Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2019
Số hiệu: 136/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Đọc
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 136/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CƠ CHẾ, BIỆN PHÁP ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị s13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ- BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 8692/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 tháng 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019 - 2021; phương án giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2019; Báo cáo số 235/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2018, phương án phân bổ chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

41.500.000 triệu đồng

Thu hoạt động xuất nhập khẩu:

8.000.000 triệu đồng

- Thu nội địa:

33.500.000 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương:

26.028.176 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp:

24.614.018 triệu đồng

- Bổ sung từ ngân sách trung ương:

1.414.158 triệu đồng

3. Tổng chi (bao gồm cả trả nợ gốc):

26.265.209 triệu đồng

- Chi từ nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng

26.028.176 triệu đồng

- Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

237.033 triệu đồng

3.1. Tổng chi ngân sách địa phương:

24.748.130 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

10.999.936 triệu đồng

Trong đó: Cân đi chi thường xuyên, nguồn cải cách tiền lương bổ sung chi đầu tư phát triển:

4.485.076 triệu đồng

b) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

1.600 triệu đồng

c) Chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện):

12.423.121 triệu đồng

- Chi an ninh, quốc phòng:

401.712 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

4.534.440 triệu đồng

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

1.048.693 triệu đồng

- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:

954.071 triệu đồng

- Sự nghiệp văn hóa thông tin, thể thao, phát thanh truyền hình:

316.161 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường:

739.905 triệu đồng

- Chi sự nghiệp kiến thiết kinh tế:

1.319.055 triệu đồng

- Chi quản lý hành chính:

2.271.261 triệu đồng

- Chi đảm bảo xã hội:

585.841 triệu đồng

- Chi khác:

251.532 triệu đồng

d) Dự phòng ngân sách:

672.322 triệu đồng

e) Dự phòng tiền lương:

2.054.951 triệu đồng

Trong đó: Số bổ sung chi đầu tư phát triển đã tỉnh tại mục a:

 

 

1.450.000 triệu đồng

f) Chi trả lãi, phí:

46.200 triệu đồng

3.2 Chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên

46.500 triệu đồng

3.2. Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ):

1.414.158 triệu đồng

3.3. Trả nợ gốc:

56.421 triệu đồng

4. Chi từ nguồn vốn vay:

367.200 triệu đồng

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2019:

- Phân bổ vốn đầu tư phát triển: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua nguyên tắc, cơ cấu phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2019 như Báo cáo số 235/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân làm cơ sở giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2019.

- Phân bổ chi thường xuyên: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi thường xuyên năm 2019 như Tờ trình số 8692/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ chi tiết: Chỉ xem xét btrí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề án được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh thng nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh thông nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm 2019 với các nội dung như sau:

1. Cơ chế sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư:

a) Nguyên tắc: Các địa phương, đơn vị dự toán chỉ được sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định hiện hành khi đảm bảo các điều kiện sau:

- Là địa phương tự cân đối ngân sách hoặc đơn vị dự toán tự đảm bảo 100% chi thường xuyên;

- Có cam kết tự đảm bảo đủ nguồn kinh phí cải cách tiền lương để thực hiện tiền lương tăng thêm theo lộ trình do cơ quan có thẩm quyền quy định; đảm bảo đủ nguồn kinh phí tăng thêm hàng năm để thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và tỉnh ban hành; không đề nghị ngân sách cấp trên (đối với cấp huyện, cấp xã) và ngân sách cấp mình (đối với các đơn vị sự nghiệp công lập) hỗ trợ kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương, phụ cấp và chế độ chính sách an sinh xã hội tăng thêm theo quy định.

b) Cơ chế sử dụng:

- Đối với các cấp ngân sách: Sử dụng chi đầu tư các công trình thuộc danh mục đầu tư công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Đối với các đơn vị sự nghiệp công: Chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định.

c) Thẩm quyền quyết định:

- Đối với cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Đối với cấp huyện: Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định sau khi có ý kiến của y ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện.

- Đối với cấp xã: Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định sau khi có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã.

2. Đối với số tăng thu so với dự toán của ngân sách các cấp được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả ngân sách tỉnh và ngân sách huyện xã): Được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật Ngân sách nhà nước. Nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc không phân bổ dàn trải kinh phí để trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một hoặc một vài công trình quan trọng đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội rõ rệt. Danh mục dự án, công trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh. Riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh phân nhiệm vụ về địa phương.

3. Cơ chế sử dụng đối với một số khoản phí:

a) Nguồn thu phí hạ tầng cửa khẩu (phần nộp ngân sách nhà nước) trên địa bàn huyện Bình Liêu và huyện Hải Hà được sử dụng để chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu. Riêng đi với thành phố Móng Cái chỉ được dành chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu sau khi đã cân đi được chi thường xuyên.

b) Nguồn phí tham quan danh thắng - di tích Yên Tử (phần nộp NSNN) được dành để chi đầu tư cho các dự án, công trình liên quan nhằm tôn tạo, bảo tồn, phát huy giá trị của danh thắng - di tích Yên Tử.

