Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính đặc thù được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) và bãi bỏ (27 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 2220/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Kim Mai |
Ngày ban hành: | 27/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2220/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) và bãi bỏ (27 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 |
Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú |
2 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|||
1 |
253920 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
2 |
253928 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
3 |
253929 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
nt |
4 |
253930 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
5 |
253931 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
nt |
6 |
253932 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
7 |
253933 |
Chứng thực văn bản văn bản phân chia tài sản thừa kế |
nt |
8 |
253934 |
Chứng thực văn bản khai nhận tài sản thừa kế |
nt |
9 |
253935 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
nt |
10 |
253936 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
nt |
11 |
253937 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
12 |
253938 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
nt |
13 |
253939 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
nt |
14 |
253940 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
nt |
15 |
253941 |
Chứng thực di chúc |
nt |
16 |
253942 |
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
nt |
17 |
253943 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
nt |
18 |
253944 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
nt |
19 |
253945 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
nt |
20 |
253946 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) |
nt |
21 |
253947 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) |
nt |
22 |
253948 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn) |
nt |
23 |
253951 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) |
nt |
24 |
253952 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) |
nt |
25 |
253960 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) |
nt |
26 |
253961 |
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu |
nt |
27 |
253963 |
Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) |
nt |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đúng, đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, ghi phiếu nhận hồ sơ và giải quyết theo thời hạn. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết) |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Xuất trình: Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký. * Nộp: - Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay cho Giấy báo tử; - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA); - Sổ hộ khẩu có đăng ký thường trú của người chết. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện: Không quá 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
6 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã c) Cơ quan phối hợp: Công an xã, thị trấn; Công an thành phố, thị xã. |
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
- Đối với việc đăng ký khai tử: Giấy chứng tử - Đối với việc xóa đăng ký thường trú: xóa tên trong sổ hộ khẩu. |
8 |
Lệ phí (nếu có): |
Cấp bản sao Giấy chứng tử: 3.000 đồng/bản sao |
9 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ; |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. - Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mẫu HK02 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên (1): …………………………………..................................... 2. Giới tính:..........
3. CMND số:……….............…………………….4. Hộ chiếu số:........................................
5. Nơi thường trú:..............................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………...................…………………………………….. Số điện thoại liên hệ:...................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):……………..................................……………………. 2. Giới tính:..............
3. Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…................ 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:...............
6. CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu số:.....................................................
8. Nơi sinh:.........................................................................................................................
9. Nguyên quán:.................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:...........................................................................................
11. Nơi thường trú:.............................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………………................……………..……………… Số điện thoại liên hệ:.......................
13. Họ và tên chủ hộ:……………....................………….14. Quan hệ với chủ hộ:..............
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):....................................................................
..........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Nghề nghiệp |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm… |
……, ngày….tháng….năm… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):.......................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
……, ngày…tháng…năm… |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu ...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II
2. Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đúng, đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, ghi phiếu nhận hồ sơ và giải quyết theo thời hạn. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết) |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Xuất trình: - Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký; - Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. * Nộp: - Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch trong Giấy khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT - Thông tư số 05/2012/TT-BTP); - Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch; - Các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc bổ sung hộ tịch. Trường hợp bổ sung ngày, tháng sinh trong Giấy khai sinh, thì xuất trình: Hồ sơ, giấy tờ cá nhân ghi về ngày, tháng sinh hoặc văn bản cam đoan của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ (đối với trẻ em dưới 6 tuổi); người từ đủ 18 tuổi trở lên chưa có hồ sơ, giấy tờ cá nhân ghi về ngày, tháng sinh thì việc bổ sung ngày, tháng sinh trong Giấy khai sinh được xác định theo văn bản cam đoan của người yêu cầu bổ sung hoặc của cha mẹ; - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA); - Sổ hộ khẩu. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện: + Thay đổi, cải chính hộ tịch: không quá 04 ngày làm việc (trong trường hợp xác minh là 06 ngày làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Bổ sung hộ tịch: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã: + Thay đổi, cải chính hộ tịch: không quá 05 ngày làm việc (trong trường hợp xác minh là 07 ngày làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Bổ sung hộ tịch: không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
6 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã c) Cơ quan phối hợp: Công an xã, thị trấn; Công an thành phố, thị xã. |
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
- Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch: Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch; - Đối với việc bổ sung hộ tịch: Ghi chú vào mặt sau bản chính Giấy Khai sinh và sổ đăng ký khai sinh - Đối với việc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu: ghi chú những nội dung được điều chỉnh vào sổ hộ khẩu. |
8 |
Lệ phí (nếu có): |
Điều chỉnh các thay đổi sổ hộ khẩu: - Đối với các phường thuộc thành phố Mỹ Tho: 8.000 đồng/lần; - Đối với các xã, thị trấn thuộc huyện, các xã thuộc thành phố Mỹ Tho và các xã, phường thuộc thị xã Gò Công: 4.000 đồng/lần. |
9 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT - Thông tư 05/2012/TT-BTP ; - Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA . |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; - Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1. Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT-Thông tư 05/2012/TT-BTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi: (1)........................................................................................
