/2010 của Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc ban hành bộ đơn giá các công trình địa chất;

Căn cứ Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN chi Ngân sách địa phương và phân bổ Ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 của UBND tnh về việc phê duyệt Kế hoạch xác định trữ lượng các mỏ khoáng sản làm cơ sở cho việc đấu giá, định giá các mỏ năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1139/STC-QLNS-TTK ngày 27/4/2012 về việc "Đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng các mỏ phục vụ việc định giá, đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2012”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng các mỏ phục vụ việc định giá, đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2012; cụ thể như sau:

1. Dự toán kinh phí được duyệt: 6.997.641.000 đồng (Sáu tỷ, chín trăm chín bảy triệu, sáu trăm bốn mốt nghìn đồng).

(Có phụ lục chi tiết dự toán kèm theo)

2. Giao dự toán nguồn vốn sự nghiệp môi trường đợt 1 năm 2012 như sau:

2.1. Tổng nguồn vốn sự nghiệp môi trường (kinh phí khảo sát, đánh giá trữ lượng các điểm mỏ) chưa giao trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2012 là: 7.000 triệu đồng;

2.2. Nguồn kinh phí giao đợt này (90% dự toán kinh phí duyệt): 6.300 triệu đồng;

2.3. Nguồn kinh phí còn lại giao sau: 700 triệu đồng.

2.4. Tổ chức thực hiện:

- Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa thông báo bổ sung dự toán kinh phí cho Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện; kiểm tra, kiểm soát quá trình thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí của Sở Tài nguyên Môi trường theo quy định.

- Sở Tài nguyên và Môi trường, căn cứ dự toán kinh phí được giao, quản lý, sử dụng đúng mục đích; thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.

Điều 2. Sở Tài nguyên & Môi trường thực hiện nghiệm thu, thanh lý hợp đồng với tổ chức tư vấn thực hiện thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng các mỏ theo quy định của pháp luật; thẩm định Báo cáo khảo sát, đánh giá chất lượng, trữ lượng các mỏ, trình UBND tnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ngành: Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Tài nguyên Môi trường và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Din giải

Địa điểm mỏ

Diện tích mỏ (ha)

Dự toán kinh phí

 

Tổng số

75 mỏ

 

6.997.641.000

A

Mỏ đá

67 mỏ

 

5.788.676.000

I

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

1

C.ty TNHH MTV XL dầu khí Hà Nội

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

4,42

111.534.302

2

Công ty Thịnh Trường

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

2,76

91.501.798

3

CT cổ phần Li cogi 13

Xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

5,49

118.916.191

4

Công ty TNHH TMVT Giang Linh

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

3,93

100.694.123

5

Công ty CP Đại Lâm

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

0,9

65.122.518

6

HTX vận tải Kinh Gia

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

2,5

87.474.879

7

C.ty TNHH XD&SXVLXD Bình Minh

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

12,88

210.906.818

8

Công ty Trường Mai Trường Lâm

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

1,61

75.291.793

9

Công ty TNHH một TV Tân Thành 6

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

5,2

117.787.387

10

CT cổ phần Li cogi 15

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

3,5

100.218.348

11

Công ty TNHH CN Quảng Lợi

Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia

1,66

75.630.212

II

Huyện Nông Cống

 

 

 

12

Doanh nghiệp Toàn Thắng

Xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống

1

68.239.127

13

Hợp tác xã khai thác KS và VCVL xây dựng Hoàng Sơn

Hoàng Sơn, huyện Nông Cống

1,82

81.191.111

14

Doanh nghiệp Hồng Ngọc

Xã Tân Phúc, huyện Nông Cống

4,4

107.118.379

15

Doanh nghiệp Toàn Thắng

Xã Tân Phúc, huyện Nông Cống

1,3

68.914.224

16

Công ty cổ phần dịch vụ TM và CN PETEC

Xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống

3,56

108.839.479

III

Huyện Như Thanh

 

 

 

17

Công ty cổ phần Va Vi Na

Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

2,69

92.071.958

18

Công ty cổ phần Thịnh Phát

Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh

4

113.006.693

19

HTX DV VT XD mộc dân dụng Quang Huy

Xã Yên Khang, huyện Như Thanh

1,5

75.085.389

IV

Huyện Như Xuân

 

 

 

20

Doanh nghiệp Bình Tùng

Xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

4,85

118.689.224

21

Công ty đá p lát Hoan Liên

Xã Thanh Thủy và xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

2,8

92.322.180

22

Công ty TNHH Yên Bình

Xã Thanh Phong, huyện Như Xuân

2,63

92.205.074

23

Doanh nghiệp Khánh Thành

Xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

4,8

118.659.528

24

Doanh nghiệp Thanh Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

2,44

91.981.198

V

Huyện Thch Thành

 

 

 

25

Công ty cổ phần giao thông công chính Thạch Thành

Thạch Đồng, huyện Thạch Thành

2,86

89.262.984

26

Công ty TNHH xây dựng và SXVLXD Thanh Vân

Xã Thành Vân, huyện Thch Thành

1,48

75.738.061

VI

Th xã Bỉm Sơn

 

