Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 82/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 22/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2017/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1378/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Các trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014, Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015, Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 và Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Đơn giá bồi thường |
|||
(đồng/ha) |
(đồng/m2) |
(đồng/cây) |
|||
1 |
Cây |
Bắp cải, su hào, su hoa... |
83.160.000 |
8.320 |
2.770 |
2 |
Cây |
Bình tinh |
33.000.000 |
3.300 |
- |
3 |
Cây |
Cà chua các loại |
33.000.000 |
3.300 |
1.270 |
4 |
Cây |
Cà tím, cà trắng, cà pháo… |
26.400.000 |
2.640 |
1.020 |
5 |
Cây |
Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má… |
66.000.000 |
6.600 |
- |
6 |
Cây |
Cần, ngò, răm, thơm, đay… |
72.600.000 |
7.260 |
- |
7 |
Cây |
Cây húng, kinh giới, tía tô, lá lốt.. |
72.600.000 |
7.260 |
- |
8 |
Cây |
Chanh dây |
59.400.000 |
5.940 |
29.700 |
9 |
Cây |
Đậu đen, đỏ, xanh, tương… |
39.600.000 |
3.960 |
- |
10 |
Cây |
Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp… |
39.600.000 |
3.960 |
- |
11 |
Cây |
Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm… |
39.600.000 |
3.960 |
- |
12 |
Cây |
Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê… |
59.400.000 |
5.940 |
29.700 |
13 |
Cây |
Dưa hồng |
59.400.000 |
5.940 |
29.700 |
14 |
Cây |
Gấc |
66.000.000 |
6.600 |
33.000 |
15 |
Cây |
Hoa lý, bầu, bí… |
39.600.000 |
3.960 |
- |
16 |
Cây |
Kê |
19.800.000 |
1.980 |
- |
17 |
Cây |
Khoai lang |
26.400.000 |
2.640 |
- |
18 |
Cây |
Khoai tây, cà rốt, cải củ.... |
52.800.000 |
5.280 |
- |
19 |
Cây |
Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu... |
33.000.000 |
3.300 |
- |
20 |
Cây |
Lá gai (làm bánh) |
72.600.000 |
7.260 |
- |
21 |
Cây |
Lạc |
34.344.000 |
3.430 |
- |
22 |
Cây |
Lúa |
32.160.000 |
3.220 |
- |
23 |
Cây |
Môn bạc hà |
39.600.000 |
3.960 |
- |
24 |
Cây |
Mồng tơi, rau dền, diếp cá… |
66.000.000 |
6.600 |
- |
25 |
Cây |
Mướp đắng |
66.000.000 |
6.600 |
3.300 |
26 |
Cây |
Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô… |
79.200.000 |
7.920 |
- |
27 |
Cây |
Nghệ, riềng, gừng.... |
19.800.000 |
1.980 |
- |
28 |
Cây |
Ngô |
34.800.000 |
3.480 |
- |
29 |
Cây |
Ớt |
90.750.000 |
9.080 |
4.540 |
30 |
Cây |
Rau muống (Thả nổi) |
26.400.000 |
2.640 |
- |
31 |
Cây |
Rau muống (Trồng cạn) |
39.600.000 |
3.960 |
- |
32 |
Cây |
Sả, rau ngót... |
39.600.000 |
3.960 |
- |
33 |
Cây |
Sắn công nghiệp |
30.960.000 |
3.100 |
1.720 |
34 |
Cây |
Sắn dây |
26.400.000 |
2.640 |
13.200 |
35 |
Cây |
Sắn địa phương |
19.800.000 |
1.980 |
1.100 |
36 |
Cây |
Sen, Súng |
108.900.000 |
10.890 |
- |
37 |
Cây |
Su su |
39.600.000 |
3.960 |
19.800 |
38 |
Cây |
Thuốc lá |
33.000.000 |
3.300 |
1.660 |
39 |
Cây |
Vừng (Mè) |
19.800.000 |
1.980 |
- |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Đơn giá bồi thường |
||||
ĐVT |
Thời kỳ chăm sóc cây con |
Thời kỳ phát triển giữa vụ |
Thời kỳ thu hoạch đại trà |
|||
1 |
Cây |
Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc...) |
đ/cây |
6.600 |
25.100 |
25.100 |
2 |
Cây |
Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ...) |
đ/cây |
5.000 |
16.500 |
16.500 |
3 |
Cây |
Cỏ voi, cỏ ghinê |
đ/m2 |
1.580 |
1.580 |
1.580 |
4 |
Cây |
Cà ri (điều màu) |
đ/cây |
5.500 |
27.500 |
27.500 |
5 |
Cây |
Chè xanh |
đ/m2 |
6.600 |
19.800 |
19.800 |
đ/cây |
5.000 |
50.000 |
100.000 |
|||
6 |
Cây |
Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại… |
đ/m2 |
1.580 |
1.580 |
1.580 |
7 |
Cây |
Dâu tằm |
đ/cây |
4.000 |
22.000 |
22.000 |
8 |
Cây |
Dâu tây |
đ/m2 |
9.900 |
29.700 |
29.700 |
9 |
Cây |
Dứa (Thơm) |
