Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1786/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 24/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1786/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 24 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 4133/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về quy định hoạt động đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2010/TTr-STC ngày 10/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương lập dự toán kinh phí công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.
- Đơn giá thẩm định lại Phụ lục chưa bao gồm các khoản sau:
+ Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán;
+ Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá trình thực hiện, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành và chi phí thẩm định khối lượng, chất lượng, giá trị thực hiện;
+ Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có): là chi phí đền bù cây cối thông hướng khi đo hoặc trưng dụng đất khi xây dựng mốc và tường xây;
+ Chi phí thuê tàu, thuyền: Các công trình đo đạc trên biển, đảo được tính chi phí thuê tàu, thuyền;
+ Chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (đã trừ chi phí nước ngọt sinh hoạt tính trong lương);
+ Thu nhập chịu thuế tính trước: Dự toán công trình đo đạc bản đồ và quản lý đất đai, ngoài các khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ hiện hành;
+ Thuế giá trị gia tăng 10%;
- Trường hợp khi chỉ số giá tiêu dùng do Tổng cục Thống kê công bố tăng từ 15% trở lên so với thời điểm UBND tỉnh ban hành Quyết định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHẦN I: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đỗ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.435.532 |
289.729 |
170.765 |
39 |
1.896.066 |
474.016 |
2.370.082 |
|
|
2 |
1.907.488 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.467.192 |
616.798 |
3.083.990 |
|
|
|
|
3 |
2.467.936 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.125.774 |
781.444 |
3.907.218 |
|
|
|
4 |
3.264.361 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.070.775 |
1.017.694 |
5.088.469 |
|
|
|
5 |
4.139.446 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.142.633 |
1.285.658 |
6.428.292 |
2 |
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
560.448 |
67.961 |
18.316 |
17 |
646.743 |
161.686 |
808.428 |
|
|
2 |
648.939 |
78.692 |
19.091 |
17 |
746.740 |
186.685 |
933.425 |
|
|
|
|
3 |
796.425 |
96.576 |
19.556 |
20 |
912.578 |
228.144 |
1.140.722 |
|
|
|
4 |
943.912 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.078.883 |
269.721 |
1.348.603 |
|
|
|
5 |
1.091.398 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.245.345 |
311.336 |
1.556.681 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.247.397 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.171.118 |
542.779 |
2.713.897 |
|
|
|
2 |
1.247.397 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.351.479 |
587.870 |
2.939.349 |
|
|
|
3 |
1.496.877 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
2.852.487 |
713.122 |
3.565.609 |
|
|
|
4 |
1.746.356 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
3.819.630 |
954.907 |
4.774.537 |
|
|
|
5 |
1.995.835 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.357.921 |
1.089.480 |
5.447.402 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
265.475 |
42.923 |
131.366 |
39 |
439.803 |
109.951 |
549.754 |
|
|
|
2 |
334.302 |
42.923 |
131.654 |
50 |
508.929 |
127.232 |
636.162 |
|
|
|
3 |
403.129 |
64.384 |
131.871 |
59 |
599.443 |
149.861 |
749.303 |
|
|
|
4 |
501.453 |
81.076 |
132.231 |
74 |
714.834 |
178.709 |
893.543 |
|
|
|
5 |
668.604 |
81.076 |
132.807 |
79 |
882.566 |
220.642 |
1.103.208 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
466.601 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
526.682 |
131.670 |
658.352 |
|
|
2 |
688.792 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
796.547 |
199.137 |
995.683 |
|
|
|
|
3 |
833.216 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
945.423 |
236.356 |
1.181.778 |
|
|
|
4 |
1.144.283 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.305.197 |
326.299 |
1.631.497 |
|
|
|
5 |
1.522.008 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
1.735.048 |
433.762 |
2.168.810 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
825.293 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
969.501 |
242.375 |
1.211.877 |
|
|
2 |
997.742 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.164.712 |
291.178 |
1.455.890 |
|
|
|
|
3 |
1.207.144 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.451.625 |
362.906 |
1.814.531 |
|
|
|
4 |
1.502.772 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
1.868.103 |
467.026 |
2.335.128 |
|
|
|
5 |
2.340.382 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
2.779.500 |
694.875 |
3.474.375 |
7 |
Tính toán khi đó GPS |
Điểm |
1 |
312.642 |
|
8.686 |
1.200 |
322.528 |
64.506 |
387.034 |
|
|
|
2 |
312.642 |
|
8.686 |
1.200 |
322.528 |
64.506 |
387.034 |
|
|
|
3 |
312.642 |
|
8.686 |
1.200 |
322.528 |
64.506 |
387.034 |
|
|
|
4 |
312.642 |
|
8.686 |
1.200 |
322.528 |
64.506 |
387.034 |
|
|
|
5 |
312.642 |
|
8.686 |
1.200 |
322.528 |
64.506 |
387.034 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
281.377 |
|
14.266 |
1.200 |
296.844 |
74.211 |
371.055 |
|
|
2 |
281.377 |
|
14.266 |
1.200 |
296.844 |
74.211 |
371.055 |
|
|
|
|
3 |
281.377 |
|
14.266 |
1.200 |
296.844 |
74.211 |
371.055 |
|
|
|
4 |
281.377 |
|
14.266 |
1.200 |
296.844 |
74.211 |
371.055 |
|
|
|
5 |
281.377 |
|
14.266 |
1.200 |
296.844 |
74.211 |
371.055 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
199.972 |
|
|
|
199.972 |
49.993 |
249.965 |
|
|
2 |
199.972 |
|
|
|
199.972 |
49.993 |
249.965 |
|
|
|
|
3 |
199.972 |
|
|
|
199.972 |
49.993 |
249.965 |
|
|
|
4 |
199.972 |
|
|
|
199.972 |
49.993 |
249.965 |
|
|
|
5 |
199.972 |
|
|
|
199.972 |
49.993 |
249.965 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
221.720 |
|
|
|
221.720 |
55.430 |
277.151 |
|
|
2 |
221.720 |
|
|
|
221.720 |
55.430 |
277.151 |
|
|
|
|
3 |
221.720 |
|
|
|
221.720 |
55.430 |
277.151 |
|
|
|
4 |
221.720 |
|
|
|
221.720 |
55.430 |
277.151 |
|
|
|
5 |
221.720 |
|
|
|
221.720 |
55.430 |
277.151 |
Công (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.896.355 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
5.530.484 |
1.382.621 |
6.913.105 |
|
|
|
2 |
4.659.329 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
6.620.962 |
1.655.241 |
8.276.203 |
|
|
|
3 |
5.682.507 |
1.629.874 |
685.250 |
22.311 |
8.019.942 |
2.004.986 |
10.024.928 |
|
|
|
4 |
7.137.803 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
10.407.252 |
2.601.813 |
13.009.066 |
|
|
|
5 |
8.807.243 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
12.614.984 |
3.153.746 |
15.768.730 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.630.880 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.090.681 |
1.272.670 |
6.363.351 |
|
|
|
2 |
4.325.026 |
1.218.531 |
549 732 |
18.744 |
6.112.033 |
1.528.008 |
7.640.041 |
|
|
|
3 |
5.279.378 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
7.420.500 |
1.855.125 |
9.275.625 |
|
|
|
4 |
6.636.350 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
9.692.418 |
2.423.105 |
12.115.523 |
|
|
|
5 |
8.138.638 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
11.732.418 |
2.933.104 |
14.665.522 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.308.059 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.020.737 |
1.489.058 |
7.509.795 |
|
|
|
2 |
5.021.291 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.036.560 |
1.743.014 |
8.779.574 |
|
|
|
3 |
6.109.448 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
8.573.578 |
2.127.268 |
10.700.845 |
|
|
|
4 |
7.549.304 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
11.017.591 |
2.738.271 |
13.755.862 |
|
|
|
5 |
9.678.630 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
13.706.869 |
3.410.591 |
17.117.460 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.042.584 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
5.580.933 |
1.379.107 |
6.960.040 |
|
|
|
2 |
4.686.989 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
6.527.631 |
1.615.781 |
8.143.412 |
|
|
|
3 |
5.706.319 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
7.974.135 |
1.977.407 |
9.951.542 |
|
|
|
4 |
7.047.851 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
10.302.756 |
2.559.563 |
12.862.319 |
|
|
|
5 |
9.010.026 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
12.824.303 |
3.189.949 |
16.014.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐK.T = 1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
|
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.469.505 |
289.729 |
170.765 |
39 |
1.930.039 |
482.510 |
2.412.549 |
|
|
2 |
1.952.631 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.512.334 |
628.084 |
3.140.418 |
|
|
|
|
3 |
2.526.342 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.184.180 |
796.045 |
3.980.225 |
|
|
|
4 |
3.341.615 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.148.029 |
1.037.007 |
5.185.036 |
|
|
|
5 |
4.237.410 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.240.597 |
1.310.149 |
6.550.746 |
2 |
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
573.711 |
67.961 |
18.316 |
17 |
660.006 |
165.001 |
825.007 |
|
|
2 |
664.297 |
78.692 |
19.091 |
17 |
762.098 |
190.524 |
952.622 |
|
|
|
|
3 |
815.274 |
96.576 |
19.556 |
20 |
931.426 |
232.856 |
1.164.282 |
|
|
|
4 |
966.250 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.101.221 |
275.305 |
1.376.526 |
|
|
|
5 |
1.117.227 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.271.174 |
317.793 |
1.588.967 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.278.811 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.202.531 |
550.633 |
2.753.164 |
|
|
|
2 |
1.278.811 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.382.892 |
595.723 |
2.978.615 |
|
|
|
3 |
1.534.573 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
2.890.183 |
722.546 |
3.612.729 |
|
|
|
4 |
1.790.335 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
3.863.609 |
965.902 |
4.829.511 |
|
|
|
5 |
2.046.097 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.408.183 |
1.102.046 |
5.510.229 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
271.758 |
42.923 |
131.366 |
39 |
446.086 |
111.522 |
557.608 |
|
|
|
2 |
342.214 |
42.923 |
131.654 |
50 |
516.841 |
129.210 |
646.051 |
|
|
|
3 |
412.669 |
64.384 |
131.871 |
59 |
608.983 |
152.246 |
761.229 |
|
|
|
4 |
513.320 |
81.076 |
132.231 |
74 |
726.702 |
181.675 |
908.377 |
|
|
|
5 |
684.427 |
81.076 |
132.807 |
79 |
898.389 |
224.597 |
1.122.986 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
478.817 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
538.898 |
134.725 |
673.623 |
|
|
2 |
706.825 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
814.580 |
203.645 |
1.018.226 |
|
|
|
|
3 |
855.031 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
967.238 |
241.809 |
1.209.047 |
|
|
|
4 |
1.174.242 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.335.157 |
333.789 |
1 668.946 |
|
|
|
5 |
1.561.856 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
1.774.896 |
443.724 |
2.218.620 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
844.781 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
988.989 |
247.247 |
1.236.237 |
|
|
2 |
1.021.302 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.188.272 |
297.068 |
1.485.340 |
|
|
|
|
3 |
1.235.649 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.480.130 |
370.032 |
1.850.162 |
|
|
|
4 |
1.538.257 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
1.903.588 |
475.897 |
2.379.485 |
|
|
|
5 |
2.395.646 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
2.834.764 |
708.691 |
3.543.455 |
7 |
Tính toán khi do GPS |
Điểm |
1 |
320.088 |
|
8.686 |
1.200 |
329.974 |
82.494 |
412.468 |
|
|
|
2 |
320.088 |
|
8.686 |
1.200 |
329.974 |
82.494 |
412.468 |
|
|
|
3 |
320.088 |
|
8.686 |
1.200 |
329.974 |
82.494 |
412.468 |
|
|
|
4 |
320.088 |
|
8.686 |
1.200 |
329.974 |
82.494 |
412.468 |
|
|
|
5 |
320.088 |
|
8.686 |
1.200 |
329.974 |
82.494 |
412.468 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
288.079 |
|
14.266 |
1.200 |
303.545 |
75.886 |
379 431 |
|
|
2 |
288.079 |
|
14.266 |
1.200 |
303.545 |
75.886 |
379 431 |
|
|
|
|
3 |
288.079 |
|
14.266 |
1.200 |
303.545 |
75.886 |
379.431 |
|
|
|
4 |
288.079 |
|
14.266 |
1.200 |
303.545 |
75.886 |
379.431 |
|
|
|
5 |
288.079 |
|
14.266 |
1.200 |
303.545 |
75.886 |
379.431 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
205.207 |
|
|
|
205.207 |
51.302 |
256.509 |
|
|
2 |
205.207 |
|
|
|
205.207 |
51.302 |
256.509 |
|
|
|
|
3 |
205.207 |
|
|
|
205.207 |
51.302 |
256.509 |
|
|
|
4 |
205.207 |
|
|
|
205.207 |
51.302 |
256.509 |
|
|
|
5 |
205.207 |
|
|
|
205.207 |
51.302 |
256.509 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
226.956 |
|
|
|
226.956 |
56.739 |
283.695 |
|
|
2 |
226.956 |
|
|
|
226.956 |
56.739 |
283.695 |
|
|
|
|
3 |
226.956 |
|
|
|
226.956 |
56.739 |
283.695 |
|
|
|
4 |
226.956 |
|
|
|
226.956 |
56.739 |
283.695 |
|
|
|
5 |
226.956 |
|
|
|
226.956 |
56.739 |
283.695 |
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.992.178 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
5.626.307 |
1.406.577 |
7.032.884 |
|
|
|
2 |
4.773.767 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
6.735.401 |
1.683.850 |
8.419.251 |
|
|
|
3 |
5.821.901 |
1.629.874 |
685.250 |
22 311 |
8.159.337 |
2.039.834 |
10.199.171 |
|
|
|
4 |
7.312.799 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
10.582.249 |
2.645 562 |
13.227.811 |
|
|
|
5 |
9.023.076 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
12.830.818 |
3.207.704 |
16.038.522 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.720.420 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.180.221 |
1.295.055 |
6.475.276 |
|
|
|
2 |
4.431.553 |
1.218.531 |
549.732 |
18.744 |
6.218.560 |
1.554.640 |
7.773.199 |
|
|
|
3 |
5.409.231 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
7.550.354 |
1.887.588 |
9.437.942 |
|
|
|
4 |
6.799.479 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
9.855.547 |
2.463.887 |
12.319.434 |
|
|
|
5 |
8.338.649 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
11.932.428 |
2.983.107 |
14.915.536 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.411.898 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.124.576 |
1.514.645 |
7.639.221 |
|
|
|
2 |
5.142.000 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.157.270 |
1.772.819 |
8.930.088 |
|
|
|
3 |
6.256.277 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
8.720.406 |
2.163.603 |
10.884.009 |
|
|
|
4 |
7.730.571 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
11.198.858 |
2.783.216 |
13.982.074 |
|
|
|
5 |
9.910.624 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
13.938.863 |
3.468.217 |
17.407.080 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.140.140 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
5.678.490 |
1.403.124 |
7.081.613 |
|
|
|
2 |
4.799.787 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
6.640.429 |
1.643.608 |
8.284.037 |
|
|
|
3 |
5.843.607 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
8.111.423 |
2.011.357 |
10.122.781 |
|
|
|
4 |
7.217.251 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
10.472.156 |
2.601.540 |
13.073.697 |
|
|
|
5 |
9.226.197 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
13.040.474 |
3.243.620 |
16.284.094 |
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4 |
|
|
|
|
|||
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 |
|
|
|
|
|||
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO ÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.503.479 |
289.729 |
170.765 |
39 |
1.964.012 |
491.003 |
2.455.015 |
|
|
2 |
1.997.773 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.557.477 |
639.369 |
3.196.846 |
|
|
|
|
3 |
2.584.747 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.242.586 |
810.646 |
4.053.232 |
|
|
|
4 |
3.418.869 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.225.283 |
1.056.321 |
5.281.604 |
|
|
|
5 |
4.335.373 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.338.560 |
1.334.640 |
6.673.200 |
2 |
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
586.974 |
67.961 |
18.316 |
17 |
673.269 |
168.317 |
841.587 |
|
|
2 |
679.655 |
78.692 |
19.091 |
17 |
777.455 |
194.364 |
971.819 |
|
|
|
|
3 |
834.122 |
96.576 |
19.556 |
20 |
950.274 |
237.568 |
1.187.842 |
|
|
|
4 |
988.589 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.123.560 |
280.890 |
1.404.449 |
|
|
|
5 |
1.143.056 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.297.002 |
324.251 |
1.621.253 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.310.224 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.233.945 |
558.486 |
2.792.431 |
|
|
|
2 |
1.310.224 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.414.306 |
603.576 |
3.017.882 |
|
|
|
3 |
1.572.269 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
2.927.880 |
731.970 |
3.659.850 |
|
|
|
4 |
1.834.314 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
3.907.588 |
976.897 |
4.884.484 |
|
|
|
5 |
2.096.359 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.458.444 |
1.114.611 |
5.573.056 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
278.041 |
42.923 |
131.366 |
39 |
452.369 |
113.092 |
565.461 |
|
|
2 |
350.125 |
42.923 |
131.654 |
50 |
524.752 |
131.188 |
655.941 |
|
|
|
|
3 |
422.210 |
64.384 |
131.871 |
59 |
618.523 |
154.631 |
773.154 |
|
|
|
4 |
525.188 |
81.076 |
132.231 |
74 |
738.569 |
184.642 |
923.211 |
|
|
|
5 |
700.250 |
81.076 |
132.807 |
79 |
914.212 |
228.553 |
1.142.765 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
491.034 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
551.115 |
137.779 |
688.893 |
|
|
2 |
724.859 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
832.614 |
208.154 |
1.040.768 |
|
|
|
|
3 |
876.846 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
989.052 |
247.263 |
1.236.316 |
|
|
|
4 |
1.204.201 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.365.116 |
341.279 |
1.706.395 |
|
|
|
5 |
1.601.705 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
1.814.745 |
453.686 |
2.268.431 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
864.269 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
1.008.477 |
252.119 |
1.260.597 |
|
|
2 |
1.044.862 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.211.832 |
302.958 |
1.514.790 |
|
|
|
|
3 |
1.264.154 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.508.635 |
377.159 |
1.885.793 |
|
|
|
4 |
1.573.743 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
1.939.074 |
484.768 |
2.423.842 |
|
|
|
5 |
2.450.911 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
2.890.029 |
722.507 |
3.612.536 |
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1 |
327.534 |
|
8.686 |
1.200 |
337.420 |
84.355 |
421.775 |
|
|
|
2 |
327.534 |
|
8.686 |
1.200 |
337.420 |
84.355 |
421.775 |
|
|
|
3 |
327.534 |
|
8.686 |
1.200 |
337.420 |
84.355 |
421.775 |
|
|
|
4 |
327.534 |
|
8.686 |
1.200 |
337.420 |
84.355 |
421.775 |
|
|
|
5 |
327.534 |
|
8.686 |
1.200 |
337.420 |
84.355 |
421.775 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
294.781 |
|
14.266 |
1.200 |
310.247 |
77.562 |
387.808 |
|
|
2 |
294.781 |
|
14.266 |
1.200 |
310.247 |
77.562 |
387.808 |
|
|
|
|
3 |
294.781 |
|
14.266 |
1.200 |
310.247 |
77.562 |
387.808 |
|
|
|
4 |
294.781 |
|
14.266 |
1.200 |
310.247 |
77.562 |
387.808 |
|
|
|
5 |
294.781 |
|
14.266 |
1.200 |
310.247 |
77.562 |
387.808 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
210.443 |
|
|
|
210.443 |
52.611 |
263.054 |
|
|
2 |
210.443 |
|
|
|
210.443 |
52.611 |
263.054 |
|
|
|
3 |
210.443 |
|
|
|
210.443 |
52.611 |
263.054 |
|
|
|
|
4 |
210.443 |
|
|
|
210.443 |
52.611 |
263.054 |
|
|
|
5 |
210.443 |
|
|
|
210.443 |
52.611 |
263.054 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
232.192 |
|
|
|
232.192 |
58.048 |
290.239 |
|
|
|
2 |
232.192 |
|
|
|
232.192 |
58.048 |
290.239 |
|
|
|
3 |
232.192 |
|
|
|
232.192 |
58.048 |
290.239 |
|
|
|
4 |
232.192 |
|
|
|
232.192 |
58.048 |
290.239 |
|
|
|
5 |
232.192 |
|
|
|
232 192 |
58.048 |
290.239 |
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.088.000 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
5.722.130 |
1.430.532 |
7.152.662 |
|
|
|
2 |
4.888.205 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
6.849.839 |
1.712.460 |
8.562.298 |
|
|
|
3 |
5.961.295 |
1.629.874 |
685.250 |
22.311 |
8.298.731 |
2.074.683 |
10.373.414 |
|
|
|
4 |
7.487.795 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
10.757.245 |
2.689.311 |
13.446.556 |
|
|
|
5 |
9.238.910 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
13.046.651 |
3.261.663 |
16.308.314 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.809.960 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.269.761 |
1.317.440 |
6.587.201 |
|
|
|
2 |
4.538.080 |
1.218.531 |
549.732 |
18.744 |
6.325.086 |
1.581.272 |
7.906.358 |
|
|
|
3 |
5.539.085 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
7.680.208 |
1.920.052 |
9.600.260 |
|
|
|
4 |
6.962.608 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
10.018.676 |
2.504.669 |
12.523.345 |
|
|
|
5 |
8.538.660 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
12.132.439 |
3.033.110 |
15.165.549 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.515.737 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.228.415 |
1.540.233 |
7.768.647 |
|
|
|
2 |
5.262.710 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.277.979 |
1.802.624 |
9.080.602 |
|
|
|
3 |
6.403.105 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
8.867.235 |
2.199.938 |
11.067.173 |
|
|
|
4 |
7.911.839 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
11.380.125 |
2.828.160 |
14.208.285 |
|
|
|
5 |
10.142.618 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
14.170.857 |
3.525.843 |
17.696.701 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.237.697 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
5.776.046 |
1.427.140 |
7.203.186 |
|
|
|
2 |
4.912.584 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
6.753.226 |
1.671.436 |
8.424.662 |
|
|
|
3 |
5.980.896 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
8.248.712 |
2.045.307 |
10.294.019 |
|
|
|
4 |
7.386.651 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
10.641.556 |
2.643.518 |
13.285.074 |
|
|
|
5 |
9.442.368 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
13.256.645 |
3.297.290 |
16.553.936 |
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4 |
|
|
|
|
||
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.537.452 |
289.729 |
170.765 |
39 |
1.997.985 |
499.496 |
2.497.481 |
|
|
2 |
2.042.915 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.602.619 |
650.655 |
3.253.274 |
|
|
|
|
3 |
2.643.153 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.300.992 |
825.248 |
4.126.240 |
|
|
|
4 |
3.496.123 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.302.537 |
1.075.634 |
5.378.171 |
|
|
|
5 |
4.433.336 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.436.524 |
1.359.131 |
6.795.655 |
2 |
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
600.238 |
67.961 |
18.316 |
17 |
686.533 |
171.633 |
858.166 |
|
|
2 |
695.012 |
78.692 |
19.091 |
17 |
792.813 |
198.203 |
991.016 |
|
|
|
|
3 |
852.970 |
96.576 |
19.556 |
20 |
969.122 |
242.280 |
1.211.402 |
|
|
|
4 |
1.010.927 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.145.898 |
286.475 |
1.432.373 |
|
|
|
5 |
1.168.884 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.322.831 |
330.708 |
1.653.539 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.341.638 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.265.358 |
566.340 |
2.831.698 |
|
|
|
2 |
1.341.638 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.445.719 |
611.430 |
3.057.149 |
|
|
|
3 |
1.609.965 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
2.965.576 |
741.394 |
3.706.970 |
|
|
|
4 |
1.878.293 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
3.951.566 |
987.892 |
4.939.458 |
|
|
|
5 |
2.146.620 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.508.706 |
1.127.176 |
5.635.882 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
284.323 |
42.923 |
131.366 |
39 |
458.652 |
114.663 |
