Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 2128/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phan Đình Phùng |
Ngày ban hành: | 06/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế và Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 166/TTr-SYT ngày 19/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và 01 thủ tục trong Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Dược |
||||||
1 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcgây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
13 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
16 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
- Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính |
Chưa quy định |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định được công bố |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Dược |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ theo Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
||
3 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
||
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
||
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
||
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ theo Quyết định số5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế |
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình thực hiện dự án từ khâu điều chỉnh quy hoạch đến cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cấp huyện, cấp xã trên địa tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Khuyến công địa phương tỉnh Hà Tĩnh đến 2020 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt phương án phân bổ chi tiết kinh phí khoán quản lý bảo vệ rừng đặc dụng năm 2016 theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo Củng cố, đổi mới và phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt tại các sông: Rế, Giá, Đa Độ, Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc, hệ thống trung thủy nông Tiên Lãng giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non Măng Non đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 447/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2012 phân công thụ lý đơn khiếu nại do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2012 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2011 công nhận giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt hồ sơ khảo sát địa chất công trình mốc biên giới Việt Lào 717 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021