Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 15/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 14/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2017/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 14 tháng 4 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2015/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2015 CỦA UBND TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển; Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm;
Căn cứ Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNNPTNT ngày 08 tháng 02 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Điểm a, Khoản 2, Điều 8 được sửa đổi như sau:
“a) Tổ chức quản lý các hoạt động tại vùng biển ven bờ, vùng cấm khai thác và trên sông, hồ, ao, đầm, kênh, rạch, đồng ruộng. Phạm vi vùng biển phân cấp cho từng huyện, thị xã, thành phố quản lý được quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định này”.
2. Khoản 3, Điều 9 được sửa đổi như sau:
“3. Trang bị đèn và dấu hiệu để phòng ngừa đâm va trên biển theo quy tắc Quốc tế; đánh dấu ngư cụ đang sử dụng trên biển theo quy định tại Phụ lục 7 kèm theo Quyết định này; đánh dấu tàu cá, ghi và nộp nhật ký khai thác thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.
3. Khoản 3, Điều 12 được sửa đổi như sau:
“3. Quản lý các hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở vùng biển ven bờ, vùng cấm khai thác và trên sông, hồ, ao, đầm, kênh, rạch, đồng ruộng; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ban, ngành có liên quan trong việc quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng lộng; quản lý đăng ký, đăng kiểm tàu cá theo phân cấp”.
“Phụ lục 6: Vị trí, phạm vi vùng biển phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)”.
“Phụ lục 7: Quy định đánh dấu ngư cụ (ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)”.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2017.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này, Bản đồ phân vùng quản lý hoạt động khai thác hải sản trên vùng biển Kiên Giang, thay thế Bản đồ phân vùng khai thác thủy sản trên vùng biển Kiên Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND).
3. Quyết định này bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 9 và Khoản 3 Điều 12 của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND .
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ, PHẠM VI VÙNG BIỂN PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên vùng |
Điểm |
Tọa độ |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||||
1 |
An Minh (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: A’, A1, R1, R2, B0, R3) |
A' |
|
|
Ranh giới Kiên Giang - Cà Mau; tại cửa rạch Tiểu Dừa. |
A1 |
9o28’46” |
104o32’12” |
Giao điểm giữa vùng biển ven bờ và đường phân chia 02 tỉnh Cà Mau - Kiên Giang. |
||
R1 |
9o40’00” |
104o32’12” |
Điểm nằm trên đường giới hạn tuyến bờ, đoạn ngang Quần đảo Nam Du. |
||
R2 |
9o40’00” |
104o43’56” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác có thời hạn. |
||
B0 |
9o52’51” |
104o50’05” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm. |
||
R3 |
9o51’00” |
104o54’30” |
Ranh giới đất liền giữa 02 huyện An Minh và An Biên. |
||
2 |
An Biên (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: R3, B0, R5, R4) |
R3 |
9o51’00” |
104o54’30” |
Ranh giới đất liền giữa 02 huyện An Minh và An Biên. |
B0 |
9o52’51” |
104o50’05” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm. |
||
R5 |
9o59’20” |
105o00’00” |
Điểm nằm trên vùng giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm giữa 02 huyện An Biên và Châu Thành. |
||
R4 |
9o57’00” |
105o05’00” |
Ranh giới đất liền giữa 02 huyện An Biên và Châu Thành. |
||
3 |
Châu Thành (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: R4, R5, C0, R8) |
R4 |
9o57’00” |
105o05’00” |
Ranh giới đất liền giữa 02 huyện An Biên và Châu Thành. |
R5 |
9o59’20” |
105o00’00” |
Điểm nằm trên vùng giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm giữa 02 huyện An Biên và Châu Thành. |
||
C0 |
10o00’02” |
105o01’16” |
Điểm giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND . |
||
R8 |
9o57’20” |
105o06’00” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Châu Thành và thành phố Rạch Giá. |
||
4 |
Rạch Giá (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: R8, C0, R9) |
R8 |
9o57’20” |
105o06’00” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Châu Thành và thành phố Rạch Giá. |
C0 |
10o00’02” |
105o01’16” |
Điểm giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND . |
||
R9 |
10o02’00” |
105o03’00” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Hòn Đất và thành phố Rạch Giá. |
||
5 |
Hòn Đất (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: R9, C0, R5, R6, R10) |
R9 |
10o02’00” |
105o03’00” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Hòn Đất và thành phố Rạch Giá. |
C0 |
10o00’02” |
105o01’16” |
