Nghị quyết 82/NQ-HĐND về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
Số hiệu: 82/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Trần Văn Tư
Ngày ban hành: 12/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức chính trị - xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Viên chức được Quốc hội thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;

Thực hiện Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 (tờ trình kèm theo), cụ thể như sau:

- Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 44.692 người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng);

- Tổng biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định. Đồng thời, để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình hình thực tế của các đơn vị lập đề án điều chỉnh vị trí việc làm và số lượng người làm việc gửi Bộ Nội vụ thẩm định; sau khi có ý kiến phê duyệt của Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt, làm cơ sở để điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và việc sử dụng biên chế của các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật định.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4889/TTr-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2013

 

TỜ TRÌNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Nội vụ tại Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012;

UBND tỉnh báo cáo và trình HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng số biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 như sau:

I. BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2012

Ngày 08/12/2011 HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Nghị quyết số 22/NQ-HĐND về biên chế công chức và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012, trong đó quyết định biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động tỉnh Đồng Nai năm 2012 là:

Tổng số: 44.974 người (41.106 biên chế và 3.868 hợp đồng); trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.866 người (30.582 biên chế và 3.284 hợp đồng);

- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 biên chế và 317 hợp đồng);

- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 743 người (612 biên chế và 131 hợp đồng);

- Sự nghiệp khác: 1.339 người (1.215 biên chế và 124 hợp đồng);

- Hội có tính chất đặc thù: 346 người (334 biên chế và 12 hợp đồng).

Đồng thời, HĐND tỉnh nhất trí với đề nghị của UBND tỉnh dự phòng 600 biên chế sự nghiệp trong năm 2012 để kịp thời bổ sung cho các đơn vị sự nghiệp thành lập hoặc phát sinh nhiệm vụ trong năm 2012.

Thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh ngày 28/12/2011, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3734/QĐ-UBND giao 44.974 người (gồm 41.106 biên chế và 3.868 chỉ tiêu hợp đồng lao động) năm 2012 cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. Đồng thời trong năm một số đơn vị thành lập mới như Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - Trung học cơ sở Điểu Xiểng, Nhà Thiếu nhi và Thư viện thị xã Long Khánh, hoặc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ như các đơn vị: Trung tâm Văn hóa Thông tin huyện Trảng Bom, Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trường Trung học phổ thông: Nam Hà, Nguyễn Đình Chiểu, Nhơn Trạch, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thống Nhất A, Kiệm Tân, Phú Ngọc, Long Khánh, Xuân Mỹ (tăng, giảm lớp)… Vì vậy, để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới phát sinh, đồng thời đảm bảo phù hợp với yêu cầu thực tế, UBND tỉnh đã điều chỉnh và bổ sung biên chế cho các đơn vị trên với tổng số biên chế là 74 người (gồm 27 biên chế và 47 hợp đồng).

Như vậy, sau khi điều chỉnh, bổ sung, biên chế UBND tỉnh đã giao cho các đơn vị sự nghiệp sử dụng trong năm 2012 là 45.048 người (gồm 41.133 biên chế và 3.915 hợp đồng), trong đó sử dụng 74 biên chế dự phòng năm 2012.

II. ĐỀ XUẤT PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ Nội vụ tại Văn bản số 4181/BNV-TCBC ngày 15/11/2012; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013 về cơ bản vẫn giữ nguyên biên chế đã giao năm 2012.

Tuy nhiên, căn cứ tình hình thực tế hiện nay tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh điều chỉnh số người làm việc ở một số đơn vị cho phù hợp. Cụ thể như sau:

1. Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập

Tổng số: 44.692 người (40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng); trong đó: Khối sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch vẫn giữ nguyên như biên chế đã giao năm 2012; riêng một số đơn vị thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác có điều chỉnh giảm 08 viên chức so với biên chế giao năm 2012. Cụ thể như sau:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 33.896 người (30.605 viên chức và 3.291 hợp đồng);

- Sự nghiệp Y tế: 8.680 người (8.363 viên chức và 317 hợp đồng);

- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 749 người (616 viên chức và 133 hợp đồng);

- Sự nghiệp khác: 1.367 người (1.207 viên chức và 160 hợp đồng); giảm 08 viên chức so với biên chế giao năm 2012, cụ thể giảm ở các đơn vị như sau:

+ Giảm 02 viên chức của Trung tâm Tin học thuộc Văn phòng UBND tỉnh do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ theo Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh;

+ Giảm 01 viên chức của Nhà nuôi dưỡng người có công thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do giảm số lượng người có công;

+ Giảm 05 viên chức của Trung tâm Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ do đơn vị chuyển sang tự trang trải kinh phí hoạt động.

2. Biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù

Thực hiện quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội, Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định Hội có tính chất đặc thù; UBND tỉnh đã quyết định công nhận 79 Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và đã trình HĐND tỉnh thông qua giao biên chế năm 2012 cho các tổ chức Hội đặc thù là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng) từ nguồn biên chế sự nghiệp của tỉnh và có báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định.

Do hiện nay UBND tỉnh quản lý số biên chế trên như biên chế sự nghiệp nên vận dụng quy trình quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập để xác định vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các tổ chức Hội đặc thù. Tuy nhiên, theo chủ trương của Bộ Nội vụ đề nghị tách số biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh, không đưa vào tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.

Để đảm bảo tiếp tục duy trì hoạt động cho các tổ chức Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh đề xuất HĐND tỉnh trong năm 2013 tiếp tục giao số biên chế cho các tổ chức Hội có tính chất đặc thù như năm 2012 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng), tuy nhiên tách số biên chế trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù ra khỏi tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.

(Chi tiết có phụ lục đính kèm).

UBND tỉnh đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh năm 2013 là: 44.692 người (gồm 40.791 viên chức và 3.901 hợp đồng); phê duyệt tổng biên chế trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh năm 2013 là 348 người (334 biên chế và 14 hợp đồng). UBND tỉnh kính trình HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔNG BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Lĩnh vực

Biên chế giao đầu năm 2012

Biên chế giao đến 31/12/2012

Chênh lệch bổ sung trong năm 2012

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Tổng cộng

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68

Tổng cộng

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68

Tổng cộng

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68

Tổng cộng

Viên chức

Hợp đồng theo NĐ 68

Tổng cộng

Viên chức

Hợp đồng theo NĐ 68

1. Các đơn vị sự nghiệp công lập

44.628

40.772

3.856

44.700

40.799

3.901

72

27

45

44.692

40.791

3.901

-8

-8

0

- Giáo dục và Đào tạo

33.866

30.582

3.284

33.896

30.605

3.291

30

23

7

33.896

30.605

3.291

0

0

0

- Y tế

8.680

8.363

317

8.680

8.363

317

0

0

0

8.680

8.363

317

0

0

0

- Văn hóa, Thể thao và Du lịch

743

612

131

749

616

133

6

4

2

749

616

133

0

0

0

- Sự nghiệp khác

1.339

1.215

124

1.375

1.215

160

36

0

36

1.367

1.207

160

-8

-8

0

2. Hội đặc thù

346

334

12

348

334

14

2

0

2

348

334

14

0

0

0

Tổng cộng

44.974

41.106

3.868

45.048

41.133

3.915

74

27

47

45.040

41.125

3.915

-8

-8

0

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

33.896

30.605

3.291

33.896

30.605

3.291

0

0

0

 

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

450

430

20

450

430

20

0

0

0

 

1

Trường Đại học Đồng Nai

300

280

20

300

280

20

0

0

0

 

2

Trường Cao đẳng Y tế

75

75

 

75

75

 

0

0

0

 

3

Trường Cao đẳng nghề

75

75

 

75

75

 

0

0

0

 

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

246

235

11

246

235

11

0

0

0

 

1

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải

36

36

 

36

36

 

0

0

0

 

2

Trường Trung học Kinh tế

47

42

5

47

42

5

0

0

0

 

3

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

43

40

3

43

40

3

0

0

0

 

4

Trường PT Năng khiếu Thể thao

39

36

3

39

36

3

0

0

0

 

5

Trường Trung cấp nghề 26/3

39

39

 

39

39

 

0

0

0

 

6

Trường Trung cấp nghề Long Thành - Nhơn Trạch

42

42

 

42

42

 

0

0

0

 

III

Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

4.353

4.101

252

4.353

4.101

252

0

0

0

 

A

Trung cấp

211

185

26

211

185

26

0

0

0

 

1

Trường Trung cấp Công nghiệp Đồng Nai

130

115

15

130

115

15

0

0

0

 

2

Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Nhơn Trạch

81

70

11

81

70

11

0

0

0

 

B

Trung học phổ thông

3.840

3.661

179

3.840

3.661

179

0

0

0

 

1

THPT Chuyên Lương Thế Vinh

119

111

8

119

111

8

0

0

0

 

2

THPT Ngô Quyền

82

78

4

82

78

4

0

0

0

 

3

THPT Trấn Biên

116

112

4

116

112

4

0

0

0

 

4

THPT Chu Văn An

47

44

3

47

44

3

0

0

0

 

5

THPT Tam Hiệp

84

80

4

84

80

4

0

0

0

 

6

THPT Lê Hồng Phong

100

96

4

100

96

4

0

0

0

 

