Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 02/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 02 tháng 8 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH YÊN BÁI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 gồm:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) gồm:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020).
(Chi tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét xác nhận hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái.
2. Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái. Tổ chức phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 02 tháng 8 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
584.253 |
84,84 |
580.827 |
8.044 |
588.871 |
85,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
27.465 |
4,70 |
25.850 |
894 |
26.744 |
4,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
18.832 |
3,22 |
19.000 |
1.464 |
20.464 |
3,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
37.271 |
6,38 |
|
4.597 |
41.868 |
7,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.314 |
7,38 |
|
42.246 |
46.560 |
7,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
182.381 |
31,22 |
152.000 |
|
152.000 |
25,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
34.602 |
5,92 |
36.693 |
|
36.693 |
6,14 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
25.776 |
44,12 |
275.941 |
6.319 |
282.260 |
47,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.572 |
0,27 |
1.512 |
766 |
2.278 |
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
52.172 |
7,58 |
69.701 |
519 |
70.220 |
10,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.985 |
3,80 |
8.027 |
|
8.027 |
11,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
120 |
0,23 |
377 |
|
377 |
0,54 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
223 |
0,43 |
632 |
|
632 |
0,90 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
84 |
0,16 |
|
248 |
332 |
0,47 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
21 |
0,04 |
|
849 |
870 |
1,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
587 |
1,12 |
|
1.041 |
1.628 |
2,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1.459 |
2,80 |
|
1.009 |
2.468 |
3,51 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
9.181 |
17,60 |
14.130 |
916 |
15.046 |
21,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
116 |
0,22 |
150 |
|
150 |
0,21 |
- |
Đất cơ sở y tế |
60 |
0,12 |
200 |
|
200 |
0,28 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
405 |
0,78 |
450 |
114 |
564 |
0,80 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
104 |
0,20 |
388 |
|
388 |
0,55 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
25 |
0,05 |
274 |
|
274 |
0,39 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
515 |
515 |
0,73 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
58 |
0,11 |
108 |
37 |
145 |
0,21 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
3.941 |
7,55 |
|
1.103 |
5.044 |
7,18 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
920 |
1,76 |
1.140 |
802 |
1.942 |
2,77 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
160 |
0,31 |
|
77 |
237 |
0,34 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
37 |
37 |
0,05 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
64 |
64 |
0,09 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
666 |
1,28 |
|
455 |
1.121 |
1,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
52.202 |
7,58 |
38.240 |
8.564 |
29.676 |
4,31 |
4 |
Đất đô thị* |
15.604 |
2,27 |
19.207 |
4.576 |
23.783 |
3,45 |
Ghi chú: - * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;
- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia phân bổ tại Cột (7)=(5)+(6).
- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh xác định tại Cột (7)=(3)+(6).
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
18.363 |
3.304 |
15.059 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.481 |
328 |
1.153 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.190 |
189 |
1.001 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.782 |
286 |
1.496 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.376 |
645 |
3.731 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
433 |
134 |
299 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10.139 |
1.878 |
8.261 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
151 |
33 |
118 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
8.082 |
5.034 |
3.048 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
218 |
106 |
112 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
52 |
52 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
48 |
9 |
39 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
123 |
117 |
6 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
84 |
22 |
62 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
7.556 |
4.728 |
2.828 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
157 |
35 |
122 |
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
27.065 |
11.723 |
15.342 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
110 |
109 |
1 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1 |
|
1 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.056 |
813 |
243 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
718 |
495 |
223 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
19.313 |
5.901 |
13.412 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
5.862 |
4.400 |
1.462 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.409 |
122 |
1.287 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
791 |
12 |
779 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
|
3 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
|
4 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
|
8 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
67 |
61 |
6 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
459 |
41 |
418 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
3 |
1 |
2 |
- |
Đất cơ sở y tế |
4 |
|
4 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
3 |
1 |
2 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
4 |
|
4 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
17 |
|
17 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
|
2 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
19 |
5 |
14 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
1 |
2 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
|
1 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
13 |
|
13 |
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
588.559 |
584.977 |
584.265 |
585.692 |
587.270 |
588.871 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.042 |
27.501 |
27.313 |
27.109 |
26.900 |
26.744 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
21.191 |
20.993 |
20.846 |
20.731 |
20.592 |
20.464 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
43.742 |
43.352 |
43.155 |
42.897 |
42.514 |
41.868 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
47.501 |
47.692 |
47.864 |
47.553 |
47.024 |
46.560 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
138.949 |
138.799 |
138.777 |
143.262 |
147.671 |
152.000 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
36.147 |
36.147 |
36.147 |
36.147 |
36.147 |
36.693 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