4. Thực hiện giao tăng mức tự chủ đối với các đơn vị ngành y tế, phần giảm cấp ngân sách hàng năm được ưu tiên bố trí cho lĩnh vực y tế dự phòng (đảm bảo ti thiểu 30% tổng chi ngân sách y tế theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại Văn bản số 5561/BYT- KHTC ngày 20/9/2018).

5. Từ năm 2019, các dịch vụ công sử dụng kinh phí nhà nước phải nằm trong Danh mục dịch vụ công sử dụng kinh phí nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kiểm soát chặt chẽ việc chp hành các quy định pháp luật và Đề án sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê, sản xuất kinh doanh, liên doanh liên kết của các đơn vị sự nghiệp công lập.

6. Từ năm 2019, tỉnh thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất được Nhà nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh mà tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu nhà nước để giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức có nhu cầu.

7. Các nội dung khác được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đọc

 

Biểu số 15-NĐ31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

26.028.176

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

24.614.018

-

Thu NSĐP hưởng 100%

14.649.843

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

9.964.175

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.414.158

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.414.158

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

26.265.209

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

26.028.176

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

237.033

I

Tổng chi cân đối NSĐP

24.748.130

1

Chi đầu tư phát triển

10.999.936

2

Chi thường xuyên

12.423.121

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

5

Dự phòng ngân sách

672.322

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.054.951

 

Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)

1.450.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.414.158

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.406.460

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

7.698

III

CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NS CP TRÊN

46.500

IV

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

56.421

C

BỘI CHI NSĐP (CHI TỪ NGUỒN VAY)

367.200

 

Biểu số 16-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

NSNN

NSĐP

 

TỔNG THU

41.500.000

26.028.176

I

THU NỘI ĐỊA

33.500.000

24.614.018

 

Thu nội địa không kể thu tiền SD đất

30.565.900

21.679.918

 

Thu nội địa không kể thu tiền SD đất và CQKTKS

28.795.865

21.140.363

1

Thu từ XNQD Trung ương

13.379.000

11.037.850

 

- Thuế TNDN

668.000

434.200

 

- Thuế tài nguyên

6.690.000

6.690.000

 

- Thuế GTGT

6.019.500

3.912.675

 

- Thuế TTĐB hàng nội địa

1.500

975

 

- Thu khác

 

 

2

Thu từ các XNQD địa phương

200.000

134.900

 

- Thuế TNDN

76.000

49.400

 

- Thuế tài nguyên

14.000

14.000

 

- Thuế GTGT

110.000

71.500

 

- Thuế TTĐB hàng nội địa

 

 

 

- Thu khác

 

 

3

Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài

1.960.000

1.337.000

 

- Thuế TNDN

503.500

327.275

 

- Thuế tài nguyên

180.000

180.000

 

- Thuế GTGT

1.186.500

771.225

 

- Thuế TTĐB hàng nội địa

90.000

58.500

 

- Thu khác

 

 

4

Thu từ khu vực CTN & dịch vụ NQD

4.015.000

2.672.750

 

- Thuế TNDN

830.000

539.500

 

- Thuế tài nguyên

180.000

180.000

 

- Thuế GTGT

2.875.000

1.868.750

 

- Thuế TTĐB hàng nội địa

130.000

84.500

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

5

Thuê thu nhập cá nhân

770.000

500.500

6

Lệ phí trước bạ

745.000

745.000

7

Thuê sử dụng đất nông nghiệp

 

 

8

Thuê Bảo vệ môi trường

3.453.000

1.345.175

 

Mặt hàng nhập khẩu

1.383.500

 

 

Mặt hàng sx trong nước

2.069.500

1.345.175

9

Tiền sử dụng đất

2.934.100

2.934.100

10

Thuê sử dụng đất phí NN

41.365

41.365

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

661.000

661.000

12

Thu phí và lệ phí

2.982.500

2.355.617

 

Trung ương

626.883

 

 

Tỉnh, huyện, xã

2.355.617

2.355.617

13

Thu tiền bán, thuê, KH nhà ở

 

 

14

Thu tiền cấp quyền KTKS

1.770.035

539.555

 

Trung ương cấp phép

1.757.828

527.348

 

Địa phương cấp phép

12.207

12.207

15

Thu xổ số

62.000

62.000

16

Các khoản thu tại xã...