7

THPT Nam Hà

84

81

3

84

81

3

0

0

0

 

8

THPT Nguyễn Trãi

83

81

2

83

81

2

0

0

0

 

9

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

76

73

3

76

73

3

0

0

0

 

10

THPT Tam Phước

81

78

3

81

78

3

0

0

0

 

11

THPT Vĩnh Cửu

94

91

3

94

91

3

0

0

0

 

12

THPT Trị An

87

84

3

87

84

3

0

0

0

 

13

THPT Long Thành

90

87

3

90

87

3

0

0

0

 

14

THPT Nguyễn Đình Chiểu

76

73

3

76

73

3

0

0

0

 

15

THPT Bình Sơn

78

75

3

78

75

3

0

0

0

 

16

THPT Long Phước

93

89

4

93

89

4

0

0

0

 

17

THPT Phước Thiền

67

64

3

67

64

3

0

0

0

 

18

THPT Nhơn Trạch

77

73

4

77

73

4

0

0

0

 

19

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

71

67

4

71

67

4

0

0

0

 

20

THPT Ngô Sĩ Liên

93

89

4

93

89

4

0

0

0

 

21

THPT Thống Nhất A

99

97

2

99

97

2

0

0

0

 

22

THPT Thống Nhất B

113

110

3

113

110

3

0

0

0

 

23

THPT Dầu Giây

97

93

4

97

93

4

0

0

0

 

24

THPT Kiệm Tân

82

78

4

82

78

4

0

0

0

 

25

THPT Điểu Cải

100

96

4

100

96

4

0

0

0

 

26

THPT Phú Ngọc

79

75

4

79

75

4

0

0

0

 

27

THPT Tân Phú

94

91

3

94

91

3

0

0

0

 

28

THPT Định Quán

82

78

4

82

78

4

0

0

0

 

29

THPT Đoàn Kết

96

93

3

96

93

3

0

0

0

 

30

THPT Thanh Bình

96

93

3

96

93

3

0

0

0

 

31

THPT Tôn Đức Thắng

78

75

3

78

75

3

0

0

0

 

32

THPT Trần Phú

65

61

4

65

61

4

0

0

0

 

33

THPT Long Khánh

95

92

3

95

92

3

0

0

0

 

34

THPT Xuân Lộc

114

110

4

114

110

4

0

0

0

 

35

THPT Xuân Thọ

86

82

4

86

82

4

0

0

0

 

36

THPT Xuân Hưng

94

91

3

94

91

3

0

0

0

 

37

THPT Sông Ray

119

115

4

119

115

4

0

0

0

 

38

THPT Võ Trường Toản

110

106

4

110

106

4

0

0

0

 

39

THPT Xuân Mỹ

83

80

3

83

80

3

0

0

0

 

40

THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ

87

83

4

87

83

4

0

0

0

 

41

THPT Bàu Hàm

88

84

4

88

84

4

0

0

0

 

42

THPT Đắk Lua

57

54

3

57

54

3

0

0

0

 

43

Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện

43

31

12

43

31

12

0

0

0

 

44

Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

64

52

12

64

52

12

0

0

0

 

45

Trường PTDTNT - THCS Điểu Xiểng

21

15

6

21

15

6

0

0

0

 

C

Giáo dục thường xuyên

204

172

32

204

172

32

0

0

0

 

1

TTGDTX tỉnh

13

11

2

13

11

2

0

0

0

 

2

TT GDTX TP. Biên Hòa

23

21

2

23

21

2

0

0

0

 

3

TT GDTX Long Thành

21

18

3

21

18

3

0

0

0

 

4

TT GDTX Nhơn Trạch

17

14

3

17

14

3

0

0

0

 

5

TT GDTX Vĩnh Cửu

19

16

3

19

16

3

0

0

0

 

6

TT GDTX Trảng Bom

18

15

3

18

15

3

0

0

0

 

7

TT GDTX Thống Nhất

16

13

3

16

13

3

0

0

0

 

8

TT GDTX Tân Phú

14

11

3

14

11

3

0

0

0

 

9

TT GDTX Định Quán

18

15

3

18

15

3

0

0

0

 

10

TT GDTX Long Khánh

17

15

2

17

15

2

0

0

0

 

11

TT GDTX Xuân Lộc

11

8

3

11

8

3

0

0

0

 

12

TT GDTX Cẩm Mỹ

17

15

2

17

15

2

0

0

0

 

D

Các cơ sở giáo dục có tên gọi khác

98

83

15

98

83

15

0

0

0

 

1

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

16

16

0

16

16

0

0

0

0

 

2

Bổ túc văn hóa tỉnh

32

29

3

32

29

3

0

0

0

 

3

Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật

50

38

12

50

38

12

0

0

0

 