đ/m2 |
8.000 |
12.000 |
12.000 |
đ/cây |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
|||
10 |
Cây |
Đu đủ |
đ/cây |
6.600 |
25.100 |
25.100 |
11 |
Cây |
Lá dong |
đ/m2 |
3.480 |
6.960 |
6.960 |
12 |
Cây |
Lá dứa |
đ/m2 |
3.480 |
6.960 |
6.960 |
13 |
Cây |
Mía lau |
đ/cây |
170 |
500 |
500 |
đ/m2 |
1.190 |
3.500 |
3.500 |
|||
14 |
Cây |
Mía loại giống to |
đ/cây |
700 |
2.000 |
2.000 |
15 |
Cây |
Nho |
đ/m2 |
11.880 |
35.640 |
35.640 |
16 |
Cây |
Nhót |
đ/cây |
52.800 |
132.000 |
132.000 |
17 |
Cây |
Thanh long |
đ/choái |
52.800 |
132.000 |
132.000 |
18 |
Cây |
Trầu không |
đ/choái |
26.400 |
66.000 |
66.000 |
19 |
Cây |
Vả |
đ/cây |
50.000 |
248.000 |
495.000 |
III. CÂY ĂN QUẢ DÀI NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Đường kính =3÷<5cm |
Đường kính =5÷<10cm |
Đường kính =10÷<20cm |
Đường kính =20÷<35cm |
Đường kính ≥35cm |
||||
1 |
Cây |
Thanh trà |
đ/cây |
120.000 |
179.000 |
516.000 |
1.027.000 |
1.233.000 |
984.000 |
2 |
Cây |
Bưởi |
đ/cây |
120.000 |
179.000 |
516.000 |
770.000 |
925.000 |
738.000 |
3 |
Cây |
Chôm chôm, Nhãn, Vải |
đ/cây |
59.000 |
79.000 |
214.000 |
267.000 |
290.000 |
269.000 |
4 |
Cây |
Dâu ăn trái các loại |
đ/cây |
40.000 |
51.000 |
118.000 |
274.000 |
315.000 |
299.000 |
5 |
Cây |
Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê) |
đ/cây |
53.000 |
74.000 |
165.000 |
290.000 |
344.000 |
289.000 |
6 |
Cây |
Xoài, Cóc, Hồng nhung |
đ/cây |
59.000 |
79.000 |
214.000 |
271.000 |
315.000 |
282.000 |
7 |
Cây |
Sầu riêng |
đ/cây |
66.000 |
98.000 |
284.000 |
424.000 |
509.000 |
406.000 |
8 |
Cây |
Mít, Vú sữa, Thị |
đ/cây |
26.000 |
49.000 |
142.000 |
282.000 |
387.000 |
352.000 |
9 |
Cây |
Sa kê |
đ/cây |
59.000 |
79.000 |
214.000 |
271.000 |
315.000 |
282.000 |
10 |
Cây |
Lòn bon |
đ/cây |
51.000 |
66.000 |
153.000 |
267.000 |
307.000 |
291.000 |
11 |
Cây |
Bơ, Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ)… |
đ/cây |
13.000 |
25.000 |
71.000 |
106.000 |
145.000 |
132.000 |
12 |
Cây |
Bồ quân |
đ/cây |
16.000 |
30.000 |
85.000 |
127.000 |
174.000 |
158.000 |
13 |
Cây |
Mãng cầu (Na) |
đ/cây |
7.000 |
12.000 |
36.000 |
71.000 |
97.000 |
88.000 |
14 |
Cây |
Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu… |
đ/cây |
7.000 |
12.000 |
36.000 |
53.000 |
73.000 |
66.000 |
15 |
Cây |
Măng cụt |
đ/cây |
216.000 |
749.000 |
1.605.000 |
2.671.000 |
4.612.000 |
6.032.000 |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Trồng, chăm sóc năm 2+3 |
Trồng, chăm sóc năm 4 |
Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m) |
Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m) |
Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥1,7m) |
||||
16 |
Cây |
Cam, Quýt... |
đ/cây |
72.000 |
174.000 |
299.000 |
645.000 |
650.000 |
653.000 |
17 |
Cây |
Chanh, Quất... |
đ/cây |
60.000 |
101.000 |
186.000 |
270.000 |
362.000 |
267.000 |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Trồng, chăm sóc năm 2+3 |
Vườn cây năm 4 |
Vườn cây năm 5+6 |
Vườn cây năm 7 |
Vườn cây năm 8 trở lên |
||||
18 |
Cây |
Cà phê |
đ/cây |
25.000 |
41.000 |
51.000 |
40.000 |
33.000 |
23.000 |
19 |
Cây |
Hồ tiêu |
đ/cây |
53.000 |
79.000 |
153.000 |
234.000 |
231.000 |
166.000 |
20 |
Cây |
Ca cao |
đ/cây |
22.000 |
37.000 |
46.000 |
36.000 |
29.000 |
21.000 |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 |
Vườn cây |
Vườn cây |
Vườn cây |
Vườn cây |
Vườn cây |
||||
21 |
Cây |
Cau |
đ/cây |
41.000 |
69.000 |
123.000 |
155.000 |
168.000 |
200.000 |
22 |
Cây |
Dừa |
đ/cây |
57.000 |
289.000 |
569.000 |
587.000 |
606.000 |
602,000 |
IV. CÂY TRỒNG LẤY GỖ, CỦI, NHỰA, DẦU, BÓNG MÁT
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Mật độ trồng |
Đơn giá bồi thường |
|||||||
ĐVT |
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 |
Thời kỳ chăm sóc năm 2 |
