Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản - đợt 3 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh Cà Mau quản lý)
Số hiệu: | 1683/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 22/11/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1683/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 11 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc giao danh mục kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2012 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý);
Căn cứ Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh danh mục kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2012 - đợt 2 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1691/SKHĐT-TH ngày 16/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2012 - đợt 3 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý), danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo và hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện tốt kế hoạch vốn được điều chỉnh nêu trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Cà Mau và Thủ trưởng đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 - ĐỢT 3
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG, NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án, công trình |
Kế hoạch vốn năm 2012 |
Cấp phát đến 31/10/2012 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
|
TỔNG SỐ |
345000 |
257649 |
11832 |
11832 |
345000 |
|
217400 |
160018 |
3487 |
1947 |
218940 |
|
||
I |
NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
24300 |
18680 |
0 |
0 |
24300 |
|
1 |
Phòng vi sinh thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thuỷ sản |
500 |
490 |
|
|
500 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Tận dụng bùn, cát nạo vét cửa biển Rạch Gốc để san lấp mặt bằng xây dựng một số công trình ở huyện Ngọc Hiển |
4300 |
1361 |
|
|
4300 |
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
3 |
Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
13000 |
13000 |
|
|
13000 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Nâng cấp trại sản xuất lúa giống nguyên chủng, xây dựng và mua sắm trang thiết bị phòng kiểm nghiệm cơ sở (thuộc Đề án sản xuất tôm, lúa) |
1000 |
632 |
|
|
1000 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Nạo vét sông Cái Đôi Vàm (đoạn từ cầu kênh 90 đến xã Phú Tân) |
2000 |
2000 |
|
|
2000 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
6 |
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (HTTL Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) |
1000 |
1000 |
|
|
1000 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
7 |
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Các dự án cấp nước nông thôn) |
1000 |
197 |
|
|
1000 |
Giám đốc Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
8 |
Đối ứng Dự án phát triển bền vững nguồn lợi ven bờ |
1500 |
|
|
|
1500 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
II |
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN |
10000 |
7018 |
0 |
0 |
10000 |
|
1 |
Chương trình Điện khí hóa nông thôn |
10000 |
7018 |
|
|
10000 |
Giám đốc Sở Công Thương |
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
67120 |
47735 |
2487 |
887 |
68720 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ Khu công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau |
3000 |
1777 |
|
400 |
2600 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
2 |
Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ chợ Rạch Ráng đến bãi rác) |
2120 |
2120 |
|
|
2120 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
3 |
Các tuyến đường giao thông nội ô thành phố Cà Mau |
60000 |
42325 |
|
|
60000 |
UBND TP.Cà Mau hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
4 |
Cầu Kiểm Lâm, huyện Phú Tân |
|
|
2000 |
|
2000 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
5 |
Cầu Đền thờ Bác Hồ thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
1500 |
1500 |
487 |
|
1987 |
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
6 |
Cầu Trung tâm hành chính, huyện Cái Nước |
500 |
13 |
|
487 |
13 |
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
IV |
CÔNG CỘNG |
54000 |
36915 |
0 |
551 |
53449 |
|
1 |
Khu đô thị Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Cà Mau |
40000 |
27417 |
|
|
40000 |
Giám đốc Sở Xây dựng |
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Cà Mau |
5000 |
3246 |
|
551 |
4449 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
3 |
Hệ thống thoát nước thị trấn Sông Đốc |
4000 |
2617 |
|
|
4000 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
4 |
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (NUUP) |
5000 |
3635 |
|
|
5000 |
Trưởng Ban chuẩn bị Dự án NUUP |
V |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
14431 |
4317 |
0 |
0 |
14431 |
|
1 |
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
1131 |
361 |
|
|
1131 |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Khu chức năng ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau (giai đoạn II) |
5500 |
2696 |
|
|
5500 |
Giám đốc Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau |
3 |
Nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau |
3000 |
337 |
|
|
3000 |
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
4 |
Mua sắm triển khai Phần mềm quản lý hồ sơ công việc liên thông giai đoạn 2 |
2600 |
861 |
|
|
2600 |
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Hội trường điện tử tỉnh Cà Mau |
2200 |
62 |
|
|
2200 |
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
VI |