Điểm giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND . |
||
R5 |
9o59’20” |
105o00’00” |
Điểm nằm trên vùng giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm giữa 02 huyện An Biên và Châu Thành. |
||
R6 |
10o03’40” |
104o43’56” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác có thời hạn; khoảng giữa kênh Lình Huỳnh, Hòn Nghệ và Hòn Tre (Kiên Hải). |
||
R10 |
10o02’50” |
104o42’10” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Kiên Lương và Hòn Đất. |
||
6 |
Kiên Lương (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: R10, R6, R7, 16, R13, R12, R11) |
R10 |
10o02’50” |
104o42’10” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Kiên Lương và Hòn Đất. |
R6 |
10o03’40” |
104o43’56” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác có thời hạn; khoảng giữa kênh Lình Huỳnh, Hòn Nghệ và Hòn Tre (Kiên Hải). |
||
R7 |
9o52’51” |
104o32’12” |
Điểm nằm trên đường giới hạn tuyến bờ; cách Hòn Nghệ theo hướng Nam khoảng 8 hải lý. |
||
16 |
10o00’00” |
104o32’12” |
Điểm giới hạn tuyến bờ theo Nghị định số 33/2010/NĐ-CP . |
||
R13 |
10o00’00” |
104o15’00” |
Điểm nằm trên đường giới hạn tuyến bờ; đoạn giữa Hòn Nghệ và Mũi Ông Đội - An Thới. |
||
R12 |
10o10’00” |
104o15’00” |
Nằm cách điểm 13 về hướng Bắc 10 hải lý. |
||
R11 |
10o19’00” |
104o31’30” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Kiên Lương và thị xã Hà Tiên. |
||
7 |
Hà Tiên (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối hai điểm: R11, R12 kéo dài theo hướng Bắc đến hết vùng biển Việt Nam) |
R11 |
10o19’00” |
104o31’30” |
Ranh giới đất liền giữa huyện Kiên Lương và thị xã Hà Tiên. |
R12 |
10o10’00” |
104o15’00” |
Nằm cách điểm 13 về hướng Bắc 10 hải lý. |
||
8 |
Phú Quốc (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: E, R13, R12 kéo dài theo hướng Bắc đến hết vùng biển Việt Nam) |
E |
10o00’10” |
104o02’58” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm. |
R13 |
10o00’00” |
104o15’00” |
Điểm nằm trên đường giới hạn tuyến bờ; đoạn giữa Hòn Nghệ và Mũi Ông Đội - An Thới. |
||
R12 |
10o10’00” |
104o15’00” |
Nằm cách điểm 13 về hướng Bắc 10 hải lý. |
||
9 |
Kiên Hải (Được giới hạn bởi đoạn thẳng nối các điểm: B0, R5, R6, R7, R1, R2) |
B0 |
9o52’51” |
104o50’05” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm. |
R5 |
9o59’20” |
105o00’00” |
Điểm nằm trên vùng giới hạn vùng cấm khai thác quanh năm giữa 02 huyện An Biên và Châu Thành. |
||
R6 |
10o03’40” |
104o43’56” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác có thời hạn; khoảng giữa kênh Lình Huỳnh, Hòn Nghệ và Hòn Tre (Kiên Hải). |
||
R7 |
9o52’51” |
104o32’12” |
Điểm nằm trên đường giới hạn tuyến bờ; cách Hòn Nghệ theo hướng Nam khoảng 8 hải lý. |
||
R1 |
9o40’00” |
104o32’12” |
Điểm nằm trên đường giới hạn tuyến bờ, đoạn ngang Quần đảo Nam Du. |
||
R2 |
9o40’00” |
104o43’56” |
Điểm nằm trên đường giới hạn vùng cấm khai thác có thời hạn. |
QUY ĐỊNH ĐÁNH DẤU NGƯ CỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. Đối với ngư cụ được liên kết thành giàn có chiều dài từ 500 mét trở lên phải có đánh dấu ngư cụ sử dụng trên biển bằng dấu hiệu dễ nhận biết: Ban ngày sử dụng cờ phao, ban đêm sử dụng đèn; khoảng cách giữa các dấu hiệu trên giàn ngư cụ không quá 500 mét.
2. Đối với ngư cụ riêng lẻ thì mỗi ngư cụ phải có một dấu hiệu dễ nhận biết: Ban ngày sử dụng cờ phao, ban đêm sử dụng đèn.
3. Kích thước, màu của cờ phao và đèn:
a) Cờ phao: Khi thả theo ngư cụ trên biển, chiều cao của cờ phải cao hơn mặt nước biển từ 1,5 mét trở lên; lá cờ màu đỏ, hình tam giác, các cạnh của hình tam giác có chiều dài từ 0,3 mét trở lên;
b) Đèn: Khi thả theo ngư cụ trên biển, chiều cao của đèn phải cao hơn mặt nước biển từ 1,5 mét trở lên; ánh sáng màu đỏ.
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy chế về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND bổ sung giá xe máy tại Phụ lục 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tên gọi và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản 2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi, tiêu chí, thủ tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và hướng dẫn Nghị định 53/2012/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về lĩnh vực thủy sản Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Nghị định 53/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về lĩnh vực thủy sản Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Thông tư 89/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 16/02/2012
Nghị định 33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Thông tư 62/2008/TT-BNN sửa đổi Thông tư 02/2006/TT-BTS thi hành Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 66/2005/NĐ-CP về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thuỷ sản Ban hành: 19/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản Ban hành: 04/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006