IV

Khối trực thuộc UBND huyện

28.847

25.839

3.008

28.847

25.839

3.008

0

0

0

 

A

Mầm non

7.428

5.761

1.667

7.428

5.761

1.667

0

0

0

 

1

Huyện Long Thành

558

438

120

558

438

120

0

0

0

 

2

Huyện Trảng Bom

617

470

147

617

470

147

0

0

0

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

631

491

140

631

491

140

0

0

0

 

4

Huyện Thống Nhất

529

417

112

529

417

112

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

456

356

100

456

356

100

0

0

0

 

6

Huyện Định Quán

808

619

189

808

619

189

0

0

0

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

645

528

117

645

528

117

0

0

0

 

8

Thị xã Long Khánh

636

483

153

636

483

153

0

0

0

 

9

Huyện Xuân Lộc

835

632

203

835

632

203

0

0

0

 

10

Huyện Tân Phú

739

566

173

739

566

173

0

0

0

 

11

Thành phố Biên Hòa

974

761

213

974

761

213

0

0

0

 

B

Tiểu học

12.047

11.181

866

12.047

11.181

866

0

0

0

 

1

Huyện Long Thành

876

810

66

876

810

66

0

0

0

 

2

Huyện Trảng Bom

1.195

1.101

94

1.195

1.101

94

0

0

0

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

650

610

40

650

610

40

0

0

0

 

4

Huyện Thống Nhất

799

745

54

799

745

54

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

608

562

46

608

562

46

0

0

0

 

6

Huyện Định Quán

1.332

1.231

101

1.332

1.231

101

0

0

0

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

920

844

76

920

844

76

0

0

0

 

8

Thị xã Long Khánh

774

725

49

774

725

49

0

0

0

 

9

Huyện Xuân Lộc

1.331

1.218

113

1.331

1.218

113

0

0

0

 

10

Huyện Tân Phú

1.043

972

71

1.043

972

71

0

0

0

 

11

Thành phố Biên Hòa

2.519

2.363

156

2.519

2.363

156

0

0

0

 

C

Trung học cơ sở

9.372

8.897

475

9.372

8.897

475

0

0

0

 

1

Huyện Long Thành

708

670

38

708

670

38

0

0

0

 

2

Huyện Trảng Bom

885

838

47

885

838

47

0

0

0

 

3

Huyện Vĩnh Cửu

511

485

26

511

485

26

0

0

0

 

4

Huyện Thống Nhất

660

623

37

660

623

37

0

0

0

 

5

Huyện Nhơn Trạch

504

466

38

504

466

38

0

0

0

 

6

Huyện Định Quán

976

929

47

976

929

47

0

0

0

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

713

681

32

713

681

32

0

0

0

 

8

Thị xã Long Khánh

621

591

30

621

591

30

0

0

0

 

9

Huyện Xuân Lộc

964

914

50

964

914

50

0

0

0

 

10

Huyện Tân Phú

762

720

42

762

720

42

0

0

0

 

11

TP. Biên Hòa

2.068

1.980

88

2.068

1.980

88

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp Y tế

(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

8.680

8.363

317

8.680

8.363

317

0

0

0

 

I

Bệnh viện

6.121

5.881

240

6.121

5.881

240

0

0

0

 

A

Tuyến tỉnh

3.294

3.191

103

3.294

3.191

103

0

0

0

 

1

Bệnh viện ĐK ĐN

1.008

993

15

1.008

993

15

0

0

0

 

2

BVĐK Thống Nhất

980

950

30

980

950

30

0

0

0

 

3

Bệnh viện Da liễu

126

114

12

126

114

12

0

0

0

 

4

BV Y học Cổ truyền

150

135

15

150

135

15

0

0

0

 

5

BV Phổi Đồng Nai

180

164

16

180

164

16

0

0

0

 

6

Bệnh viện Nhi Đồng Nai

850

835

15

850

835

15

0

0

0

 

B

Bệnh viện đa khoa khu vực

1.391

1.343

48

1.391

1.343

48

0

0

0

 

1

BV ĐKKV Định Quán

440

410

30

440

410

30

0

0

0

 

2

BV ĐKKV Long Thành

451

443

8

451

443

8

0

0

0

 

3

BV ĐKKV Long Khánh

500

490

10

500

490

10

0

0

0

 

C

Bệnh viện tuyến huyện

1.436

1.347

89

1.436

1.347

89

0

0

0

 

1

BVĐK thành phố Biên Hòa

176

171

5

176

171

5

0

0

0

 

2

BVĐK huyện Vĩnh Cửu

176

164

12

176

164

12

0

0

0

 

3

BVĐK huyện Trảng Bom

176

165

11

176

165

11

0

0

0

 