573.314 |
|
|
2 |
358.037 |
42.923 |
131.654 |
50 |
532.664 |
133.166 |
665.830 |
|
|
|
|
3 |
431.750 |
64.384 |
131.871 |
59 |
628.064 |
157.016 |
785.080 |
|
|
|
4 |
537.055 |
81.076 |
132.231 |
74 |
750.436 |
187.609 |
938.045 |
|
|
|
5 |
716.073 |
81.076 |
132.807 |
79 |
930.035 |
232.509 |
1.162.544 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
503.250 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
563.331 |
140.833 |
704.164 |
|
|
2 |
742.893 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
850.648 |
212.662 |
1.063.310 |
|
|
|
3 |
898.661 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
1.010.867 |
252.717 |
1.263.584 |
|
|
|
|
4 |
1.234.161 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.395.075 |
348.769 |
1.743.844 |
|
|
|
5 |
1.641.553 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
1.854.593 |
463.648 |
2.318.242 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
883.757 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
1.027.965 |
256.991 |
1.284.957 |
|
|
2 |
1.068.422 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.235.392 |
308.848 |
1.544.240 |
|
|
|
|
3 |
1.292.659 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.537.139 |
384.285 |
1.921.424 |
|
|
|
4 |
1.609.228 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
1.974.559 |
493.640 |
2.468.199 |
|
|
|
5 |
2.506.175 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
2.945.293 |
736.323 |
3.681.616 |
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1 |
334.980 |
|
8.686 |
1.200 |
344.866 |
86.217 |
431.083 |
|
|
2 |
334.980 |
|
8.686 |
1.200 |
344.866 |
86.217 |
431.083 |
|
|
|
|
3 |
334.980 |
|
8.686 |
1.200 |
344.866 |
86.217 |
431.083 |
|
|
|
4 |
334.980 |
|
8.686 |
1.200 |
344.866 |
86.217 |
431.083 |
|
|
|
5 |
334.980 |
|
8.686 |
1.200 |
344.866 |
86.217 |
431.083 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
301.482 |
|
14.266 |
1.200 |
316.948 |
79 237 |
396.185 |
|
|
2 |
301.482 |
|
14.266 |
1.200 |
316.948 |
79.237 |
396.185 |
|
|
|
3 |
301.482 |
|
14.266 |
1.200 |
316.948 |
79.237 |
396.185 |
|
|
|
|
4 |
301.482 |
|
14.266 |
1.200 |
316.948 |
79.237 |
396.185 |
|
|
|
5 |
301.482 |
|
14.266 |
1.200 |
316.948 |
79.237 |
396.185 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
215.679 |
|
|
|
215.679 |
53.920 |
269.598 |
|
|
2 |
215.679 |
|
|
|
215.679 |
53.920 |
269.598 |
|
|
|
3 |
215.679 |
|
|
|
215.679 |
53.920 |
269.598 |
|
|
|
|
4 |
215.679 |
|
|
|
215.679 |
53.920 |
269.598 |
|
|
|
5 |
215.679 |
|
|
|
215.679 |
53.920 |
269.598 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
237.427 |
|
|
|
237.427 |
59.357 |
296.784 |
|
|
2 |
237.427 |
|
|
|
237.427 |
59.357 |
296.784 |
|
|
|
3 |
237.427 |
|
|
|
237.427 |
59.357 |
296.784 |
|
|
|
|
4 |
237.427 |
|
|
|
237.427 |
59.357 |
296.784 |
|
|
|
5 |
237.427 |
|
|
|
237.427 |
59.357 |
296.784 |
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.183.823 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
5.817.952 |
1.454.488 |
7.272.440 |
|
|
|
2 |
5.002.643 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
6.964.277 |
1.741.069 |
8.705.346 |
|
|
|
3 |
6.100.689 |
1.629.874 |
685.250 |
22.311 |
8.438.125 |
2.109.531 |
10.547.657 |
|
|
|
4 |
7.662.792 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
10.932.241 |
2.733.060 |
13.665.302 |
|
|
|
5 |
9.454.744 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
13.262.485 |
3.315.621 |
16.578.106 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.899.500 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.359.301 |
1.339.825 |
6.699.126 |
|
|
|
2 |
4.644.606 |
1.218.531 |
549.732 |
18.744 |
6.431.613 |
1.607.903 |
8.039.516 |
|
|
|
3 |
5.668.939 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
7.810.062 |
1.952.515 |
9.762.577 |
|
|
|
4 |
7.125.737 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
10.181.805 |
2.545.451 |
12.727.256 |
|
|
|
5 |
8.738.671 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
12.332.450 |
3.083.112 |
15.415.562 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.619.576 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.332.254 |
1.565.820 |
7.898.074 |
|
|
|
2 |
5.383.419 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.398.688 |
1.832.429 |
9.231.116 |
|
|
|
3 |
6.549.934 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
9.014.064 |
2.236.273 |
11.250.337 |
|
|
|
4 |
8.093.106 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
11.561.393 |
2.873.105 |
14.434.497 |
|
|
|
5 |
10.374.612 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
14.402.852 |
3.583.470 |
17.986.321 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.335.253 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
5.873.602 |
1.451.157 |
7.324.759 |
|
|
|
2 |
5.025.382 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
6.866.024 |
1.699.263 |
8.565.286 |
|
|
|
3 |
6.118.184 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
8.386.000 |
2.079.257 |
10.465.257 |
|
|
|
4 |
7.556.051 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
10.810.956 |
2.685.496 |
13.496.452 |
|
|
|
5 |
9.658.539 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
13.472.816 |
3.350.961 |
16.823.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4 |
|
|
|
|
||
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
|
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.571.425 |
289.729 |
170.765 |
39 |
2.031.958 |
507.990 |
2.539.948 |
|
|
2 |
2.088.057 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.647.761 |
661.940 |
3.309.701 |
|
|
|
|
3 |
2.701.559 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.359.397 |
839.849 |
4.199.247 |
|
|
|
4 |
3.573.377 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.379.791 |
1.094.948 |
5.474.738 |
|
|
|
5 |
4.531.300 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.534.487 |
1.383.622 |
6.918.109 |
2 |
Chọn điểm cam mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
613.501 |
67.961 |
18.316 |
17 |
699.796 |
174.949 |
874.745 |
|
|
2 |
710.370 |
78.692 |
19.091 |
17 |
808.171 |
202.043 |
1.010.213 |
|
|
|
|
3 |
871.818 |
96.576 |
19.556 |
20 |
987.970 |
246.992 |
1.234.962 |
|
|
|
4 |
1.033.266 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.168.236 |
292.059 |
1.460.296 |
|
|
|
5 |
1.194.713 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.348.660 |
337.165 |
1.685.825 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.373.051 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.296.771 |
574.193 |
2.870.964 |
|
|
|
2 |
1.373.051 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.477.133 |
619.283 |
3.096.416 |
|
|
|
3 |
1.647.661 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
3.003.272 |
750.818 |
3.754.090 |
|
|
|
4 |
1.922.271 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
3.995.545 |
998.886 |
4.994.432 |
|
|
|
5 |
2.196.882 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.558.968 |
1.139.742 |
5.698.709 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
290.606 |
42.923 |
131.366 |
39 |
464.934 |
116.234 |
581.168 |
|
|
2 |
365.948 |
42.923 |
131.654 |
50 |
540.576 |
135.144 |
675.719 |
|
|
|
|
3 |
441.290 |
64.384 |
131.871 |
59 |
637.604 |
159.401 |
797.005 |
|
|
|
4 |
548.922 |
81.076 |
132.231 |
74 |
762.304 |
190.576 |
952.880 |
|
|
|
5 |
731.896 |
81.076 |
132.807 |
79 |
945.858 |
236.465 |
1.182.323 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
515.466 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
575.547 |
143.887 |
719.434 |
|
|
2 |
760.926 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
868.681 |
217.170 |
1.085.852 |
|
|
|
|
3 |
920.476 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
1.032.682 |
258.171 |
1.290.853 |
|
|
|
4 |
1.264.120 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.425.034 |
356.258 |
1.781.292 |
|
|
|
5 |
1.681.402 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
1.894.442 |
473.610 |
2.368.052 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
903.245 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
1.047.453 |
261.863 |
1.309.317 |
|
|
2 |
1.091.982 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.258.952 |
314.738 |
1.573.690 |
|
|
|
|
3 |
1.321.164 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.565.644 |
391.411 |
1.957.055 |
|
|
|
4 |
1.644.714 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
2.010.045 |
502.511 |
2.512.556 |
|
|
|
5 |
2.561.440 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
3.000.557 |
750.139 |
3.750.697 |
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1 |
342.426 |
|
8.686 |
1.200 |
352.313 |
88.078 |
440.391 |
|
|
|
2 |
342.426 |
|
8.686 |
1.200 |
352.313 |
88.078 |
440.391 |
|
|
|
3 |
342.426 |
|
8.686 |
1.200 |
352.313 |
88.078 |
440.391 |
|
|
|
4 |
342.426 |
|
8.686 |
1.200 |
352.313 |
88.078 |
440.391 |
|
|
|
5 |
342.426 |
|
8.686 |
1.200 |
352.313 |
88.078 |
440.391 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
308.184 |
|
14.266 |
1.200 |
323.650 |
80.912 |
404.562 |
|
|
2 |
308.184 |
|
14.266 |
1.200 |
323.650 |
80.912 |
404.562 |
|
|
|
|
3 |
308.184 |
|
14.266 |
1.200 |
323.650 |
80.912 |
404.562 |
|
|
|
4 |
308.184 |
|
14.266 |
1.200 |
323.650 |
80.912 |
404.562 |
|
|
|
5 |
308.184 |
|
14.266 |
1.200 |
323.650 |
80.912 |
404.562 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
220.914 |
|
|
|
220.914 |
55.229 |
276.143 |
|
|
2 |
220.914 |
|
|
|
220.914 |
55.229 |
276.143 |
|
|
|
3 |
220.914 |
|
|
|
220914 |
55.229 |
276.143 |
|
|
|
|
4 |
220.914 |
|
|
|
220.914 |
55.229 |
276.143 |
|
|
|
5 |
220.914 |
|
|
|
220.914 |
55.229 |
276.143 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
242.663 |
|
|
|
242.663 |
60.666 |
303.328 |
|
|
2 |
242.663 |
|
|
|
242.663 |
60.666 |
303.328 |
|
|
|
3 |
242.663 |
|
|
|
242.663 |
60.666 |
303.328 |
|
|
|
|
4 |
242.663 |
|
|
|
242.663 |
60.666 |
303.328 |
|
|
|
5 |
242.663 |
|
|
|
242.663 |
60.666 |
303.328 |
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.279.646 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
5.913.775 |
1.478.444 |
7.392.219 |
|
|
|
2 |
5.117.081 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
7.078.715 |
1.769.679 |
8.848.393 |
|
|
|
3 |
6.240.084 |
1.629.874 |
685.250 |
22.311 |
8.577.520 |
2.144.380 |
10.721.899 |
|
|
|
4 |
7.837.788 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
11.107.237 |
2.776.809 |
13.884.047 |
|
|
|
5 |
9.670.578 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
13.478.319 |
3.369.580 |
16.847.899 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
3.989.040 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.448.841 |
1.362.210 |
6.811.051 |
|
|
|
2 |
4.751.133 |
1.218.531 |
549.732 |
18.744 |
6.538.139 |
1.634.535 |
8.172.674 |
|
|
|
3 |
5.798.793 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
7.939.915 |
1.984.979 |
9.924.894 |
|
|
|
4 |
7.288.866 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
10.344.934 |
2.586.233 |
12.931.167 |
|
|
|
5 |
8.938.681 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
12.532.461 |
3.133.115 |
15.665.576 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.723.415 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.436.093 |
1.591.408 |
8.027.500 |
|
|
|
2 |
5.504.128 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.519.397 |
1.862.234 |
9.381.631 |
|
|
|
3 |
6.696.763 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
9.160.893 |
2.272.608 |
11.433.500 |
|
|
|
4 |
8.274.373 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
11.742.660 |
2.918.049 |
14.660.709 |
|
|
|
5 |
10.606.607 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
14.634 846 |
3.641.096 |
18.275.942 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.432.809 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
5.971.158 |
1.475.174 |
7.446.332 |
|
|
|
2 |
5.138.180 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
6.978.821 |
1.727.090 |
8.705.911 |
|
|
|
3 |
6.255.473 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
8.523.289 |
2.113.207 |
10.636.495 |
|
|
|
4 |
7.725.451 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
10.980.356 |
2.727.473 |
13.707.830 |
|
|
|
5 |
9.874.710 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
13.688.988 |
3.404.631 |
17.093.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.605.398 |
289.729 |
170.765 |
39 |
2.065.931 |
516.483 |
2.582.414 |
|
|
2 |
2.133.200 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.692.903 |
673.226 |
3.366.129 |
|
|
|
|
3 |
2.759.965 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.417.803 |
854.451 |
4.272.254 |
|
|
|
4 |
3.650.631 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.457.045 |
1.114.261 |
5.571.306 |
|
|
|
5 |
4.629.263 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.632.451 |
1.408.113 |
7.040.563 |
2 |
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
626.765 |
67.961 |
18.316 |
17 |
713.060 |
178.265 |
891.325 |
|
|
2 |
725.728 |
78.692 |
19.091 |
17 |
823.528 |
205.882 |
1.029.410 |
|
|
|
|
3 |
890.666 |
96.576 |
19.556 |
20 |
1.006.818 |
251.705 |
1.258.523 |
|
|
|
4 |
1.055.604 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.190.575 |
297.644 |
1.488.219 |
|
|
|
5 |
1.220.542 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.374.489 |
343.622 |
1.718.111 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.404.464 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.328.185 |
582.046 |
2.910.231 |
|
|
|
2 |
1.404.464 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.508.546 |
627.137 |
3.135.683 |
|
|
|
3 |
1.685.357 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
3.040.968 |
760.242 |
3.801.210 |
|
|
|
4 |
1.966.250 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
4.039.524 |
1.009.881 |
5.049.405 |
|
|
|
5 |
2.247.143 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.609.229 |
1.152.307 |
5.761.536 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
296.889 |
42.923 |
131.366 |
39 |
471.217 |
117.804 |
589.021 |
|
|
2 |
373.860 |
42.923 |
131.654 |
50 |
548.487 |
137.122 |
685.609 |
|
|
|
|
3 |
450.831 |
64.384 |
131.871 |
59 |
647.144 |
161.786 |
808.931 |
|
|
|
4 |
560.790 |
81.076 |
132.231 |
74 |
774.171 |
193.543 |
967.714 |
|
|
|
5 |
747.720 |
81.076 |
132.807 |
79 |
961.682 |
240.420 |
1.202.102 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
527.683 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
587.764 |
146.941 |
734.705 |
|
|
2 |
778.960 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
886.715 |
221.679 |
1.108.394 |
|
|
|
|
3 |
942.290 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
1.054.497 |
263.624 |
1.318.121 |
|
|
|
4 |
1.294.079 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.454.993 |
363.748 |
1.818.741 |
|
|
|
5 |
1.721.250 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
1.934.290 |
483.573 |
2.417.863 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
922.733 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
1.066.941 |
266.735 |
1.333.677 |
|
|
2 |
1.115.542 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.282.512 |
320.628 |
1.603.140 |
|
|
|
|
3 |
1.349.668 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.594.149 |
398.537 |
1.992.686 |
|
|
|
4 |
1.680.199 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
2.045.530 |
511.383 |
2.556.913 |
|
|
|
5 |
2.616.704 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
3.055.822 |
763.955 |
3.819.777 |
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1 |
349.872 |
|
8.686 |
1.200 |
359.759 |
89.940 |
449.698 |
|
|
|
2 |
349.872 |
|
8.686 |
1.200 |
359.759 |
89.940 |
449.698 |
|
|
|
3 |
349.872 |
|
8.686 |
1.200 |
359.759 |
89.940 |
449.698 |
|
|
|
4 |
349.872 |
|
8.686 |
1.200 |
359.759 |
89.940 |
449.698 |
|
|
|
5 |
349.872 |
|
8.686 |
1.200 |
359.759 |
89.940 |
449.698 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
314.885 |
|
14.266 |
1.200 |
330.351 |
82.588 |
412.939 |
|
|
2 |
314.885 |
|
14.266 |
1.200 |
330.351 |
82.588 |
412.939 |
|
|
|
|
3 |
314.885 |
|
14.266 |
1.200 |
330.351 |
82.588 |
412.939 |
|
|
|
4 |
314.885 |
|
14.266 |
1.200 |
330.351 |
82.588 |
412.939 |
|
|
|
5 |
314.885 |
|
14.266 |
1.200 |
330.351 |
82.588 |
412.939 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
226.150 |
|
|
|
226.150 |
56.537 |
282.687 |
|
|
2 |
226.150 |
|
|
|
226.150 |
56.537 |
282.687 |
|
|
|
3 |
226.150 |
|
|
|
226.150 |
56.537 |
282.687 |
|
|
|
|
4 |
226.150 |
|
|
|
226.150 |
56.537 |
282.687 |
|
|
|
5 |
226.150 |
|
|
|
226.150 |
56.537 |
282.687 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
247.898 |
|
|
|
247.898 |
61.975 |
309.873 |
|
|
2 |
247.898 |
|
|
|
247.898 |
61.975 |
309.873 |
|
|
|
3 |
247.898 |
|
|
|
247.898 |
61.975 |
309873 |
|
|
|
|
4 |
247.898 |
|
|
|
247.898 |
61.975 |
309.873 |
|
|
|
5 |
247.898 |
|
|
|
247.898 |
61.975 |
309.873 |
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.375.468 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
6.009.598 |
1.502.399 |
7.511.997 |
|
|
|
2 |
5.231.519 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
7.193.153 |
1.798.288 |
8.991.441 |
|
|
|
3 |
6.379.478 |
1.629.874 |
685.250 |
22.311 |
8.716.914 |
2.179.228 |
10.896.142 |
|
|
|
4 |
8.012.784 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
11.282.234 |
2.820.558 |
14.102.792 |
|
|
|
5 |
9.886.411 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
13.694.153 |
3.423.538 |
17.117.691 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.078.580 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.538.381 |
1.384.595 |
6.922.976 |
|
|
|
2 |
4.857.659 |
1.218.531 |
549.732 |
18.744 |
6.644.666 |
1.661.166 |
8.305.832 |
|
|
|
3 |
5.928.647 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
8.069.769 |
2.017.442 |
10.087.212 |
|
|
|
4 |
7.451.994 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
10.508.063 |
2.627.016 |
13.135.078 |
|
|
|
5 |
9.138.692 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
12.732.471 |
3.183.118 |
15.915.589 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.827.254 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.539.931 |
1.616.995 |
8.156.926 |
|
|
|
2 |
5.624.837 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.640.106 |
1.892.039 |
9.532.145 |
|
|
|
3 |
6.843.592 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
9.307.722 |
2.308.942 |
11.616.664 |
|
|
|
4 |
8.455.641 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
11.923.927 |
2.962.994 |
14.886.921 |
|
|
|
5 |
10.838.601 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
14.866.840 |
3.698.722 |
18.565.562 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.530.365 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
6.068.715 |
1.499.191 |
7.567.905 |
|
|
|
2 |
5.250.977 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
7.091.619 |
1.754.917 |
8.846.536 |
|
|
|
3 |
6.392.761 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
8.660.577 |
2.147.156 |
10.807.734 |
|
|
|
4 |
7.894.851 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
11.149.756 |
2.769.451 |
13.919.207 |
|
|
|
5 |
10.090.881 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
13.905.159 |
3.458.302 |
17.363.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT - 1,25 lần mức số 4 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1 |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP Trực tiếp |
CP Chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
Điểm |
1 |
1.673.344 |
289.729 |
170.765 |
39 |
2.133.877 |
533.469 |
2.667.347 |
|
|
2 |
2.223.484 |
386.305 |
173.348 |
50 |
2.783.188 |
695.797 |
3.478.985 |
|
|
|
|
3 |
2.876.776 |
482.882 |
174.898 |
59 |
3.534.615 |
883.654 |
4.418.268 |
|
|
|
4 |
3.805.138 |
628.342 |
177.998 |
74 |
4.611.552 |
1.152.888 |
5.764.440 |
|
|
|
5 |
4.825.190 |
821.495 |
181.614 |
79 |
5.828.378 |
1.457.094 |
7.285.472 |
2 |
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
1 |
653.292 |
67.961 |
18.316 |
17 |
739.587 |
184.897 |
924.483 |
|
|
2 |
756.443 |
78.692 |
19.091 |
17 |
854.244 |
213.561 |
1.067.805 |
|
|
|
|
3 |
928.362 |
96.576 |
19.556 |
20 |
1.044.514 |
261.129 |
1.305.643 |
|
|
|
4 |
1.100.281 |
114.461 |
20.486 |
24 |
1.235.252 |
308.813 |
1.544.065 |
|
|
|
5 |
1.272.200 |
132.345 |
21.571 |
31 |
1.426.147 |
356.537 |
1.782.683 |
3 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
1.467.291 |
572.304 |
351.377 |
39 |
2.391.012 |
597.753 |
2.988.765 |
|
|
|
2 |
1.467.291 |
751.149 |
352.894 |
39 |
2.571.373 |
642.843 |
3.214.216 |
|
|
|
3 |
1.760.750 |
1.001.532 |
354.031 |
48 |
3.116.360 |
779.090 |
3.895.450 |
|
|
|
4 |
2.054.208 |
1.716.912 |
356.305 |
57 |
4.127.482 |
1.031.870 |
5.159.352 |
|
|
|
5 |
2.347.666 |
2.003.064 |
358.959 |
63 |
4.709.752 |
1.177.438 |
5.887.190 |
4 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
309.454 |
42.923 |
131.366 |
39 |
483.782 |
120.946 |
604.728 |
|
|
2 |
389.683 |
42.923 |
131.654 |
50 |
564.310 |
141.078 |
705.388 |
|
|
|
|
3 |
469.912 |
64.384 |
131.871 |
59 |
666.225 |
166.556 |
832.782 |
|
|
|
4 |
584.524 |
81.076 |
132.231 |
74 |
797.906 |
199.476 |
997.382 |
|
|
|
5 |
779.366 |
81.076 |
132.807 |
79 |
993.328 |
248.332 |
1.241.660 |
5 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
Điểm |
1 |
552.115 |
40.538 |
8.023 |
11.520 |
612.196 |
153.049 |
765.245 |
|
|
2 |
815.027 |
81.076 |
9.224 |
17.455 |
922.782 |
230.696 |
1.153.478 |
|
|
|
|
3 |
985.920 |
81.076 |
10.185 |
20.945 |
1.098.127 |
274.532 |
1.372.659 |
|
|
|
4 |
1.353.997 |
120.422 |
11.867 |
28.625 |
1.514.911 |
378.728 |
1.893.639 |
|
|
|
5 |
1.800.948 |
160.961 |
14.029 |
38.051 |
2.013.988 |
503.497 |
2.517.484 |
6 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
Điểm |
1 |
961.708 |
53.654 |
86.163 |
4.393 |
1.105.917 |
276.479 |
1.382.397 |
|
|
2 |
1.162.662 |
75.115 |
86.764 |
5.091 |
1.329.632 |
332.408 |
1.662.041 |
|
|
|
|
3 |
1.406.678 |
150.230 |
87.967 |
6.284 |
1.651.159 |
412.790 |
2.063.948 |
|
|
|
4 |
1.751.171 |
268.268 |
89.471 |
7.593 |
2.116.502 |
529.125 |
2.645.627 |
|
|
|
5 |
2.727.233 |
333.844 |
93.681 |
11.593 |
3.166.351 |
791.588 |
3.957.938 |
7 |
Tính toán khi đo GPS |
Điểm |
1 |
364.765 |
|
8.686 |
1.200 |
374.651 |
93.663 |
468.314 |
|
|
|
2 |
364.765 |
|
8.686 |
1.200 |
374.651 |
93.663 |
468.314 |
|
|
|
3 |
364.765 |
|
8.686 |
1.200 |
374.651 |
93.663 |
468.314 |
|
|
|
4 |
364.765 |
|
8.686 |
1.200 |
374.651 |
93.663 |
468.314 |
|
|
|
5 |
364.765 |
|
8.686 |
1.200 |
374.651 |
93.663 |
468.314 |
8 |
Tính toán khi đo bằng đường chuyền |
|
1 |
328.288 |
|
14.266 |
1.200 |
343.754 |
85.939 |
429.693 |
|
|
2 |
328.288 |
|
14.266 |
1.200 |
343.754 |
85.939 |
429.693 |
|
|
|
|
3 |
328.288 |
|
14.266 |
1.200 |
343.754 |
85.939 |
429.693 |
|
|
|
4 |
328.288 |
|
14.266 |
1.200 |
343.754 |
85.939 |
429.693 |
|
|
|
5 |
328.288 |
|
14.266 |
1.200 |
343.754 |
85.939 |
429.693 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền |
Điểm |
1 |
236.621 |
|
|
|
236.621 |
59.155 |
295.776 |
|
|
2 |
236.621 |
|
|
|
236.621 |
59.155 |
295.776 |
|
|
|
3 |
236.621 |
|
|
|
236.621 |
59.155 |
295.776 |
|
|
|
|
4 |
236.621 |
|
|
|
236.621 |
59.155 |
295.776 |
|
|
|
5 |
236.621 |
|
|
|
236.621 |
59.155 |
295.776 |
10 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng GPS |
Điểm |
1 |
258.369 |
|
|
|
258.369 |
64.592 |
322.962 |
|
|
2 |
258.369 |
|
|
|
258.369 |
64.592 |
322.962 |
|
|
|
3 |
258.369 |
|
|
|
258.369 |
64.592 |
322.962 |
|
|
|
|
4 |
258.369 |
|
|
|
258.369 |
64.592 |
322.962 |
|
|
|
5 |
258.369 |
|
|
|
258.369 |
64.592 |
322.962 |
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.567.114 |
945.494 |
675.798 |
12.838 |
6.201.243 |
1.550.311 |
7.751.554 |
|
|
|
2 |
5.460.395 |
1.261.453 |
681.386 |
18.794 |
7.422.029 |
1.855.507 |
9.277.536 |
|
|
|
3 |
6.658.267 |
1.629.874 |
685.250 |
22.311 |
8.995.703 |
2.248.926 |
11.244.628 |
|
|
|
4 |
8.362.777 |
2.546.753 |
692.666 |
30.031 |
11.632.226 |
2.908.057 |
14.540.283 |
|
|
|
5 |
10.318.079 |
3.066.596 |
701.674 |
39.471 |
14.125 820 |
3 531 455 |
17.657.275 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.257.660 |
902.571 |
544.431 |
12.799 |
5.717.461 |
1.429.365 |
7.146.826 |
|
|
|
2 |
5.070.712 |
1.218.531 |
549.732 |
18.744 |
6.857.719 |
1.714.430 |
8.572.148 |
|
|
|
3 |
6.188.355 |
1.565.490 |
553.380 |
22.252 |
8.329.477 |
2.082.369 |
10.411.847 |
|
|
|
4 |
7.778.252 |
2.465.676 |
560.436 |
29.956 |
10.834.321 |
2.708.580 |
13.542.901 |
|
|
|
5 |
9.538.713 |
2.985.519 |
568.867 |
39.393 |
13.132.493 |
3.283.123 |
16.415.616 |