291.732 |
289.037 |
288.403 |
285.955 |
284.261 |
282.260 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.351 |
2.327 |
2.333 |
2.315 |
2.293 |
2.278 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.902 |
58.218 |
59.431 |
63.072 |
66.710 |
70.220 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.914 |
2.120 |
2.165 |
4.442 |
6.033 |
8.027 |
2.2 |
Đất an ninh |
161 |
168 |
168 |
233 |
307 |
377 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
405 |
439 |
491 |
554 |
611 |
632 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
108 |
212 |
212 |
258 |
303 |
332 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
33 |
498 |
618 |
735 |
792 |
870 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.025 |
1.396 |
1.475 |
1.525 |
1.582 |
1.628 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2.075 |
2.221 |
2.224 |
2.244 |
2.366 |
2.468 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.167 |
12.105 |
12.672 |
13.338 |
14.324 |
15.046 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
15 |
31 |
39 |
41 |
44 |
150 |
- |
Đất cơ sở y tế |
95 |
97 |
98 |
104 |
120 |
200 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
428 |
466 |
479 |
514 |
541 |
564 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
106 |
126 |
142 |
172 |
337 |
388 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
288 |
366 |
371 |
450 |
706 |
789 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
71 |
86 |
110 |
130 |
136 |
145 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
4.246 |
4.846 |
5.016 |
5.110 |
5.255 |
5.044 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
1.020 |
1.298 |
1.377 |
1.438 |
1.485 |
1.942 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
130 |
138 |
169 |
178 |
207 |
237 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
37 |
37 |
37 |
37 |
37 |
37 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24 |
59 |
64 |
64 |
64 |
64 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
767 |
955 |
977 |
1.015 |
1.081 |
1.121 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
46.306 |
45.572 |
45.072 |
40.003 |
34.786 |
29.676 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
16.878 |
16.878 |
16.878 |
18.000 |
19.016 |
23.783 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
15.059 |
4.105 |
1.072 |
3.358 |
3.561 |
2.963 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.153 |
526 |
150 |
146 |
172 |
159 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.001 |
465 |
138 |
120 |
141 |
137 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.496 |
395 |
151 |
287 |
437 |
226 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.731 |
1.062 |
302 |
883 |
839 |
645 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
299 |
103 |
13 |
76 |
68 |
39 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
8.261 |
1.977 |
451 |
1.939 |
2.017 |
1.877 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
118 |
42 |
6 |
27 |
26 |
17 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.048 |
1.226 |
584 |
813 |
279 |
146 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
112 |
17 |
35 |
55 |
5 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
39 |
13 |
11 |
9 |
5 |
2 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
62 |
48 |
14 |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
2.828 |
1.143 |
523 |
749 |
269 |
144 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
122 |
56 |
5 |
4 |
45 |
12 |
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+...(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.342 |
515 |
353 |
4.776 |
5.134 |
4.564 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1 |
1 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1 |
1 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
243 |
32 |
|
30 |
39 |
142 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
223 |
56 |
18 |
45 |
70 |
34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
13.412 |
1 |
5 |
4.561 |
4.478 |
4.368 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.462 |
425 |
330 |
140 |
547 |
20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.287 |
218 |
146 |
294 |
83 |
546 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
779 |
|
|
252 |
31 |
496 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
|
|
1 |
1 |
1 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
|
4 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
1 |
|
6 |
|
1 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
6 |
3 |
|
|
|
3 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
418 |
192 |
135 |
27 |
29 |
35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
4 |
|
|
1 |
3 |
|
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
17 |
17 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
2 |
6 |
3 |
3 |
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
2 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
|
1 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
13 |
1 |
|
4 |
4 |
4 |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2019 phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với các chủ đề: Tôn giáo, tín ngưỡng; Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật và 24 đề mục Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về hỗ trợ cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư sau nhập đơn vị hành chính xã, thị trấn và sau khi bố trí, sắp xếp số lượng, chức danh theo Nghị quyết thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập các phường Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp, Hội Nghĩa thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020; phân khai chi tiết nguồn vốn còn lại và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2017 về không ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế tài chính, ngân sách đặc thù đối với thành phố Đà Nẵng theo Nghị định 144/2016/NĐ-CP Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chuyên đề trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động nhiệm kỳ 2016-2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2016 phê duyệt “Hiệp định song phương và tài liệu kèm theo để thực hiện Đạo luật tuân thủ thuế đối với các tài khoản ở nước ngoài của Hoa Kỳ giữa Việt Nam - Hoa Kỳ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 57/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2015 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án công nhận Trung tâm huyện lỵ Pác Nặm (xã Bộc Bố), tỉnh Bắc Kạn đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua việc "Điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2014 đàm phán ký Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc hộ chiếu đặc biệt giữa Việt Nam và Xu-đăng Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Quy hoạch phát triển ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 quy định tạm thời mức phụ cấp tăng thêm đối với Bí thư chi bộ đồng thời là Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND của HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị quyết 57/NQ-CP về việc ban hành chương trình hành động của Chính phủ giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1998 về đề án qui hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1992 về các đề án quản lý chuyên ngành Ban hành: 31/07/1992 | Cập nhật: 17/07/2014