Thời kỳ chăm sóc năm 3 |
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
||||
A |
TRỒNG TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây |
Bạch đàn |
1.650 |
đ/ha |
19.932.000 |
29.040.000 |
36.300.000 |
66.396.000 |
57.816.000 |
21.384.000 |
2 |
Cây |
Bàng |
1.650 |
đ/ha |
19.932.000 |
29.040.000 |
36.300.000 |
66.396.000 |
57.816.000 |
21.384.000 |
3 |
Cây |
Bằng lăng |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
4 |
Cây |
Bồ đề |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
5 |
Cây |
Bông gòn |
1.100 |
đ/ha |
9.966.000 |
14.520.000 |
18.150.000 |
33.198.000 |
28.908.000 |
10.692.000 |
6 |
Cây |
Cao su |
555 |
đ/ha |
80.719.000 |
111.700.000 |
142.905.000 |
176.864.000 |
253.197.000 |
294.896.000 |
7 |
Cây |
Chân chim |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
8 |
Cây |
Chẹo tía (Cơi) |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
9 |
Cây |
Chò |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
10 |
Cây |
Chua khét |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
11 |
Cây |
Chua trường |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
12 |
Cây |
Dái ngựa |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
13 |
Cây |
Dầu rái |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
14 |
Cây |
Đinh |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
15 |
Cây |
Dó bầu |
1.100 |
đ/ha |
41.760.000 |
57.360.000 |
70.320.000 |
89.040.000 |
192.000.000 |
106.800.000 |
16 |
Cây |
Gạo |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
17 |
Cây |
Gáo vàng |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
18 |
Cây |
Giẻ |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
19 |
Cây |
Giỗi |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
20 |
Cây |
Gõ |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
21 |
Cây |
Gội |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
22 |
Cây |
Hoa sữa |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
23 |
Cây |
Hoàng đàn |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
24 |
Cây |
Hoàng nam |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
25 |
Cây |
Huê (Sưa đỏ) |
1.100 |
đ/ha |
41.760.000 |
57.360.000 |
70.320.000 |
89.040.000 |
192.000.000 |
106.800.000 |
26 |
Cây |
Huỷnh |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
27 |
Cây |
Keo các loại |
1.650 |
đ/ha |
19.932.000 |
29.040.000 |
36.300.000 |
66.396.000 |
57.816.000 |
21.384.000 |
28 |
Cây |
Kháo |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
29 |
Cây |
Kiền |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
30 |
Cây |
Kim giao |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
31 |
Cây |
Lát hoa, Lát xanh |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
32 |
Cây |
Lim |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
33 |
Cây |
Long não (muối) |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
34 |
Cây |
Mít rừng |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
35 |
Cây |
Mỡ |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
36 |
Cây |
Mù u |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
37 |
Cây |
Mức |
1.650 |
đ/ha |
9.966.000 |
14.520.000 |
18.150.000 |
33.198.000 |
28.908.000 |
10.692.000 |
38 |
Cây |
Muồng, Hoàng yến |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
39 |
Cây |
Nghiến |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
40 |
Cây |
Ngô đồng |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
41 |
Cây |
Nhạc ngựa |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
42 |
Cây |
Phi lao |
2.500 |
đ/ha |
25.872.000 |
36.300.000 |
44.352.000 |
47.916.000 |
40.788.000 |
20.196.000 |
43 |
Cây |
Phượng |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
44 |
Cây |
Pơ mu |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