24.000

24.000

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuê

103.000

23.000

18

Thu khác ngân sách

400.000

200.206

II

HẢI QUAN THU

8.000.000

 

III

THU BỔ SUNG TỪ NS CP TRÊN

 

1.414.158

 

Biểu số 17-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

26.265.209

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

26.028.176

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

237.033

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.748.130

I

Chi đầu tư phát triển

10.999.936

II

Chi thường xuyên

12.423.121

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.534.440

2

Chi khoa học và công nghệ

1.048.693

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.200

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

V

Dự phòng ngân sách

672.322

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.054.951

 

Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)

1.450.000

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.414.158

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.406.460

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

7.698

C

CHI BỔ SUNG TỪ NS CP TRÊN

46.500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

56.421

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự TOÁN 2019

NSĐP

TỈNH

HUYỆN, XÃ

 

TỔNG SỐ

26.265.209

14.849.724

11.415.485

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

26.028.176

14.849.724

11.178.452

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

237.033

 

237.033

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.748.130

13.406.416

11.341.714

I

Chi đầu tư phát triển

10.999.936

6.972.000

4.027.936

1

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.640.690

455.744

2.184.946

2

Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn trong nước

3.874.170

2.031.180

1.842.990

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long

1.300.000

 

1.300.000

 

- Chi từ nguồn phí tham quan danh thắng Yên Tử

35.000

 

35.000

 

- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than

395.200

 

395.200

 

- Chi từ nguồn thu cho thuê mặt đất. mặt nước

54.290

 

54.290

 

- Chi từ nguồn Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu

58.500

 

58.500

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

62.000

62.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn khác

4.485.076

4.485.076

 

 

Trong đó: Từ nguồn cải cách tiền lương

1.450.000

1.450.000

 

II

Dự trữ tài chính

1.600

1.600

 

III

Chi thường xuyên

12.423.121

5.410.473

7.012.648

1

An ninh - quốc phòng

401.712

190.460

211.252

2

Chi SN Giáo dục - Đào tạo

4.534.440

1.578.096

2.956.344

 

Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư

1.000.000

1.000.000

 

 

- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao

50.000

50.000

 

 

- Hỗ trợ sinh viên hệ đại học

4.879

4.879

 

 

- Thu hút nhân tài

18.901

18.901

 

3

SN khoa học Công nghệ

1.048.693

1.048.693

 

 

Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học

45.616

45.616

 

 

- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN

3.077

3.077

 

 

- SN KHCN có tính chất đầu tư (Đề án thành phố thông minh)

1.000.000

1.000.000

 

4

SN Y tế, dân số và gia đình

954.071

470.627

483.444

 

Trđó: - SN tập trung ngành Y tế

47.000

47.000

 

 

- Tăng cường csvc, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế

120.000

120.000

 

 

- SN y tế có tính chất đầu tư

18.000

18.000

 

5

SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình

316.611

204.521

112.090

 

Trđó: - SN văn hóa ngành

6.000

6.000

 

 

- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực văn hóa thông tin

27.000

27.000

 

 

- SN thể thao ngành

15.000

15.000

 

 

- KP đặt hàng lĩnh vực thể thao

20.000

20.000

 

 

- KP đặt hàng phát thanh truyền hình

23.000

23.000

 

6

Chi sự nghiệp môi trường

739.905

88.879

651.026

 

Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi trường

23.879

23.879

 

7

Chi SN kinh tế

1.319.055

695.105

623.950

 

Trđó: - KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế

77.481

77.481

 

 

- KP sự nghiệp giao thông (bổ sung cho Quỹ Bảo trì đường bộ; duy tu bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ đường thủy)

150.000

150.000

 

 

- KP 10% thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị s1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013)

293.410

293.410

 

8

Chi quản lý hành chính

2.271.261

774.665

1.496.596

 

Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn

20.000

20.000

 

 

- KP phục vụ công tác thu lệ phí

10.440

10.440

 

 

- KP thực hiện chương trình cải cách tư pháp

5.000

5.000

 

9

Chi đảm bảo xã hội

585.841

253.339

332.502

10

Chi khác

251.532

106.088

145.444

IV

Dự phòng ngân sách

672.322

371.192

301.130

V

Dự phòng nguồn tăng lương

2.054.951

2.054.951

 

 

Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)

1.450.000

1.450.000

 

VI

Chi trả lãi phí

46.200

46.200

 

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NS CẤP TRÊN

46.500

 

46.500

C

CHI TỪ NGUỒN NSTW Bổ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.414.158

1.414.158

 

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.216.160

1.216.160

 

II

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số Chương trình mục tiêu

190.300

190.300

 

III

Bổ sung vốn thực hiện 2 chương trình mục tiêu quốc gia

7.698

7.698

 

D

TRẢ NỢ GỐC

56.421

29.150

27.271

 

