Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 2165/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 06/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2165/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh vviệc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 208/TTr-STC ngày 06/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các cơ quan, đơn vị; hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND t
nh;
- Phòng KT (Đ12.2
08);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

DỰ TOÁN NĂM 2020 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ s1.490.000 triệu đồng)

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.940.595

427.844

22.466

49.905

20.734

596.224

42.801

7.618

19.600

42.994

1.036.276

162.400

336.940

504.329

139.972

29.834

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

288

 

 

6.901

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.499

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư

353

0

 

 

 

 

 

 

 

 

288

 

 

65

 

 

 

- Kinh phí Ban chđạo

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

1.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.125

 

 

2

S Công Thương

14.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.415

 

 

9.637

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.323

 

 

5.515

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Phạt hành chính

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

- Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công

3.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.092

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động Ban chđạo 389/CM

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

 

- Một shoạt động theo nhiệm vụ được giao

2.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.893

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

186.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175.875

 

175.875

10.841

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

121.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.141

 

112.141

9.141

 

 

 

- Trang thông tin đin tử, xây dựng nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

63.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.734

 

63.734

 

 

 

 

- Phạt hành chính

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

4

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

59.635

 

 

 

 

410

30.803

0

18.654

842

1.200

 

 

7.727

 

0

 

- Kinh phí thường xuyên

28.902

 

 

 

 

 

17.776

 

3.898

 

 

 

 

7.228

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

29.459

 

 

 

 

410

13.027

 

14.756

842

 

 

 

424

 

 

 

- Phạt hành chính

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

- Chương trình xúc tiến du lịch

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Vốn quy hoạch

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

360.053

337.403

 

 

 

7.000

 

 

 

 

7.933

 

 

7.716

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

294.408

286.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.621

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Bo hiểm y tế học sinh

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

16.633

16.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý

13.500

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

20.483

20.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua sm, hoàn ứng hợp đồng giáo viên

7.933

0

 

 

 

 

 

 

 

 

7.933

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

79.857

12.500

 

 

 

0

 

 

 

 

1.800

 

 

8.164

57.393

 

 

- Kinh phí thường xuyên

31.907

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.765

24.142

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn

12.500

12.500

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính, trang phục thanh tra

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

33.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

33.251

 

7

Sở Nội vụ

70.562

34.436

 

 

 

 

 

 

 

 

4.403

 

 

31.723

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.107

 

 

8.733

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng ca tnh

21.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.367

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đán Trí thức trẻ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, qun lý kho hồ sơ

1.296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.296

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sdữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên

1.513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.513

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

34.436

34.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

7.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.469

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.769

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Thu hồi phát trin qua thanh tra

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

645

 

 

9

Sở Tài chính

21.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.739

 

 

12.352

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.627

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công)

7.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.594

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Thu hồi phát hin qua thanh tra

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước ca nhà xe, hoàn ứng

3.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.145

 

 

2.650

 

 

10

STư pháp

15.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.026

 

 

10.326

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.973

 

 

5.228

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật

3.571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.571

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

3.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.052

 

 

1.452

 

 

11

STài nguyên và Môi trường

61.063

 

 

 

 

 

 

 

 

21.987

21.299

 

 

17.776

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

18.618

 

 

 

 

 

 

 

 

1.372

 

 

 

17.246

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

42.370

 

 

 

 

 

 

 

 

20.615

21.299

 

 

455

 

 

12

SXây dựng

21.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.138

 

 

6.440

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.909

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

15.138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.138

 

 

 

 

 

13

SGiao thông vận tải

13.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

11.473

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

11.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

11.398

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí thu lệ phí

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

 

 

 

14

SY tế

241.317

 

 

 

 

191.650

 

 

 

 

39.902

 

 

9.765

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

194.067

 

 

 

 

184.650

 

 

 

 

 

 

 

9.417

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàn ứng

39.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.902

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

 

 

15

SKhoa học và Công nghệ

30.515

 

18.895

 

 

 

 

 

 

0

6.044

 

 

5.577

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.234

 

 

5.337

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

 

 

- Đề án nâng cao năng lực sản xuất và cung ng giống Keo lai nuôi cấy mô, góp phần phát triển ngành hàng chủ lực tỉnh Cà Mau

1.810

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.810

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

18.895

 

18.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

41.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.033

 

 

5.364

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.778

 

 

4.125

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

 

- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin

34.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.255

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

964

 

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

13.983

0

0

0

0

0

0

0

0

40

9.479

0

0

4.464

0

0

 

- Kinh phí thường xuyên

3.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.572

 

 

 

- Trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng, quy hoạch

7.908

 

 

 

 

 

 

 

 

40

7.868

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

1.612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.612

 

 

 

 

 

 

- Một shoạt động theo nhiệm vụ được giao

837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

837

 

 

18

Ban An toàn giao thông

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

343

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.394

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên ca Văn phòng

4.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.670

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ chính của Văn phòng, duy trì trang web

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh

11.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.144

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

46.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.526

 

 

38.324

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng y ban nhân dân tnh)

9.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.618

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

923

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bn QPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tnh, mua sắm, sửa chữa

16.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.520

 

 

13.283

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.500

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

5.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.007

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

6.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.796

 

 

2.563

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.303

 

 

 

- Trang web, ISO và kinh phí đi ngoại

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

 

 

- Chương trình xúc tiến nước ngoài

3.796

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.796

 

 

 

 

 

22

Tỉnh Đoàn Cà Mau

8.621

 

 

 

 

 

538

 

 

 

 

 

 

8.083

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.743

 

 

 

 

 

538

 

 

 

 

 

 

4.205

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật

3.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.798

 

 

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.235

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.552

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,...