Họ và tên người khai: ....................................................................................................
1Nơi thường trú/tạm trú: (2)................................................................................................
Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3).......................................................................
Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính:.............................................................................................................
Đề nghị (1)............................................................đăng ký việc (4) …………………………
.............................................................................................cho người có tên dưới đây
Họ và tên: ........................................................................................... Giới tính:...............
Ngày, tháng, năm sinh:....................................................................................................
Dân tộc:............................................................Quốc tịch:...............................................
Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)........................................................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)..................................................................................................
Đã đăng ký khai sinh tại:...........................................ngày........... tháng ........... năm.........
Theo Giấy khai sinh số: ..................................................... Quyển số:.............................
từ:(5) ..................................................................................................................................
thành: (5)...........................................................................................................................
Lý do:................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ................., ngày ...... tháng ........ năm ..............
Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi) ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ (ký, ghi rõ họ tên) |
Người khai
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh.
(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú thì gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.
(3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.
(4) Ghi rõ loại việc thực hiện (ví dụ: thay đổi Họ).
(5) Ghi rõ nội dung thay đổi, ví dụ: Từ Nguyễn Văn Nam
…………………………………………Thành Vũ Văn Nam.
2. Mẫu HK02 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên (1): …………………………………..................................... 2. Giới tính:..........
3. CMND số:……….............…………………….4. Hộ chiếu số:........................................
5. Nơi thường trú:.............................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………...................…………………………………….. Số điện thoại liên hệ:..................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):……………..................................……………………. 2. Giới tính:............
3. Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…................ 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:..............
6. CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu số:....................................................
8. Nơi sinh:........................................................................................................................
9. Nguyên quán:................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:..........................................................................................
11. Nơi thường trú:............................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ...............................................................................................
…………………................……………..……………… Số điện thoại liên hệ:.....................
13. Họ và tên chủ hộ:……………....................………….14. Quan hệ với chủ hộ:............
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):...................................................................
........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Nghề nghiệp |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm… |
……, ngày….tháng….năm… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):.......................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
……, ngày…tháng…năm… |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu ...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II.
Quyết định số 1786/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước về công tác bồi thường Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sắp xếp, phát triển và quản lý báo chí thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2019 quy định tiêu chuẩn, thang điểm, quy trình xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Ấp, Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nam Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý cửa khẩu chính Hoàng Diệu Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh, xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định về thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 4 Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử trên mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí không có khả năng kinh doanh và bảo tồn, tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, khai thác sử dụng công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 và điểm 3 điều 1 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi, nguyên tắc sử dụng kinh phí và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và tổ chức kỷ niệm những ngày lễ lớn, ngày truyền thống, ngày thành lập Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Di sản Văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Nam Định thực hiện cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung một số loại Giấy phép Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho các Hợp tác xã nông nghiệp - dịch vụ thành lập mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với mô tô cho các địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về khen thưởng khóm, ấp, xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về chính sách phát triển y tế theo Nghị quyết 93/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí́ đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 20/08/2015
Thông tư 36/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2) Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc bậc học mầm non và bậc trung học phổ thông năm 2014 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin số trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định ký hiệu trên bờ tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, hoạt động và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xử lý việc xây dựng, cơi nới, sửa chữa cơ sở thờ tự trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ dự án xây dựng hệ thống cấp nước cho khu kinh tế Vũng Áng Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND bãi bỏ mức thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch kèm theo Quyết định 216/2008/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh mức thu học phí tại cơ sở giáo dục quốc dân từ năm học 2012-2013 Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Thông tư 05/2012/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2011 ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010