Cộng (đo bằng công nghệ GPS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Có tiếp điểm |
Điểm |
1 |
5.034.932 |
958.609 |
748.358 |
5.711 |
6.747.609 |
1.668.170 |
8.415.779 |
|
|
|
2 |
5.866.255 |
1.255.492 |
753.347 |
6.431 |
7.881.524 |
1.951.649 |
9.833.173 |
|
|
|
3 |
7.137.250 |
1.699.028 |
757.453 |
7.649 |
9.601 379 |
2.381.612 |
11.982.992 |
|
|
|
4 |
8.818.175 |
2.694.598 |
764.691 |
8.998 |
12.286.462 |
3.052.883 |
15.339.345 |
|
|
|
5 |
11.302.589 |
3.239.479 |
775.747 |
13.013 |
15.330.829 |
3.813.975 |
19.144.803 |
|
Không tiếp điểm |
Điểm |
1 |
4.725.478 |
915.686 |
616.991 |
5.671 |
6.263.827 |
1.547.224 |
7.811.051 |
|
|
|
2 |
5.476.572 |
1.212.569 |
621.692 |
6.380 |
7.317.214 |
1.810.571 |
9.127.785 |
|
|
|
3 |
6.667.338 |
1.634.643 |
625.582 |
7.591 |
8.935.154 |
2.215.056 |
11.150.210 |
|
|
|
4 |
8.233.651 |
2.613.522 |
632.460 |
8.924 |
11.488.556 |
2.853.406 |
14.341.963 |
|
|
|
5 |
10.523.224 |
3.158.403 |
642.940 |
12.935 |
14.337.501 |
3.565.643 |
17.903.144 |
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT = 1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần mức số 1
PHẦN II: ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
18.871.830 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
22.147.420 |
5.536.855 |
27.684.275 |
|
|
ha |
2 |
22.000.959 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
25.773.102 |
6.443.275 |
32.216.377 |
|
|
ha |
3 |
25.463.639 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
29.788.989 |
7.447.247 |
37.236.237 |
|
|
ha |
4 |
29.456.639 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
34.382.577 |
8.595.644 |
42.978.221 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.738.761 |
|
490.884 |
128.619 |
2.358.264 |
471.653 |
2.829.917 |
|
|
ha |
2 |
1.887.847 |
|
492.696 |
144.188 |
2.524.730 |
504.946 |
3.029.676 |
|
|
ha |
3 |
2.023.065 |
|
494.507 |
158.323 |
2.675.895 |
535.179 |
3.211.074 |
|
|
ha |
4 |
2.258.829 |
|
497.526 |
182.821 |
2.939.176 |
587.835 |
3.527.011 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.212.765 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
6.144.961 |
1.536.240 |
7.681.202 |
|
|
ha |
2 |
6.061.662 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
7.147.478 |
1.786.869 |
8.934.347 |
|
|
ha |
3 |
7.094.850 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
8.372.455 |
2.093.114 |
10.465.568 |
|
|
ha |
4 |
8.341.895 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
9.851.204 |
2.462.801 |
12.314.005 |
|
|
ha |
5 |
9.822.760 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
11.604.830 |
2.901.208 |
14.506.038 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
803.817 |
|
183.570 |
67.130 |
1.054.518 |
210.904 |
1.265.421 |
|
|
ha |
2 |
860.400 |
|
184.243 |
80.051 |
1.124.695 |
224.939 |
1.349.634 |
|
|
ha |
3 |
916.984 |
|
184.916 |
87.504 |
1.189.404 |
237.881 |
1.427.285 |
|
|
ha |
4 |
992.428 |
|
185.814 |
93.622 |
1.271.864 |
254.373 |
1.526.237 |
|
|
ha |
5 |
1.082.296 |
|
186.936 |
102.693 |
1.371.925 |
274.385 |
1.646.310 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.665.424 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
1.945.191 |
486.298 |
2.431.489 |
|
|
ha |
2 |
1.931.976 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.251.229 |
562.807 |
2.814.036 |
|
|
ha |
3 |
2.415.071 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
2.822.295 |
705.574 |
3.527.869 |
|
|
ha |
4 |
3.236.132 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
3.833.217 |
958.304 |
4.791.521 |
|
|
ha |
5 |
3.986.163 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
4.731.792 |
1.182.948 |
5.914.739 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
385.752 |
|
85.070 |
30.345 |
501.167 |
100.233 |
601.400 |
|
|
ha |
2 |
413.350 |
|
85.397 |
32.581 |
531.328 |
106.266 |
637.593 |
|
|
ha |
3 |
447.883 |
|
85.806 |
36.779 |
570.467 |
114.093 |
684.561 |
|
|
ha |
4 |
491.014 |
|
86.317 |
41.234 |
618.564 |
123.713 |
742.277 |
|
|
ha |
5 |
544.962 |
|
86.951 |
46.760 |
678.673 |
135.735 |
814.407 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
646.884 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
746.412 |
186.603 |
933.015 |
|
|
ha |
2 |
745.821 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
859.925 |
214.981 |
1.074.906 |
|
|
ha |
3 |
874.010 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.010.198 |
252.549 |
1.262.747 |
|
|
ha |
4 |
1.111.550 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.296.790 |
324.197 |
1.620.987 |
|
|
ha |
5 |
1.431.014 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.673.664 |
418.416 |
2.092.079 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
163.319 |
|
31.747 |
12.675 |
207.740 |
41.548 |
249.288 |
|
|
ha |
2 |
175.835 |
|
31.923 |
14.266 |
222.025 |
44.405 |
266.429 |
|
|
ha |
3 |
190.882 |
|
32.162 |
16.254 |
239.298 |
47.860 |
287.158 |
|
|
ha |
4 |
172.957 |
|
31.625 |
14.072 |
218.654 |
43.731 |
262.385 |
|
|
ha |
5 |
191.056 |
|
32.162 |
16.404 |
239.622 |
47.924 |
287.546 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
226.241 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
254.349 |
63.587 |
317.936 |
|
|
ha |
2 |
259.380 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
292.221 |
73.055 |
365.276 |
|
|
ha |
3 |
299.152 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
337.261 |
84.31.5 |
421.577 |
|
|
ha |
4 |
346.897 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
391.213 |
97.803 |
489.016 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
22.026 |
|
6.095 |
2.260 |
30.381 |
6.076 |
36.457 |
|
|
ha |
2 |
25.027 |
|
6.132 |
2.567 |
33.727 |
6.745 |
40.472 |
|
|
ha |
3 |
29.076 |
|
6.183 |
3.956 |
39.214 |
7.843 |
47.057 |
|
|
ha |
4 |
34.542 |
|
6.192 |
5.830 |
46.564 |
9.313 |
55.877 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
118.911 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
135.594 |
27.119 |
162.713 |
|
|
ha |
2 |
136.674 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
156.331 |
31.266 |
187.597 |
|
|
ha |
3 |
157.926 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
180.717 |
36.143 |
216.860 |
|
|
ha |
4 |
183.461 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
209.893 |
41.979 |
251.872 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
4.289 |
|
1.622 |
905 |
6.816 |
1.363 |
8.179 |
|
|
ha |
2 |
4.330 |
|
1.571 |
1.004 |
6.905 |
1.381 |
8.286 |
|
|
ha |
3 |
4.368 |
|
1.661 |
1.455 |
7.484 |
1.497 |
8.981 |
|
|
ha |
4 |
4.433 |
|
1.706 |
2.064 |
8.203 |
1.641 |
9.843 |
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
19.329.070 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
22.604.660 |
5.651.165 |
28.255.825 |
|
|
ha |
2 |
22.534.058 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
26.306.200 |
6.576.550 |
32.882.750 |
|
|
ha |
3 |
26.080.681 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
30.406.031 |
7.601.508 |
38.007.539 |
|
|
ha |
4 |
30.170.481 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
35.096.419 |
8.774.105 |
43.870.523 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.785.440 |
|
490.884 |
128.619 |
2.404.943 |
480.989 |
2.885.932 |
|
|
ha |
2 |
1.938.529 |
|
492.696 |
144.188 |
2.575.412 |
515.082 |
3.090.495 |
|
|
ha |
3 |
2.077.377 |
|
494.507 |
158.323 |
2.730.208 |
546.042 |
3.276.249 |
|
|
ha |
4 |
2.319.470 |
|
497.526 |
182.821 |
2.999.818 |
599.964 |
3.599.781 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.339.005 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
6.271.202 |
1.567.800 |
7.839.002 |
|
|
ha |
2 |
6.208.481 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
7.294.297 |
1.823.574 |
9.117.872 |
|
|
ha |
3 |
7.266.717 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
8.544.321 |
2.136.080 |
10.680.401 |
|
|
ha |
4 |
8.543.993 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
10.053.302 |
2.513.326 |
12.566.628 |
|
|
ha |
5 |
10.060.758 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
11.842.828 |
2.960.707 |
14.803.535 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
825.397 |
|
183.570 |
67.130 |
1.076.097 |
215.219 |
1.291.317 |
|
|
ha |
2 |
883.499 |
|
184.243 |
80.051 |
1.147.794 |
229.559 |
1.377.353 |
|
|
ha |
3 |
941.602 |
|
184.916 |
87.504 |
1.214.022 |
242.804 |
1.456.827 |
|
|
ha |
4 |
1.019.072 |
|
185.814 |
93.622 |
1.298.507 |
259.701 |
1.558.209 |
|
|
ha |
5 |
1.111.352 |
|
186.936 |
102.693 |
1.400.981 |
280.196 |
1.681.177 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.705.733 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
1.985.501 |
496.375 |
2.481.876 |
|
|
ha |
2 |
1.978.747 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.298.000 |
574.500 |
2.872.500 |
|
|
ha |
3 |
2.473.554 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
2.880.778 |
720.194 |
3.600.972 |
|
|
ha |
4 |
3.314.519 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
3.911.604 |
977.901 |
4.889.505 |
|
|
ha |
5 |
4.082.733 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
4.828.361 |
1.207.090 |
6.035.451 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
396.108 |
|
85.070 |
30.345 |
511.523 |
102.305 |
613.827 |
|
|
ha |
2 |
424.447 |
|
85.397 |
32.581 |
542.425 |
108.485 |
650.910 |
|
|
ha |
3 |
459.907 |
|
85.806 |
36.779 |
582.491 |
116.498 |
698.990 |
|
|
ha |
4 |
504.196 |
|
86.317 |
41.234 |
631.746 |
126.349 |
758.096 |
|
|
ha |
5 |
559.592 |
|
86.951 |
46.760 |
693.303 |
138.661 |
831.963 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
662.534 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
762.062 |
190.515 |
952.577 |
|
|
ha |
2 |
763.869 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
877.973 |
219.493 |
1.097.466 |
|
|
ha |
3 |
895.166 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.031.353 |
257.838 |
1.289.192 |
|
|
ha |
4 |
1.138.465 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.323.704 |
330.926 |
1.654.630 |
|
|
ha |
5 |
1.465.673 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.708.322 |
427.081 |
2.135.403 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
167.703 |
|
31.747 |
12.675 |
212.124 |
42.425 |
254.549 |
|
|
ha |
2 |
180.556 |
|
31.923 |
14.266 |
226.745 |
45.349 |
272.094 |
|
|
ha |
3 |
196.007 |
|
32.162 |
16.254 |
244.423 |
48.885 |
293.307 |
|
|
ha |
4 |
177.601 |
|
31.625 |
14.072 |
223.297 |
44.659 |
267.957 |
|
|
ha |
5 |
196.185 |
|
32.162 |
16.404 |
244.751 |
48.950 |
293.701 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
231.709 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
259.818 |
64.954 |
324.772 |
|
|
ha |
2 |
265.651 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
298.493 |
74.623 |
373.116 |
|
|
ha |
3 |
306.388 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
344.497 |
86.124 |
430.622 |
|
|
ha |
4 |
355.291 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
399.606 |
99.902 |
499.508 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
22.617 |
|
6.095 |
2.260 |
30.972 |
6.194 |
37.167 |
|
|
ha |
2 |
25.699 |
|
6.132 |
2.567 |
34.398 |
6.880 |
41.278 |
|
|
ha |
3 |
29.856 |
|
6.183 |
3.956 |
39.995 |
7.999 |
47.994 |
|
|
ha |
4 |
35.469 |
|
6.192 |
5.830 |
47.492 |
9.498 |
56.990 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
121.786 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
138.469 |
27.694 |
166.162 |
|
|
ha |
2 |
139.979 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
159.636 |
31.927 |
191.564 |
|
|
ha |
3 |
161.746 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
184.537 |
36.907 |
221.445 |
|
|
ha |
4 |
187.901 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
214.333 |
42.867 |
257.200 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
4.404 |
|
1.622 |
905 |
6.931 |
1.386 |
8.317 |
|
|
ha |
2 |
4.446 |
|
1.571 |
1.004 |
7.022 |
1.404 |
8.426 |
|
|
ha |
3 |
4.485 |
|
1.661 |
1.455 |
7.601 |
1.520 |
9.122 |
|
|
ha |
4 |
4.552 |
|
1.706 |
2.064 |
8.322 |
1.664 |
9.986 |
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT : đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
19.786.310 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
23.061.901 |
5.765.475 |
28.827.376 |
|
|
ha |
2 |
23.067.156 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
26.839.298 |
6.709.825 |
33.549.123 |
|
|
ha |
3 |
26.697.723 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
31.023.073 |
7.755.768 |
38.778.841 |
|
|
ha |
4 |
30.884.323 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
35.810.260 |
8.952.565 |
44.762.825 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.832.110 |
|
490.884 |
128.619 |
2.451.613 |
490.323 |
2.941.936 |
|
|
ha |
2 |
1.989.200 |
|
492.696 |
144.188 |
2.626.084 |
525.217 |
3.151.300 |
|
|
ha |
3 |
2.131.677 |
|
494.507 |
158.323 |
2.784.508 |
556.902 |
3.341.410 |
|
|
ha |
4 |
2.380.099 |
|
497.526 |
182.821 |
3.060.446 |
612.089 |
3.672.535 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.465.246 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
6.397.442 |
1.599.360 |
7.996.802 |
|
|
ha |
2 |
6.355.301 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
7.441.117 |
1.860.279 |
9.301.396 |
|
|
ha |
3 |
7.438.583 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
8.716.188 |
2.179.047 |
10.895.235 |
|
|
ha |
4 |
8.746.091 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
10.255.400 |
2.563.850 |
12.819.250 |
|
|
ha |
5 |
10.298.756 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
12.080.826 |
3.020.206 |
15.101.032 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
846.972 |
|
183.570 |
67.130 |
1.097.672 |
219.534 |
1.317.207 |
|
|
ha |
2 |
906.593 |
|
184.243 |
80.051 |
1.170.888 |
234.178 |
1.405.065 |
|
|
ha |
3 |
966.214 |
|
184.916 |
87.504 |
1.238.635 |
247.727 |
1.486.362 |
|
|
ha |
4 |
1.045.709 |
|
185.814 |
93.622 |
1.325.145 |
265.029 |
1.590.174 |
|
|
ha |
5 |
1.140.402 |
|
186.936 |
102.693 |
1.430.031 |
286.006 |
1.716.037 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.746.043 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
2.025.810 |
506.452 |
2.532.262 |
|
|
ha |
2 |
2.025.518 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.344.771 |
586.193 |
2.930.964 |
|
|
ha |
3 |
2.532.037 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
2.939.260 |
734.815 |
3.674.075 |
|
|
ha |
4 |
3.392.906 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
3.989.991 |
997.498 |
4.987.488 |
|
|
ha |
5 |
4.179.303 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
4.924.931 |
1.231.233 |
6.156.163 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
406.462 |
|
85.070 |
30.345 |
521.877 |
104.375 |
626.252 |
|
|
ha |
2 |
435.542 |
|
85.397 |
32.581 |
553.519 |
110.704 |
664.223 |
|
|
ha |
3 |
471.928 |
|
85.806 |
36.779 |
594.513 |
118.903 |
713.415 |
|
|
ha |
4 |
517.375 |
|
86.317 |
41.234 |
644.926 |
128.985 |
773.911 |
|
|
ha |
5 |
574.219 |
|
86.951 |
46.760 |
707.930 |
141.586 |
849.516 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
678.183 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
777.712 |
194.428 |
972.140 |
|
|
ha |
2 |
781.918 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
896.021 |
224.005 |
1.120.027 |
|
|
ha |
3 |
916.321 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.052.509 |
263.127 |
1.315.637 |
|
|
ha |
4 |
1.165.379 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.350.619 |
337.655 |
1.688.273 |
|
|
ha |
5 |
1.500.332 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.742.981 |
435.745 |
2.178.727 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
172.087 |
|
31.747 |
12.675 |
216.508 |
43.302 |
259.809 |
|
|
ha |
2 |
185.275 |
|
31.923 |
14.266 |
231.465 |
46.293 |
277.758 |
|
|
ha |
3 |
201.130 |
|
32.162 |
16.254 |
249.546 |
49.909 |
299.455 |
|
|
ha |
4 |
182.243 |
|
31.625 |
14.072 |
227.940 |
45.588 |
273.528 |
|
|
ha |
5 |
201.313 |
|
32.162 |
16.404 |
249.879 |
49.976 |
299.855 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
237.178 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
265.286 |
66.321 |
331.607 |
|
|
ha |
2 |
271.923 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
304.765 |
76.191 |
380.956 |
|
|
ha |
3 |
313.624 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
351.733 |
87.933 |
439.667 |
|
|
ha |
4 |
363.684 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
408.000 |
102.000 |
509.999 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
23.208 |
|
6.095 |
2.260 |
31.564 |
6.313 |
37.876 |
|
|
ha |
2 |
26.370 |
|
6.132 |
2.567 |
35.070 |
7.014 |
42.084 |
|
|
ha |
3 |
30.637 |
|
6.183 |
3.956 |
40.775 |
8.155 |
48.930 |
|
|
ha |
4 |
36.397 |
|
6.192 |
5.830 |
48.419 |
9.684 |
58.102 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
124.661 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
141.343 |
28.269 |
169.612 |
|
|
ha |
2 |
143.285 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
162.941 |
32.588 |
195.530 |
|
|
ha |
3 |
165.566 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
188.358 |
37.672 |
226.029 |
|
|
ha |
4 |
192.340 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
218.772 |
43.754 |
262.527 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
4.519 |
|
1.622 |
905 |
7.046 |
1.409 |
8.456 |
|
|
ha |
2 |
4.563 |
|
1.571 |
1.004 |
7.138 |
1.428 |
8.565 |
|
|
ha |
3 |
4.602 |
|
1.661 |
1.455 |
7.719 |
1.544 |
9.262 |
|
|
ha |
4 |
4.671 |
|
1.706 |
2.064 |
8.441 |
1.688 |
10.129 |
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
20.243.551 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
23.519.141 |
5.879.785 |
29.398.926 |
|
|
ha |
2 |
23.600.254 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
27.372.396 |
6.843.099 |
34.215.495 |
|
|
ha |
3 |
27.314.765 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
31.640.115 |
7.910.029 |
39.550.143 |
|
|
ha |
4 |
31.598.165 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
36.524.102 |
9.131.026 |
45.655.128 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.878.790 |
|
490.884 |
128.619 |
2.498.293 |
499.659 |
2.997.951 |
|
|
ha |
2 |
2.039.882 |
|
492.696 |
144.188 |
2.676.766 |
535.353 |
3.212.119 |
|
|
ha |
3 |
2.185.989 |
|
494.507 |
158.323 |
2.838.820 |
567.764 |
3.406.584 |
|
|
ha |
4 |
2.440.741 |
|
497.526 |
182.821 |
3.121.088 |
624.218 |
3.745.305 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.591.486 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
6.523.682 |
1.630.921 |
8.154.603 |
|
|
ha |
2 |
6.502.120 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
7.587.936 |
1.896.984 |
9.484.920 |
|
|
ha |
3 |
7.610.450 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
8.888.054 |
2.222.014 |
11.110.068 |
|
|
ha |
4 |
8.948.189 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
10.457.498 |
2.614.375 |
13.071.873 |
|
|
ha |
5 |
10.536.753 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
12.318.823 |
3.079.706 |
15.398.529 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
868.551 |
|
183.570 |
67.130 |
1.119.252 |
223.850 |
1.343.102 |
|
|
ha |
2 |
929.692 |
|
184.243 |
80.051 |
1.193.987 |
238.797 |
1.432.784 |
|
|
ha |
3 |
990.832 |
|
184.916 |
87.504 |
1.263.253 |
252.65 1 |
1.515.903 |
|
|
ha |
4 |
1.072.352 |
|
185.814 |
93.622 |
1.351.788 |
270.358 |
1.622.146 |
|
|
ha |
5 |
1.169.457 |
|
186.936 |
102.693 |
1.459.086 |
291.817 |
1.750.904 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.786.352 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
2.066.119 |
516.530 |
2.582.649 |
|
|
ha |
2 |
2.072.290 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.391.542 |
597.886 |
2.989.428 |
|
|
ha |
3 |
2.590.519 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
2.997.743 |
749.436 |
3.747.179 |
|
|
ha |
4 |
3.471.293 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
4.068.378 |
1.017.094 |
5.085.472 |
|
|
ha |
5 |
4.275.872 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
5.021.500 |
1.255.375 |
6.276.876 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
416.818 |
|
85.070 |
30.345 |
532.233 |
106.447 |
638.679 |
|
|
ha |
2 |
446.639 |
|
85.397 |
32.581 |
564.616 |
112.923 |
677.540 |
|
|
ha |
3 |
483.952 |
|
85.806 |
36.779 |
606.537 |
121.307 |
727.844 |
|
|
ha |
4 |
530.557 |
|
86.317 |
41.234 |
658.108 |
131.622 |
789.729 |
|
|
ha |
5 |
588.850 |
|
86.951 |
46.760 |
722.560 |
144.512 |
867.072 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
693.833 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
793.361 |
198.340 |
991.702 |
|
|
ha |
2 |
799.966 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
914.070 |
228.517 |
1.142.587 |
|
|
ha |
3 |
937.477 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.073.665 |
268.416 |
1.342.081 |
|
|
ha |
4 |
1.192.293 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.377.533 |
344.383 |
1.721.916 |
|
|
ha |
5 |
1.534.991 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.777.640 |
444.410 |
2.222.050 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
176.471 |
|
31.747 |
12.675 |
220.892 |
44.178 |
265.071 |
|
|
ha |
2 |
189.996 |
|
31.923 |
14.266 |
236.185 |
47.237 |
283.422 |
|
|
ha |
3 |
206.255 |
|
32.162 |
16.254 |
254.671 |
50.934 |
305.605 |
|
|
ha |
4 |
186.886 |
|
31.625 |
14.072 |
232.583 |
46.517 |
279.100 |
|
|
ha |
5 |
206.442 |
|
32.162 |
16.404 |
255.008 |
51.002 |
306.010 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
242.646 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
270.754 |
67.689 |
338.443 |
|
|
ha |
2 |
278.195 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
311.036 |
77.759 |
388.795 |
|
|
ha |
3 |
320.860 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
358.969 |
89.742 |
448.712 |
|
|
ha |
4 |
372.078 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
416.393 |
104.098 |
520.491 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
23.800 |
|
6.095 |
2.260 |
32.155 |
6.431 |
38.586 |
|
|
ha |
2 |
27.042 |
|
6.132 |
2.567 |
35.742 |
7.148 |
42.890 |
|
|
ha |
3 |
31.417 |
|
6.183 |
3.956 |
41.556 |
8.311 |
49.867 |
|
|
ha |
4 |
37.324 |
|
6.192 |
5.830 |
49.346 |
9.869 |
59.215 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
127.535 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
144.218 |
28.844 |
173.062 |
|
|
ha |
2 |
146.590 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
166.247 |
33.249 |
199.496 |
|
|
ha |
3 |
169.387 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
192.178 |
38.436 |
230.614 |
|
|
ha |
4 |
196.779 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
223.212 |
44.642 |
267.854 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
4.634 |
|
1.622 |
905 |
7.161 |
1.432 |
8.594 |
|
|
ha |
2 |
4.679 |
|
1.571 |
1.004 |
7.254 |
1.451 |
8.705 |
|
|
ha |
3 |
4.719 |
|
1.661 |
1.455 |
7.836 |
1.567 |
9.403 |
|
|
ha |
4 |
4.790 |
|
1.706 |
2.064 |
8.560 |
1.712 |
10.272 |
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
20.700.791 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
23.976.381 |
5.994.095 |
29.970.477 |
|
|
ha |
2 |
24.133.352 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
27.905.494 |
6.976.374 |
34.881.868 |
|
|
ha |
3 |
27.931.806 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
32.257.157 |
8.064.289 |
40.321.446 |
|
|
ha |
4 |
32.312.006 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
37.237.944 |
9.309.486 |
46.547.430 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.925.469 |
|
490.884 |
128.619 |
2.544.972 |
508.994 |
3.053.967 |
|
|
ha |
2 |
2.090.564 |
|
492.696 |
144.188 |
2.727.448 |
545.490 |
3.272.937 |
|
|
ha |
3 |
2.240.302 |
|
494.507 |
158.323 |
2.893.132 |
578.626 |
3.471.759 |
|
|
ha |
4 |
2.501.382 |
|
497.526 |
182.821 |
3.181.729 |
636.346 |
3.818.075 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.717.726 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
6.649.922 |
1.662.481 |
8.312.403 |
|
|
ha |
2 |
6.648.940 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
7.734.756 |
1.933.689 |
9.668.445 |
|
|
ha |
3 |
7.782.316 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
9.059.921 |
2.264.980 |
11.324.901 |
|
|
ha |
4 |
9.150.287 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
10.659.596 |
2.664.899 |
13.324.495 |
|
|
ha |
5 |
10.774.751 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
12.556.821 |
3.139.205 |
15.696.026 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
890.131 |
|
183.570 |
67.130 |
1.140.832 |
228.166 |
1.368.998 |
|
|
ha |
2 |
952.790 |
|
184.243 |
80.051 |
1.217.085 |
243.417 |
1.460.502 |
|
|
ha |
3 |
1.015.450 |