4

Bệnh viện ĐK Dầu Giây

165

147

18

165

147

18

0

0

0

 

5

BVĐK huyện Xuân Lộc

242

229

13

242

229

13

0

0

0

 

6

BVĐK huyện Cẩm Mỹ

165

155

10

165

155

10

0

0

0

 

7

BVĐK huyện Tân Phú

215

205

10

215

205

10

0

0

0

 

8

BVĐK huyện Nhơn Trạch

121

111

10

121

111

10

0

0

0

 

II

Y tế dự phòng

1.026

950

76

1.026

950

76

0

0

0

 

A

Trung tâm tuyến tỉnh

462

430

32

462

430

32

0

0

0

 

1

TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản

68

65

3

68

65

3

0

0

0

 

2

TT Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường

95

90

5

95

90

5

0

0

0

 

3

TT Răng hàm mặt

30

27

3

30

27

3

0

0

0

 

4

TTYT Dự phòng

100

98

2

100

98

2

0

0

0

 

5

TT Kiểm dịch y tế Quốc tế

20

17

3

20

17

3

0

0

0

 

6

TT phòng chống HIV/AIDS

45

40

5

45

40

5

0

0

0

 

7

TT Giám định y khoa

24

21

3

24

21

3

0

0

0

 

8

TT Pháp y

24

21

3

24

21

3

0

0

0

 

9

TT Truyền thông giáo dục sức khỏe

16

14

2

16

14

2

0

0

0

 

10

TT Kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm

40

37

3

40

37

3

0

0

0

 

B

Trung tâm tuyến huyện

488

451

37

488

451

37

0

0

0

 

1

TTYT huyện Nhơn Trạch

39

35

4

39

35

4

0

0

0

 

2

TTYT huyện Vĩnh Cửu

35

32

3

35

32

3

0

0

0

 

3

TTYT huyện Xuân Lộc

52

49

3

52

49

3

0

0

0

 

4

TTYT huyện Trảng Bom

42

39

3

42

39

3

0

0

0

 

5

TTYT huyện Tân Phú

52

49

3

52

49

3

0

0

0

 

6

TTYT thành phố Biên Hòa

54

50

4

54

50

4

0

0

0

 

7

TTYT huyện Thống Nhất

38

34

4

38

34

4

0

0

0

 

8

TTYT huyện Cẩm Mỹ

49

45

4

49

45

4

0

0

0

 

9

TTYT huyện Định Quán

52

49

3

52

49

3

0

0

0

 

10

TTYT huyện Long Thành

40

36

4

40

36

4

0

0

0

 

11

TTYT thị xã Long Khánh

35

33

2

35

33

2

0

0

0

 

C

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

76

69

7

76

69

7

0

0

0

 

1

TTDSKHHGĐ thành phố Biên Hòa

10

9

1

10

9

1

0

0

0

 

2

TTDSKHHGĐ thị xã Long Khánh

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

3

TTDSKHHGĐ huyện Trảng Bom

6

6

 

6

6

 

0

0

0

 

4

TTDSKHHGĐ huyện Thống Nhất

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

5

TTDSKHHGĐ huyện Tân Phú

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

6

TTDSKHHGĐ huyện Định Quán

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

7

TTDSKHHGĐ huyện Vĩnh Cửu

6

6

0

6

6

0

0

0

0

 

8

TTDSKHHGĐ huyện Cẩm Mỹ

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

9

TTDSKHHGĐ huyện Nhơn Trạch

6

6

0

6

6

0

0

0

0

 

10

TTDSKHHGĐ huyện Xuân Lộc

6

6

0

6

6

0

0

0

0

 

11

TTDSKHHGĐ huyện Long Thành

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

III

Y tế xã, phường, thị trấn

1.533

1.532

1

1.533

1.532

1

0

0

0

 

1

Các trạm y tế trên địa bàn TP. Biên Hòa

278

278

 

278

278

 

0

0

0

 

2

Các trạm y tế trên địa bàn TX. Long Khánh

119

119

 

119

119

 

0

0

0

 

3

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom

154

154

 

154

154

 

0

0

0

 

4

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất

98

97

1

98

97

1

0

0

0

 

5

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú

159

159

 

159

159

 

0

0

0

 

6

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán

144

144

 

144

144

 

0

0

0

 

7

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

91

91

 

91

91

 

0

0

0

 

8

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

118

118

 

118

118

 

0

0

0

 

9

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

102

102

 

102

102

 

0

0

0

 

10

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc

147

147

 

147

147

 

0

0

0

 

11

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành

123

123

 

123

123

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch

(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

749

616

133

749

616

133

0

0

0

 

I

Cấp tỉnh

355

281

74

355

281

74

0

0

0

 