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
47549 |
45353 |
1000 |
509 |
48040 |
|
1 |
Trụ sở Thanh tra tỉnh Cà Mau |
4100 |
2998 |
|
|
4100 |
Chánh Thanh tra tỉnh Cà Mau |
2 |
Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
10000 |
9988 |
|
|
10000 |
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 |
Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh |
950 |
941 |
|
9 |
941 |
Chủ tịch UBND huyện U Minh |
4 |
Trụ sở Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
3880 |
3703 |
|
|
3880 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm |
5 |
Xây dựng 15 căn nhà công vụ tỉnh Cà Mau |
4700 |
4366 |
|
|
4700 |
Giám đốc Sở Xây dựng |
6 |
Trụ sở các phòng, ban trực thuộc UBND huyện Cái Nước |
3500 |
3500 |
|
|
3500 |
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
7 |
Trụ sở Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
5000 |
4981 |
|
|
5000 |
Giám đốc Sở Tư pháp |
8 |
Trụ sở xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau |
2600 |
2600 |
|
|
2600 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
9 |
Trụ sở xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời |
2000 |
2000 |
1000 |
|
3000 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
10 |
Trụ sở xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước |
4819 |
4797 |
|
|
4819 |
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
11 |
Trụ sở xã Khánh Hội, huyện U Minh |
4000 |
4000 |
|
|
4000 |
Chủ tịch UBND huyện U Minh |
12 |
Trụ sở xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân |
2000 |
1479 |
|
500 |
1500 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
18600 |
16552 |
0 |
0 |
18600 |
|
||
I |
NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
2000 |
2000 |
0 |
0 |
2000 |
|
1 |
Xây dựng Vườn ươm giống cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh) |
2000 |
2000 |
|
|
2000 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
II |
GIAO THÔNG |
8700 |
8175 |
0 |
0 |
8700 |
|
1 |
Cầu kênh 21, Khu tái định cư Khánh An |
8700 |
8175 |
|
|
8700 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
III |
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
7900 |
6377 |
0 |
0 |
7900 |
|
1 |
Sửa chữa trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
3200 |
3200 |
|
|
3200 |
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
2 |
Công trình nâng cấp, sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy: hàng rào khu trụ sở Tỉnh uỷ (phần còn lại); san lấp cát sân vườn, xây dựng mương cống thoát nước và làm hàng rào nội bộ; đường nội bộ |
2000 |
2000 |
|
|
2000 |
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
3 |
Công trình nâng cấp, sửa chữa khu nhà làm việc của bộ phận Hành chính Quản trị Văn phòng Tỉnh ủy |
700 |
505 |
|
|
700 |
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
4 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Cà Mau (phần xây lắp) |
2000 |
672 |
|
|
2000 |
Giám đốc Sở Xây dựng |
37000 |
22645 |
6561 |
5269 |
38292 |
|
||
1 |
Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội |
20000 |
12000 |
|
|
20000 |
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
2 |
Các công trình Kế hoạch xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau |
5000 |
|
|
5000 |
0 |
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
3 |
Các công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
5000 |
4731 |
5269 |
269 |
10000 |
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau |
|
- Xây dựng phòng học chuyên dùng trường Quân sự tỉnh Cà Mau |
31 |
31 |
|
|
31 |
|
|
- Xây dựng Nhà đại đội 2 Tiểu đoàn U Minh 2 |
400 |
400 |
1325 |
|
1725 |
|
|
- Xây dựng Nhà nghỉ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
1000 |
1000 |
|
|
1000 |
|
|
- Tiểu đoàn U Minh 2 (Nâng cấp mặt bằng sân, đường nhựa...) |
2000 |
2000 |
|
|
2000 |
|
|
- Ban chỉ huy Quân sự thành phố Cà Mau |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
- Xây dựng Bia kỷ niệm khu căn cứ Tỉnh đội Cà Mau |
1000 |
1000 |
3944 |
|
4944 |
|
|
- Dự phòng |
269 |
|
|
269 |
0 |
|
4 |
Các công trình của Công an tỉnh |
4000 |
3815 |
|
|
4000 |
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
5 |
Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3000 |
2099 |
1292 |
0 |
4292 |
Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng |
|
- Xây dựng Đại đội huấn luyện trực thuộc BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
2215 |
1326 |
|
|
2215 |
|
|
- Nhà ăn, nhà bếp tập thể Đại đội huấn luyện trực thuộc BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
785 |
773 |
1292 |
|
2077 |
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG MỘT SỐ DANH MỤC KHI QUYẾT TOÁN |
5000 |
2500 |
0 |
0 |
5000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính phân khai |
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
691 |
409 |
|
|
691 |
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
2 |
Công trình nâng cấp, sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy: hàng rào khu trụ sở Tỉnh uỷ (phần còn lại); san lấp cát sân vườn, xây dựng mương cống thoát nước và làm hàng rào nội bộ; đường nội bộ |
1034 |
827 |
|
|
1034 |
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cống T23 - T17, huyện U Minh |
1200 |
1200 |
|
|
1200 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2134 |
2134 |
|
|
2134 |
Giao Sở Tài chính chuyển trả |
||
THÀNH LẬP QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT |
39866 |
39866 |
|
|
39866 |
Giao Sở Tài chính triển khai |