|
184.916 |
87.504 |
1.287.870 |
257.574 |
1.545.444 |
|
|
ha |
4 |
1.098.996 |
|
185.814 |
93.622 |
1.378.431 |
275.686 |
1.654.117 |
|
|
ha |
5 |
1.198.513 |
|
186.936 |
102.693 |
1.488.142 |
297.628 |
1.785.771 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.826.661 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
2.106.428 |
526.607 |
2.633.036 |
|
|
ha |
2 |
2.119.061 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.438.313 |
609.578 |
3.047.892 |
|
|
ha |
3 |
2.649.002 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
3.056.225 |
764.056 |
3.820.282 |
|
|
ha |
4 |
3.549.680 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
4.146.765 |
1.036.691 |
5.183.456 |
|
|
ha |
5 |
4.372.442 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
5.118.070 |
1.279.518 |
6.397.588 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
427.174 |
|
85.070 |
30.345 |
542.589 |
108.518 |
651.106 |
|
|
ha |
2 |
457.736 |
|
85.397 |
32.581 |
575.713 |
115.143 |
690.856 |
|
|
ha |
3 |
495.976 |
|
85.806 |
36.779 |
618.561 |
123.712 |
742.273 |
|
|
ha |
4 |
543.739 |
|
86.317 |
41.234 |
671.290 |
134.258 |
805.547 |
|
|
ha |
5 |
603.480 |
|
86.951 |
46.760 |
737.191 |
147.438 |
884.629 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
709.483 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
809.011 |
202.253 |
1.011.264 |
|
|
ha |
2 |
818.014 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
932.118 |
233.029 |
1.165.147 |
|
|
ha |
3 |
958.633 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.094.821 |
273.705 |
1.368.526 |
|
|
ha |
4 |
1.219.208 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.404.447 |
351.112 |
1.755.559 |
|
|
ha |
5 |
1.569.650 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.812.299 |
453.075 |
2.265.374 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
180.856 |
|
31.747 |
12.675 |
225.277 |
45.055 |
270.332 |
|
|
ha |
2 |
194.716 |
|
31.923 |
14.266 |
240.906 |
48.181 |
289.087 |
|
|
ha |
3 |
211.379 |
|
32.162 |
16.254 |
259.795 |
51.959 |
311.754 |
|
|
ha |
4 |
191.529 |
|
31.625 |
14.072 |
237.226 |
47.445 |
284.672 |
|
|
ha |
5 |
211.571 |
|
32.162 |
16.404 |
260.137 |
52.027 |
312.165 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
248.114 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
276.223 |
69.056 |
345.279 |
|
|
ha |
2 |
284.467 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
317.308 |
79.327 |
396.635 |
|
|
ha |
3 |
328.096 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
366.205 |
91.551 |
457.757 |
|
|
ha |
4 |
380.471 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
424.787 |
106.197 |
530.983 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
24.391 |
|
6.095 |
2.260 |
32.746 |
6.549 |
39.295 |
|
|
ha |
2 |
27.714 |
|
6.132 |
2.567 |
36.414 |
7.283 |
43.697 |
|
|
ha |
3 |
32.198 |
|
6.183 |
3.956 |
42.336 |
8.467 |
50.803 |
|
|
ha |
4 |
38.251 |
|
6.192 |
5.830 |
50.273 |
10.055 |
60.328 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
130.410 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
147.093 |
29.419 |
176.511 |
|
|
ha |
2 |
149.895 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
169.552 |
33.910 |
203.462 |
|
|
ha |
3 |
173.207 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
195.999 |
39.200 |
235.198 |
|
|
ha |
4 |
201.219 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
227.651 |
45.530 |
273.182 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
4.749 |
|
1.622 |
905 |
7.277 |
1.455 |
8.732 |
|
|
ha |
2 |
4.795 |
|
1.571 |
1.004 |
7.370 |
1.474 |
8.844 |
|
|
ha |
3 |
4.837 |
|
1.661 |
1.455 |
7.953 |
1.591 |
9.544 |
|
|
ha |
4 |
4.909 |
|
1.706 |
2.064 |
8.679 |
1.736 |
10.414 |
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
21.158.032 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
24.433.622 |
6.108.405 |
30.542.027 |
|
|
ha |
2 |
24.666.450 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
28.438.592 |
7.109.648 |
35.548.240 |
|
|
ha |
3 |
28.548.848 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
32.874.198 |
8.218.550 |
41.092.748 |
|
|
ha |
4 |
33.025.848 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
37.951.786 |
9.487.946 |
47.439.732 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.972.149 |
|
490.884 |
128.619 |
2.591.652 |
518.330 |
3.109.982 |
|
|
ha |
2 |
2.141.246 |
|
492.696 |
144.188 |
2.778.130 |
555.626 |
3.333.756 |
|
|
ha |
3 |
2.294.614 |
|
494.507 |
158.323 |
2.947.445 |
589.489 |
3.536.933 |
|
|
ha |
4 |
2.562.024 |
|
497.526 |
182.821 |
3.242.371 |
648.474 |
3.890.845 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.843.966 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
6.776.163 |
1.694.041 |
8.470.203 |
|
|
ha |
2 |
6.795.759 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
7.881.575 |
1.970.394 |
9.851.969 |
|
|
ha |
3 |
7.954.183 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
9.231.787 |
2.307.947 |
11.539.734 |
|
|
ha |
4 |
9.352.385 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
10.861.694 |
2.715.423 |
13.577.117 |
|
|
ha |
5 |
11.012.749 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
12.794.819 |
3.198.705 |
15.993.524 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
911.711 |
|
183.570 |
67.130 |
1.162.411 |
232.482 |
1.394.894 |
|
|
ha |
2 |
975.889 |
|
184.243 |
80.051 |
1.240.184 |
248.037 |
1.488.221 |
|
|
ha |
3 |
1.040.068 |
|
184.916 |
87.504 |
1.312.488 |
262.498 |
1.574.986 |
|
|
ha |
4 |
1.125.639 |
|
185.814 |
93.622 |
1.405.074 |
281.015 |
1.686.089 |
|
|
ha |
5 |
1.227.569 |
|
186.936 |
102.693 |
1.517.198 |
303.440 |
1.820.638 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.866.971 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
2.146.738 |
536.684 |
2.683.422 |
|
|
ha |
2 |
2.165.832 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.485.084 |
621.271 |
3.106.356 |
|
|
ha |
3 |
2.707.484 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
3.114.708 |
778.677 |
3.893.385 |
|
|
ha |
4 |
3.628.067 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
4.225.152 |
1.056.288 |
5.281.440 |
|
|
ha |
5 |
4.469.012 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
5.214.640 |
1.303.660 |
6.518.300 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
437.530 |
|
85.070 |
30.345 |
552.945 |
110.589 |
663.534 |
|
|
ha |
2 |
468.833 |
|
85.397 |
32.581 |
586.810 |
117.362 |
704.172 |
|
|
ha |
3 |
508.000 |
|
85.806 |
36.779 |
630.585 |
126.117 |
756.702 |
|
|
ha |
4 |
556.921 |
|
86.317 |
41.234 |
684.472 |
136.894 |
821.366 |
|
|
ha |
5 |
618.110 |
|
86.951 |
46.760 |
751.821 |
150.364 |
902.185 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
725.133 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
824.661 |
206.165 |
1.030.826 |
|
|
ha |
2 |
836.062 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
950.166 |
237.541 |
1.187.707 |
|
|
ha |
3 |
979.789 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.115.977 |
278.994 |
1.394.971 |
|
|
ha |
4 |
1.246.122 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.431.362 |
357.840 |
1.789.202 |
|
|
ha |
5 |
1.604.309 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.846.958 |
461.740 |
2.308.698 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
185.240 |
|
31.747 |
12.675 |
229.661 |
45.932 |
275.594 |
|
|
ha |
2 |
199.437 |
|
31.923 |
14.266 |
245.626 |
49.125 |
294.752 |
|
|
ha |
3 |
216.504 |
|
32.162 |
16.254 |
264.920 |
52.984 |
317.903 |
|
|
ha |
4 |
196.173 |
|
31.625 |
14.072 |
241.870 |
48.374 |
290.244 |
|
|
ha |
5 |
216.700 |
|
32.162 |
16.404 |
265.266 |
53.053 |
318.320 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
253.583 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
281.691 |
70.423 |
352.114 |
|
|
ha |
2 |
290.739 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
323.580 |
80.895 |
404.475 |
|
|
ha |
3 |
335.332 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
373.441 |
93.360 |
466.802 |
|
|
ha |
4 |
388.864 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
433.180 |
108.295 |
541.475 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
24.982 |
|
6.095 |
2.260 |
33.338 |
6.668 |
40.005 |
|
|
ha |
2 |
28.386 |
|
6.132 |
2.567 |
37.086 |
7.417 |
44.503 |
|
|
ha |
3 |
32.978 |
|
6.183 |
3.956 |
43.117 |
8.623 |
51.740 |
|
|
ha |
4 |
39.179 |
|
6.192 |
5.830 |
51.201 |
10.240 |
61.441 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
133.285 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
149.967 |
29.993 |
179.961 |
|
|
ha |
2 |
153.200 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
172.857 |
34.571 |
207.429 |
|
|
ha |
3 |
177.028 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
199.819 |
39.964 |
239.783 |
|
|
ha |
4 |
205.658 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
232.091 |
46.418 |
278.509 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
4.864 |
|
1.622 |
905 |
7.392 |
1.478 |
8.870 |
|
|
ha |
2 |
4.911 |
|
1.571 |
1.004 |
7.487 |
1.497 |
8.984 |
|
|
ha |
3 |
4.954 |
|
1.661 |
1.455 |
8.070 |
1.614 |
9.684 |
|
|
ha |
4 |
5.028 1 |
|
1.706 |
2.064 |
8.798 |
1.760 |
10.557 |
ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH-NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
22.072.512 |
2.271.332 |
797.322 |
206.937 |
25.348.102 |
6.337.026 |
31.685.128 |
|
|
ha |
2 |
25.732.646 |
2.720.829 |
811.563 |
239.751 |
29.504.788 |
7.376.197 |
36.880.986 |
|
|
ha |
3 |
29.782.932 |
3.208.479 |
825.803 |
291.068 |
34.108.282 |
8.527.071 |
42.635.353 |
|
|
ha |
4 |
34.453.532 |
3.736.668 |
844.791 |
344.479 |
39.379.469 |
9.844.867 |
49.224.337 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
2.065.508 |
|
490.884 |
128.619 |
2.685.011 |
537.002 |
3.222.013 |
|
|
ha |
2 |
2.242.610 |
|
492.696 |
144.188 |
2.879.494 |
575.899 |
3.455.393 |
|
|
ha |
3 |
2.403.238 |
|
494.507 |
158.323 |
3.056.069 |
611.214 |
3.667.283 |
|
|
ha |
4 |
2.683.307 |
|
497.526 |
182.821 |
3.363.654 |
672.731 |
4.036.385 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
6.096.447 |
687.719 |
202.500 |
41.978 |
7.028.643 |
1.757.161 |
8.785.804 |
|
|
ha |
2 |
7.089.398 |
828.315 |
205.638 |
51.864 |
8.175.215 |
2.043.804 |
10.219.018 |
|
|
ha |
3 |
8.297.916 |
997.335 |
210.867 |
69.402 |
9.575.520 |
2.393.880 |
11.969.400 |
|
|
ha |
4 |
9.756.580 |
1.202.601 |
217.142 |
89.566 |
11.265.890 |
2.816.472 |
14.082.362 |
|
|
ha |
5 |
11.488.744 |
1.444.877 |
225.509 |
111.684 |
13.270.814 |
3.317.704 |
16.588.518 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
954.870 |
|
183.570 |
67.130 |
1.205.571 |
241.114 |
1.446.685 |
|
|
ha |
2 |
1.022.087 |
|
184.243 |
80.051 |
1.286.382 |
257.276 |
1.543.658 |
|
|
ha |
3 |
1.089.303 |
|
184.916 |
87.504 |
1.361.724 |
272.345 |
1.634.068 |
|
|
ha |
4 |
1.178.925 |
|
185.814 |
93.622 |
1.458.361 |
291.672 |
1.750.033 |
|
|
ha |
5 |
1.285.681 |
|
186.936 |
102.693 |
1.575.310 |
315.062 |
1.890.372 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
1.947.589 |
185.426 |
75.329 |
19.011 |
2.227.356 |
556.839 |
2.784.195 |
|
|
ha |
2 |
2.259.374 |
220.242 |
76.634 |
22.377 |
2.578.627 |
644.657 |
3.223.283 |
|
|
ha |
3 |
2.824.449 |
302.844 |
77.939 |
26.440 |
3.231.673 |
807.918 |
4.039.591 |
|
|
ha |
4 |
3.784.841 |
483.311 |
80.114 |
33.659 |
4.381.926 |
1.095.481 |
5.477.407 |
|
|
ha |
5 |
4.662.151 |
620.234 |
82.812 |
42.582 |
5.407.779 |
1.351.945 |
6.759.724 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
458.242 |
|
85.070 |
30.345 |
573.657 |
114.731 |
688.388 |
|
|
ha |
2 |
491.027 |
|
85.397 |
32.581 |
609.004 |
121.801 |
730.805 |
|
|
ha |
3 |
532.048 |
|
85.806 |
36.779 |
654.633 |
130.927 |
785.560 |
|
|
ha |
4 |
583.285 |
|
86.317 |
41.234 |
710.836 |
142.167 |
853.003 |
|
|
ha |
5 |
647.371 |
|
86.951 |
46.760 |
781.082 |
156.216 |
937.298 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
756.432 |
71.931 |
21.778 |
5.818 |
855.960 |
213.990 |
1.069.950 |
|
|
ha |
2 |
872.158 |
84.975 |
22.287 |
6.841 |
986.262 |
246.566 |
1.232.828 |
|
|
ha |
3 |
1.022.100 |
105.304 |
22.796 |
8.088 |
1.158.288 |
289.572 |
1.447.860 |
|
|
ha |
4 |
1.299.951 |
150.671 |
23.814 |
10.755 |
1.485.190 |
371.298 |
1.856.488 |
|
|
ha |
5 |
1.673.627 |
202.894 |
25.172 |
14.584 |
1.916.276 |
479.069 |
2.395.345 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
194.009 |
|
31.747 |
12.675 |
238.431 |
47.686 |
286.117 |
|
|
ha |
2 |
208.878 |
|
31.923 |
14.266 |
255.067 |
51.013 |
306.081 |
|
|
ha |
3 |
226.753 |
|
32.162 |
16.254 |
275.169 |
55.034 |
330.202 |
|
|
ha |
4 |
205.459 |
|
31.625 |
14.072 |
251.156 |
50.231 |
301.388 |
|
|
ha |
5 |
226.959 |
|
32.162 |
16.404 |
275.525 |
55.105 |
330.630 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
264.520 |
22.093 |
3.678 |
2.337 |
292.628 |
73.157 |
365.785 |
|
|
ha |
2 |
303.282 |
26.184 |
3.854 |
2.803 |
336.124 |
84.031 |
420.155 |
|
|
ha |
3 |
349.804 |
31.093 |
3.947 |
3.069 |
387.913 |
96.978 |
484.892 |
|
|
ha |
4 |
405.651 |
36.981 |
4.064 |
3.270 |
449.967 |
112.492 |
562.459 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
26.165 |
|
6.095 |
2.260 |
34.520 |
6.904 |
41.424 |
|
|
ha |
2 |
29.730 |
|
6.132 |
2.567 |
38.430 |
7.686 |
46.116 |
|
|
ha |
3 |
34.540 |
|
6.183 |
3.956 |
44.678 |
8.936 |
53.614 |
|
|
ha |
4 |
41.033 |
|
6.192 |
5.830 |
53.055 |
10.611 |
63.666 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
139.034 |
12.447 |
1.491 |
2.745 |
155.716 |
31.143 |
186.860 |
|
|
ha |
2 |
159.811 |
14.787 |
1.578 |
3.292 |
179.468 |
35.894 |
215.361 |
|
|
ha |
3 |
184.669 |
17.563 |
1.625 |
3.604 |
207.460 |
41.492 |
248.952 |
|
|
ha |
4 |
214.537 |
20.911 |
1.683 |
3.838 |
240.970 |
48.194 |
289.164 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha |
1 |
5.095 |
|
1.622 |
905 |
7.622 |
1.524 |
9.146 |
|
|
ha |
2 |
5.144 |
|
1.571 |
1.004 |
7.719 |
1.544 |
9.263 |
|
|
ha |
3 |
5.188 |
|
1.661 |
1.455 |
8.305 |
1.661 |
9.966 |
|
|
ha |
4 |
5.266 |
|
1.706 |
2.064 |
9.036 |
1.807 |
10.843 |
PHẦN III: ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Phụ lục 1C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.325.319 |
|
4.835 |
1.791 |
1.331.945 |
332.986 |
1.664.931 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.573.816 |
|
5.742 |
2.127 |
1.581.685 |
395.421 |
1.977.106 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.670.454 |
|
6.084 |
2.254 |
1.678.792 |
419.698 |
2.098.490 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.043.199 |
|
7.454 |
2.762 |
2.053.415 |
513.354 |
2.566.769 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.802.497 |
|
10.234 |
3.792 |
2.816.522 |
704.131 |
3.520.653 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
4.307.285 |
|
15.714 |
5.822 |
4.328.821 |
1.082.205 |
5.411.026 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
5.168.742 |
|
18.857 |
6.986 |
5.194.585 |
1.298.646 |
6.493.232 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
5.599.471 |
|
20.428 |
7.568 |
5.627.467 |
1.406.867 |
7.034.334 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
6.030.200 |
|
21.999 |
8.150 |
6.060.349 |
1.515.087 |
7.575.437 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
6.891.657 |
|
25.142 |
9.315 |
6.926.114 |
1.731.528 |
8.657.642 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
7.753.114 |
|
28.285 |
10.479 |
7.791.878 |
1.947.969 |
9.739.847 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
265.064 |
|
5.431 |
1.872 |
272.367 |
54.473 |
326.840 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
314.763 |
|
6.449 |
2.223 |
323.435 |
64.687 |
388.122 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
331.330 |
|
6.833 |
2.356 |
340.519 |
68.104 |
408.623 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
408.640 |
|
8.372 |
2.887 |
419.899 |
83.980 |
503.878 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
563.260 |
|
11.495 |
3.963 |
578.718 |
115.744 |
694.462 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
861.457 |
|
17.649 |
6.085 |
885.192 |
177.038 |
1.062.230 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
1.033.748 |
|
21.179 |
7.302 |
1.062.230 |
212.446 |
1.274.676 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.119.894 |
|
22.944 |
7.911 |
1.150.749 |
230.150 |
1.380.899 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.206.040 |
|
24.709 |
8.519 |
1.239.268 |
247.854 |
1.487.122 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.378.331 |
|
28.239 |
9.736 |
1.416.306 |
283.261 |
1.699.568 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.550.623 |
|
31.769 |
10.953 |
1.593.345 |
318.669 |
1.912.014 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
883.546 |
|
4.604 |
1.388 |
889.538 |
222.384 |
1.111.922 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.049.211 |
|
5.467 |
1.648 |
1.056.326 |
264.081 |
1.320.407 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.118.238 |
|
5.812 |
1.747 |
1.125.796 |
281.449 |
1.407.246 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.359.832 |
|
7.078 |
2.140 |
1.369.050 |
342.263 |
1.711.313 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
1.863.729 |
|
9.697 |
2.938 |
1.876.364 |
469.091 |
2.345.455 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
2.871.524 |
|
14.962 |
4.511 |
2.890.997 |
722.749 |
3.613.746 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
3.445.828 |
|
17.955 |
5.413 |
3.469.196 |
867.299 |
4.336.496 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
3.732.981 |
|
19.451 |
5.864 |
3.758.296 |
939.574 |
4.697.870 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.020.133 |
|
20.947 |
6.316 |
4.047.396 |
1.011.849 |
5.059.245 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
4.594.438 |
|
23.940 |
7.218 |
4.625.595 |
1.156.399 |
5.781.994 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
5.168.742 |
|
26.932 |
8.120 |
5.203.795 |
1.300.949 |
6.504.743 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
176.709 |
|
5.406 |
1.750 |
183.866 |
36.773 |
220.639 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
209.842 |
|
6.420 |
2.078 |
218.340 |
43.668 |
262.008 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
220.886 |
|
6.826 |
2.202 |
229.914 |
45.983 |
275.897 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
270.586 |
|
8.312 |
2.698 |
281.596 |
56.319 |
337.915 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
369.985 |
|
11.387 |
3.704 |
385.076 |
77.015 |
462.092 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
574.305 |
|
17.571 |
5.688 |
597.563 |
119.513 |
717.076 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
689.166 |
|
21.085 |
6.825 |
717.076 |
143.415 |
860.491 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
746.596 |
|
22.842 |
7.394 |
776.832 |
155.366 |
932.199 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
804.027 |
|
24.599 |
7.963 |
836.588 |
167.318 |
1.003.906 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
918.888 |
|
28.114 |
9.100 |
956.101 |
191.220 |
1.147.321 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.033.748 |
|
31.628 |
10.238 |
1.075.614 |
215.123 |
1.290.737 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
I |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.358.826 |
|
4.827 |
1.791 |
1.365.445 |
341.361 |
1.706.806 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.613.606 |
|
5.732 |
2.127 |
1.621.466 |
405.366 |
2.026.832 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.712.687 |
|
6.074 |
2.254 |
1.721.016 |
430.254 |
2.151.269 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.094.857 |
|
7.442 |
2.762 |
2.105.061 |
526.265 |
2.631.326 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.873.351 |
|
10.218 |
3.792 |
2.887.361 |
721.840 |
3.609.201 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
4.416.185 |
|
15.688 |
5.822 |
4.437.695 |
1.109.424 |
5.547.119 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
5.299.422 |
|
18.826 |
6.986 |
5.325.235 |
1.331.309 |
6.656.543 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
5.741.041 |
|
20.395 |
7.568 |
5.769.004 |
1.442.251 |
7.211.255 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
6.182.660 |
|
21.964 |
8.150 |
6.212.774 |
1.553.193 |
7.765.967 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
7.065.897 |
|
25.101 |
9.315 |
7.100.313 |
1.775.078 |
8.875.391 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
7.949.134 |
|
28.239 |
10.479 |
7.987.852 |
1.996.963 |
9.984.815 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
244.959 |
|
5.431 |
1.872 |
252.262 |
50.452 |
302.714 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
290.889 |
|
6.449 |
2.223 |
299.561 |
59.912 |
359.473 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
306.199 |
|
6.833 |
2.356 |
315.388 |
63.078 |
378.466 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
377.645 |
|
8.372 |
2.887 |
388.904 |
77.781 |
466.685 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
520.538 |
|
11.495 |
3.963 |
535.996 |
107.199 |
643.195 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
796.117 |
|
17.649 |
6.085 |
819.852 |
163.970 |
983.822 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
955.340 |
|
21.179 |
7.302 |
983.822 |
196.764 |
1.180.586 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.034.952 |
|
22.944 |
7.911 |
1.065.807 |
213.161 |
1.278.968 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.114.564 |
|
24.709 |
8.519 |
1.147.792 |
229.558 |
1.377.351 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.273.787 |
|
28.239 |
9.736 |
1.311.762 |
262.352 |
1.574.115 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.433.011 |
|
31.769 |
10.953 |
1.475.733 |
295.147 |
1.770.879 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
905.884 |
|
4.597 |
1.388 |
911.869 |
227.967 |
1.139.836 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.075.737 |
|
5.459 |
1.648 |
1.082.845 |
270.711 |
1.353.556 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.146.510 |
|
5.804 |
1.747 |
1.154.060 |
288.515 |
1.442.575 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.394.212 |
|
7.068 |
2.140 |
1.403.420 |
350.855 |
1.754.275 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
1.910.849 |
|
9.682 |
2.938 |
1.923.470 |
480.867 |
2.404.337 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
2.944.124 |
|
14.940 |
4.511 |
2.963.575 |
740.894 |
3.704.468 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
3.532.948 |
|
17.928 |
5.413 |
3.556.290 |
889.072 |
4.445.362 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
3.827.361 |
|
19.422 |
5.864 |
3.852.647 |
963.162 |
4.815.809 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.121.773 |
|
20.916 |
6.316 |
4.149.005 |
1.037.251 |
5.186.256 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
4.710.598 |
|
23.904 |
7.218 |
4.741.720 |
1.185.430 |
5.927.150 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
5.299.422 |
|
26.892 |
8.120 |
5.334.435 |
1.333.609 |
6.668.043 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
163.306 |
|
5.406 |
1.750 |
170.463 |
34.093 |
204.555 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
193.926 |
|
6.420 |
2.078 |
202.424 |
40.485 |
242.909 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
204.133 |
|
6.826 |
2.202 |
213.160 |
42.632 |
255.792 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
250.062 |
|
8.312 |
2.698 |
261.073 |
52.215 |
313.287 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
341.922 |
|
11.387 |
3.704 |
357.014 |
71.403 |
428.416 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
530.745 |
|
17.571 |
5.688 |
554.003 |
110.801 |
664.804 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
636.894 |
|
21.085 |
6.825 |
664.804 |
132.961 |
797.765 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
689.968 |
|
22.842 |
7.394 |
720.204 |
144.041 |
864.245 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
743.043 |
|
24.599 |
7.963 |
775.604 |
155.121 |
930.725 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
849.192 |
|
28.114 |
9.100 |
886.405 |
177.281 |
1.063.686 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
955.340 |
|
31.628 |
10.238 |
997.206 |
199.441 |
1.196.647 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.392.334 |
|
4.827 |
1.791 |
1.398.952 |
349.738 |
1.748.691 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.653.397 |
|
5.732 |
2.127 |
1.661.256 |
415.314 |
2.076.570 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.754.921 |
|
6.074 |
2.254 |
1.763.249 |
440.812 |