A

Trực thuộc UBND tỉnh

24

20

4

24

20

4

0

0

0

 

1

Nhà Thiếu nhi

24

20

4

24

20

4

0

0

0

 

B

Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

331

261

70

331

261

70

0

0

0

 

1

Đoàn Ca múa kịch

36

34

2

36

34

2

0

0

0

 

2

Đoàn Nghệ thuật Cải lương

45

44

1

45

44

1

0

0

0

 

3

TT. Văn hóa thông tin

34

32

2

34

32

2

0

0

0

 

4

Thư viện tỉnh

35

31

4

35

31

4

0

0

0

 

5

Nhà Bảo tàng

43

31

12

43

31

12

0

0

0

 

6

Ban Quản lý di tích - Danh thắng

26

18

8

26

18

8

0

0

0

 

7

Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh

63

45

18

63

45

18

0

0

0

 

8

Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện

37

15

22

37

15

22

0

0

0

 

9

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

12

11

1

12

11

1

0

0

0

 

II

Cấp huyện

394

335

59

394

335

59

0

0

0

 

A

Huyện Định Quán

42

34

8

42

34

8

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

11

1

12

11

1

0

0

0

 

2

Thư viện

9

8

1

9

8

1

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

21

15

6

21

15

6

0

0

0

 

B

Thành phố Biên Hòa

31

31

0

31

31

0

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

16

16

 

16

16

 

0

0

0

 

2

Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao

15

15

 

15

15

 

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn miếu Trấn Biên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

C

Huyện Tân Phú

34

29

5

34

29

5

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

10

9

1

10

9

1

0

0

0

 

2

Thư viện

8

6

2

8

6

2

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

16

14

2

16

14

2

0

0

0

 

D

Huyện Xuân Lộc

33

30

3

33

30

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

11

1

12

11

1

0

0

0

 

2

Thư viện

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

3

Nhà Thiếu nhi

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

4

Trung tâm Văn hóa thông tin

12

10

2

12

10

2

0

0

0

 

E

Huyện Long Thành

41

36

5

41

36

5

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

12

 

12

12

 

0

0

0

 

2

Thư viện

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

14

14

 

14

14

 

0

0

0

 

4

Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa

8

4

4

8

4

4

0

0

0

 

F

Huyện Nhơn Trạch

45

27

18

45

27

18

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

12

10

2

12

10

2

0

0

0

 

2

Thư viện

4

3

1

4

3

1

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin TT

12

9

3

12

9

3

0

0

0

 

4

Ban Quản lý di tích danh thắng

17

5

12

17

5

12

0

0

0

 

G

Huyện Vĩnh Cửu

32

26

6

32

26

6

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

9

7

2

9

7

2

0

0

0

 

2

Thư viện

9

6

3

9

6

3

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao

14

13

1

14

13

1

0

0

0

 

H

Huyện Trảng Bom

36

33

3

36

33

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

14

14

 

14

14

 

0

0

0

 

2

Thư viện, Nhà truyền thống

13

11

2

13

11

2

0

0

0

 

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

9

8

1

9

8

1

0

0

0

 

I

Thị xã Long Khánh

41

38

3

41

38

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

11

10

1

11

10

1

0

0

0

 

2

Đội Thông tin lưu động

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

3

Thư viện

9

7

2

9

7

2

0

0

0

 

4

Bảo tồn, bảo tàng

1

1

 

1

1

 

0

0

0

 

5

Trung tâm Văn hóa thông tin Thể dục Thể thao

10

10

 

10

10

 

0

0

0

 

6

Nhà Thiếu nhi

6

6

0

6

6

0

0

0

0

 

J

Huyện Cẩm Mỹ

28

25

3

28

25

3

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

14

13

1

14

13

1

0

0

0

 

2

Trung tâm Văn hóa thông tin Thể thao

14

12

2

14

12

2

0

0

0

 

K

Huyện Thống Nhất

31

26

5

31

26

5

0

0

0

 

1

Đài truyền thanh

11

10

1

11

10

1

0

0

0

 

2

Trung tâm Văn hóa thông tin

15

11

4

15

11

4

0

0

0

 

3

Thư viện

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013

Sự nghiệp khác

(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Số lượng người làm việc năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Viên chức

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

1.375

1.215

160

1.367

1.207

160

-8

-8

0

 

I

Cấp tỉnh

1.340

1.192

148

1.332

1.184

148

-8

-8

0

 

A

Trực thuộc UBND tỉnh

330

305

25

330

305

25

0

0

0

 

1

Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai

330

305

25

330

305

25

0

0

0

 

B

Trực thuộc các sở, ban, ngành

1.010

887

123

1.002

879

123

-8

-8

0

 