45 |
Cây |
Re hương |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
46 |
Cây |
Sao đen |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
47 |
Cây |
Sầu đông |
1.650 |
đ/ha |
19.932.000 |
29.040.000 |
36.300.000 |
46.860.000 |
42.900.000 |
17.556.000 |
48 |
Cây |
Sến |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
49 |
Cây |
Táu |
1.100 |
đ/ha |
23,628,000 |
32,340,000 |
39,600,000 |
49,896,000 |
62,436,000 |
30,888,000 |
50 |
Cây |
Tếch |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
51 |
Cây |
Thàn mát (Sưa trắng) |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
52 |
Cây |
Thông |
2.500 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.604.000 |
40.392.000 |
51.084.000 |
107.712.000 |
64.416.000 |
53 |
Cây |
Trắc, Cẩm lai |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
54 |
Cây |
Trai (Lý) |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
55 |
Cây |
Trâm |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
56 |
Cây |
Trám, Trẩu |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
57 |
Cây |
Trứng cá |
1.650 |
đ/ha |
19.932.000 |
29.040.000 |
36.300.000 |
66.396.000 |
57.816.000 |
21.384.000 |
58 |
Cây |
Ươi |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
59 |
Cây |
Vạng |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
60 |
Cây |
Vàng tâm |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
61 |
Cây |
Viết |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
62 |
Cây |
Vông đồng gai |
1.100 |
đ/ha |
9.966.000 |
14.520.000 |
18.150.000 |
33.198.000 |
28.908.000 |
10.692.000 |
63 |
Cây |
Xà cừ |
1.100 |
đ/ha |
22.968.000 |
31.548.000 |
38.676.000 |
48.972.000 |
63.360.000 |
35.244.000 |
64 |
Cây |
Xoan chịu hạn (Neem) |
1.650 |
đ/ha |
19.932.000 |
29.040.000 |
36.300.000 |
66.396.000 |
57.816.000 |
21.384.000 |
65 |
Cây |
Xoay |
1.100 |
đ/ha |
23.628.000 |
32.340.000 |
39.600.000 |
49.896.000 |
62.436.000 |
30.888.000 |
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
Đơn giá bồi thường |
|||||||
ĐVT |
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1 |
Thời kỳ chăm sóc năm 2 |
Thời kỳ chăm sóc năm 3 |
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
|||
B |
TRỒNG PHÂN TÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây |
Bạch đàn |
đ/cây |
14.520 |
21.120 |
26.400 |
48.310 |
42.110 |
15.580 |
2 |
Cây |
Bàng |
đ/cây |
14.520 |
21.120 |
26.400 |
48.310 |
42.110 |
15.580 |
3 |
Cây |
Bằng lăng |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
4 |
Cây |
Bồ đề |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
5 |
Cây |
Bông gòn |
đ/cây |
10.820 |
15.840 |
19.800 |
36.170 |
31.550 |
11.620 |
6 |
Cây |
Cao su |
đ/cây |
145.000 |
201.000 |
257.000 |
319.000 |
456.000 |
531.000 |
7 |
Cây |
Chân chim |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
8 |
Cây |
Chẹo tía (Cơi) |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
9 |
Cây |
Chò |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
10 |
Cây |
Chua khét |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
11 |
Cây |
Chua trường |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
12 |
Cây |
Dái ngựa |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
13 |
Cây |
Dầu rái |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
14 |
Cây |
Đinh |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
15 |
Cây |
Dó bầu (Trầm) |
đ/cây |
45.600 |
62.640 |
76.800 |
97.200 |
209.600 |
116.400 |
16 |
Cây |
Gạo |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
17 |
Cây |
Gáo vàng |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
18 |
Cây |
Giẻ |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
19 |
Cây |
Giỗi |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
20 |
Cây |
Gõ |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
21 |