2.204.061 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.146.515 |
|
7.442 |
2.762 |
2.156.718 |
539.180 |
2.695.898 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.944.206 |
|
10.218 |
3.792 |
2.958.215 |
739.554 |
3.697.769 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
4.525.085 |
|
15.688 |
5.822 |
4.546.595 |
1.136.649 |
5.683.244 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
5.430.102 |
|
18.826 |
6.986 |
5.455.915 |
1.363.979 |
6.819.893 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
5.882.611 |
|
20.395 |
7.568 |
5.910.574 |
1.477.644 |
7.388.218 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
6.335.120 |
|
21.964 |
8.150 |
6.365.234 |
1.591.308 |
7.956.542 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
7.240.137 |
|
25.101 |
9.315 |
7.274.553 |
1.818.638 |
9.093.191 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
8.145.154 |
|
28.239 |
10.479 |
8.183.872 |
2.045.968 |
10.229.840 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
238.258 |
|
5.431 |
1.872 |
245.560 |
49.112 |
294.673 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
282.931 |
|
6.449 |
2.223 |
291.603 |
58.321 |
349.924 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
297.822 |
|
6.833 |
2.356 |
307.011 |
61.402 |
368.414 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
367.314 |
|
8.372 |
2.887 |
378.572 |
75.714 |
454.287 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
506.297 |
|
11.495 |
3.963 |
521.755 |
104.351 |
626.106 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
774.337 |
|
17.649 |
6.085 |
798.072 |
159.614 |
957.686 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
929.204 |
|
21.179 |
7.302 |
957.686 |
191.537 |
1.149.223 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.006.638 |
|
22.944 |
7.911 |
1.037.493 |
207.499 |
1.244.992 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.084.072 |
|
24.709 |
8.519 |
1.117.300 |
223.460 |
1.340.760 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.238.939 |
|
28.239 |
9.736 |
1.276.914 |
255.383 |
1.532.297 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.393.807 |
|
31.769 |
10.953 |
1.436.529 |
287.306 |
1.723.834 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
928.223 |
|
4.597 |
1.388 |
934.208 |
233.552 |
1.167.760 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.102.264 |
|
5.459 |
1.648 |
1.109.372 |
277.343 |
1.386.714 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.174.782 |
|
5.804 |
1.747 |
1.182.332 |
295.583 |
1.477.915 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.428.593 |
|
7.068 |
2.140 |
1.437.800 |
359.450 |
1.797.250 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
1.957.970 |
|
9.682 |
2.938 |
1.970.590 |
492.647 |
2.463.237 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
3.016.724 |
|
14.940 |
4.511 |
3.036.175 |
759.044 |
3.795.218 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
3.620.068 |
|
17.928 |
5.413 |
3.643.410 |
910.852 |
4.554.262 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
3.921.741 |
|
19.422 |
5.864 |
3.947.027 |
986.757 |
4.933.784 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.223.413 |
|
20.916 |
6.316 |
4.250.645 |
1.062.661 |
5.313.306 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
4.826.758 |
|
23.904 |
7.218 |
4.857.880 |
1.214.470 |
6.072.350 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
5.430.102 |
|
26.892 |
8.120 |
5.465.115 |
1.366.279 |
6.831.393 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
158.838 |
|
5.406 |
1.750 |
165.995 |
33.199 |
199.194 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
188.621 |
|
6.420 |
2.078 |
197.119 |
39.424 |
236.543 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
198.548 |
|
6.826 |
2.202 |
207.576 |
41.515 |
249.091 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
243.221 |
|
8.312 |
2.698 |
254.232 |
50.846 |
305.078 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
332.568 |
|
11.387 |
3.704 |
347.659 |
69.532 |
417.191 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
516.225 |
|
17.571 |
5.688 |
539.483 |
107.897 |
647.380 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
619.470 |
|
21.085 |
6.825 |
647.380 |
129.476 |
776.856 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
671.092 |
|
22.842 |
7.394 |
701.328 |
140.266 |
841.594 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
722.715 |
|
24.599 |
7.963 |
755.276 |
151.055 |
906.332 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
825.960 |
|
28.114 |
9.100 |
863.173 |
172.635 |
1.035.808 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
929.204 |
|
31.628 |
10.238 |
971.070 |
194.214 |
1.165.284 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.425.842 |
|
4.827 |
1.791 |
1.432.460 |
358.115 |
1.790.575 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.693.187 |
|
5.732 |
2.127 |
1.701.046 |
425.262 |
2.126.308 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.797.155 |
|
6.074 |
2.254 |
1.805.483 |
451.371 |
2.256.854 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.198.173 |
|
7.442 |
2.762 |
2.208.376 |
552.094 |
2.760.470 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
3.015.061 |
|
10.218 |
3.792 |
3.029.070 |
757.268 |
3.786.338 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
4.633.985 |
|
15.688 |
5.822 |
4.655.495 |
1.163.874 |
5.819.369 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
5.560.782 |
|
18.826 |
6.986 |
5.586.595 |
1.396.649 |
6.983.243 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
6.024.181 |
|
20.395 |
7.568 |
6.052.144 |
1.513.036 |
7.565.180 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
6.487.580 |
|
21.964 |
8.150 |
6.517.694 |
1.629.423 |
8.147.117 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
7.414.377 |
|
25.101 |
9.315 |
7.448.793 |
1.862.198 |
9.310.991 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
8.341.174 |
|
28.239 |
10.479 |
8.379.892 |
2.094.973 |
10.474.865 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
258.362 |
|
5.431 |
1.872 |
265.665 |
53.133 |
318.798 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
306.805 |
|
6.449 |
2.223 |
315.477 |
63.095 |
378.573 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
322.953 |
|
6.833 |
2.356 |
332.142 |
66.428 |
398.571 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
398.308 |
|
8.372 |
2.887 |
409.567 |
81.913 |
491.480 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
549.020 |
|
11.495 |
3.963 |
564.477 |
112.895 |
677.373 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
839.677 |
|
17.649 |
6.085 |
863.412 |
172.682 |
1.036.094 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
1.007.612 |
|
21.179 |
7.302 |
1.036.094 |
207.219 |
1.243.313 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.091.580 |
|
22.944 |
7.911 |
1.122.435 |
224.487 |
1.346.922 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.175.548 |
|
24.709 |
8.519 |
1.208.776 |
241.755 |
1.450.531 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.343.483 |
|
28.239 |
9.736 |
1.381.458 |
276.292 |
1.657.750 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.511.419 |
|
31.769 |
10.953 |
1.554.141 |
310.828 |
1.864.969 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
950.561 |
|
4.597 |
1.388 |
956.546 |
239.137 |
1.195.683 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.128.791 |
|
5.459 |
1.648 |
1.135.898 |
283.975 |
1.419.873 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.203.054 |
|
5.804 |
1.747 |
1.210.604 |
302.651 |
1.513.255 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.462.973 |
|
7.068 |
2.140 |
1.472.181 |
368.045 |
1.840.226 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.005.090 |
|
9.682 |
2.938 |
2.017.710 |
504.428 |
2.522.138 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
3.089.324 |
|
14.940 |
4.511 |
3.108.775 |
777.194 |
3.885.968 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
3.707.188 |
|
17.928 |
5.413 |
3.730.530 |
932.632 |
4.663.162 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
4.016.121 |
|
19.422 |
5.864 |
4.041.407 |
1.010.352 |
5.051.759 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.325.053 |
|
20.916 |
6.316 |
4.352.285 |
1.088.071 |
5.440.356 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
4.942.918 |
|
23.904 |
7.218 |
4.974.040 |
1.243.510 |
6.217.550 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
5.560.782 |
|
26.892 |
8.120 |
5.595.795 |
1.398.949 |
6.994.743 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
172.241 |
|
5.406 |
1.750 |
179.398 |
35.880 |
215.277 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
204.537 |
|
6.420 |
2.078 |
213.035 |
42.607 |
255.642 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
215.302 |
|
6.826 |
2.202 |
224.330 |
44.866 |
269.195 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
263.745 |
|
8.312 |
2.698 |
274.755 |
54.951 |
329.706 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
360.631 |
|
11.387 |
3.704 |
375.722 |
75.144 |
450.866 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
559.785 |
|
17.571 |
5.688 |
583.043 |
116.609 |
699.652 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
671.742 |
|
21.085 |
6.825 |
699.652 |
139.930 |
839.582 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
727.720 |
|
22.842 |
7.394 |
757.956 |
151.591 |
909.547 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
783.699 |
|
24.599 |
7.963 |
816.260 |
163.252 |
979.513 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
895.656 |
|
28.114 |
9.100 |
932.869 |
186.574 |
1.119.443 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.007.612 |
|
31.628 |
10.238 |
1.049.478 |
209.896 |
1.259.373 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.459.349 |
|
4.827 |
1.791 |
1.465.968 |
366.492 |
1.832.460 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.732.977 |
|
5.732 |
2.127 |
1.740.837 |
435.209 |
2.176.046 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.839.388 |
|
6.074 |
2.254 |
1.847.717 |
461.929 |
2.309.646 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.249.830 |
|
7.442 |
2.762 |
2.260.034 |
565.008 |
2.825.042 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
3.085.916 |
|
10.218 |
3.792 |
3.099.925 |
774.981 |
3.874.906 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
4.742.885 |
|
15.688 |
5.822 |
4.764.395 |
1.191.099 |
5.955.494 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
5.691.462 |
|
18.826 |
6.986 |
5.717.275 |
1.429.319 |
7.146.593 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
6.165.751 |
|
20.395 |
7.568 |
6.193.714 |
1.548.429 |
7.742.143 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
6.640.040 |
|
21.964 |
8.150 |
6.670.154 |
1.667.538 |
8.337.692 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
7.588.617 |
|
25.101 |
9.315 |
7.623.033 |
1.905.758 |
9.528.791 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
8.537.194 |
|
28.239 |
10.479 |
8.575.912 |
2.143.978 |
10.719.890 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
265.064 |
|
5.431 |
1.872 |
272.367 |
54.473 |
326.840 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
314.763 |
|
6.449 |
2.223 |
323.435 |
64.687 |
388.122 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
331.330 |
|
6.833 |
2.356 |
340.519 |
68.104 |
408.623 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
408.640 |
|
8.372 |
2.887 |
419.899 |
83.980 |
503.878 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
563.260 |
|
11.495 |
3.963 |
578.718 |
115.744 |
694.462 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
861.457 |
|
17.649 |
6.085 |
885.192 |
177.038 |
1.062.230 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
1.033.748 |
|
21.179 |
7.302 |
1.062.230 |
212.446 |
1.274.676 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.119.894 |
|
22.944 |
7.911 |
1.150.749 |
230.150 |
1.380.899 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.206.040 |
|
24.709 |
8.519 |
1.239.268 |
247.854 |
1.487.122 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.378.331 |
|
28.239 |
9.736 |
1.416.306 |
283.261 |
1.699.568 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.550.623 |
|
31.769 |
10.953 |
1.593.345 |
318.669 |
1.912.014 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
972.900 |
|
4.597 |
1.388 |
978.885 |
244.721 |
1.223.606 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.155.318 |
|
5.459 |
1.648 |
1.162.425 |
290.606 |
1.453.032 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.231.326 |
|
5.804 |
1.747 |
1.238.876 |
309.719 |
1.548.595 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.497.353 |
|
7.068 |
2.140 |
1.506.561 |
376.640 |
1.883.201 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.052.210 |
|
9.682 |
2.938 |
2.064.830 |
516.208 |
2.581.038 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
3.161.924 |
|
14.940 |
4.511 |
3.181.375 |
795.344 |
3.976.718 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
3.794.308 |
|
17.928 |
5.413 |
3.817.650 |
954.412 |
4.772.062 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
4.110.501 |
|
19.422 |
5.864 |
4.135.787 |
1.033.947 |
5.169.734 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.426.693 |
|
20.916 |
6.316 |
4.453.925 |
1.113.481 |
5.567.406 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
5.059.078 |
|
23.904 |
7.218 |
5.090.200 |
1.272.550 |
6.362.750 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
5.691.462 |
|
26.892 |
8.120 |
5.726.475 |
1.431.619 |
7.158.093 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
176.709 |
|
5.406 |
1.750 |
183.866 |
36.773 |
220.639 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
209.842 |
|
6.420 |
2.078 |
218.340 |
43.668 |
262.008 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
220.886 |
|
6.826 |
2.202 |
229.914 |
45.983 |
275.897 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
270.586 |
|
8.312 |
2.698 |
281.596 |
56.319 |
337.915 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
369.985 |
|
11.387 |
3.704 |
385.076 |
77.015 |
462.092 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
574.305 |
|
17.571 |
5.688 |
597.563 |
119.513 |
717.076 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
689.166 |
|
21.085 |
6.825 |
717.076 |
143.415 |
860.491 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
746.596 |
|
22.842 |
7.394 |
776.832 |
155.366 |
932.199 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
804.027 |
|
24.599 |
7.963 |
836.588 |
167.318 |
1.003.906 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
918.888 |
|
28.114 |
9.100 |
956.101 |
191.220 |
1.147.321 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.033.748 |
|
31.628 |
10.238 |
1.075.614 |
215.123 |
1.290.737 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.492.857 |
|
4.827 |
1.791 |
1.499.476 |
374.869 |
1.874.344 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.772.768 |
|
5.732 |
2.127 |
1.780.627 |
445.157 |
2.225.784 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.881.622 |
|
6.074 |
2.254 |
1.889.950 |
472.488 |
2.362.438 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.301.488 |
|
7.442 |
2.762 |
2.311.691 |
577.923 |
2.889.614 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
3.156.771 |
|
10.218 |
3.792 |
3.170.780 |
792.695 |
3.963.475 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
4.851.785 |
|
15.688 |
5.822 |
4.873.295 |
1.218.324 |
6.091.619 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
5.822.142 |
|
18.826 |
6.986 |
5.847.955 |
1.461.989 |
7.309.943 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
6.307.321 |
|
20.395 |
7.568 |
6.335.284 |
1.583.821 |
7.919.105 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
6.792.500 |
|
21.964 |
8.150 |
6.822.614 |
1.705.653 |
8.528.267 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
7.762.857 |
|
25.101 |
9.315 |
7.797.273 |
1.949.318 |
9.746.591 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
8.733.214 |
|
28.239 |
10.479 |
8.771.932 |
2.192.983 |
10.964.915 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
271.765 |
|
5.431 |
1.872 |
279.068 |
55.814 |
334.882 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
322.721 |
|
6.449 |
2.223 |
331.393 |
66.279 |
397.672 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
339.707 |
|
6.833 |
2.356 |
348.896 |
69.779 |
418.675 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
418.971 |
|
8.372 |
2.887 |
430.230 |
86.046 |
516.276 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
577.501 |
|
11.495 |
3.963 |
592.959 |
118.592 |
711.551 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
883.237 |
|
17.649 |
6.085 |
906.972 |
181.394 |
1.088.366 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
1.059.884 |
|
21.179 |
7.302 |
1.088.366 |
217.673 |
1.306.039 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.148.208 |
|
22.944 |
7.911 |
1.179.063 |
235.813 |
1.414.876 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.236.532 |
|
24.709 |
8.519 |
1.269.760 |
253.952 |
1.523.712 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.413.179 |
|
28.239 |
9.736 |
1.451.154 |
290.231 |
1.741.385 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.589.827 |
|
31.769 |
10.953 |
1.632.549 |
326.510 |
1.959.058 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
995.238 |
|
4.597 |
1.388 |
1.001.223 |
250.306 |
1.251.529 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.181.845 |
|
5.459 |
1.648 |
1.188.952 |
297.238 |
1.486.190 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.259.598 |
|
5.804 |
1.747 |
1.267.148 |
316.787 |
1.583.935 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.531.734 |
|
7.068 |
2.140 |
1.540.941 |
385.235 |
1.926.177 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.099.330 |
|
9.682 |
2.938 |
2.111.951 |
527.988 |
2.639.938 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
3.234.524 |
|
14.940 |
4.511 |
3.253.975 |
813.494 |
4.067.468 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
3.881.428 |
|
17.928 |
5.413 |
3.904.770 |
976.192 |
4.880.962 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
4.204.881 |
|
19.422 |
5.864 |
4.230.167 |
1.057.542 |
5.287.709 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.528.333 |
|
20.916 |
6.316 |
4.555.565 |
1.138.891 |
5.694.456 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
5.175.238 |
|
23.904 |
7.218 |
5.206.360 |
1.301.590 |
6.507.950 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
5.822.142 |
|
26.892 |
8.120 |
5.857.155 |
1.464.289 |
7.321.443 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
181.177 |
|
5.406 |
1.750 |
188.333 |
37.667 |
226.000 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
215.147 |
|
6.420 |
2.078 |
223.646 |
44.729 |
268.375 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
226.471 |
|
6.826 |
2.202 |
235.499 |
47.100 |
282.599 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
277.427 |
|
8.312 |
2.698 |
288.437 |
57.687 |
346.125 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
379.339 |
|
11.387 |
3.704 |
394.431 |
78.886 |
473.317 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
588.825 |
|
17.571 |
5.688 |
612.083 |
122.417 |
734.500 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
706.590 |
|
21.085 |
6.825 |
734.500 |
146.900 |
881.400 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
765.472 |
|
22.842 |
7.394 |
795.708 |
159.142 |
954.850 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
824.355 |
|
24.599 |
7.963 |
856.916 |
171.838 |
1.028.300 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
942.120 |
|
28.114 |
9.100 |
979.333 |
195.867 |
1.175.200 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.059.884 |
|
31.628 |
10.238 |
1.101.750 |
220.350 |
1.322.100 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí Vật tư |
Chi phí KH- NL |
CP trực tiếp |
Chi phí chung (25-20%) |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.559.872 |
|
4.827 |
1.791 |
1.566.491 |
391.623 |
1.958.114 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.852.349 |
|
5.732 |
2.127 |
1.860.208 |
465.052 |
2.325.260 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.966.089 |
|
6.074 |
2.254 |
1.974.417 |
493.604 |
2.468.022 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
2.404.803 |
|
7.442 |
2.762 |
2.415.007 |
603.752 |
3.018.759 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
3.298.480 |
|
10.218 |
3.792 |
3.312.489 |
828.122 |
4.140.612 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
5.069.585 |
|
15.688 |
5.822 |
5.091.095 |
1.272.774 |
6.363.869 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
6.083.502 |
|
18.826 |
6.986 |
6.109.315 |
1.527.329 |
7.636.643 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
6.590.461 |
|
20.395 |
7.568 |
6.618.424 |
1.654.606 |
8.273.030 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
7.097.420 |
|
21.964 |
8.150 |
7.127.534 |
1.781.883 |
8.909.417 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
8.111.337 |
|
25.101 |
9.315 |
8.145.753 |
2.036.438 |
10.182.191 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
9.125.254 |
|
28.239 |
10.479 |
9.163.972 |
2.290.993 |
11.454.965 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
285.168 |
|
5.431 |
1.872 |
292.471 |
58.494 |
350.965 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
338.637 |
|
6.449 |
2.223 |
347.310 |
69.462 |
416.772 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
356.460 |
|
6.833 |
2.356 |
365.650 |
73.130 |
438.780 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
439.635 |
|
8.372 |
2.887 |
450.893 |
90.179 |
541.072 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
605.983 |
|
11.495 |
3.963 |
621.441 |
124.288 |
745.729 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
926.797 |
|
17.649 |
6.085 |
950.532 |
190.106 |
1.140.638 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
1.112.156 |
|
21.179 |
7.302 |
1.140.638 |
228.128 |
1.368.765 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
1.204.836 |
|
22.944 |
7.911 |
1.235.691 |
247.138 |
1.482.829 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
1.297.516 |
|
24.709 |
8.519 |
1.330.744 |
266.149 |
1.596.893 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
1.482.875 |
|
28.239 |
9.736 |
1.520.850 |
304.170 |
1.825.021 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.668.235 |
|
31.769 |
10.953 |
1.710.957 |
342.191 |
2.053.148 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
II |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
1.039.915 |
|
4.597 |
1.388 |
1.045.900 |
261.475 |
1.307.375 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
1.234.899 |
|
5.459 |
1.648 |
1.242.006 |
310.502 |
1.552.508 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
1.316.142 |
|
5.804 |
1.747 |
1.323.693 |
330.923 |
1.654.616 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
1.600.494 |
|
7.068 |
2.140 |
1.609.702 |
402.425 |
2.012.127 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
2.193.571 |
|
9.682 |
2.938 |
2.206.191 |
551.548 |
2.757.739 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
3.379.724 |
|
14.940 |
4.511 |
3.399.175 |
849.794 |
4.248.968 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
4.055.668 |
|
17.928 |
5.413 |
4.079.010 |
1.019.752 |
5.098.762 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
4.393.641 |
|
19.422 |
5.864 |
4.418.927 |
1.104.732 |
5.523.659 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
4.731.613 |
|
20.916 |
6.316 |
4.758.845 |
1.189.711 |
5.948.556 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
5.407.558 |
|
23.904 |
7.218 |
5.438.680 |
1.359.670 |
6.798.350 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
6.083.502 |
|
26.892 |
8.120 |
6.118.515 |
1.529.629 |
7.648.143 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
||||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2 |
thửa |
|
190.112 |
|
5.406 |
1.750 |
197.269 |
39.454 |
236.722 |
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2 |
thửa |
|
225.758 |
|
6.420 |
2.078 |
234.257 |
46.851 |
281.108 |
|
Diện tích thửa đất >300-500m2 |
thửa |
|
237.640 |
|
6.826 |
2.202 |
246.668 |
49.334 |
296.002 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2 |
thửa |
|
291.109 |
|
8.312 |
2.698 |
302.120 |
60.424 |
362.544 |
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2 |
thửa |
|
398.047 |
|
11.387 |
3.704 |
413.139 |
82.628 |
495.767 |