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN CỦA ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN DO TW HỖ TRỢ ĐẦU TƯ |
15000 |
8431 |
79 |
3466 |
11613 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh |
|
1 |
Trụ sở xã Biển Bạch, huyện Thới Bình |
3534 |
3534 |
79 |
|
3613 |
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 |
Dự án đầu tư cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
3000 |
2877 |
|
|
3000 |
Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh |
3 |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2102 |
2500 |
|
|
|
2500 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Đê Biện Nhạn - Đường Hồ Chí Minh |
1900 |
1427 |
|
|
1900 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Đê liền ấp xã Tam Giang Tây |
600 |
593 |
|
|
600 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
6 |
Dự phòng |
3466 |
|
|
3466 |
0 |
|
10.000 |
5.503 |
1.705 |
1.150 |
10.555 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư phân khai trình UBND tỉnh |
||
2.756 |
2.430 |
50 |
200 |
2.606 |
|
||
|
Công trình chuyển tiếp |
2.000 |
1.824 |
50 |
200 |
1.850 |
|
1 |
Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn |
50 |
24 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Bờ kè chống sạt lở khu vực chợ Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
50 |
50 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Bờ kè bảo vệ các khu dân cư tập trung ven sông ở thành phố Cà Mau |
100 |
100 |
|
|
100 |
Giám đốc Sở Nông nghỉệp & PTNT |
4 |
Bờ kè chống sạt lở cửa biển Khai Long, Ngọc Hiển |
100 |
100 |
|
|
100 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Hệ thống thủy lợi khu sản xuất nông nghiệp ấp 9, ấp 10 huyện U Minh |
50 |
50 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
6 |
Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng I - Bắc Cà Mau |
200 |
200 |
|
|
200 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
7 |
Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng II - Bắc Cà Mau |
800 |
750 |
|
50 |
750 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
8 |
Trung tâm giống thủy sản cấp I |
150 |
|
|
150 |
0 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
9 |
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau |
100 |
150 |
50 |
|
150 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Vườn Quốc gia U Minh hạ |
400 |
400 |
|
|
400 |
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ |
|
Công trình mới |
756 |
606 |
0 |
0 |
756 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai |
500 |
500 |
|
|
500 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Khu neo đậu trú bão cho tàu cá và bến cá tại cửa biển Bồ Đề, huyện Năm Căn |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Bến cá cửa biển Đá Bạc, huyện Trần Văn Thời |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Nông nghỉệp & PTNT |
4 |
Bến cá cửa biển Rạch Tàu, huyện Ngọc Hiển |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Thanh toán chi phí chuyển giao công nghệ, sử dụng sáng chế 5874 trong công trình xây dựng Bờ kè chống xói lở cửa biển Vàm Đá Bạc |
106 |
106 |
|
|
106 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
II |
CÔNG CỘNG, CÔNG NGHIỆP-ĐIỆN |
828 |
501 |
0 |
0 |
828 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
578 |
501 |
0 |
0 |
578 |
|
1 |
Bờ kè chợ Thới Bình, huyện Thới Bình |
37 |
37 |
|
|
37 |
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 |
Chi phí tư vấn lập hồ sơ xin tài trợ "Tiểu dự án hỗ trợ kỹ thuật Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau" |
41 |
|
|
|
41 |
Trưởng ban chuẩn bị Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Sông Đốc |
500 |
464 |
|
|
500 |
Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
|
Công trình mới |
250 |
|
|
|
250 |
|
1 |
Bờ kè trước khu hành chính huyện Đầm Dơi |
50 |
|
|
50 |
0 |
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
2 |
Bờ kè ven sông Cà Mau (từ cầu Phan Ngọc Hiển đến cống Cà Mau |
100 |
|
|
|
100 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
3 |
Xây dựng Lò hỏa táng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
100 |
|
|
|
100 |
Trưởng ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
III |
GIAO THÔNG |
2.379 |
1.829 |
1.485 |
300 |
3.564 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
1.050 |
700 |
585 |
200 |
1.435 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tắc Thủ-Cơi Năm-Đá Bạc (Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) |
150 |
150 |
|
|
150 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Xây dựng đường phía bờ nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa-Rạch Ráng-Sông Đốc) |
200 |
200 |
400 |
|
600 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường U Minh - Khánh Hội |
100 |
100 |
|
|
100 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi |
100 |
100 |
|
|
100 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
5 |
Xây dựng cầu Sông Đốc |
100 |
|
|
100 |
0 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Xây dựng đường nối các tuyến Quốc lộ qua thành phố Cà Mau |
100 |
100 |
|
|
100 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
7 |
Tuyến đường bờ Bắc sông Cái Đôi Vàm |
50 |
|
|
50 |
0 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
8 |
Tuyến đường trung tâm bờ Bắc Sông Đốc |
50 |
50 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
9 |
Đề án cầu giao thông nông thôn |
|
|
185 |
|
185 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
10 |
Dự án đầu tư đường Vành đai khu vực thị trấn Sông Đốc |
50 |
|
|
50 |
0 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
