Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Số hiệu: 26/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 07/08/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2015/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2014/QĐ-UBND QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ THEO NGHỊ QUYẾT 76/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí, Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí, Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-TC ngày 04 tháng 8 năm 2015; Báo cáo thẩm định số 98/BC-STP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 01, 05, 11, ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi thực hiện theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.

(có Phụ biểu tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố, Mộc châu, Yên châu và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

A

CHỢ 7/11

 

 

I

Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên)

 

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1 + hiên

Đồng/m2/tháng

74.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

61.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

48.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

16.000

2

Dãy Kiốt ngoài nhà chợ chính(nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

60.000

3

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

59.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

33.000

3.2

Khu B. (Hàng gà, chó, dê)

 

 

 

Quầy loại B1

Đồng/m2/tháng

59.000

 

Quầy loại B2

Đồng/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại B3

Đồng/m2/tháng

33.000

3.3

Khu C. (Hàng cá đông lạnh)

 

 

 

Quầy loại C1

Đồng/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại C2

Đồng/m2/tháng

26.000

 

Quầy loại C3

Đồng/m2/tháng

16.000

3.4

Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò)

 

 

 

Quầy loại D1

Đồng/m2/tháng

22.000

 

Quầy loại D2

Đồng/m2/tháng

18.000

3.5

Khu G. (Hàng cá tươi sống)

 

 

 

Quầy loại G1

Đồng/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại G2

Đồng/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại G3

Đồng/m2/tháng

16.000

4.

Nhà hàng cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

28.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

22.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

19.000

5.

Nhà hàng rau, củ, quả

 

 

 

Quầy loại A1 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đồng/quầy/tháng

150.000

 

Quầy loại A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đồng/quầy/tháng

100.000

 

Quầy loại A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)

Đồng/quầy/tháng

60.000

6.

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

16.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

14.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 

1

Hàng thức ăn chín

Đồng/quầy/tháng

10.000

2

Hàng giò chả

Đồng/quầy/tháng

8.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đồng/quầy/tháng

5.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đồng/quầy/tháng

5.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng khác

Đồng/quầy/tháng

5.000

5

Hàng đậu phụ

Đồng/quầy/tháng

4.000

6

Hàng nông sản – tự sản, tự tiêu không cố định

Đồng/ngày

3.000

B

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Mức thu tiền địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Dãy ki ốt trước nhà chợ chính

Đồng/m2/tháng

93.000

2

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

43.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

38.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

34.000

 

Quầy loại B

Đồng/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại C

Đồng/m2/tháng

26.000

3

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dãy Ki ốt + phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính

Đồng/m2/tháng

38.000

3.2

Hàng khô 12 gian nhà ngoài

Đồng/m2/tháng

33.000

3.3

Hàng cơm phở

Đồng/m2/tháng

25.000

3.4

Phía sau nhà chợ chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự làm)

Đồng/m2/tháng

30.000

4

Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

28.000

5

Nhà hàng cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

25.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

36 000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

25.000

7

Nhà hàng thuốc lào

Đồng/m2/tháng

25.000

8

Các quầy thuộc dãy ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh

Đồng/m2/tháng

38.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

48.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

39.000

 

Quầy loại A3

Đồng/m2/tháng

33.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đồng/m2/tháng

30.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đồng/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại A2

Đồng/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

 

 

1

Hàng hoa

Đồng/quầy/tháng

5.000

2

Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/quầy/tháng

5.000

3

Hàng giò, chả, bún tươi

Đồng/quầy/tháng

4.000

4

Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định

Đồng/quầy/tháng

4.000

5

Hàng đậu phụ

Đồng/quầy/tháng

2.000

6

Hàng nông sản phẩm tự sản, tự tiêu

Đồng/ngày

2.000

C

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).

Đồng/m2/tháng

45.000

2

Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách).

Đồng/m2/tháng

25.000

3

Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).

Đồng/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

1.000

D

CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)

Đồng/m2/tháng

45.000

2

Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)

Đồng/m2/tháng

40.000

3

Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)

Đồng/m2/tháng

25.000

4

Khu bán hàng rau cố định không có mái che

Đồng/m2/tháng

15.000

II

Mức thu vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

1.000

E

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên:

 

 

1

Quầy Ki ốt được phân theo gian (12m2/gian)

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3m2/quầy)

Đồng/m2/tháng

40.000

3

Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2m2/quầy)

Đồng/m2/tháng

20.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/m2/tháng

5.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/m2/tháng

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/m2/tháng

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/m2/tháng

2.000

F

CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Khu vực trong nhà mái che

Đồng/ô

(3 đến 5 m2)/tháng

110.000

2

Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống

Đồng/ô

(3 đến 5 m2)/tháng

85.000

2.2

Kinh doanh hàng rau.

Đồng/ô

(< 4m2)/tháng

55.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che)

 

 

1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống

Đồng/cơ sở

(< 4m2)/ngày

4.000

2

Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng)

Đồng/cơ sở

(< 4m2)/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

1.000

G

CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8, 9)

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

Đồng/m2/tháng

50.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

1.000

H

CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đồng/m2/tháng

55.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đồng/m2/tháng

25.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

I

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm)

Đồng/m2/tháng

25.000

2

Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả

Đồng/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

K

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đồng/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lơn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

3

Bán các hàng khác

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

4

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

L

CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

 

 

1

Tại khu nhà chợ chính

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Tại khu nhà có mái che không tường

Đồng/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán hàng hoa, quả, rau các loại

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

G

CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH

 

 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính

Đồng/m2/tháng

30.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

 

 

1

Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

2

Bán các hàng khác

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012

Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012

Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013