Biểu số 18-NĐ31

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

THU NSĐP

24.614.018

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

26.265.209

C

BỘI CHI NSĐP

367.200

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

7.384.205

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

869.356

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

550.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

281.856

3

Vay trong nước khác

37.500

II

Trả nợ gốc vay trong năm

29.150

1

Theo nguồn vốn vay

29.150

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

4.150

-

Vốn khác

25.000

2

Theo nguồn trả nọ

29.150

-

Nguồn thu NSĐP

29.150

III

Tổng mức vay trong năm

367.200

1

Theo mục đích vay

367.200

-

Vay để bù đắp bội chi

367.200

2

Theo nguồn vay

367.200

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

367.200

-

Vốn trong nước khác

 

IV

Tổng dư ncuối năm

1.210.376

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

550.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

647.876

3

Vốn khác

12.500

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

46.200

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

18.463.992

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

17.049.834

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.414.158

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.414.158

II

Chi ngân sách

18.463.992

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

14.849.724

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.614.268

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.567.768

-

Chi bổ sung có mục tiêu

46.500

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Chi trả nợ gốc

29.150

IV

Bội chi ĐTPT từ vốn vay

367.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.178.452

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.564.184

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.614.268

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.567.768

-

Thu bổ sung có mục tiêu

46.500

II

Chi ngân sách

11.415.485

 

Chi từ nguồn thu cân đối năm

11.178.452

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

237.033

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

11.415.485

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

Biểu số 32-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

BAO GỒM

II- Thu từ dầu thô (3)

III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vc DNNN do địa phương quản lý

3. DN có vốn đu tư nước ngoài

4. Thu từ LV NQD

5. Thuê TNCN

6. Lệ phí trước bạ

7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

8. Thuê bảo vệ môi trường

9. Tiền sử dụng đất

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Tiền cho thuê đất

12. Thu phí và lệ phí

13. thu cổ tức

14. Thu cấp quyền KTKS

14.Thu từ XSKT

15. Thu tại

16. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

41.500.000

33.500.000

13.379.000

200.000

1.960.000

4.015.000

770.000

745.000

 

3.453.000

2.934.100

41.365

661.000

2.982.500

103.000

1.770.035

62.000

24.000

400.000

 

8.000.000

1

Hạ Long

11.709.040

15.064.750

3.774.628

166.612

934.649

2.612.400

428.492

340.589

 

2.430.310

1.424.200

18.100

284.660

1.971.341

101.500

296.397

62.000

4.102

214.770

 

 

2

Cẩm Phả

12.131.480

11.018.850

7.090.874

17.242

618.000

347.200

141.024

100.000

 

806.100

260.650

9.000

243.000

318.000

1.500

1.022.600

 

4.288

39.372

 

 

3

Uông Bí

2.975.000

3.147.700

1.673.235

1.200

253.945

256.100

47.067

45.883

 

215.390

225.000

4.000

43.770

100.000

 

250.510

 

3.600

28.000

 

 

4

Móng Cái

834.300

1.136.800

49.500

7.700

104.350

159.400

52.441

86.500

 

 

240.000

2.700

13.000

395.000

 

 

 

1.000

25.209

 

 

5

Quảng Yên

248.300

394.200

6.000

2.000

 

65.000

20.027

38.500

 

 

227.000

1.650

6.000

10.400

 

528

 

5.000

14.495

 

 

6

Đông Triều

1.405.900

1.434.700

696.900

2.200

4.640

220.100

31.100

51.500

 

1.200

164.000

4.500

35.000

57.500

 

150.400

 

2.000

13.660

 

 

7

Hoành Bồ

425.000

500.000

83.080

800

40.000

155.000

14.200

12.200

 

 

53.600

1.000

25.500

54.000

 

49.300

 

1.000

10.320

 

 

8

Vân Đồn

238.300

341.700

1.400

450

 

77.500

11.500

29.000

 

 

200.000

200

6.000

7.600

 

300

 

150

7.600

 

 

9

Tiên Yên

75.000

94.400

300

280

 

34.500

4.123

9.600

 

 

19.400

50

800

3.400

 

 

 

750

21.197

 

 

10

Hải Hà '

168.000

177.050

 

200

4.416

45.500

12.858

15.361

 

 

53.850

115

950

32.600

 

 

 

1.700

7.100

 

 

11

Đầm Hà

32.980

47.200

120

691

 

7.700

1.780

8.147

 

 

21.600

40

1.000

849

 

 

 

200

5.073

 

 

12

Bình Liêu

73.000

84.700

2.700

350

 

16.500

1.788

3.570

 

 

24.000

 

200

29.760

 

 

 

 

5.832

 

 

13

Ba Chẽ

21.900

28.350

263

25

 

10.600

1.600

3.000

 

 

7.800

10

70

950

 

 

 

100

3.932

 

 

14

Cô Tô

21.800

29.600

 

250

 

7.500

2.000

1.150

 

 

13.000

 

1.050

1.100

 

 

 

110

3.440

 

 

 

Biểu số 33-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

26.265.209

14.849.724

11.415.485

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

26.028.176

14.849.724

11.178.452

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

237.033

 

