Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 208/TTr-STC ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các cơ quan, đơn vị; hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
DỰ TOÁN NĂM 2020 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.490.000 triệu đồng) |
||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.940.595 |
427.844 |
22.466 |
49.905 |
20.734 |
596.224 |
42.801 |
7.618 |
19.600 |
42.994 |
1.036.276 |
162.400 |
336.940 |
504.329 |
139.972 |
29.834 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
|
|
6.901 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.499 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư |
353 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
|
|
65 |
|
|
|
- Kinh phí Ban chỉ đạo |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125 |
|
|
2 |
Sở Công Thương |
14.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.415 |
|
|
9.637 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.323 |
|
|
5.515 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
- Phạt hành chính |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công |
3.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.092 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
2.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.893 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
186.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175.875 |
|
175.875 |
10.841 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
121.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.141 |
|
112.141 |
9.141 |
|
|
|
- Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở |
63.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.734 |
|
63.734 |
|
|
|
|
- Phạt hành chính |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59.635 |
|
|
|
|
410 |
30.803 |
0 |
18.654 |
842 |
1.200 |
|
|
7.727 |
|
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
28.902 |
|
|
|
|
|
17.776 |
|
3.898 |
|
|
|
|
7.228 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
29.459 |
|
|
|
|
410 |
13.027 |
|
14.756 |
842 |
|
|
|
424 |
|
|
|
- Phạt hành chính |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến du lịch |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Vốn quy hoạch |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
360.053 |
337.403 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
7.933 |
|
|
7.716 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
294.408 |
286.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.621 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Bảo hiểm y tế học sinh |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt |
16.633 |
16.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
20.483 |
20.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, hoàn ứng hợp đồng giáo viên |
7.933 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.933 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
79.857 |
12.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.800 |
|
|
8.164 |
57.393 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
31.907 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.765 |
24.142 |
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành chính, trang phục thanh tra |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở |
33.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
33.251 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
70.562 |
34.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.403 |
|
|
31.723 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107 |
|
|
8.733 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
21.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.367 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
1.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.296 |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513 |
|
|
|
- Kinh phí đào tạo |
34.436 |
34.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
7.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.469 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.769 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, ISO |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- Thu hồi phát triển qua thanh tra |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
645 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
21.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.739 |
|
|
12.352 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.627 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công) |
7.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.594 |
|
|
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe, hoàn ứng |
3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.145 |
|
|
2.650 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
15.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.026 |
|
|
10.326 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.973 |
|
|
5.228 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật |
3.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.571 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
3.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.052 |
|
|
1.452 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.987 |
21.299 |
|
|
17.776 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
18.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.372 |
|
|
|
17.246 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
42.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.615 |
21.299 |
|
|
455 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
21.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.138 |
|
|
6.440 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.909 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
- XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
15.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.138 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
13.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
11.473 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
11.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
11.398 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí thu lệ phí |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
241.317 |
|
|
|
|
191.650 |
|
|
|
|
39.902 |
|
|
9.765 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
194.067 |
|
|
|
|
184.650 |
|
|
|
|
|
|
|
9.417 |
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàn ứng |
39.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.902 |
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính |
273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273 |
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30.515 |
|
18.895 |
|
|
|
|
|
|
0 |
6.044 |
|
|
5.577 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.234 |
|
|
5.337 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
|
|
|
- Đề án nâng cao năng lực sản xuất và cung ứng giống Keo lai nuôi cấy mô, góp phần phát triển ngành hàng chủ lực tỉnh Cà Mau |
1.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.810 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học |
18.895 |
|
18.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
41.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.033 |
|
|
5.364 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.778 |
|
|
4.125 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
|
|
|
- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin |
34.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.255 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
964 |
|
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
13.983 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
9.479 |
0 |
0 |
4.464 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.572 |
|
|
|
- Trang web, ISO |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng, quy hoạch |
7.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
7.868 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
1.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.612 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 |
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
343 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343 |
|
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.394 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng |
4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.670 |
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ chính của Văn phòng, duy trì trang web |
580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
46.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.526 |
|
|
38.324 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
9.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.618 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) |
923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bản QPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa |
16.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.520 |
|
|
13.283 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính |
5.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.007 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
6.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796 |
|
|
2.563 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.303 |
|
|
|
- Trang web, ISO và kinh phí đối ngoại |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến nước ngoài |
3.796 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796 |