1

Trực thuộc VP. UBND tỉnh

27

27

0

25

25

0

-2

-2

0

 

1.1

TT. Tin học

14

14

 

12

12

 

-2

-2

0

Giảm 02 viên chức do giảm nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ

1.2

TT. Công báo

12

12

 

12

12

 

0

0

0

 

1.3

VP. UBND tỉnh (Ban Chỉ đạo Nông thôn mới)

1

1

0

1

1

0

0

0

0

 

2

Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội

279

174

105

278

173

105

-1

-1

0

 

2.1

TT. Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật

45

38

7

45

38

7

0

0

0

 

2.2

TT. Bảo trợ người già và người tàn tật và người tâm thần

63

53

10

63

53

10

0

0

0

 

2.3

Nhà nuôi dưỡng người có công

3

1

2

2

 

2

-1

-1

0

Giảm 01 viên chức do giảm số lượng người có công

2.4

TT. Giáo dục Lao động xã hội

110

44

66

110

44

66

0

0

0

 

2.5

TT. Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa

28

20

8

28

20

8

0

0

0

 

2.6

Ban Quản lý nghĩa trang

18

7

11

18

7

11

0

0

0

 

2.7

TT. Giới thiệu việc làm tỉnh

7

7

 

7

7

 

0

0

0

 

2.8

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2

2

 

2

2

 

0

0

0

 

2.9

Bộ phận Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em

3

2

1

3

2

1

0

0

0

 

3

Trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

349

339

10

349

339

10

0

0

0

 

3.1

Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

34

34

 

34

34

 

0

0

0

 

3.2

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

10

7

3

10

7

3

0

0

0

 

3.3

TT. Khuyến nông

57

56

1

57

56

1

0

0

0

 

3.4

TT. Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

16

14

2

16

14

2

0

0

0

 

3.5

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

82

81

1

82

81

1

0

0

0

 

3.6

Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

48

48

 

48

48

 

0

0

0

 

3.7

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

55

54

1

55

54

1

0

0

0

 

3.8

Ban Quản lý rừng phòng hộ 600

30

29

1

30

29

1

0

0

0

 

3.9

Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa

17

16

1

17

16

1

0

0

0

 

4

Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải

77

76

1

77

76

1

0

0

0

 

4.1

TT. Quản lý vận tải hành khách công cộng

45

45

 

45

45

 

0

0

0

 

4.2

Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

14

14

 

14

14

 

0

0

0

 

4.3

Cảng vụ đường thủy nội địa

18

17

1

18

17

1

0

0

0

 

5

Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

106

106

0

106

106

0

0

0

0

 

5.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

89

89

0

89

89

0

0

0

0

 

5.2

Trung tâm Công nghệ thông tin

17

17

 

17

17

 

0

0

0

 

6

Trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

24

20

4

24

20

4

0

0

0

 

6.1

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

24

20

4

24

20

4

0

0

0

 

6.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

7

Trực thuộc Sở Tư pháp

74

74

0

74

74

0

0

0

0

 

7.1

TT. Dịch vụ bán đấu giá tài sản

10

10

 

10

10

 

0

0

0

 

7.2

TT. Trợ giúp pháp lý

32

32

 

32

32

 

0

0

0

 

7.3

Phòng Công chứng số 1

13

13

 

13

13

 

0

0

0

 

7.4

Phòng Công chứng số 2

6

6

 

6

6

 

0

0

0

 

7.5

Phòng Công chứng số 3

6

6

 

6

6

 

0

0

0

 

7.6

Phòng Công chứng số 4

7

7

 

7

7

 

0

0

0

 

8

Trực thuộc Sở Công Thương

33

30

3

33

30

3

0

0

0

 

8.1

TT. Khuyến công

16

15

1

16

15

1

0

0

0

 

8.2

TT. Xúc tiến thương mại

17

15

2

17

15

2

0

0

0

 

9

Trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp

12

12

0

12

12

0

0

0

0

 

9.1

Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật

12

12

0

12

12

0

0

0

0

 

10

Trực thuộc Sở Ngoại vụ

5

5

0

0

0

0

-5

-5

0

 

10.1

TT. Dịch vụ đối ngoại

5

5

0

0

0

0

-5

-5

0

Giảm 05 viên chức do đơn vị chuyển sang tự trang trải

11

Trực thuộc Sở Nội vụ

7

7

0

7

7

0

0

0

0

 

11.1

Chi cục Văn thư Lưu trữ

7

7

 

7

7

 

0

0

0

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

17

17

0

17

17

0

0

0

0

 

12.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

17

17

 

17

17

 

0

0

0

 

II

Cấp huyện

35

23

12

35

23

12

0

0

0

 