Cây |
Gội |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
22 |
Cây |
Hoa sữa |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
23 |
Cây |
Hoàng đàn |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
24 |
Cây |
Hoàng nam |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
25 |
Cây |
Huê (Sưa đỏ) |
đ/cây |
45.600 |
62.640 |
76.800 |
97.200 |
209.600 |
116.400 |
26 |
Cây |
Huỷnh |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
27 |
Cây |
Keo các loại |
đ/cây |
14.520 |
21.120 |
26.400 |
48.310 |
42.110 |
15.580 |
28 |
Cây |
Kháo |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
29 |
Cây |
Kiền |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
30 |
Cây |
Kim giao |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
31 |
Cây |
Lát hoa, Lát xanh |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
32 |
Cây |
Lim |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
33 |
Cây |
Long não |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
34 |
Cây |
Mít rừng |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
35 |
Cây |
Mỡ |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
36 |
Cây |
Mù u |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
37 |
Cây |
Mức |
đ/cây |
7.260 |
10.560 |
13.200 |
24.160 |
20.990 |
7.790 |
38 |
Cây |
Muồng, Hoàng yến |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
39 |
Cây |
Nghiến |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
40 |
Cây |
Ngô đồng |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
41 |
Cây |
Nhạc ngựa |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
42 |
Cây |
Phi lao |
đ/cây |
12.410 |
17.420 |
21.250 |
22.970 |
19.540 |
9.640 |
43 |
Cây |
Phượng |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
44 |
Cây |
Pơ mu |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
45 |
Cây |
Re hương |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
46 |
Cây |
Sao đen |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
47 |
Cây |
Sầu đông |
đ/cây |
14.520 |
21.120 |
26.400 |
34.060 |
31.150 |
12.800 |
48 |
Cây |
Sến |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
49 |
Cây |
Táu |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
50 |
Cây |
Tếch |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
51 |
Cây |
Thàn mát (Sưa trắng) |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
52 |
Cây |
Thông |
đ/cây |
11.350 |
15.710 |
19.400 |
24.550 |
51.740 |
30.890 |
53 |
Cây |
Trắc, Cẩm lai |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
54 |
Cây |
Trai (Lý) |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
55 |
Cây |
Trâm |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
56 |
Cây |
Trám, Trẩu |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
57 |
Cây |
Trứng cá |
đ/cây |
14.520 |
21.120 |
26.400 |
34.060 |
31.150 |
12.800 |
58 |
Cây |
Ươi |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
59 |
Cây |
Vạng |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
60 |
Cây |
Vàng tâm |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
61 |
Cây |
Viết |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
62 |
Cây |
Vông đồng gai |
đ/cây |
10.820 |
15.840 |
19.800 |
36.170 |
31.550 |
11.620 |
63 |
Cây |
Xà cừ |
đ/cây |
25.080 |
34.450 |
42.240 |
53.460 |
69.170 |
38.410 |
64 |
Cây |
Xoan chịu hạn (Neem) |
đ/cây |
14.520 |
21.120 |
26.400 |
48.310 |
42.110 |
15.580 |
65 |
Cây |
Xoay |
đ/cây |
25.740 |
35.240 |
43.160 |
54.380 |
68.110 |
33.660 |
V. CÂY TRỒNG LÀM CẢNH, CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY TRỒNG KHÁC
TT |
LOÀI CÂY TRỒNG |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
|
||||||||||
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
Đường kính |
|
|||||||||
1 |
Cây làm cảnh (trồng trên đất) |
|
||||||||||||
|