237.033

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.748.130

13.406.416

11.341.714

I

Chi đầu tư phát triển

10.999.936

6.972.000

4.027.936

II

Chi thường xuyên

12.423.121

5.410.473

7.012.648

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.534.440

1.578.096

2.956.344

2

Chi khoa học và công nghệ

1.048.693

1.048.693

 

III

Chi trả nlãi các khoản do CQĐP vay

45.300

45.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

 

V

Dự phòng ngân sách

672.322

371.192

301.130

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.054.951

2.054.951

 

 

Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)

1.450.000

1.450.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.414.158

1.414.158

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.406.460

1.406.460

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

7.698

7.698

 

C

CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NS CP TRÊN

46.500

 

46.500

D

TRẢ NỢ GỐC

56.421

29.150

27.271

 

Biểu số 34-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NS TỈNH

18.463.992

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

3.614.268

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

14.849.724

I

Chi đầu tư phát triển

6.972.000

II

Chi thường xuyên

5.410.473

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.578.096

-

Chi khoa học và công nghệ

1.048.693

-

Chi an ninh - quốc phòng

190.460

-

Chi y tế, dân số và gia đình

470.627

-

SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình

204.521

-

Chi bảo vệ môi trường

88.879

-

Chi các hoạt động kinh tế

695.105

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

774.665

-

Chi bảo đảm xã hội

253.339

 

Chi thường xuyên khác

106.088

III

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.200

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

V

Dự phòng ngân sách

371.192

VI

Chí tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.054.951

 

Số bổ sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)

1.450.000

C

TRẢ NỢ GỐC

29.150

 

Biểu số 37-NĐ31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh

Chi giáo dục - đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Y tế, dân số, gia đình

Văn hóa thông tin

Phát thanh truyền hình

Thdục th thao

Bảo vệ môi trường

Các hoạt động kinh tế

Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn th

Bảo đảm xã hội

Chi khác

 

TỔNG SỐ

5.410.473

153.460

37.000

1.578.096

1.048.693

470.627

76.039

23.000

105.482

88.879

695.105

774.665

253.339

106.088

A

Kinh phí thường xuyên

1.382.905

 

 

353.543

 

231.527

21.039

 

59.682

 

27.760

624.717

64.638

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

16.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.295

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

46.612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.528

42.084

 

 

3

Ban quản lý các khu kinh tế

10.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.062

 

 

4

Ban Dân tộc tỉnh

8.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.161

 

 

5

Ban Xây dựng Nông thôn mới

4.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.434

 

 

6

Sở Tài chính

18.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.068

 

 

7

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

81.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.057

62.241

 

8

Sở Khoa học & Công nghệ

11.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.972

 

 

9

Sở Xây dựng

13.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.328

 

 

10

Sở Tư pháp

11.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.857

2.397

 

11

Sở Công thương

12.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

11.874

 

 

12

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

121.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

119.251

 

 

13

Sở Giao thông - Vận tải

23.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.609

21.810

 

 

14

Ban An toàn giao thông

1.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.697

 

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

28.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.340

25.680

 

 

16

Sở Văn hóa - Thể thao

83.978

 

 

 

 

 

15.238

 

59.682

 

 

9.058

 

 

17

Sở Du lịch

9.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

8.727

 

 

18

Sở Y tế

219.834

 

 

 

 

202.681

 

 

 

 

 

17.153

 

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

313.299

 

 

301.499

 

 

 

 

 

 

 

11.800

 

 

20

Sở Kế hoạch và đầu tư

13.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.220

 

 

21

Sở Nội vụ

19.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.193

 

 

22

Sở Ngoại vụ

5.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.962

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

12.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.274

8.461

 

 

24

Thanh tra Tỉnh

13.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.849

 

 

25

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

6.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.307

 

 

26

Trung tâm hành chính công

5.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.672

 

 

27

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

9.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.874

 

 

 

28

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

6.962

 

 

6.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Đại học Hạ Long

36.940

 

 

36.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện

3.786

 

 

3.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng nghề Việt-Hàn

4.356

 

 

4.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm Kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ

3.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.474

 

 

34

Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD

3.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.836

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật

3.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.712

 

 

36

Hội Người mù

1.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.456

 

 

37

Liên hiệp các Hội KH KT tỉnh QN

2.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.883

 

 

38

Hội Luật gia

457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

 

 

39

Hội Đông y

457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

 

 

40

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

 

 

41

Hội Khuyến học tỉnh

384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

384

 

 

42

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em

484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

 

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

 

 

44

Hội Nhà báo

2.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.005

 

 

45

Khối cơ quan Tỉnh ủy

112.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.839

 

 

46

Báo Quảng Ninh

5.801

 

 

 

 

 

5.801

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

28.846

 

 

 

 

28.846

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Cơ quan khối

40.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.081

 