 

 

27

Công ty TNHH Quế Sơn

Phường Ba Đình, TX. Bỉm Sơn

1,53

76.202.917

VII

Huyện Hà Trung

 

 

 

28

Công ty CP Hng Phúc

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

2

86.701.184

29

HTX Công nghiệp Hoàng Ánh

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

0,72

63.770.319

30

Công ty Tiến Thịnh

Xã Hà Long, huyện Hà Trung

1,79

77.962.907

31

Công ty Cúc Khang

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

1

68.387.222

32

Doanh nghiệp tư nhân Long Linh

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

2

92.520.829

33

Công ty Quản lý đường sắt Thanh Hóa

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

1

68.387.222

34

Công ty TNHH Thanh Thành Công

Xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

3

92.249.777

VIII

Huyện Yên Định

 

 

 

35

Doanh nghiệp Tư nhân Tân Đạt

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

0,72

59.754.200

36

Doanh nghiệp tư nhân Khánh Lộc

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

1

63.884.849

37

Doanh nghiệp đá ốp lát Hưng Tùng

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

1,22

66.860.630

38

Công ty TNHH Thanh Sơn

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

1,58

72.504.300

39

Doanh nghiệp tư nhân Phương Hương

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

0,91

59.870.863

40

Doanh nghiệp Đức Minh

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

2,67

87.739.701

41

Doanh nghiệp Tiến Thành

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

4,16

101.907.069

42

Công ty TNHH Xuân Trường

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

2,09

82.460.383

43

Công ty TNHH Anh Tú

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

0,72

61.857.352

44

Công ty XD giao thông thủy lợi Tân Sơn

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

2,63

92.298.481

45

Công ty CP Mạnh Tân

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

2,02

80.855.483

46

Doanh nghiệp Dân Nam

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

0,78

59.793.546

47

Công ty đầu tư phát triển Hà Thanh Bình

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

2,7

89.863.588

48

Doanh nghiệp Phúc Hương

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

0,77

59.789.736

49

Công ty Long Giang

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

2,28

82.579.669

50

Xí nghiệp Tự Lập

Xã Yên Lâm và Yên Tâm, H. Yên Định

2,21

82.753.234

51

Công ty TNHH Phúc Đạt

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

1,24

66.882.801

52

Doanh nghiệp Khánh Thành

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

0,99

63.663.757

53

Doanh nghiệp Tuấn Hùng

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

1,3

66.882.801

54

Công ty TNHH Đại Thủy

Xã Định Tăng, huyện Yên Định

2,24

82.567.815

IX

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

55

Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại Tây Đô

Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

1,5

72.135.251

56

Hợp tác xã khai thác chế biến đá Vĩnh Minh

Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

2,46

86.052.154

57

Công ty cổ phần đầu tư Hà Thanh

Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

2,5

86.291.912

X

Huyện Bá Thước

 

 

 

58

Doanh nghiệp tư nhân Anh Tuấn

Xã Điền Lư, huyện Bá Thước

2,1

84.502.667

XI

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

59

Công ty TNHH Tiến Độ

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

1,5

74.233.932

60

Công ty Xây dựng giao thông thủy lợi Minh Tuấn

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

1,5

74.233.932

61

Công ty Xây dựng giao thông thủy lợi Đông Tân

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

2,1

84.567.727

62

Công ty TNHH Cao Minh

Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

1,89

82.234.198

XII

Huyện Thường Xuân

 

 

 

63

Tổ hợp tác khai thác đá Hà Lộc - Thành Tiến xã Xuân Cao

Xã Cao Xuân, H. Thường Xuân

2,62

87.997.128

64

Cty Thạch Bảo Phong

Xã Tân Thành, H. Thường Xuân

1,2

65.578.618

XIII

Huyện Đông Sơn

 

 

 

65

Doanh nghiệp Bình Tùng

Xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

2,59

88.501.532

66

HTX sản xuất VLXD Phú Thắng

Xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

2

84.589.583

XIV

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

67

HTX khai thác chế biến Đồng Thắng

Xã Đồng Thắng, Huyện Triệu Sơn

7,9

158.402.145

B

Mỏ Cát

8 mỏ

 

1.208.965.000

68

Mỏ cát số 130 - Sông Chu

Bến đò Tân Nam, H.Thường Xuân

9

175.066.987

69

Mỏ cát số 28 - Sông Chu

Xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân

7

143.418.509

70

Mỏ cát số 18 - Sông Mã

Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

7

183.906.740

71

Mỏ cát số 24 - Sông Mã

Xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc

4,5

132.470.724

72

Mỏ cát số 23 - Sông Mã

Xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc

7

153.495.039

73

Mỏ cát số 41 - Sông Mã

Xã Yên Thọ, Quí Lộc, H. Yên Định

7

147.889.771

74

Mỏ cát số 40 - Sông Mã

Xã Yên Thọ, và xã Yên Trường huyện Yên Định

6,5

144.110.732

75

Mỏ cát số 32 - Sông Mã

Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc

3,5

128.606.934