Hoa mai các loại, Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu… |
đ/cây |
10.000 |
50.000 |
250.000 |
500.000 |
1.000.000 |
|
||||||
|
Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình |
đ/cây |
20.000 |
40.000 |
120.000 |
240.000 |
400.000 |
|
||||||
|
Cây Bông giấy |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
||||||
|
Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa) |
đ/mét |
50.000 |
|
||||||||||
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn |
đ/m2 |
10.000 |
|
||||||||||
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn |
đ/cây |
3.000 |
|
||||||||||
|
Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế… |
đ/cây |
10.000 |
50.000 |
250.000 |
500.000 |
1.000.000 |
|
||||||
|
Cây Hoa nhài (Lài) |
đ/cây |
10.000 |
|
||||||||||
|
Cây Phát tài |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
||||||
|
Cây Cau cảnh các loại |
đ/cây |
20.000 |
40.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
||||||
|
Cây Mào gà |
đ/cây |
1.000 |
|
||||||||||
|
Cỏ trang trí thảm sân vườn |
đ/m2 |
20.000 |
|
||||||||||
|
Bờ rào các loại khác |
đ/mét |
20.000 |
|
||||||||||
2 |
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu |
|
||||||||||||
|
Đường kính chậu 20÷<50cm |
đ/chậu |
5.000 |
|
||||||||||
|
Đường kính chậu 50÷<70cm |
đ/chậu |
10.000 |
|
||||||||||
|
Đường kính chậu 70÷<100cm |
đ/chậu |
30.000 |
|
||||||||||
|
Đường kính chậu ≥100cm |
đ/chậu |
50.000 |
|
||||||||||
3 |
Cây dược liệu |
|
||||||||||||
|
Đại tướng quân |
đ/cây |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
||||||
|
Đinh lăng |
đ/cây |
10.000 |
|
||||||||||
|
Hoa hòe |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
||||||
|
Nhàu |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
||||||
|
Quế, Bùi |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
||||||
|
Sâm các loại |
đ/m2 |
12.000 |
|
||||||||||
|
Sở (Trà mai) |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
||||||
|
Thành ngạnh |
đ/cây |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
||||||
|
Tía tô, Ngải cứu, Nha đam |
đ/m2 |
10.000 |
|
||||||||||
|
Vối thuốc |
đ/cây |
10.000 |
20.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
|
||||||
|
Cây dược liệu các loại |
đ/m2 |
5.000 |
|
||||||||||
4 |
Cây trồng khác |
|
||||||||||||
|
Vông nem |
đ/cây |
2.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
10.000 |
|
||||||
|
Bông vải |
đ/m2 |
5.000 |
|
||||||||||
|
Cói, Đay, Lác |
đ/m2 |
2.000 |
|
||||||||||
|
Mây |
đ/cây |
1.500 |
|
||||||||||
|
Bồ kết, Bồ hòn |
đ/cây |
41.000 |
41.000 |
94.700 |
162.100 |
193.600 |
|
||||||
|
Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm |
đ/cây |
20.900 |
28.710 |
35.200 |
44.550 |
57.640 |
|
||||||
|
Dừa nước |
đ/cây |
15.000 |
20.000 |
30.000 |
40.000 |
50.000 |
|
||||||
|
Các loài cây lấy củi khác |
đ/cây |
3.300 |
16.500 |
27.500 |
38.500 |
27.500 |
|
||||||
|
Tre Bát độ, Điền trúc |
đ/ha |
12.650.000 |
14.850.000 |
17.050.000 |
18.480.000 |
19.800.000 |
|
||||||
đ/cây |
12.650 |
14.850 |
17.050 |
18.480 |
19.800 |
|
||||||||
|
Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu |
đ/ha |
5.500.000 |
6.600.000 |
7.700.000 |
8.800.000 |
9.900.000 |
|
||||||
đ/cây |
5.500 |
6.600 |
7.700 |
8.800 |
9.900 |
|
||||||||
|
Trúc, Hóp |
đ/bụi |
Bụi 5-10cây=55.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=110.000đ/bụi |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Vật nuôi trên đất có mặt nước đã giao quyền sử dụng đất |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường |
Ghi chú |
|
Thời kỳ ươm thả con giống |
Thời kỳ con giống đang phát triển |
||||
1 |
Tôm các loại nuôi ở đất ao, hồ |
đ/m2 |
860 |
8.580 |
|
2 |
Tôm chân trắng nuôi ở đất ao, hồ |
đ/m2 |
10.560 |
13.200 |
|
3 |
Cá nuôi ở đất ao, hồ |
đ/m2 |
1.580 |
3.430 |
|
4 |