 

B

Kinh phí không thường xuyên

4.027.568

153.460

37.000

1.224.553

1.048.693

239.100

55.000

23.000

45.800

88.879

667.345

149.948

188.701

106.088

I

Quốc phòng

153.460

153.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương

130.000

130.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo

20.460

20.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Sở Ngoại vụ

460

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí quốc phòng khác

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

An ninh và trật tự an toàn xã hội

37.000

 

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương

30.800

 

30.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác

6.200

 

6.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.224.553

 

 

1.224.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp ngành

58.000

 

 

58.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tăng cường cơ sở vật chất trường học

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư)

1.000.000

 

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp:

436.897

 

 

436.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành Giáo dục tỉnh Quảng Ninh giai đoạn III (Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh)

22.445

 

 

22.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn I (Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh)

38.409

 

 

38.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Đầu tư trang bị, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh năm học 2018-2019 (Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh)

7.146

 

 

7.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - đồ dùng - đồ chơi vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn năm 2018 (Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

9.578

 

 

9.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh năm 2018 (Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

8.164

 

 

8.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án cải tạo nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 Trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh năm 2018 (Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngay 28/6/2018 của UBND tỉnh)

1.199

 

 

1.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án trường học thông minh trên địa bàn TP Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh)

179.591

 

 

179.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh)

170.364

 

 

170.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án mới

563.103

 

 

563.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp giáo dục khác

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh đến năm 2020

50.000

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ sinh viên hệ đại học

4.879

 

 

4.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài

18.901

 

 

18.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

KP đào tạo lưu học sinh Lào

8.670

 

 

8.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học Hạ Long

3.710

 

 

3.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

4.759

 

 

4.759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Cao đẳng Y tế

201

 

 

201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn

8.805

 

 

8.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi đào tạo khác

10.298

 

 

10.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

1.048.693

 

 

 

1.048.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng dịch vụ công

3.077

 

 

 

3.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nguồn lực thông tin, trang thông tin KHCN phổ biến thông tin KHCN

1.177

 

 

 

1.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và CN, hoạt động sàn giao dịch công nghệ và thiết bị; hội thảo KHCN, phục vụ công tác QLNN

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn và KHCN

650

 

 

 

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm định, tiêu chuẩn, thử nghiệm phương tin đo, chuẩn đo lường

250

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp khoa học công nghệ có tính chất đầu tư

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

365.625

 

 

 

365.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án thuộc đề án TP thông minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT và Trung tâm điều hành thông minh tại Trụ sở văn phòng HĐND, UBND, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngay 27/6/2017 của UBND tỉnh)

32.000

 

 

 

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh)

705

 

 

 

705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh)

5.008

 

 

 

5.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh QN (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh)

102.817

 

 

 

102.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn TP Hạ Long (Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh)

154.374

 

 

 

154.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh)

59.421

 

 

 

59.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án số hóa di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

11.300

 

 

 

11.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án mới

634.375

 

 

 

634.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công tác dân tộc tỉnh QN (Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 16/0/2018 của UBND tỉnh)

7.200

 

 

 

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học

45.616

 

 

 

45.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyển tiếp

21.213

 

 

 

21.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

KP quản lý, các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn

15.900

 

 

 

15.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Các nhiệm vụ, đề án triển khai mới

8.503

 

 

 

8.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp y tế, dân svà gia đình

239.100

 

 

 

 

239.100

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp ngành

47.000

 

 

 

 

47.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành Y tế

120.000

 

 

 

 

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các dự án của ngành Y tế (Vốn SN có tính chất đầu tư)

18.000

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô

18.000

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí yệ sinh an toàn thực phẩm

4.800

 

 

 

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Y tế

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Công thương

1.300

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trmua bảo hiểm học sinh sinh viên

49.300

 

 

 

 

49.300

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp văn hóa thông tin

55.000

 

 

 

 

 

55.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp văn hóa ngành

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch s 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh)

12.000

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin

27.000

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Báo Quảng Ninh

23.000

 

 

 

 

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Sở Văn hóa thể thao

4.000

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hóa khác

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Hỗ trợ báo Hạ Long

700

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

23.000

 

 

 

 

 

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

Chi đặt hàng thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình

23.000

 

 

 

 

 

 

23.000

 

 

 

 

 

 

VIII

Sự nghiệp Thdục th thao

45.800

 

 

 

 

 

 

 

45.800

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp th thao ngành

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

2

KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thdục th thao

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

3

KP dự nguồn cho chính sách mới ban hành: Nghị quyết quy định nội dung và mức chi đthực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên th thao thành tích cao

10.800

 

 

 

 

 

 

 

10.800

 

 

 

 

 

IX

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

88.879

 

 

 

 

 

 

 

 

88.879

 

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường

23.879

 

 

 

 

 

 

 

 