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

 

 

24

Hội Nông dân tnh Cà Mau

5.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

3.798

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.482

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân

2.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

60

 

 

 

- Kinh phí phong trào

256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tnh Cà Mau

2.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.268

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.916

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

 

 

 

- Đại hội thi đua yêu nước CCB gương mẫu (2014 - 2019)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

26

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.190

 

 

 

- Kinh phí thưng xuyên

1.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.890

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

27

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

3.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.611

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web

2.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.578

 

 

28

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.732

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.732

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.302

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

29

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.270

 

 

30

Hội Văn học - Nghệ thuật

4.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.693

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.926

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web

2.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.767

 

 

31

Liên minh Hp tác xã

6.633

2.407

 

 

 

 

 

 

 

 

2.244

 

 

1.983

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376

 

 

1.678

 

 

 

- Ban Chđạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

4.579

2.407

 

 

 

 

 

 

 

 

1.868

 

 

305

 

 

32

Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.430

 

1.325

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.105

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.075

 

 

 

- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi

1.355

 

1.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

33

Ban Dân tộc

7.715

584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.860

3.271

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.933

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên k

202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

 

 

 

- Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL

1.309

584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

725

 

 

 

- Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc

3.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.271

 

34

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

5.731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.731

0

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.361

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng

2.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.119

 

 

 

- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

35

Văn phòng Tỉnh ủy

86.137

0

 

 

 

0

 

 

 

 

11.609

 

 

74.528

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

47.030

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

47.030

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị ca Tỉnh ủy

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

 

 

- Chi trợ giá

11.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.609

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sa chữa tài sản và nhiệm vụ khác

12.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.498

 

 

36

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

36.615

 

 

36.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tnh Cà Mau

13.290

 

 

13.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Công an tỉnh Cà Mau

20.734

 

 

 

20.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

40

Hỗ trhoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

42

Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khoản chi khác

22.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.834

44

Mua sắm, sa chữa tài sản

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

20.000

 

 

45

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

16.544

 

 

 

 

 

 

 

 

7.824

8.720

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.987

 

 

 

 

 

 

 

 

6.987

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch

9.557

 

 

 

 

 

 

 

 

837

8.720

 

 

 

 

 

46

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

14.436

 

 

 

 

 

 

 

 

9.511

4.925

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.213

 

 

 

 

 

 

 

 

9.213

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bo hiểm cháy nổ

298

 

 

 

 

 

 

 

 

298

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

4.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.925

 

 

 

 

 

47

Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

48

Báo ảnh Đất Mũi

6.095

 

 

 

 

 

6.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.570

 

 

 

 

 

3.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính

2.525

 

 

 

 

 

2.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh - Truyền hình

7.540

 

 

 

 

 

 

7.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.840

 

 

 

 

 

 

6.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh

700

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

3.132

 

 

 

 

 

3.132

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.015

 

 

 

 

 

2.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang web

1.117

 

 

 

 

 

1.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và htrợ doanh nghiệp

13.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.058

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.518

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước

11.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.540

 

 

 

 

 

52

Trung tâm Giáo dục thưng xuyên tỉnh Cà Mau

2.952

2.952

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.952

2.952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Cao đng Cộng đồng

14.819

14.819

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

14.710

14.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hội thao

109

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường Cao đẳng Y tế

8.067

8.067

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.954

7.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hội thao

113

113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trưng Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

9.575

9.575

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.292

9.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hội thao, thi tay nghề quốc gia

283

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

BHYT cho các đối tượng đưc NSNN hỗ tr(trẻ em dưi 6 tui, nghèo, cận nghèo, DTTS)

335.648

 

 

 

 

335.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Tết Nguyên đán

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

58

Hỗ trlàng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

1.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.361

 

59

Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG tỉnh

1.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.211

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.031

 

 

 

- Kinh phí Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

60

Kinh phí Đại hội Đảng bộ tnh Cà Mau nhiệm kỳ 2020 - 2025

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

61

Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

110

 

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Ban Quản lý dán Quỹ toàn cu phòng, chng HIV/AIDS

131

 

 

 

 

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

64

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

40.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.800

 

65

Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mi

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

66

Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.712

 

 

 

 

 

67

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

68

Sản phẩm dịch vụ công ích thủy li

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155.374

 

155.374

 

 

 

69

Vốn duy tu công trình giao thông

144.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144.000

144.000

 

 

 

 

70

Thực hiện một số chế độ, chính sách

120.558

 

 

 

 

58.207

 

 

 

 

0

 

 

62.351

 

 

71

Trung ương hỗ trợ một snhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

147.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147.966

 

 

 

 

 

 

- Trang bị hệ thống nước sạch các trường

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện một số nhiệm vụ được giao

68.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.966

 

 

 

 

 

 

- Bia ấn loát Nam Bộ

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Nạo vét cống rãnh thoát nước

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

- Hệ thống điện chiếu sáng đô thị

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

72

Tiết kiệm 10% để thc hiện cải cách tiền lương theo quy định

57.724

5.102

2.247

 

 

3.069

2.234

78

946

2.790

31.971

16.000

5.691

7.142

2.148

0