Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 1786/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Kim Mai |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1786/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 |
Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú |
2 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết theo thời hạn. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết) |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Xuất trình: Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký. * Nộp: - Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay cho Giấy báo tử; - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02 - Thông tư số 81/2011/TT-BCA); - Sổ hộ khẩu có đăng ký thường trú của người chết. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện: Không quá 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
6 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã c) Cơ quan phối hợp: Công an xã, thị trấn; Công an thành phố, thị xã. |
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
- Đối với việc đăng ký khai tử: Giấy chứng tử - Đối với việc xóa đăng ký thường trú: xóa tên trong sổ hộ khẩu. |
8 |
Lệ phí (nếu có): |
Cấp bản sao Giấy chứng tử: 3.000 đồng/bản sao |
9 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu HK02 - Thông tư số 81/2011/TT-BCA . |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Mẫu HK02 - Thông tư số 81/2011/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: ………………………………………..
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên(1): ………………………………………………………… 2. Giới tính:..............
3. CMND số: ……………………………………………… 4. Hộ chiếu số: .........................
5. Nơi thường trú: ............................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ................................................................................................
………………………………………………………… Số điện thoại liên hệ: .......................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên(1): ………………………………………………………… 2. Giới tính:...............
3. Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/…… 4. Dân tộc: ……………… 5. Quốc tịch:..........
6. CMND số: ……………………………………………… 7. Hộ chiếu số: .........................
8. Nơi sinh: .......................................................................................................................
9. Quê quán: .....................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc: .........................................................................................
11. Nơi thường trú: ............................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ...............................................................................................
………………………………………………………… Số điện thoại liên hệ: .........................
13. Họ và tên chủ hộ: …………………………………. 14. Quan hệ với chủ hộ: ................
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu(2): .....................................................................
..........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Nghề nghiệp |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. ngày…… tháng …… năm …… |
………. ngày…… tháng …… năm …… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4): ...............................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
………. ngày…… tháng …… năm …… |
_______________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất
2. Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, giải quyết theo thời hạn. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết) |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Xuất trình: - Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký; - Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. * Nộp: - Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch trong Giấy khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT - Thông tư 05/2012/TT-BTP); - Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch; - Các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc bổ sung hộ tịch. Trường hợp bổ sung ngày, tháng sinh trong Giấy khai sinh, thì xuất trình: Hồ sơ, giấy tờ cá nhân ghi về ngày, tháng sinh hoặc văn bản cam đoan của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ (đối với trẻ em dưới 6 tuổi); người từ đủ 18 tuổi trở lên chưa có hồ sơ, giấy tờ cá nhân ghi về ngày, tháng sinh thì việc bổ sung ngày, tháng sinh trong Giấy khai sinh được xác định theo văn bản cam đoan của người yêu cầu bổ sung hoặc của cha mẹ; - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02-Thông tư số 81/2011/TT-BCA); - Sổ hộ khẩu. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện: + Thay đổi, cải chính hộ tịch: không quá 04 ngày làm việc (trong trường hợp xác minh là 06 ngày làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Bổ sung hộ tịch: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã: + Thay đổi, cải chính hộ tịch: không quá 05 ngày làm việc (trong trường hợp xác minh là 07 ngày làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Bổ sung hộ tịch: không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
6 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã c) Cơ quan phối hợp: Công an xã, thị trấn; Công an thành phố, thị xã. |
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
- Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch: Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch; - Đối với việc bổ sung hộ tịch: Ghi chú vào mặt sau bản chính Giấy Khai sinh và sổ đăng ký khai sinh - Đối với việc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu: ghi chú những nội dung được điều chỉnh vào sổ hộ khẩu. |
8 |
Lệ phí (nếu có): |
Điều chỉnh các thay đổi sổ hộ khẩu: - Đối với các phường thuộc thành phố Mỹ Tho: 5.000 đồng/lần; - Đối với các xã, thị trấn thuộc huyện, các xã thuộc thành phố Mỹ Tho và các xã, phường thuộc thị xã Gò Công: 2.500 đồng/lần. |
9 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT - Thông tư 05/2012/TT-BTP ; - Mẫu HK02 - Thông tư số 81/2011/TT-BCA |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; - Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
1. Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT-Thông tư 05/2012/TT-BTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH TRONG GIẤY KHAI SINH
Kính gửi:(1) ………………………………………….
Họ và tên người khai: ..................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:(2) ...............................................................................................
Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3) ....................................................................
Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính:
Đề nghị(1) …………………………………………… đăng ký việc (4).................................
………………………………………………………………………… cho người có tên dưới đây
Họ và tên: ……………………………………………………………… Giới tính: ................
Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................
Dân tộc: ……………………………………… Quốc tịch: ....................................................
Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3) ......................................................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2) ................................................................................................
Đã đăng ký khai sinh tại: …………………………………… ngày….. tháng…… năm.........
Theo Giấy khai sinh số: …………………………………………… Quyển số:......................
từ:(5) ...................................................................................................................................
thành:(5).............................................................................................................................
Lý do: ...............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ……………………….., ngày…… tháng…… năm……
|
Người khai
……………………………… |
Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi) …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… (ký, ghi rõ họ tên)
………………… |
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh.
(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú thì gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.
(3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.
(4) Ghi rõ loại việc thực hiện (ví dụ: thay đổi Họ).
(5) Ghi rõ nội dung thay đổi, ví dụ: Từ Nguyễn Văn Nam
Thành Vũ Văn Nam.
2. Mẫu HK02-Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: ………………………………………..
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên(1): ………………………………………………………… 2. Giới tính:...............
3. CMND số: ……………………………………………… 4. Hộ chiếu số: ..........................
5. Nơi thường trú: .............................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
………………………………………………………… Số điện thoại liên hệ: ........................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên(1): ………………………………………………………… 2. Giới tính:................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/…… 4. Dân tộc: ……………… 5. Quốc tịch:...........
6. CMND số: ……………………………………………… 7. Hộ chiếu số: ..........................
8. Nơi sinh: ........................................................................................................................
9. Quê quán: ......................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc: .........................................................................................
11. Nơi thường trú: ............................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ................................................................................................
………………………………………………………… Số điện thoại liên hệ: .........................
13. Họ và tên chủ hộ: …………………………………. 14. Quan hệ với chủ hộ: ................
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu(2): ....................................................................
..........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Nghề nghiệp |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. ngày…… tháng …… năm …… |
………. ngày…… tháng …… năm …… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4): ........................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
………. ngày…… tháng …… năm …… |
_______________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
Quyết định 950/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức nhà nước năm 2020 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích từ nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế do tỉnh Quảng Ngãi quản lý giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 950/QĐ-UBND phê duyệt đề cương, nhiệm vụ đề án “Phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2017 đến năm 2025” Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi học kỳ II niên học 2015-2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Hương Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2016 Dự án “Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ cho đồng bào dân tộc Khmer, Chăm, góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế, chuyển dịch cơ cấu lao động trong vùng đồng bào dân tộc Khmer, Chăm tỉnh An Giang giai đoạn 2016–2020” Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc bậc học mầm non và bậc trung học phổ thông năm 2014 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin số trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định ký hiệu trên bờ tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, hoạt động và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xử lý việc xây dựng, cơi nới, sửa chữa cơ sở thờ tự trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ dự án xây dựng hệ thống cấp nước cho khu kinh tế Vũng Áng Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 49/2013/QĐ-UBND bãi bỏ mức thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch kèm theo Quyết định 216/2008/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 05/2012/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Thông tư 81/2011/TT-BCA Quy định biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin - Truyền thông tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011