23.879

 

 

 

 

-

KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN

1.812

 

 

 

 

 

 

 

 

1.812

 

 

 

 

 

Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý

21.817

 

 

 

 

 

 

 

 

21.817

 

 

 

 

 

Kiểm tra quan trắc đột xuất mức độ ô nhiễm của các nguồn thải phục vụ công tác quản lý nhà nước và giải quyết kiến nghị của cử tri

250

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

2

Các dự án, nhiệm vụ môi trường

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

a

Các công trình chuyển tiếp:

43.600

 

 

 

 

 

 

 

 

43.600

 

 

 

 

b

Các công trình mới

5.900

 

 

 

 

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

c

Công tác điều tra về Môi trường

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

3

Vốn điều lệ của quỹ Bảo vệ môi trường

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

X

Các hoạt động kinh tê

667.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667.345

 

 

 

1

Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế

77.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77.481

 

 

 

 

Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực

1.513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.513

 

 

 

 

Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái

879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

879

 

 

 

 

Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

KP quản lý khai thác công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp năm 2018

63.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.250

 

 

 

 

Lưu giữ giống gốc 2 loài cá rô phi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện nhiệm vụ khuyến công

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

Tổ chức kết nối cung cầu các sản phẩm OCOP với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trên toàn quốc

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch

830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

830

 

 

 

 

Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

 

Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

 

 

 

Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

 

-

Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước

271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

 

2

KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOP (hội chợ thường niên)

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.300

 

 

 

3

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

4

KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

5

Sự nghiệp giao thông

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

-

Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tình

138.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138.000

 

 

 

-

KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

6

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (đã bao gồm KP cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, Chi phí quản lý chương trình)

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.500

 

 

 

7

Chương trình bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản

20.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.336

 

 

 

a

Dự án thả cá giống thủy sản vào các vùng nước tự nhiên

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

 

 

 

b

Dự án truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng dân cư về công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

 

 

c

Thực hiện Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

8

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ rừng cấp bách tỉnh QN giai đoạn 2015-2019

4.422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.422

 

 

 

9

Kinh phí khuyến nông

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

10

Chương trình phòng chống dịch bệnh

9.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.300

 

 

 

a

Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

b

Kinh phí phòng chống dịch bệnh gia súc gia cầm

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

c

Kinh phí phòng chống dịch bệnh thủy sản

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

d

Kinh phí thực hiện chương trình khống chế và tiến tới loại trừ bệnh dại

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

e

Kế hoạch hành động ngăn chặn và ứng phó khẩn cấp đối với khả năng bệnh dịch tả châu Phi xâm nhiễm trên địa bàn tỉnh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

f

Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

11

Hỗ trợ sắp xếp và ổn định dân cư vùng nguy hiểm

1.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.896

 

 

 

12

Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/ KH-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh)

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

13

10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyên về tỉnh

293.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

293.410

 

 

 

14

Dự nguồn cho Nghị quyết mới ban hành (NQ về một schính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020)

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

15

Dự nguồn chính sách cảng hàng không

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

16

Sự nghiệp kinh tế khác

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

XI

Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn th

149.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149.948

 

 

1

Kinh phí Khen thưởng, thi đua

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

2

Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

3

KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

Trđó: Sửa chữa trụ sở nhà kiểm lâm thị xã Đông Triều, Quảng Yên và huyện Bình Liêu

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

4

KP phục vụ cho công tác thu lệ phí

10.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.440

 

 

a

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

 

b

Sở Kế hoạch và Đầu tư

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

c

Sở Xây dựng

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

d

Sở Giao thông Vận tải

9.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.862

 

 

5

Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

6

Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC

7.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.503

 

 

-

- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng QLTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

 

 

-

- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

-

- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông

6.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.493

 

 

7

Kinh phí đoàn vào của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

8

Kinh phí cải cách tư pháp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

9

Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan s II

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

10

KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Tầng 17 trụ sở liên cơ s2 + tầng 4 tòa nhà VNPT

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

11

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (QĐ 3809/QĐ-UBND ngay 06/10/2017)

20.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.505

 

 

12

Chi khác quản lý hành chính

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

Trđó: - KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh)

336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336

 

 

 

- Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND của UBND tinh)

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 

 

XII

Chi Đảm bảo xã hội

188.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188.701

 

1

Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định s 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh)

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

2

Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch s1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

3

Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh)

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

4

KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

5

Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh)

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

6

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/ KH UBND ngày 30/9/2016)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

7

Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

8

Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016- 2020 (NQ 221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh, QĐ 244/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

9

Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

10

Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016)

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

11

Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết s213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015, tỷ lệ 0,3% chi thường xuyên NS tỉnh)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

12

Chương trình thực hiện một smục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/ NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 cua UBND tỉnh)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

13

Dự nguồn chính sách mới ban hành

32.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.035

 

-

Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 về Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

