Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1095/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phan Đình Phùng |
Ngày ban hành: | 01/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 01 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 và Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 về việc công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 950/TTr-SYT ngày 16/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 05 thủ tục, Khám bệnh, chữa bệnh 04 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC THẨM VÀ DINH DƯỠNG VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
||||||||||
01 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, địa chỉ 93 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua đường bưu điện,hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
1.500.000 đồng/1 sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ. - Thông tư 279/TT- BTC ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực theo Quyết định số 2318/QĐ- BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|||||
02 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, địa chỉ 93 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua đường bưu điện,hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
1.500.000 đồng/1 sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ. - Thông tư 279/TT- BTC ngày |
||||||
|
|
|
|
|
14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
||||||
03 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
10 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, địa chỉ 93 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua đường bưu điện,hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
1.200.000 /lần/1 sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ. - Thông tư 279/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
||||||
04 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
03 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, địa chỉ 93 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua đường bưu điện,hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng) tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính. |
||||||
05 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
07 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, địa chỉ 93 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua đường bưu điện,hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng) tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ. |
||||||
II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|||||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; - Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015 - Thông tư số 14/2013/TT- BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư số 22/2017/TT- BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực theo Quyết định số 2510/QĐ- BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
- Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; - Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015 - Thông tư số 14/2013/TT- BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư số 22/2017/TT- BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế |
||||||
3 |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Theo hợp đồng ký kết |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015 - Thông tư số 14/2013/TT- BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư số 22/2017/TT- BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế |
||||||
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không có |
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Thông tư số 14/2013/TT- BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư số 22/2017/TT- BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||
1 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Được công bố tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh |
|
3 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 2510/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cấp huyện, cấp xã trên địa tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt phương án phân bổ chi tiết kinh phí khoán quản lý bảo vệ rừng đặc dụng năm 2016 theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 447/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2011 công nhận giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt hồ sơ khảo sát địa chất công trình mốc biên giới Việt Lào 717 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021