Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1696/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 12/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1696/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1368 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 20/7/2016 và Tờ trình số 1412 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 26/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp) |
|
|||
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ |
|
330,0 |
188,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép |
|
245,0 |
152,5 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
2 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền) |
|
424,0 |
188,0 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
3 |
PMC PREMIO II DD1022 4x4; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép |
|
315,0 |
176,8 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
II |
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
2016 |
1.945,8 |
2.120,0 |
|||
2 |
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.500,0 |
2.470,0 |
QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016 |
III |
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
5.720,0 |
8.020,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 |
LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
5.968,0 |
7.680,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 |
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
4.040,0 |
5.200,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 |
LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015, 2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
3.815,0 |
4.470,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 |
LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.780,0 |
3.260,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
6 |
LEXUS; Mẫu xe: RX350; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
3.337,0 |
3.910,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
IV |
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cc, 4 cửa, C346 MCA Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
799,0 |
748,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 |
FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 4 cửa, C346 MCA Titanium; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
899,0 |
848,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA INNOVA E TGN140L-MUMSKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
|
|
793,0 |
|
2 |
TOYOTA INNOVA V TGN140L-MUTHKU; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
|
|
995,0 |
|
3 |
TOYOTA INNOVA G TGN140L-MUTMKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN |
|
|
859,0 |
|
4 |
LEXUS RX350 AWD; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2016. |
2016 |
|
3.910,0 |
|
II |
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander (số tự động); Dung tích máy 2360 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu. |
2016, 2017 |
|
1.250,0 |
|
2 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (H); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - H (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu. |
2016, 2017 |
|
1.098,0 |
|
3 |
Mitsubishi Outlander 2.0 Std (L); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - L (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu. |
2016, 2017 |
|
950,0 |
|
4 |
Mitsubishi Attrage GLS (Số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. |
2016 |
|
530,0 |
|
5 |
Mitsubishi Attrage GLS (Số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. |
2016 |
|
486,5 |
|
6 |
Mitsubishi Attrage GLS Std (Số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS Std (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
|
455,5 |
|
III |
CÔNG TY CPTM DỊCH VỤ TCG (Nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT; Dung tích 1248cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ. |
2016 |
|
481,5 |
|
IV |
TỔNG CTY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN-TNHH MTV (Sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX SI KGQ4-1; Ký hiệu: VC812; Dung tích 5193cm3; Số chỗ ngồi 34; Xe có lắp điều hòa; Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
1.520,0 |
|
V |
CTY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
Ô tô đầu kéo: |
|
|
|
|
1 |
Nhãn hiệu, số loại: CNHTC/ZZ4257N3247N1B; Dung tích xi lanh: 9726cm3, tay lái thuận; Màu sơn Bạc. Xe sản xuất năm 2016 tại Trung Quốc |
2016 |
|
925,0 |
|
VI |
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 MCATrend; Sản xuất năm 2015&2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2015, 2016 |
|
748,0 |
|
VII |
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11001 |
|
|
695,4 |
|
2 |
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11111 |
|
|
722,9 |
|
3 |
HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11002 |
|
|
695,4 |
|
HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11212 |
|
|
733,9 |
|
|
5 |
HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11003 |
|
|
695,4 |
|
6 |
HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11313 |
|
|
746,0 |
|
7 |
VB200; Số loại: VB200; Tải trọng: 1.850kg; Mã sản phẩm: DB10X11414 |
|
|
426,1 |
|
8 |
VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11002 |
|
|
412,6 |
|
9 |
VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11212 |
|
|
437,3 |
|
10 |
VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg; Mã sản phẩm: MT30X11002 |
|
|
633,7 |
|
11 |
VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg; Mã sản phẩm: MT30X11212 |
|
|
687,6 |
|
12 |
VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg; Mã sản phẩm: MT30X11003 |
|
|
633,7 |
|
13 |
VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg; Mã sản phẩm: MT30X11313 |
|
|
706,3 |
|
14 |
VT1100 MB/HUH-CC; Số loại: VT1100 MB/HUH-CC; Tải trọng: 7.500kg; Mã sản phẩm: MI40X11117 |
|
|
1.884,5 |
|
15 |
VT1100 MB/CTH1; Số loại: VT1100 MB/CTH1; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MI41X11117 |
|
|
1.909,1 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy) |
|
|
|
|
1 |
ATTILA VENUS - VJ3; Dung tích máy 125cc; Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
37,0 |
33,8 |
QĐ số 23 Ngày 13/01/2015 |
2 |
ATTILA ELIZABETH - EFI - VUL; dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
32,5 |
30,3 |
QĐ số 23 Ngày 13/01/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy) |
|
|
|
|
1 |
AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu: Xanh Bạc, Đỏ Bạc, Vàng Bạc; Nhãn hiệu: SYM |
|
|
15,7 |
|
2 |
AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM |
|
|
16,0 |
|
3 |
ATTILA VENUS - VJ4; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
|
31,8 |
|
4 |
ATTILA VENUS - VJ5; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
|
30,8 |
|
5 |
ATTILA V-VJ6; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
|
32,0 |
|
6 |
ATTILA ELIZABETH - EFI - VUJ; Dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
|
29,3 |
|
7 |
ATTILA ELIZABETH - EFI - VUK; Dung tích máy 110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM |
|
|
28,0 |
|
8 |
SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe: Xe ga; Màu sơn: Trắng Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu; Nhãn hiệu: SYM |
|
|
28,0 |
|
9 |
SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe: Xe ga; Màu sơn: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM |
|
|
28,5 |
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt phương án xét tốt nghiệp trung học cơ sở, tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020 Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án tăng trưởng kinh tế 06 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá hỗ trợ cho một đơn vị sản phẩm giống vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 đoạn Km8 - Km11+667,5 tại xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu đề tài nghiên cứu khả năng thích ứng giữa hệ thống cảng biển và dịch vụ logistics tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra việc quản lý quỹ nhà ở tái định cư và công tác thu, nộp tiền bán, cho thuê nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường Năng khiếu Thể dục, thể thao tỉnh Vĩnh Long, năm học 2014 - 2015 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 07/02/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1475QĐ-UBND năm 2009 quy định đơn giá ngày công lao động nông nhàn và chuyển công văn hoả tốc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quy chế về tổ chức và hoạt động nhà tang lễ tỉnh Đắk Lắk theo Quyết định 15/2009/QĐ-UBND Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021