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2 |
thửa |
|
617.865 |
|
17.571 |
5.688 |
641.123 |
128.225 |
769.348 |
|
Diện tích thửa đất >1-10ha |
thửa |
|
741.438 |
|
21.085 |
6.825 |
769.348 |
153.870 |
923.217 |
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha |
thửa |
|
803.224 |
|
22.842 |
7.394 |
833.460 |
166.692 |
1.000.152 |
|
Diện tích thửa đất >50-100ha |
thửa |
|
865.011 |
|
24.599 |
7.963 |
897.572 |
179.514 |
1.077.082 |
|
Diện tích thửa đất >100-500ha |
thửa |
|
988.584 |
|
28.114 |
9.100 |
1.025.797 |
205.159 |
1.230.957 |
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha |
thửa |
|
1.112.156 |
|
31.628 |
10.238 |
1.154.022 |
230.804 |
1.384.826 |
|
Diện tích thửa đất >1000ha |
thửa |
|
Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm |
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC, bản trích lục trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
PHẦN IV: ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ
Phụ lục 1D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.048.802 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
1.873.550 |
374.710 |
2.248.260 |
|
|
|
2 |
1.138.947 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.007.156 |
401.431 |
2.408.588 |
|
|
|
3 |
1.244.694 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.165.140 |
433.028 |
2.598.168 |
|
|
|
4 |
1.366.043 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.347.245 |
469.449 |
2.816.693 |
|
|
|
5 |
1.504.728 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.556.060 |
511.212 |
3.067.272 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.646.880 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
2.715.082 |
543.016 |
3.258.099 |
|
|
|
2 |
1.820.236 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
2.948.537 |
589.707 |
3.538.245 |
|
|
|
3 |
2.019.595 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.232.866 |
646.573 |
3.879.440 |
|
|
|
4 |
2.248.424 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.565.179 |
713.036 |
4.278.215 |
|
|
|
5 |
2.511.925 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.023.767 |
804.753 |
4.828.520 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
2.782.360 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.062.947 |
812.589 |
4.875.537 |
|
|
|
2 |
3.113.470 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
4.520.887 |
904.177 |
5.425.065 |
|
|
|
3 |
3.493.119 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.079.830 |
1.015.966 |
6.095.797 |
|
|
|
4 |
3.929.975 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
5.673.502 |
1.134.700 |
6.808.202 |
|
|
|
5 |
4.432.707 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
6.394.916 |
1.278.983 |
7.673.899 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
4.784.619 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
6.513.193 |
1.302.639 |
7.815.832 |
|
|
|
2 |
5.387.897 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
7.360.801 |
1.472.160 |
8.832.961 |
|
|
|
3 |
6.083.054 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
8.290.765 |
1.658.153 |
9.948.918 |
|
|
|
4 |
6.882.224 |
|
1.643.893 |
379.324 |
460.717 |
9.366.158 |
1.873.232 |
11.239.390 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.187.413 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
1.853.591 |
370.718 |
2.224.310 |
|
|
|
2 |
1.242.886 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
1.931.357 |
386.271 |
2.317.628 |
|
|
|
3 |
1.298.360 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.009.069 |
401.814 |
2.410.883 |
|
|
|
4 |
1.353.834 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.087.257 |
417.451 |
2.504.709 |
|
|
|
5 |
1.437.045 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.206.297 |
441.259 |
2.647.556 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.367.703 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.075.976 |
415.195 |
2.491.172 |
|
|
|
2 |
1.437.045 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.169.851 |
433.970 |
2.603.822 |
|
|
|
3 |
1.506.387 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.268.460 |
453.692 |
2.722.152 |
|
|
|
4 |
1.575.729 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.365.659 |
473.132 |
2.838.791 |
|
|
|
5 |
1.679.743 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.513.919 |
502.784 |
3.016.703 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.605.200 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.576.014 |
515.203 |
3.091.216 |
|
|
|
2 |
1.691.878 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
2.695.443 |
539.089 |
3.234.532 |
|
|
|
3 |
1.778.556 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
2.816.829 |
563.366 |
3.380.194 |
|
|
|
4 |
1.865.234 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
2.938.214 |
587.643 |
3.525.857 |
|
|
|
5 |
1.995.250 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.123.826 |
624.765 |
3.748.591 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.158.205 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.284.906 |
656.981 |
3.941.888 |
|
|
|
2 |
2.244.883 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.423.307 |
684.661 |
4.107.968 |
|
|
|
3 |
2.331.561 |
|
1.044.948 |
71.851 |
71.475 |
3.519.834 |
703.967 |
4.223.801 |
|
|
|
4 |
2.418.239 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76.342 |
3.652.222 |
730.444 |
4.382.666 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.076.958 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
1.901.706 |
380.341 |
2.282.047 |
|
|
|
2 |
1.169.523 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.037.732 |
407.546 |
2.445.279 |
|
|
|
3 |
1.278.109 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.198.555 |
439.711 |
2.638.265 |
|
|
|
4 |
1.402.716 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.383.917 |
476.783 |
2.860.700 |
|
|
|
5 |
1.545.123 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.596.455 |
519.291 |
3.115.747 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.691.091 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
2.759.294 |
551.859 |
3.311.153 |
|
|
|
2 |
1.869.101 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
2.997.403 |
599.481 |
3.596.883 |
|
|
|
3 |
2.073.812 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.287.084 |
657.417 |
3.944.501 |
|
|
|
4 |
2.308.785 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.625.540 |
725.108 |
4.350.647 |
|
|
|
5 |
2.579.359 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.091.201 |
818.240 |
4.909.441 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
2.857.054 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.137.642 |
827.528 |
4.965.170 |
|
|
|
2 |
3.197.053 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
4.604.470 |
920.894 |
5.525.364 |
|
|
|
3 |
3.586.894 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.173.605 |
1.034.721 |
6.208.327 |
|
|
|
4 |
4.035.478 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
5.779.004 |
1.155.801 |
6.934.805 |
|
|
|
5 |
4.551.706 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
6.513.914 |
1.302.783 |
7.816.697 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
4.913.065 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
6.641.639 |
1.328.328 |
7.969.967 |
|
|
|
2 |
5.532.539 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
7.505.442 |
1.501.088 |
9.006.531 |
|
|
|
3 |
6.246.357 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
8.454.068 |
1.690.814 |
10.144.882 |
|
|
|
4 |
7.066.982 |
|
1.643.893 |
379.324 |
460.717 |
9.550.916 |
1.910.183 |
11.461.099 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.219.105 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
1.885.284 |
377.057 |
2.262.341 |
|
|
|
2 |
1.276.068 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
1.964.539 |
392.908 |
2.357.447 |
|
|
|
3 |
1.333.031 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.043.740 |
408.748 |
2.452.489 |
|
|
|
4 |
1.389.994 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.123.418 |
424.684 |
2.548.101 |
|
|
|
5 |
1.475.439 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.244.691 |
448.938 |
2.693.630 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
|
1 |
1.404.235 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.112.509 |
422.502 |
2.535.011 |
|
|
|
2 |
1.475.439 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.208.246 |
441.649 |
2.649.895 |
|
|
|
3 |
1.546.643 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.308.716 |
461.743 |
2.770.459 |
|
|
|
4 |
1.617.847 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.407.776 |
481.555 |
2.889.332 |
|
|
|
5 |
1.724.653 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.558.829 |
511.766 |
3.070.595 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.648.108 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.618.922 |
523.784 |
3.142.707 |
|
|
|
2 |
1.737.113 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
2.740.679 |
548.136 |
3.288.814 |
|
|
|
3 |
1.826.118 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
2.864.391 |
572.878 |
3.437.269 |
|
|
|
4 |
1.915.123 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
2.988.103 |
597.621 |
3.585.724 |
|
|
|
5 |
2.048.630 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.177.205 |
635.441 |
3.812.646 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.215.959 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.342.661 |
668.532 |
4.011.193 |
|
|
|
2 |
2.304.964 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.483.388 |
696.678 |
4.180.065 |
|
|
|
3 |
2.393.969 |
|
1.044.948 |
71.851 |
71.475 |
3.582.242 |
716.448 |
4.298.690 |
|
|
|
4 |
2.482.974 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76.342 |
3.716.957 |
743.391 |
4.460.348 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.105.114 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
1.929.862 |
385.972 |
2.315.834 |
|
|
|
2 |
1.200.099 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.068.308 |
413.662 |
2.481.970 |
|
|
|
3 |
1.311.524 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.231.969 |
446.394 |
2.678.363 |
|
|
|
4 |
1.439.388 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.420.589 |
484.118 |
2.904.707 |
|
|
|
5 |
1.585.519 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.636.851 |
527.370 |
3.164.221 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.735.303 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
2.803.505 |
560.701 |
3.364.206 |
|
|
|
2 |
1.917.966 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
3.046.268 |
609.254 |
3.655.522 |
|
|
|
3 |
2.128.029 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.341.301 |
668.260 |
4.009.561 |
|
|
|
4 |
2.369.145 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.685.900 |
737.180 |
4.423.080 |
|
|
|
5 |
2.646.794 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.158.635 |
831.727 |
4.990.362 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
2.931.749 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.212.336 |
842.467 |
5.054.803 |
|
|
|
2 |
3.280.636 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
4.688.053 |
937.611 |
5.625.664 |
|
|
|
3 |
3.680.669 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.267.380 |
1.053.476 |
6.320.857 |
|
|
|
4 |
4.140.981 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
5.884.507 |
1.176.901 |
7.061.409 |
|
|
|
5 |
4.670.705 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
6.632.913 |
1.326.583 |
7.959.496 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
5.041.512 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
6.770.085 |
1.354.017 |
8.124.102 |
|
|
|
2 |
5.677.180 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
7.650.084 |
1.530.017 |
9.180.101 |
|
|
|
3 |
6.409.661 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
8.617.372 |
1.723.474 |
10.340.846 |
|
|
|
4 |
7.251.739 |
|
1.643.893 |
379.324 |
460.717 |
9.735.673 |
1.947.135 |
11.682.808 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.250.798 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
1.916.977 |
383.395 |
2.300.372 |
|
|
|
2 |
1.309.250 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
1.997.721 |
399.544 |
2.397.265 |
|
|
|
3 |
1.367.703 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.078.412 |
415.682 |
2.494.094 |
|
|
|
4 |
1.426.155 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.159.578 |
431.916 |
2.591.494 |
|
|
|
5 |
1.513.833 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.283.086 |
456.617 |
2.739.703 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.440.768 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.149.042 |
429.808 |
2.578.850 |
|
|
|
2 |
1.513.833 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.246.640 |
449.328 |
2.695.968 |
|
|
|
3 |
1.586.899 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.348.971 |
469.794 |
2.818.766 |
|
|
|
4 |
1.659.964 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.449.894 |
489.979 |
2.939.872 |
|
|
|
5 |
1.769.562 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.603.739 |
520.748 |
3.124.486 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.691.017 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.661.831 |
532.366 |
3.194.197 |
|
|
|
2 |
1.782.349 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
2.785.914 |
557.183 |
3.343.097 |
|
|
|
3 |
1.873.680 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
2.911.953 |
582.391 |
3.494.344 |
|
|
|
4 |
1.965.012 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
3.037.992 |
607.598 |
3.645.591 |
|
|
|
5 |
2.102.010 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.230.585 |
646.117 |
3.876.702 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.273.713 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.400.415 |
680.083 |
4.080.498 |
|
|
|
2 |
2.365.045 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.543.469 |
708.694 |
4.252.163 |
|
|
|
3 |
2.456.377 |
|
1.044.948 |
71.851 |
71.475 |
3.644.650 |
728.930 |
4.373.580 |
|
|
|
4 |
2.547.709 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76.342 |
3.781.692 |
756.338 |
4.538.030 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
|
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.133.270 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
1.958.018 |
391.604 |
2.349.621 |
|
|
|
2 |
1.230.675 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.098.884 |
419.777 |
2.518.661 |
|
|
|
3 |
1.344.938 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.265.384 |
453.077 |
2.718.461 |
|
|
|
4 |
1.476.060 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.457.261 |
491.452 |
2.948.714 |
|
|
|
5 |
1.625.914 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.677.246 |
535.449 |
3.212.695 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.779.514 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
2.847.717 |
569.543 |
3.417.260 |
|
|
|
2 |
1.966.832 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
3.095.133 |
619.027 |
3.714.160 |
|
|
|
3 |
2.182.247 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.395.518 |
679.104 |
4.074.622 |
|
|
|
4 |
2.429.505 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.746.260 |
749.252 |
4.495.512 |
|
|
|
5 |
2.714.228 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.226.070 |
845.214 |
5.071.283 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
3.006.443 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.287.030 |
857.406 |
5.144.436 |
|
|
|
2 |
3.364.219 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
4.771.636 |
954.327 |
5.725.964 |
|
|
|
3 |
3.774.444 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.361.155 |
1.072.231 |
6.433.387 |
|
|
|
4 |
4.246.483 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
5.990.010 |
1.198.002 |
7.188.012 |
|
|
|
5 |
4.789.704 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
6.751.912 |
1.350.382 |
8.102.295 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
5.169.958 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
6.898.531 |
1.379.706 |
8.278.238 |
|
|
|
2 |
5.821.822 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
7.794.725 |
1.558.945 |
9.353.670 |
|
|
|
3 |
6.572.964 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
8.780.675 |
1.756.135 |
10.536.810 |
|
|
|
4 |
7.436.497 |
|
1.643.893 |
379.324 |
460.717 |
9.920.431 |
1.984.086 |
11.904.517 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.282.491 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
1.948.669 |
389.734 |
2.338.403 |
|
|
|
2 |
1.342.432 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
2.030.903 |
406.181 |
2.437.083 |
|
|
|
3 |
1.402.374 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.113.083 |
422.617 |
2.535.699 |
|
|
|
4 |
1.462.315 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.195.739 |
439.148 |
2.634.886 |
|
|
|
5 |
1.552.228 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.321.480 |
464.296 |
2.785.776 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.477.301 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.185.575 |
437.115 |
2.622.689 |
|
|
|
2 |
1.552.228 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.285.034 |
457.007 |
2.742.041 |
|
|
|
3 |
1.627.154 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.389.227 |
477.845 |
2.867.073 |
|
|
|
4 |
1.702.081 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.492.011 |
498.402 |
2.990.413 |
|
|
|
5 |
1.814.472 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.648.648 |
529.730 |
3.178.378 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.733.925 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.704.739 |
540.948 |
3.245.687 |
|
|
|
2 |
1.827.584 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
2.831.149 |
566.230 |
3.397.379 |
|
|
|
3 |
1.921.243 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
2.959.516 |
591.903 |
3.551.419 |
|
|
|
4 |
2.014.901 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
3.087.882 |
617.576 |
3.705.458 |
|
|
|
5 |
2.155.389 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.283.965 |
656.793 |
3.940.757 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.331.468 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.458.169 |
691.634 |
4.149.803 |
|
|
|
2 |
2.425.126 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.603.550 |
720.710 |
4.324.260 |
|
|
|
3 |
2.518.785 |
|
1.044.948 |
71.851 |
71.475 |
3.707.058 |
741.412 |
4.448.470 |
|
|
|
4 |
2.612.444 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76.342 |
3.846.427 |
769.285 |
4.615.712 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.161.425 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
1.986.173 |
397.235 |
2.383.408 |
|
|
|
2 |
1.261.250 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.129.460 |
425.892 |
2.555.351 |
|
|
|
3 |
1.378.353 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.298.798 |
459.760 |
2.758.558 |
|
|
|
4 |
1.512.733 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.493.934 |
498.787 |
2.992.721 |
|
|
|
5 |
1.666.310 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.717.642 |
543.528 |
3.261.170 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.823.726 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
2.891.928 |
578.386 |
3.470.314 |
|
|
|
2 |
2.015.697 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
3.143.999 |
628.800 |
3.772.799 |
|
|
|
3 |
2.236.464 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.449.736 |
689.947 |
4.139.683 |
|
|
|
4 |
2.489.866 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.806.621 |
761.324 |
4.567.945 |
|
|
|
5 |
2.781.662 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.293.504 |
858.701 |
5.152.205 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
3.081.137 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.361.724 |
872.345 |
5.234.069 |
|
|
|
2 |
3.447.802 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
4.855.220 |
971.044 |
5.826.263 |
|
|
|
3 |
3.868.219 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.454.930 |
1.090.986 |
6.545.917 |
|
|
|
4 |
4.351.986 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
6.095.513 |
1.219.103 |
7.314.615 |
|
|
|
5 |
4.908.702 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
6.870.911 |
1.374.182 |
8.245.093 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
5.298.404 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
7.026.978 |
1.405.396 |
8.432.373 |
|
|
|
2 |
5.966.463 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
7.939.367 |
1.587.873 |
9.527.240 |
|
|
|
3 |
6.736.268 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
8.943.979 |
1.788.796 |
10.732.774 |
|
|
|
4 |
7.621.255 |
|
1.643.893 |
379.324 |
460.717 |
10.105.189 |
2.021.038 |
12.126.227 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hộ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.314.183 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
1.980.362 |
396.072 |
2.376.435 |
|
|
|
2 |
1.375.614 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
2.064.085 |
412.817 |
2.476.901 |
|
|
|
3 |
1.437.045 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.147.754 |
429.551 |
2.577.305 |
|
|
|
4 |
1.498.476 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.231.899 |
446.380 |
2.678.279 |
|
|
|
5 |
1.590.622 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.359.874 |
471.975 |
2.831.849 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.513.833 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.222.107 |
444.421 |
2.666.529 |
|
|
|
2 |
1.590.622 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.323.428 |
464.686 |
2.788.114 |
|
|
|
3 |
1.667.410 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.429.483 |
485.897 |
2.915.379 |
|
|
|
4 |
1.744.199 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.534.128 |
506.826 |
3.040.954 |
|
|
|
5 |
1.859.381 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.693.558 |
538.712 |
3.232.269 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.776.834 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.747.647 |
549.529 |
3.297.177 |
|
|
|
2 |
1.872.819 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
2.876.385 |
575.277 |
3.451.662 |
|
|
|
3 |
1.968.805 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
3.007.078 |
601.416 |
3.608.493 |
|
|
|
4 |
2.064.791 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
3.137.771 |
627.554 |
3.765.325 |
|
|
|
5 |
2.208.769 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.337.344 |
667.469 |
4.004.813 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.389.222 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.515.923 |
703.185 |
4.219.108 |
|
|
|
2 |
2.485.207 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.663.631 |
732.726 |
4.396.358 |
|
|
|
3 |
2.581.193 |
|
1.044.948 |
71.851 |
71.475 |
3.769.466 |
753.893 |
4.523.359 |
|
|
|
4 |
2.677.179 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76.342 |
3.911.162 |
782.232 |
4.693.394 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.189.581 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
2.014.329 |
402.866 |
2.417.195 |
|
|
|
2 |
1.291.826 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.160.035 |
432.007 |
2.592.042 |
|
|
|
3 |
1.411.768 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.332.213 |
466.443 |
2.798.656 |
|
|
|
4 |
1.549.405 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.530.606 |
506.121 |
3.036.727 |
|
|
|
5 |
1.706.705 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.758.037 |
551.607 |
3.309.644 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.867.938 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
2.936.140 |
587.228 |
3.523.368 |
|
|
|
2 |
2.064.563 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
3.192.864 |
638.573 |
3.831.437 |
|
|
|
3 |
2.290.681 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.503.953 |
700.791 |
4.204.744 |
|
|
|
4 |
2.550.226 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.866.981 |
773.396 |
4.640.377 |
|
|
|
5 |
2.849.096 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.360.938 |
872.188 |
5.233.126 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
3.155.831 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.436.419 |
887.284 |
5.323.702 |
|
|
|
2 |
3.531.385 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
4.938.803 |
987.761 |
5.926.563 |
|
|
|
3 |
3.961.994 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.548.705 |