Các loại hải sản khác |
đ/m2 |
340 |
690 |
|
Ghi chú:
- |
Trường hợp trên cùng một diện tích đất có trồng xen nhiều loài cây khác nhau thì bồi thường 100% cho loài cây có đơn giá bồi thường cao nhất (cây trồng chính), 50% cho loài cây có đơn giá bồi thường thấp hơn (cây trồng xen thứ 1) và 25% cho loài cây có đơn giá bồi thường thấp nhất (cây trồng xen thứ 2). Không bồi thường cho cây trồng xen thứ 3 trở đi. |
- |
Đối với các loài cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát: nếu diện tích cây trồng <0,5ha thì áp giá bồi thường theo cây. Nếu diện tích cây trồng ≥0,5ha thì áp giá bồi thường theo diện tích. Không bồi thường cho số cây trồng vượt quá mật độ quy định. Trường hợp mật độ trồng thấp hơn thì bồi thường theo số lượng cây thực tế. |
- |
Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. |
- |
Đơn giá bồi thường vật nuôi thủy sản chưa tính giá trị đầu tư ao hồ. Vật nuôi thủy sản chỉ được bồi thường trong trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch. Trường hợp vật nuôi thủy sản đã đến thời kỳ thu hoạch tại thời điểm thu hồi đất thì không được bồi thường. |
- |
Đối với cây trồng, vật nuôi chưa có tên trong bảng đơn giá thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây, vật nuôi tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt./. |
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình và Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Chiến lược phát triển thể thao thành tích cao thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ; Hoạt động khoa học và Công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đo lường sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2018 quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2017 quy định đơn giá cây thanh trà làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Tăng cường công tác quản lý thu thuế trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tiền Giang” Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh thời gian thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016-2020) tỉnh Đắk Nông tại Quyết định 952/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2016 quy định đơn giá cây sen làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông giao Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật tiếp cận thông tin trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2016 Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất để để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ việc khám, chữa bệnh cho đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ hỗ trợ cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2015 về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách, pháp luật Bảo hiểm y tế đối với đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ mức đóng Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2014 quy định đơn giá cây cao su làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức đóng góp đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1683/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS năm 2013, dự án tăng cường năng lực cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản, địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản - đợt 3 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh Cà Mau quản lý) Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2012 về xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 13/NQ-CP và Quyết định 2093/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành do UBND ban hành tỉnh Lâm Đồng từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/6/2011 ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia y tế dự phòng đến 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Hưng Yên do UBND Tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 26/10/2007