Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 15/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 23/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH VÀ DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1697/TTr-STC ngày 19 tháng 6 năm 2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên.
Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về Hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Quy định các Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC: (Phụ lục I).
2. Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: (Phụ lục II).
3. Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù: (Phụ lục III).
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ, Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày23/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
|
|
||||
|
||||
Loại I |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
1 |
Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
2 |
Tổng đài điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc; thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
3 |
Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
4 |
Máy điều hòa không khí, máy bơm nước, két sắt các loại |
8 |
12,5 |
|
5 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
6 |
Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
|
Loại II |
Phương tiện vận tải |
|
|
|
1 |
Xe mô tô, gắn máy |
10 |
10 |
|
2 |
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại |
10 |
10 |
|
3 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
|
Loại III |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
1 |
Máy phát điện các loại |
8 |
12,5 |
|
2 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
3 |
Máy móc, thiết bị điện ảnh, trang thiết bị y tế |
8 |
12,5 |
|
4 |
Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình |
8 |
12,5 |
|
5 |
Thiết bị điện và điện tử |
8 |
12,5 |
|
6 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
10 |
|
Loại IV |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vở phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ) |
5 |
20 |
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
|
|
||||
|
||||
Loại I |
Quyền tác giả |
|
|
|
1 |
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác |
25 |
4 |
|
2 |
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác |
25 |
4 |
|
3 |
Tác phẩm báo chí |
25 |
4 |
|
4 |
Tác phẩm âm nhạc |
25 |
4 |
|
5 |
Tác phẩm sân khấu |
50 |
2 |
|
6 |
Tác phẩm điện ảnh |
50 |
2 |
|
7 |
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng |
50 |
2 |
|
8 |
Tác phẩm nhiếp ảnh |
50 |
2 |
|
9 |
Tác phẩm kiến trúc |
25 |
4 |
|
10 |
Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian |
25 |
4 |
|
11 |
Bản đồ họa, sơ đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, công trình khoa học |
25 |
4 |
|
12 |
Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu |
25 |
4 |
|
Loại II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
1 |
Bằng độc quyền sáng chế |
20 |
5 |
|
2 |
Kiểu dáng công nghiệp |
5 |
20 |
|
3 |
Thiết kế bố trí |
10 |
10 |
|
4 |
Nhãn hiệu |
10 |
10 |
|
5 |
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
|
Loại III |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
1 |
Quyền đối với giống cây thân gỗ |
25 |
4 |
|
2 |
Quyền đối với các giống cây trồng khác |
20 |
5 |
|
Loại IV |
Phần mềm ứng dựng |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu |
5 |
20 |
|
2 |
Phần mềm kế toán |
5 |
20 |
|
3 |
Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
4 |
Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
|
Loại V |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ thương hiệu của các đơn vị sự nghiệp tham gia hoạt động liên doanh liên kết theo mô hình xã hội hóa) |
5 |
20 |
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
Số thứ tự |
Danh mục |
Loại I |
Hiện vật |
1 |
Hiện vật bằng kim loại |
2 |
Hiện vật bằng giấy |
3 |
Hiện vật là đồ mộc |
4 |
Hiện vật là đồ dệt |
5 |
Hiện vật bằng sành, sứ |
6 |
Hiện vật bằng phim ảnh |
7 |
Hiện vật bằng da |
8 |
Hiện vật bằng nhựa |
9 |
Hiện vật bằng đá |
10 |
Hiện vật bằng xương |
11 |
Tiền cổ |
Loại II |
Di tích lịch sử được xếp hạng |
1 |
Di tích khảo cổ Thành An Thổ |
2 |
Di tích lịch sử Tàu không số Vũng Rô |
3 |
Di tích Quốc gia đặc biệt Núi Nhạn |
4 |
Di tích lịch sử Đường 5 |
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu, công, viên chức trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định công tác bảo trì công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hóa; thể dục thể thao; môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công viên Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy lợi trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016