1

Huyện Tân Phú

3

3

0

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

2

Huyện Xuân Lộc

3

3

0

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

3

Huyện Long Thành

6

2

4

6

2

4

0

0

0

 

 

- Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ

6

2

4

6

2

4

0

0

0

 

4

Huyện Vĩnh Cửu

8

4

4

8

4

4

0

0

0

 

 

- Kho Lưu trữ

6

4

2

6

4

2

0

0

0

 

 

- Quản trang

2

 

2

2

 

2

0

0

0

 

5

Huyện Trảng Bom

1

1

0

1

1

0

0

0

0

 

 

- Kho Lưu trữ

1

1

 

1

1

 

0

0

0

 

6

Thị xã Long Khánh

3

3

0

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

7

Huyện Cẩm Mỹ

3

3

0

3

3

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

8

Huyện Thống Nhất

8

4

4

8

4

4

0

0

0

 

 

- Công viên Trung tâm huyện (Đài liệt sỹ)

4

 

4

4

 

4

0

0

0

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số 4889/TTr-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2012

Biên chế giao năm 2013

Tăng, giảm so với năm 2012

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

Biên chế

Hợp đồng LĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

348

334

14

348

334

14

0

0

0

 

I

Cấp tỉnh

106

92

14

106

92

14

0

0

0

 

1

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

10

9

1

10

9

1

0

0

0

 

2

Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai

1

1

 

1

1

 

0

0

0

 

3

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

5

4

1

5

4

1

0

0

0

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

11

10

1

11

10

1

0

0

0

 

5

Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

6

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

19

14

5

19

14

5

0

0

0

 

7

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

8

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

16

14

2

16

14

2

0

0

0

 

9

Ban Liên lạc tù chính trị tỉnh Đồng Nai

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

10

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

9

8

1

9

8

1

0

0

0

 

11

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

12

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

13

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai

7

6

1

7

6

1

0

0

0

 

II

Cấp huyện

242

242

0

242

242

0

0

0

0

 

1

Huyện Định Quán

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

1.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

1.2

Hội Khuyến học huyện Định Quán

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

1.3

Hội Người mù huyện Định Quán

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

1.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Định Quán

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

1.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

1.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

2

Thành phố Biên Hòa

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

2.1

Hội Chữ thập đỏ TP. Biên Hòa

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

2.2

Hội Khuyến học TP. Biên Hòa

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

2.3

Hội Người mù TP. Biên Hòa

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

2.4

Ban Liên lạc tù chính trị TP. Biên Hòa

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

2.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TP. Biên Hòa

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

2.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TP. Biên Hòa

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

3

Huyện Tân Phú

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

3.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

3.2

Hội Khuyến học huyện Tân Phú

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

3.3

Hội Người mù huyện Tân Phú

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

3.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Tân Phú

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

3.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

3.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

4

Huyện Xuân Lộc

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

4.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

4.2

Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

4.3

Hội Người mù huyện Xuân Lộc

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

4.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Xuân Lộc

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

4.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

4.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

5

Huyện Long Thành

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

5.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

5.2

Hội Khuyến học huyện Long Thành

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

5.3

Hội Người mù huyện Long Thành

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

5.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Long Thành

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

5.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

5.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

6

Huyện Nhơn Trạch

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

6.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

6.2

Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

6.3

Hội Người mù huyện Nhơn Trạch

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

6.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Nhơn Trạch

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

6.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

6.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

7

Huyện Vĩnh Cửu

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

7.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

7.2

Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

7.3

Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

7.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

7.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

7.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

8

Huyện Trảng Bom

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

8.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

8.2

Hội Khuyến học huyện Trảng Bom

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

8.3

Hội Người mù huyện Trảng Bom

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

8.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Trảng Bom

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

8.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

8.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

9

Thị xã Long Khánh

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

9.1

Hội Chữ thập đỏ TX. Long Khánh

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

9.2

Hội Khuyến học TX. Long Khánh

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

9.3

Hội Người mù TX. Long Khánh

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

9.4

Ban Liên lạc tù chính trị TX. Long Khánh

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

9.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin TX. Long Khánh

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

9.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi TX. Long Khánh

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

10

Huyện Cẩm Mỹ

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

10.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

10.2

Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

10.3

Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

10.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

10.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

10.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

11

Huyện Thống Nhất

22

22

0

22

22

0

0

0

0

 

11.1

Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất

5

5

 

5

5

 

0

0

0

 

11.2

Hội Khuyến học huyện Thống Nhất

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

11.3

Hội Người mù huyện Thống Nhất

4

4

 

4

4

 

0

0

0

 

11.4

Ban Liên lạc tù chính trị huyện Thống Nhất

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

11.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất

3

3

 

3

3

 

0

0

0

 

11.6

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất

3

3

 

3

3

 

0

0

0