Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 524/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ tình số 20/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Cơ cấu (%) năm 2016 |
Tăng (+), giảm (-) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
122.521,21 |
122.521,21 |
100 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
115.899,42 |
115.756,04 |
94,48 |
-143,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.150,64 |
1.146,99 |
0,94 |
-3,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.079,95 |
1.076,30 |
0,88 |
-3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.343,56 |
1.338,97 |
1,09 |
-4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.489,38 |
3.492,07 |
2,85 |
2,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
48.430,27 |
48.415,27 |
39,52 |
-15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
15.322,29 |
15.322,29 |
12,51 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
45.929,60 |
45.809,89 |
37,39 |
-119,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
231,27 |
228,15 |
0,19 |
-3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
2,41 |
2,41 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.213,50 |
5.361,17 |
4,38 |
147,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
129,18 |
133,68 |
0,11 |
4,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,77 |
0,92 |
- |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
26,80 |
30,86 |
0,03 |
4,06 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,65 |
16,15 |
0,01 |
15,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
16,27 |
33,36 |
0,03 |
17,09 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,97 |
13,97 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.182,65 |
3.256,47 |
2,66 |
73,82 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
43,64 |
43,64 |
0,04 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,03 |
4,40 |
|
3,37 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
433,00 |
444,78 |
0,36 |
11,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
90,54 |
90,80 |
0,07 |
0,26 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,39 |
22,72 |
0,02 |
-0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,97 |
5,09 |
- |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
0,76 |
|
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
113,51 |
116,50 |
0,10 |
2,99 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
21,22 |
21,22 |
0,02 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,33 |
17,58 |
0,01 |
9,25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
4,61 |
|
4,61 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,48 |
0,48 |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.082,76 |
1.082,76 |
0,88 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
19,71 |
20,43 |
0,02 |
0,72 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.408,08 |
1.403,99 |
1,15 |
-4,09 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
1416,73 |
1416,73 |
1,16 |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
150,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
119,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,36 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,99 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,99 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,75 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,70 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
127,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
27,60 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
27,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,75 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,09 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,06 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 5 (phía sau trường MN Hoa Ta Vai) |
0.07 |
Thị trấn A Lưới |
2 |
Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6 |
0.35 |
Thị trấn A Lưới |
3 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1) |
0.58 |
Xã Hồng Kim |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Quỳnh Trên. Hạng mục: GT |
0.46 |
Thị trấn A Lưới. |
5 |
Bãi đỗ xe trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới |
0.70 |
Thị trấn A Lưới |
6 |
Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới |
2.40 |
Xã Hồng Thượng |
7 |
Đường vào khu SX các thôn A La, Brách, Tu Vay xã Hồng Thái |
0.90 |
Xã Hồng Thái |
8 |
Đường vào khu SX thôn Cân Sâm, xã Hồng Thượng |
0.70 |
Xã Hồng Thượng |
9 |
Nâng cấp 05 tuyến đường giao thông tổ dân phố số 1 và tổ dân phố số 5, thị trấn A Lưới |
0.30 |
Thị trấn A Lưới |
10 |
Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp |
0.50 |
Thị trấn A Lưới |
11 |
Hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị |
0.03 |
Thị trấn A Lưới, Xã Sơn Thủy, Hồng Thái, Hồng Thượng |
12 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
6.00 |
Xã Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc |
13 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới |
3.20 |
Xã Hồng Thượng |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1) |
0.58 |
Xã Hồng Kim |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư |
3.00 |
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng |
2 |
Trạm Kiểm lâm lòng hồ A Sáp |
0.03 |
Xã Hồng Thái |
3 |
Dự án Nhà SHCĐ thôn (Làng Bùn) |
0.25 |
Xã A Ngo |
4 |
Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
0.20 |
Xã A Đớt |
5 |
Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới |
0.50 |
Thị trấn A Lưới |
6 |
Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa) |
5.00 |
Xã Hồng Thượng |
7 |
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào tại xã Nhâm |
28.00 |
Xã Nhâm |
8 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
36.00 |
Xã Hồng Trung |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
2 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
36.00 |
Xã Hồng Trung |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở công an thị trấn A Lưới |
0.15 |
Thị trấn A Lưới |
2 |
Đất quốc phòng, an ninh (CH6) |
4.50 |
Xã Hồng Kim |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.10 |
Thị trấn A Lưới |
2 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.19 |
Thị trấn A Lưới |
3 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
1.35 |
Thị trấn A Lưới |
4 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.05 |
Xã A Ngo |
5 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.38 |
Xã A Ngo |
6 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
1.10 |
Xã Sơn Thủy |
7 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.11 |
Thị trấn A Lưới |
8 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
1.98 |
Xã Hồng Thượng |
9 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.03 |
Xã Sơn Thủy |
10 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.07 |
Xã Hồng Thượng |
11 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.05 |
Xã Hồng Thượng |
12 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.15 |
Xã Phú Vinh |
13 |
Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối diện trung tâm dạy nghề huyện |
0.15 |
Xã Sơn Thủy |
14 |
Niệm phật đường Sơn Nguyên |
0.12 |
Thị trấn A Lưới |
15 |
Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr |
15.00 |
Xã Hồng Kim |
16 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
12.00 |
Xã Hồng Trung |
17 |
Nhà máy sản xuất dăm gỗ |
5.00 |
Xã Hương Nguyên |
18 |
Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn Sao La |
0.12 |
xã Sơn Thủy |
19 |
Bãi thải đất phủ mỏ đá A Râng |
1.20 |
xã Sơn Thủy |
20 |
Trụ sở làm việc phòng KT&HT |
0.05 |
Khu phân lô bến xe A Ngo, xã A Ngo |
21 |
Trang trại bò huyện A Lưới |
20.00 |
Xã Hương Phong |
22 |
Trạm bơm Hồng Quảng |
1.19 |
Xã Hồng Quảng, xã A Ngo |
23 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy |
0.04 |
xã Sơn Thủy |
24 |
Nhà SKCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt |
0.06 |
xã A Đớt |
25 |
Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục: Quảng trường |
6.00 |
Thị trấn A Lưới |
26 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
1.00 |
Toàn huyện |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hương Sơn |
0.05 |
Xã A Roàng |
2 |
Bê tông hóa kênh mương A Tâu |
2.10 |
Xã A Roàng |
3 |
Đường nội bộ thôn Pa Hy |
0.40 |
Xã Hồng Hạ |
4 |
Đường liên thôn Pa Ring - A Rom |
0.40 |
Xã Hồng Hạ |
5 |
Xây dựng nhà Sinh hoạt cộng đồng làng Việt Tiến |
0.50 |
Xã Hồng Kim |
6 |
Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng trung tâm xã |
0.21 |
Xã Hồng Trung |
7 |
Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1, 2 |
0.10 |
Xã Hồng Vân |
8 |
Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3 thôn |
1.00 |
Xã Hồng Vân |
9 |
Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2 |
0.60 |
Xã Hương Lâm |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A So 1 |
0.50 |
Xã Hương Lâm |
11 |
Bê tông hóa kênh mương thôn Cha Đu |
0.20 |
Xã Hương Nguyên |
12 |
Đường vào khu sản xuất khe Cân Tôm |
0.43 |
Xã Hương Nguyên |
13 |
Nâng cấp hệ thống nước C5, C8 |
0.50 |
Xã Hương Phong |
14 |
Nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hương Phú và thôn Hương Thịnh |
0.50 |
Xã Hương Phong |
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua mức hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND bãi bỏ một phần điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2015 - 2016 Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014