1.109.741 |
6.658.447 |
|
|
|
4 |
4.457.489 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
6.201.015 |
1.240.203 |
7.441.218 |
|
|
|
5 |
5.027.701 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
6.989.910 |
1.397.982 |
8.387.892 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
5.426.850 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
7.155.424 |
1.431.085 |
8.586.509 |
|
|
|
2 |
6.111.105 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
8.084.008 |
1.616.802 |
9.700.810 |
|
|
|
3 |
6.899.571 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
9.107.282 |
1.821.456 |
10.928.738 |
|
|
|
4 |
7.806.013 |
|
1.643.893 |
379.324 |
460.717 |
10.289.946 |
2.057.989 |
12.347.936 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.345.876 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
2.012.055 |
402.411 |
2.414.466 |
|
|
|
2 |
1.408.796 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
2.097.266 |
419.453 |
2.516.720 |
|
|
|
3 |
1.471.716 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.182.425 |
436.485 |
2.618.910 |
|
|
|
4 |
1.534.636 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.268.059 |
453.612 |
2.721.671 |
|
|
|
5 |
1.629.016 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.398.268 |
479.654 |
2.877.922 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
|
1 |
1.550.366 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.258.640 |
451.728 |
2.710.368 |
|
|
|
2 |
1.629.016 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.361.823 |
472.365 |
2.834.187 |
|
|
|
3 |
1.707.666 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.469.739 |
493.948 |
2.963.686 |
|
|
|
4 |
1.786.316 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.576.246 |
515.249 |
3.091.495 |
|
|
|
5 |
1.904.291 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.738.467 |
547.693 |
3.286.161 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.819.742 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.790.556 |
558.111 |
3.348.667 |
|
|
|
2 |
1.918.055 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
2.921.620 |
584.324 |
3.505.944 |
|
|
|
3 |
2.016.367 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
3.054.640 |
610.928 |
3.665.568 |
|
|
|
4 |
2.114.680 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
3.187.660 |
637.532 |
3.825.192 |
|
|
|
5 |
2.262.149 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.390.724 |
678.145 |
4.068.869 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.446.976 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.573.678 |
714.736 |
4.288.413 |
|
|
|
2 |
2.545.289 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.723.712 |
744.742 |
4.468.455 |
|
|
|
3 |
2.643.601 |
|
1.044.948 |
71.851 |
71.475 |
3.831.874 |
766.375 |
4.598.249 |
|
|
|
4 |
2.741.914 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76.342 |
3.975.897 |
795.179 |
4.771.076 |
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí vật tư |
C.phí sử dụng máy |
C.phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm |
KH-TB |
N. lượng |
||||||||||
I |
Số hóa bản đồ địa chính |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.245.893 |
|
722.267 |
45.353 |
57.129 |
2.070.641 |
414.128 |
2.484.769 |
|
|
|
2 |
1.352.978 |
|
749.799 |
53.596 |
64.814 |
2.221.187 |
444.237 |
2.665.424 |
|
|
|
3 |
1.478.597 |
|
782.337 |
63.560 |
74.549 |
2.399.042 |
479.808 |
2.878.851 |
|
|
|
4 |
1.622.750 |
|
819.880 |
75.244 |
86.077 |
2.603.951 |
520.790 |
3.124.741 |
|
|
|
5 |
1.787.496 |
|
862.430 |
89.247 |
99.655 |
2.838.828 |
567.766 |
3.406.593 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.956.361 |
|
867.485 |
95.171 |
105.547 |
3.024.563 |
604.913 |
3.629.476 |
|
|
|
2 |
2.162.293 |
|
916.035 |
101.084 |
111.183 |
3.290.595 |
658.119 |
3.948.714 |
|
|
|
3 |
2.399.116 |
|
973.413 |
115.098 |
124.761 |
3.612.388 |
722.478 |
4.334.865 |
|
|
|
4 |
2.670.947 |
|
1.039.618 |
133.931 |
143.206 |
3.987.702 |
797.540 |
4.785.242 |
|
|
|
5 |
2.983.965 |
|
1.114.651 |
194.807 |
202.384 |
4.495.806 |
899.161 |
5.394.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
3.305.220 |
|
1.020.762 |
116.953 |
142.873 |
4.585.807 |
917.161 |
5.502.968 |
|
|
|
2 |
3.698.551 |
|
1.085.573 |
144.593 |
177.252 |
5.105.969 |
1.021.194 |
6.127.163 |
|
|
|
3 |
4.149.544 |
|
1.162.167 |
190.702 |
233.843 |
5.736.255 |
1.147.251 |
6.883.507 |
|
|
|
4 |
4.668.494 |
|
1.250.545 |
222.120 |
270.861 |
6.412.021 |
1.282.404 |
7.694.425 |
|
|
|
5 |
5.265.699 |
|
1.350.707 |
276.287 |
335.214 |
7.227.908 |
1.445.582 |
8.673.489 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
5.683.742 |
|
1.280.925 |
202.124 |
245.525 |
7.412.316 |
1.482.463 |
8.894.779 |
|
|
|
2 |
6.400.388 |
|
1.383.301 |
265.276 |
324.326 |
8.373.292 |
1.674.658 |
10.047.950 |
|
|
|
3 |
7.226.178 |
|
1.504.290 |
317.047 |
386.373 |
9.433.889 |
1.886.778 |
11.320.667 |
|
|
|
4 |
8.175.528 |
|
1.643.893 |
379324 |
460.717 |
10.659.462 |
2.131.892 |
12.791.354 |
II |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.409.261 |
|
609.278 |
28.029 |
28.872 |
2.075.440 |
415.088 |
2.490.528 |
|
|
|
2 |
1.475.160 |
|
625.436 |
30.858 |
32.176 |
2.163.630 |
432.726 |
2.596.356 |
|
|
|
3 |
1.541.058 |
|
641.594 |
33.967 |
35.148 |
2.251.767 |
450.353 |
2.702.121 |
|
|
|
4 |
1.606.957 |
|
657.751 |
37.091 |
38.581 |
2.340.380 |
468.076 |
2.808.456 |
|
|
|
5 |
1.705.804 |
|
690.067 |
38.811 |
40.374 |
2.475.057 |
495.011 |
2.970.068 |
2 |
Tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
1 |
1.623.431 |
|
639.108 |
35.196 |
33.970 |
2.331.705 |
466.341 |
2.798.046 |
|
|
|
2 |
1.705.804 |
|
658.994 |
38.305 |
35.507 |
2.438.611 |
487.722 |
2.926.333 |
|
|
|
3 |
1.788.178 |
|
678.881 |
42.356 |
40.835 |
2.550.250 |
510.050 |
3.060.300 |
|
|
|
4 |
1.870.551 |
|
698.767 |
46.407 |
44.755 |
2.660.480 |
532.096 |
3.192.576 |
|
|
|
5 |
1.994.110 |
|
738.540 |
48.447 |
47.189 |
2.828.287 |
565.657 |
3.393.944 |
3 |
Tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
1 |
1.905.559 |
|
884.602 |
43.942 |
42.270 |
2.876.373 |
575.275 |
3.451.647 |
|
|
|
2 |
2.008.526 |
|
909.460 |
47.993 |
46.113 |
3.012.091 |
602.418 |
3.614.509 |
|
|
|
3 |
2.111.492 |
|
934.318 |
52.975 |
50.980 |
3.149.765 |
629.953 |
3.779.718 |
|
|
|
4 |
2.214.458 |
|
959.176 |
57.956 |
55.848 |
3.287.439 |
657.488 |
3.944.926 |
|
|
|
5 |
2.368.908 |
|
1.008.893 |
60.633 |
59.050 |
3.497.483 |
699.497 |
4.196.980 |
4 |
Tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
1 |
2.562.484 |
|
1.009.087 |
58.949 |
58.666 |
3.689.186 |
737.837 |
4.427.023 |
|
|
|
2 |
2.665.451 |
|
1.044.948 |
66.869 |
66.607 |
3.843.875 |
768.775 |
4.612.650 |
|
|
|
3 |
2.768.417 |
|
1.044 948 |
71.851 |
71.475 |
3.956.690 |
791.338 |
4.748.028 |
|
|
|
4 |
2.871.384 |
|
1.080.808 |
76.833 |
76342 |
4.105.367 |
821.073 |
4.926.440 |
PHẦN V: ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT
Phụ lục 1E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,0
Phụ lục 2E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,0
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
257.344 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
223.315 |
223.315 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
257.344 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
167.273 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
447.509 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
447.509 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
336.918 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
292.367 |
292.367 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
336.918 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
218.997 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
579.154 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
579.154 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
417.738 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
362.500 |
362.500 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
417.738 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
271.530 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
712.855 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
712.855 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
457.820 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
397.282 |
397.282 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
457.820 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
297.583 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
779.338 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
779.338 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
570.226 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
494.824 |
494.824 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
570.226 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
370.647 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
965.502 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
965.502 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
611.100 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
530.293 |
530.293 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
611.100 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
397.215 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.034.161 |
f |
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e |
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.034.161 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
228.897 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
198.630 |
198.630 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
228.897 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
148.783 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
391.288 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
391.288 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
306.559 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
266.022 |
266.022 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
306.559 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
199.263 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
519.777 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
519.777 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
384.220 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
333.414 |
333.414 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
384.220 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
249.743 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
648.265 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
648.265 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
418.963 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
363.563 |
363.563 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
418.963 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
272.326 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
705.939 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
705.939 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
531.369 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
461.105 |
461.105 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
531.369 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
345.390 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
892.103 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
892.103 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
572.242 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
496.574 |
496.574 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
572.242 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
371.958 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
960.762 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
960.762 |
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
308.257 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
267.495 |
267.495 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
308.257 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
200.367 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
531.515 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
531.515 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
370.610 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
321.603 |
321.603 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
370.610 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
240.896 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
634.746 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
634.746 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
459.512 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
398.750 |
398.750 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
459.512 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
298.683 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
781.782 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
781.782 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
503.602 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
437.010 |
437.010 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
503.602 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
327.341 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
854.879 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
854.879 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
627.248 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
544.306 |
544.306 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
627.248 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
407.711 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.059.590 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.059.590 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
672.210 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
583.322 |
583.322 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
672.210 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
436.936 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.134.993 |
|
Cộng đơn giá cấm 1 mốc |
|
|
|
1.134.993 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
251.787 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
218.493 |
218.493 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
251.787 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
163.662 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
429.056 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
429.056 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
337.215 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
292.624 |
292.624 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
337.215 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
219.189 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
570.359 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
570.359 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
422.642 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
366.755 |
366.755 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
422.642 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
274.717 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
711.661 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
711.661 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
460.859 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
399.919 |
399.919 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
460.859 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
299.559 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
775.068 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
775.068 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
584.505 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
507.216 |
507.216 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
584.505 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
379.929 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
979.779 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
979.779 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
629.467 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
546.231 |
546.231 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
629.467 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
409.153 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.055.182 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.055.182 |
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
363.748 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
315.649 |
315.649 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
363.748 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
236.436 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
623.075 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
623.075 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
404.302 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
350.840 |
350.840 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
404.302 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
262.796 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
690.337 |
f |
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e |
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
690.337 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
501.286 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
435.000 |
435.000 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
501.286 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
325.836 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
850.708 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
850.708 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
549.384 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
476.738 |
476.738 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
549.384 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
357.100 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
930.419 |
|
Cộng đơn giá cắm I mốc |
|
|
|
930.419 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
684.271 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
593.789 |
593.789 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
684.271 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
444.776 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.153.677 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.153.677 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
733.319 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
636.352 |
636.352 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
733.319 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
476.658 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.235.824 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.235.824 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
274.677 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
238.356 |
238.356 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
274.677 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
178.540 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
466.824 |
|
Cộng đơn giá cám 1 mốc |
|
|
|
466.824 |
II |
ĐĨA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
367.870 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
319.226 |
319.226 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
367.870 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
239.116 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
620.941 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
620.941 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
461.064 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
400.097 |
400.097 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
461.064 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
299.692 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
775.057 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
775.057 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
502.756 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
436.276 |
436.276 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
502.756 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
326.791 |
e |
Cộng: e=a+b+c+đ |
|
|
|
844.197 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
844.197 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
637.642 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
553.326 |
553.326 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
637.642 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
414.468 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.067.455 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.067.455 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
686.691 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
595.889 |
595.889 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
686.691 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
446.349 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.149.602 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.149.602 |
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
423,817 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
367.775 |
367.775 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
423.817 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
275.481 |
e |
Cộng:e=a+b+c+d |
|
|
|
722.189 |
f |
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e |
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
722.189 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
437.993 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
380.077 |
380.077 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
437.993 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
284.696 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
745.929 |
f |
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e |
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
745.929 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
543.060 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
471.250 |
471.250 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
543.060 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
352.989 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
919.635 |
|
Cộng đơn giá cắm I mốc |
|
|
|
919.635 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
595.166 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
516.467 |
516.467 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
595.166 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
386.858 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.005.959 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.005.959 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
741.293 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
643.271 |
643.271 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
741.293 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
481.841 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.247.764 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.247.764 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
794.429 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
689.381 |
689.381 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
794.429 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
516.379 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.336.655 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.336.665 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
297.567 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
258.219 |
258.219 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
297.567 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
193.418 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
504.592 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
504.592 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
398.526 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
345.829 |
345.829 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
398.526 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
259.042 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
671.523 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
671.523 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
499.486 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
433.438 |
433.438 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
499.486 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
324.666 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
838.454 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
838.454 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