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
8.621 |
|
|
|
|
|
538 |
|
|
|
|
|
|
8.083 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.743 |
|
|
|
|
|
538 |
|
|
|
|
|
|
4.205 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798 |
|
|
23 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
4.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.235 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.552 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,... |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
24 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
5.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
3.798 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.482 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân |
2.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
60 |
|
|
|
- Kinh phí phong trào |
256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.916 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
|
- Đại hội thi đua yêu nước CCB gương mẫu (2014 - 2019) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
26 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.190 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
27 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
3.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.611 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web |
2.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.578 |
|
|
28 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.732 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.302 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
29 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270 |
|
|
30 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
4.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.693 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.926 |
|
|
|
- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web |
2.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767 |
|
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.633 |
2.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.244 |
|
|
1.983 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376 |
|
|
1.678 |
|
|
|
- Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới |
4.579 |
2.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.868 |
|
|
305 |
|
|
32 |
Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.430 |
|
1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.105 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.075 |
|
|
|
- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi |
1.355 |
|
1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
7.715 |
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.860 |
3.271 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.933 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ |
202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
|
|
|
- Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL |
1.309 |
584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725 |
|
|
|
- Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc |
3.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.271 |
|
34 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
5.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.731 |
0 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.361 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng |
2.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.119 |
|
|
|
- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
35 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
86.137 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
11.609 |
|
|
74.528 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
47.030 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
47.030 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù của Văn phòng |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
|
|
|
- Chi trợ giá |
11.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.609 |
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác |
12.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.498 |
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
36.615 |
|
|
36.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
13.290 |
|
|
13.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Công an tỉnh Cà Mau |
20.734 |
|
|
|
20.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
41 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
|
42 |
Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
43 |
Các khoản chi khác |
22.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.834 |
44 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
|
20.000 |
|
|
45 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
16.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.824 |
8.720 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.987 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch |
9.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
837 |
8.720 |
|
|
|
|
|
46 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
14.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.511 |
4.925 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.213 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ |
298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý bảo vệ rừng |
4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.925 |
|
|
|
|
|
47 |
Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Báo ảnh Đất Mũi |
6.095 |
|
|
|
|
|
6.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.570 |
|
|
|
|
|
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính |
2.525 |
|
|
|
|
|
2.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
7.540 |
|
|
|
|
|
|
7.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.840 |
|
|
|
|
|
|
6.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau |
3.132 |
|
|
|
|
|
3.132 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.015 |
|
|
|
|
|
2.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút trang web |
1.117 |
|
|
|
|
|
1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
13.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.058 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.518 |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước |
11.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.540 |
|
|
|
|
|
52 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau |
2.952 |
2.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.952 |
2.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
14.819 |
14.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
14.710 |
14.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hội thao |
109 |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường Cao đẳng Y tế |
8.067 |
8.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.954 |
7.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hội thao |
113 |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
9.575 |
9.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.292 |
9.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hội thao, thi tay nghề quốc gia |
283 |
283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) |
335.648 |
|
|
|
|
335.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Tết Nguyên đán |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
58 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật |
1.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.361 |
|
59 |
Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG tỉnh |
1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031 |
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
60 |
Kinh phí Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
61 |
Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 |
110 |
|
|
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Ban Quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS |
131 |
|
|
|
|
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
64 |
Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách |
40.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.800 |
|
65 |
Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
66 |
Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712 |
|
|
|
|
|
67 |
Kiến thiết thị chính (cây xanh) |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
68 |
Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi |
155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374 |
|
155.374 |
|
|
|
69 |
Vốn duy tu công trình giao thông |
144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000 |
144.000 |
|
|
|
|
70 |
Thực hiện một số chế độ, chính sách |
120.558 |
|
|
|
|
58.207 |
|
|
|
|
0 |
|
|
62.351 |
|
|
71 |
Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo |
147.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.966 |
|
|
|
|
|
|
- Trang bị hệ thống nước sạch các trường |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện một số nhiệm vụ được giao |
68.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.966 |
|
|
|
|
|
|
- Bia ấn loát Nam Bộ |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Nạo vét cống rãnh thoát nước |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng đô thị |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
72 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
57.724 |
5.102 |
2.247 |
|
|
3.069 |
2.234 |
78 |
946 |
2.790 |
31.971 |
16.000 |
5.691 |
7.142 |
2.148 |
0 |
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/03/2011
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014