-

Nghị quyết về hỗ trợ điều dưỡng cho người có công với cách mạng

2.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.666

 

-

Nghị quyết một số chính sách về cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

6.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.450

 

-

Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 220/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v ban hành chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo của tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020

2.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.919

 

14

Trợ cấp tết cho các đối tượng XH

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

15

KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

16

Kinh phí trợ giúp pháp lý

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

17

Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu sgiai đoạn 2018- 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch s91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)

466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

 

 

Ban Dân tộc

243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

 

 

Sở Văn hóa thể thao

127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

 

 

Đài phát thanh truyền hình

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

Sở Tư pháp

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

18

Chi đảm bảo xã hội khác

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

XIV

Chi khác ngân sách

106.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106.088

 

Biểu số 39-NĐ31

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyên nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

33.500.000

7.564.184

3.391.881

9.456.362

4.172.303

3.614.268

237.033

 

11.415.485

1

Hạ Long

15.064.750

3.107.450

1.599.510

4.642.589

1.507.940

 

58.149

 

3.165.599

2

Cẩm Phả

11.018.850

1.198.015

712.396

743.407

485.619

 

28.000

 

1.226.015

3

Uông Bí

3.147.700

844.094

223.229

2.067.570

620.865

 

20.000

 

864.094

4

Móng Cái

1.136.800

695.631

269.388

563.451

426.243

46.500

51.884

 

794.015

5

Quảng Yên

396.600

330.667

72.983

309.129

257.684

600.398

 

 

931.065

6

Đông Triều

1.434.700

483.430

193.071

383.629

290.359

550.134

35.000

 

1.068.564

7

Hoành Bồ

500.000

267.291

135.906

181.516

131.385

181.037

20.000

 

468.328

8

Vân Đồn

341.700

285.347

53.067

280.430

232.280

288.955

20.000

 

594.301

9

Tiên Yên

94.400

61.699

19.942

56.780

41.757

399.928

 

 

461.627

10

Hải Hà

174.650

138.188

51.791

112.207

86.397

439.075

 

 

577.263

11

Đầm Hà

47.200

37.635

12.439

30.456

25.196

324.107

 

 

361.742

12

Bình Liêu

84.700

70.667

37.060

42.471

33.606

374.206

 

 

444.872

13

Ba Chẽ

28.350

21.234

6.276

20.012

14.958

300.520

 

 

321.754

14

Cô Tô

29.600

22.838

4.823

22.715

18.015

109.408

4.000

 

136.246

 

Biểu số 41-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ NST

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng s

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng s

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

 

TỔNG SỐ

11.415.485

11.415.485

4.027.936

805.587

 

1.842.990

 

2.184.946

7.059.148

2.956.344

 

27.271

 

301.130

 

1

Hạ Long

3.165.599

3.165.599

2.218.916

443783.2

 

1.392.880

 

826.036

882.732

292.266

 

 

 

63.951

 

2

Cẩm Phả

1.226.015

1.226.015

471.185

94237

 

236.600

 

234.585

718.830

270.402

 

 

 

36.000

 

3

Uông Bí

864.094

864.094

281.060

56212

 

78.560

 

202.500

530.658

182.150

 

27.271

 

25.105

 

4

Móng Cái

794.015

794.015

217.000

43400

 

1.000

 

216.000

561.913

201.310

 

 

 

15.101

 

5

Quảng Yên

931.065

931.065

205.800

41160

 

1.500

 

204.300

697.333

299.355

 

 

 

27.932

 

6

Đông Triều

1.068.564

1.068.564

201.680

40336

 

54.080

 

147.600

834.827

385.440

 

 

 

32.057

 

7

Hoành Bồ

468.328

468.328

61.200

12240

 

12.960

 

48.240

393.079

188.170

 

 

 

14.050

 

8

Vân Đồn

594.301

594.301

184.000

36800

 

4.000

 

180.000

392.472

161.910

 

 

 

17.829

 

9

Tiên Yên

461.627

461.627

18.020

3604

 

560

 

17.460

429.758

219.215

 

 

 

13.849

 

10

Hải Hà

577.263

577.263

79.225

15845

 

30.760

 

48.465

480.720

224.449

 

 

 

17.318

 

11

Đầm Hà

361.742

361.742

20.240

4048

 

800

 

19.440

330.650

143.209

 

 

 

10.852

 

12

Bình Liêu

444.872

444.872

50.300

10060

 

28.700

 

21.600

381.226

194.665

 

 

 

13.346

 

13

Ba Chẽ

321.754

321.754

7.090

1418

 

70

 

7.020

305.011

152.000

 

 

 

9.653

 

14

Cô Tô

136.246

136.246

12.220

2444

 

520

 

11.700

119.939

41.804

 

 

 

4.087

 

 

Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư đthực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

46.500

 

46.500

 

1

TP Móng Cái

46.500

 

46.500