544.652 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
472.632 |
472.632 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
544.652 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
354.024 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
913.326 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
913.326 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
690.779 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
599.437 |
599.437 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
690.779 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
449.006 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.155.131 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.155.131 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
743.915 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
645.546 |
645.546 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
743.915 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
483.545 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.244.022 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.244.022 |
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thanh phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
488.464 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
423.873 |
423.873 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
488.464 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
317.501 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
828.857 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
828.857 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
471.685 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
409.314 |
409.314 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
471.685 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
306.595 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
801.520 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
801.520 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
584.833 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
507.500 |
507.500 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
584.833 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
380.142 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
988.562 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
988.562 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
640.948 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
556.195 |
556.195 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
640.948 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
416.616 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.081.500 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.081.500 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
798.316 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
692.754 |
692.754 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
798.316 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
518.905 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.341.851 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.341.851 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
855.539 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
742.410 |
742.410 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
855.539 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
556.101 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.437.487 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.437.487 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
320.456 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
278.082 |
278.082 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
320.456 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
208.297 |
e |
Công: e=a+b+c+d |
|
|
|
542.360 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
542.360 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
429.182 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
372.431 |
372.431 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
429.182 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
278.968 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
722.106 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
722.106 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân Công |
|
|
|
537.908 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
466.780 |
466.780 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
537.908 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
349.640 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
901.850 |
f |
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e |
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
901.850 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
586.548 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
508.988 |
508.988 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
586.548 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
381.256 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
982.455 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
982.455 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
743.916 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
645.547 |
645.547 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
743.916 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
483.545 |
e |
Công: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.242.807 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.242.807 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
801.139 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
695.204 |
695.204 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
801.139 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
520.741 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.338.442 |
f |
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e |
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.338.442 |
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
557.688 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
483.944 |
483.944 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
557.688 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
362.497 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
943.078 |
|
Cộng đơn giá cám 1 mốc |
|
|
|
943.078 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
505.377 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
438.550 |
438.550 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
505.377 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
328.495 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
857.112 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
857.112 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
626.607 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
543.750 |
543.750 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
626.607 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
407.295 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.057.489 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.057.489 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
686.730 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
595.923 |
595.923 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
686.730 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
446.375 |
e |
Cộng: e=a+b+c+đ |
|
|
|
1.157.040 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.157.040 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
855.339 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
742.236 |
742.236 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
855.339 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
555.970 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.435.939 |
|
Cộng đơn giá cám 1 mốc |
|
|
|
1.435.939 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
916.649 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
795.440 |
795.440 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
916.649 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
595.822 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.538.318 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.538.318 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10 000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
343.346 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
297.945 |
297.945 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
343.346 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
223.175 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
580.128 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
580.128 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
459.838 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
399.033 |
399.033 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
459.838 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
298.895 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
772.688 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
772.688 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
576.330 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
500.121 |
500.121 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
576.330 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
374.614 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
965.246 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
965.246 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
628.445 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
545.345 |
545.345 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
628.445 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
408.489 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.051.584 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.051.584 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
797.053 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
691.658 |
691.658 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
797.053 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
518.084 |
e |
Cộng: e =a+b+c+d |
|
|
|
1.330.482 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.330.482 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
858.364 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
744.861 |
744.861 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
858.364 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
557.936 |
e |
Cộng: e =a+b+c+đ |
|
|
|
1.432.862 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.432.862 |
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
709.872 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
616.005 |
616.005 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
709.872 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.109 |
4.109 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
461.417 |
e |
Cộng: e =a+b+c+d |
|
|
|
1.194.181 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.194.181 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
572.761 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
497.024 |
497.024 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
572.761 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.457 |
4.457 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
372.294 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
968.295 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
968.295 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
710.155 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
616.250 |
616.250 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
710.155 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.804 |
4.804 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
461.601 |
e |
Cộng: e =a+b+c+d |
|
|
|
1.195.342 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.195.342 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
778.294 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
675.379 |
675.379 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
778.294 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.152 |
5.152 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
505.891 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.308.121 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.308.121 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
969.384 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
841.201 |
841.201 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
969.384 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.847 |
5.847 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
630.099 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.624.113 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.624.113 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm mốc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
18.783 |
|
Cột mốc bê tông |
cái |
1 |
17.075 |
17.075 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.708 |
b |
Nhân công |
|
|
|
1.038.869 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
901.498 |
901.498 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
1.038.869 |
c |
Máy thi công |
|
|
7.064 |
7.064 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
675.265 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.739.981 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.739.981 |
CẮM MỐC CỌC GỖ |
|||||
TT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
ĐM |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
ĐỊA HÌNH CẤP I |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04401 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10 000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
389.126 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
337.671 |
337.671 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
389.126 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.607 |
2.607 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
252.932 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
655.664 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
655.664 |
II |
ĐỊA HÌNH CẤP II |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04402 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
521.150 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
452.237 |
452.237 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
521.150 |
c |
Máy thi công |
|
|
2.955 |
2.955 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
338.747 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
873.852 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
873.852 |
III |
ĐỊA HÌNH CẤP III |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04403 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
653.174 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
566.804 |
566.804 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
653.174 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.302 |
3.302 |
d |
Chi phí chung: 65%* NC |
% |
65 |
|
424.563 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.092.039 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.092.039 |
IV |
ĐỊA HÌNH CẤP IV |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04404 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
712.237 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
618.057 |
618.057 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
712.237 |
c |
Máy thi công |
|
|
3.650 |
3.650 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
462.954 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.189.841 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.189.841 |
V |
ĐỊA HÌNH CẤP V |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04405 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
903.327 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
783.879 |
783.879 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
903.327 |
c |
Máy thi công |
|
|
4.345 |
4.345 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
587.162 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.505.834 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.505.834 |
VI |
ĐỊA HÌNH CẤP VI |
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04406 |
|
|
|
|
|
Cắm cọc |
1 |
mốc |
|
|
a |
Vật liệu |
|
|
|
11.000 |
|
Cọc gỗ |
cái |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
|
1.000 |
b |
Nhân công |
|
|
|
972.812 |
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới |
công |
|
844.176 |
844.176 |
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công |
|
1,15 |
|
972.812 |
c |
Máy thi công |
|
|
5.562 |
5.562 |
d |
Chi phí chung: 65%*NC |
% |
65 |
|
632.328 |
e |
Cộng: e=a+b+c+d |
|
|
|
1.621.702 |
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc |
|
|
|
1.621.702 |
PHẦN VI: ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá chưa gồm VAT |
Đơn giá có VAT |
I |
Dụng cụ |
|
|
|
1 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
90.909 |
100.000 |
2 |
Áo mưa bạt |
cái |
90.909 |
100.000 |
3 |
Ba lô |
cái |
45.455 |
50.000 |
4 |
Găng tay bạt |
đôi |
9.091 |
10.000 |
5 |
Giầy cao cổ |
đôi |
20.000 |
22.000 |
6 |
Mũ cứng |
cái |
17.273 |
19.000 |
7 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
127.273 |
140.000 |
8 |
Tất sợi |
đôi |
18.182 |
20.000 |
9 |
Bi đông nhựa |
cái |
6.364 |
7.000 |
10 |
Đèn pin |
cái |
22.727 |
25.000 |
11 |
Búa đập đá, đóng cọc |
cái |
15.455 |
17.000 |
12 |
Bút kẻ thẳng |
cái |
13.636 |
15.000 |
13 |
Compa đơn, v.tròn nhỏ |
cái |
9.091 |
10.000 |
14 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
cái |
109.091 |
120.000 |
15 |
ống đựng bản đồ |
cái |
9.091 |
10.000 |
16 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
9.091 |
10.000 |
17 |
Túi đựng tài liệu |
cái |
13.636 |
15.000 |
18 |
E ke |
bộ |
27.273 |
30.000 |
19 |
Thước cuộn vi 50m |
cái |
114.545 |
126.000 |
20 |
Thước thép 30m |
cái |
250.000 |
275.000 |
21 |
Thước thép cuộn 2m |
cái |
9.091 |
10.000 |
22 |
Ký hiệu bản đồ |
Q. |
35.455 |
39.000 |
23 |
Qui phạm |
Q |
31.818 |
35.000 |
24 |
Kẹp sắt |
cái |
2.727 |
3.000 |
25 |
Máy tính cầm tay |
cái |
127.273 |
140.000 |
26 |
Nilon che máy tấm 5m |
tấm |
9.091 |
10.000 |
27 |
Ô che máy |
cái |
136.364 |
150.000 |
28 |
Bóng đèn điện 100 w |
cái |
115.455 |
127.000 |
29 |
Áp kế |
cái |
1.818.182 |
2.000.000 |
30 |
Nhiệt kế |
cái |
22.727 |
25.000 |
31 |
Mia thủy chuẩn |
cái |
136.364 |
150.000 |
32 |
Bảng ngắm |
cái |
7.273 |
8.000 |
33 |
Pin khô |
cái |
2.727 |
3.000 |
34 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
45.455 |
50.000 |
35 |
Bút xoay đơn |
cái |
18.182 |
20.000 |
36 |
Thước đo độ |
cái |
18.182 |
20.000 |
37 |
Thước 3 canh (tỷ lệ) |
cái |
27.273 |
30.000 |
38 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
cái |
45.455 |
50.000 |
39 |
Máy ổn áp |
Cái |
2.454.545 |
2.700.000 |
40 |
Lưu điện |
Cái |
890.909 |
980.000 |
41 |
Chuột máy tính |
Cái |
90.909 |
100.000 |
42 |
Máy in Lazer A4 |
Cái |
2.727.273 |
3.000.000 |
43 |
Đầu ghi CD |
Cái |
727.273 |
800.000 |
44 |
Bộ đồ nề |
Bộ |
227.273 |
250.000 |
45 |
Bộ khắc chữ mặt mốc |
Bộ |
363.636 |
400.000 |
46 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
4.545 |
5.000 |
47 |
Cưa cành |
cái |
66.364 |
73.000 |
48 |
Cuốc bàn |
cái |
36.364 |
40.000 |
49 |
Cuốc chim |
cái |
18.182 |
20.000 |
50 |
Dao phát cây |
cái |
45.455 |
50.000 |
51 |
Địa bàn kỹ thuật |
cái |
90.909 |
100.000 |
52 |
Hòm đựng máy, d. cụ |
cái |
54.545 |
60.000 |
53 |
Kìm cắt thép |
cái |
13.636 |
15.000 |
54 |
Ống nhòm |
cái |
181.818 |
200.000 |
55 |
Xẻng |
cái |
36.364 |
40.000 |
56 |
Xô tôn đựng nước |
cái |
22.727 |
25.000 |
57 |
Bảng ngắm |
cái |
7.273 |
8.000 |
58 |
Ẩm kế |
cái |
772.727 |
850.000 |
59 |
Áo blu |
cái |
72.727 |
80.000 |
60 |
Bàn máy tính |
cái |
500.000 |
550.000 |
61 |
Ghế quay |
cái |
318.182 |
350.000 |
62 |
Dép xốp |
đôi |
9.091 |
10.000 |
63 |
Đèn neon 40W |
bộ |
45.455 |
50.000 |
64 |
Giá để tài liệu bằng sắt |
cái |
1.363.636 |
1.500.000 |
65 |
Ghế tựa |
cái |
272.727 |
300.000 |
66 |
Máy hút ẩm 2KW |
cái |
4.090.909 |
4.500.000 |
67 |
Máy hút bụi 1,5KW |
cái |
1.909.091 |
2.100.000 |
68 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
181.818 |
200.000 |
69 |
Quạt trần 100w |
cái |
363.636 |
400.000 |
70 |
Quy phạm nội nghiệp |
quyển |
31.818 |
35.000 |
71 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
1.818.182 |
2.000.000 |
72 |
Thước Đrôbưsep |
cái |
1.363.636 |
1.500.000 |
73 |
Thước nhựa 1,m |
cái |
9.091 |
10.000 |
74 |
Xô nhựa 10 lit |
cái |
22.727 |
25.000 |
75 |
Quy định số hóa |
quyển |
31.818 |
35000 |
76 |
Compa kép |
cái |
13.636 |
15.000 |
77 |
USB (1GB) |
cái |
45.455 |
50.000 |
78 |
USB (2GB) |
cái |
72.727 |
80.000 |
79 |
Đèn bàn |
cái |
36.364 |
40.000 |
II |
Vật liệu |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
18.182 |
20.000 |
2 |
Bản đồ ĐGHC 364/CT |
tờ |
18.182 |
20.000 |
3 |
Bảng tổng hợp TQ |
tờ |
455 |
500 |
4 |
Bảng tính toán |
tờ |
455 |
500 |
5 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
2.727 |
3.000 |
6 |
Bìa đóng sổ |
cái |
909 |
1.000 |
7 |
Biên bản bàn giao TQ |
bộ |
455 |
500 |
8 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
cái |
4.545 |
5.000 |
9 |
Cọc gỗ 4x30 cm + đinh 3 cm |
cái |
18.182 |
20.000 |
10 |
Đĩa CD |
đĩa |
3.636 |
4.000 |
11 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
bộ |
22.727 |
25.000 |
12 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
bộ |
22.727 |
25.000 |
13 |
Giấy can |
m2 |
4.091 |
4.500 |
14 |
Diamát 90X105 (cm) |
m |
40.909 |
45.000 |
15 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
455 |
500 |
16 |
Mực màu |
Tuýp |
13.636 |
15.000 |
17 |
Pin đèn |
đôi |
2.727 |
3.000 |
18 |
Sổ đo các loại |
Q |
2.727 |
3.000 |
19 |
Sổ ghi chép |
Q |
9.091 |
10.000 |
20 |
Số liệu tọa độ điểm cũ |
bộ |
18.182 |
20.000 |
21 |
Số liệu độ cao điểm cũ |
bộ |
7.273 |
8.000 |
22 |
Đinh sắt 10, 15cm & đệm |
cái |
9.091 |
10.000 |
23 |
Sơn đỏ |
kg |
54.545 |
60.000 |
24 |
Bảng thống kê hiện trạng đo |
bộ |
455 |
500 |
26 |
Giấy A0 |
tờ |
3.636 |
4.000 |
27 |
Giấy A3 |
Ram |
77.273 |
85.000 |
27 |
Giấy A4 |
Ram |
40.909 |
45.000 |
28 |
Mực in Lazer A3 |
Hộp |
1.636.364 |
1.800.000 |
28 |
Mực in Lazer A4 |
Hộp |
1.000.000 |
1.100.000 |
29 |
Sổ mục kê tạm |
Q |
45.455 |
50.000 |
30 |
Mực in phun (4 hộp 4màu) |
Hộp |
636.364 |
700.000 |
31 |
Mực photocopy |
Hộp |
227.273 |
250.000 |
32 |
Mực đen |
Lọ |
9.091 |
10.000 |
33 |
Sổ kiểm nghiệm máy |
Q |
2.727 |
3.000 |
34 |
Sổ đo góc |
Q. |
2.727 |
3.000 |
35 |
Sổ đo cạnh |
Q. |
2.727 |
3.000 |
36 |
Sổ đo thiên đỉnh |
Q. |
2.727 |
3.000 |
37 |
Xi măng |
Kg |
909 |
1.000 |
38 |
Cát |
m3 |
90.909 |
100.000 |
39 |
Đá dăm |
m3 |
86.364 |
95.000 |
40 |
Dấu sứ |
Cái |
4.545 |
5.000 |
41 |
Gỗ cốt pha dày 3 cm |
m3 |
2.727.273 |
3.000.000 |
42 |
Đinh |
Kg |
23.636 |
26.000 |
43 |
Sắt 10 |
kg |
14.818 |
16.300 |
44 |
Dầu nhớt |
Lit |
45.455 |
50.000 |
45 |
Xăng |
Lit |
21.877 |
24.065 |
46 |
Đĩa CD (cơ số 2) |
cái |
3.636 |
4.000 |
47 |
Đĩa CD (cơ số 3) |
cái |
5.455 |
6.000 |
48 |
Thuốc tẩy rửa |
Lit |
9.091 |
10.000 |
49 |
Khăn mặt |
cái |
1.818 |
2.000 |
50 |
Xà phòng |
kg |
9.091 |
10.000 |
51 |
Khăn lau máy |
cái |
1.818 |
2.000 |
52 |
Bản đồ gốc |
tờ |
18.182 |
20.000 |
53 |
Cồn công nghiệp |
Lit |
10.000 |
11.000 |
54 |
Bóng đèn quét đặc chủng |
cái |
454.545 |
500.000 |
55 |
Sổ giao ca |
quyển |
4.545 |
5.000 |
56 |
Ghi chú điểm tọa độ mới |
Tờ |
4.545 |
5.000 |
57 |
Giấy Kroky |
tờ |
4.091 |
4.500 |
58 |
Băng dính phim |
cuộn |
2.727 |
3.000 |
59 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
909 |
1.000 |
60 |
Lý lịch bản đồ |
quyển |
4.545 |
5 000 |
61 |
Điện năng |
Kw |
2.673 |
2.940 |
|
Thiết bị |
|
|
|
1 |
Toàn đạc điện tử |
Bộ |
77.272.727 |
85.000.000 |
2 |
Máy GPS |
Cái |
18.181.818 |
20.000.000 |
4 |
Máy bộ đàm |
Cái |
3.636.364 |
4.000.000 |
5 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
13.636.364 |
15.000.000 |
6 |
Ô tô 7 chỗ |
Cái |
545.454.545 |
600.000.000 |
7 |
Sổ điện tử |
Bộ |
10.000.000 |
11.000.000 |
8 |
Điện |
kw |
2.562 |
2.818 |
8 |
Phần mềm vẽ BĐ |
Cái |
9.090.909 |
10.000.000 |
9 |
Máy in phun Ao |
Cái |
65.454.545 |
72.000.000 |
10 |
Máy vi tính, phần mềm |
Cái |
9.090.909 |
10.000.000 |
11 |
Thiết bị nối mạng Hub |
bộ |
4.545.455 |
5.000.000 |
12 |
Máy chủ NetserveLH3 |
cái |
72.727.273 |
80.000.000 |
13 |
Phần mềm số hóa |
bản |
63.636.364 |
70.000.000 |
14 |
Điều hòa |
cái |
7.272.727 |
8.000.000 |
15 |
Máy quét |
cái |
81.818.182 |
90.000.000 |
16 |
Máy vi tính |
cái |
6.363.636 |
7.000.000 |
Quyết định 4133/2015/QĐ-UBND về Quy định hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013