11 |
Dự án đầu tư đường trục Bắc - Nam thị trấn Sông Đốc |
50 |
|
|
|
50 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
12 |
Tuyến đường trung tâm bờ Nam Sông Đốc |
100 |
|
|
|
100 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
|
Công trình mới |
1.329 |
1.129 |
900 |
100 |
2.129 |
|
1 |
Xây dựng bến phà Sông Đốc |
79 |
79 |
|
|
79 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Xây dựng bến phà sông Cửa Lớn |
50 |
50 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Xây dựng cầu Kênh Mới và cầu Kênh 90 |
150 |
150 |
400 |
|
550 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
4 |
Xây dựng cầu Hai Mai |
50 |
50 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ranh Hạt - Chợ Hội |
100 |
100 |
|
|
100 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Nạo vét kênh Ông Định |
150 |
150 |
|
|
150 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thới Bình-U Minh |
100 |
100 |
500 |
|
600 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
350 |
350 |
|
|
350 |
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
9 |
Đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến cơ quan BCH Quân sự huyện và đấu nối tuyến Tắc Thủ-Rạch Ráng-Sông Đốc) |
100 |
100 |
|
|
100 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Tân Thành, TP Cà Mau |
200 |
|
|
100 |
100 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
IV |
Y TẾ - XÃ HỘI |
794 |
106 |
0 |
250 |
544 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
700 |
106 |
0 |
200 |
500 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tại tỉnh Cà Mau |
150 |
|
|
|
150 |
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH |
3 |
Nghĩa trang 10 Liệt sỹ Hòn Khoai tỉnh Cà Mau |
50 |
6 |
|
|
50 |
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH |
4 |
Đài ghi công Anh hùng liệt sỹ - Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Lao động, TB và XH |
5 |
Đài tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ huyện Ngọc Hiển |
100 |
|
|
100 |
0 |
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
6 |
Đài tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ huyện Phú Tân |
100 |
100 |
|
|
100 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
7 |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Cà Mau |
200 |
|
|
100 |
100 |
Giám đốc Ban QLDA Văn hóa - Xã hội |
|
Công trình mới |
94 |
0 |
0 |
50 |
44 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau |
44 |
|
|
|
44 |
Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
2 |
Mở rộng khu khám Bệnh viện đa khoa thành phố Cà Mau |
50 |
|
|
50 |
0 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
V |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
400 |
400 |
0 |
0 |
400 |
|
|
Công trình mới |
400 |
400 |
0 |
0 |
400 |
|
1 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau (cơ sở II) |
400 |
400 |
|
|
400 |
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
VI |
VĂN HÓA-THỂ THAO-DU LỊCH |
1.300 |
194 |
0 |
400 |
900 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
1.100 |
55 |
0 |
400 |
700 |
|
1 |
Khu Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển |
400 |
|
|
100 |
300 |
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
2 |
Khu di tích Gốc Me |
100 |
|
|
100 |
0 |
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
3 |
Dự án đầu tư tôn tạo di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau |
300 |
|
|
|
300 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh Cà Mau |
100 |
|
|
100 |
0 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Dự án Nhà thi đấu đa năng 5000 chỗ |
100 |
|
|
100 |
0 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân |
100 |
55 |
|
|
100 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
|
Công trình mới |
200 |
139 |
0 |
0 |
200 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Đài Biểu tượng Mũi Cà Mau |
150 |
139 |
|
|
150 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Khu di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy Xẻo Đước (giai đoạn 2) |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VII |
KHỐI ĐẢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - AN NINH QUỐC PHÒNG |
1.543 |
43 |
170 |
0 |
1.713 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
143 |
43 |
0 |
0 |
143 |
|
1 |
Trụ sở Sở Giao thông Vận tải |
85 |
43 |
|
|
85 |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Trụ sở Sở Công Thương |
58 |
|
|
|
58 |
Giám đốc Sở Công Thương |
|
Công trình mới |
1.400 |
0 |
170 |
0 |
1.570 |
|
1 |
Trụ sở xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
150 |
|
|
|
150 |
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau |
250 |
|
|
|
250 |
Giám đốc Ban QLDA Văn hóa - Xã hội |
3 |
Trung tâm dữ liệu của tỉnh phục vụ lưu trữ và quản lý dữ liệu |
50 |
|
|
|
50 |
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ môi trường và Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh Cà Mau |
100 |
|
|
|
100 |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Trụ sở xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau |
150 |
|
|
|
150 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
6 |
Trụ sở xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
100 |
|
|
|
100 |
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
7 |
Trụ sở xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
150 |
|
|
|
150 |
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
8 |
Trụ sở xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
150 |
|
80 |
|
230 |
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
9 |
Trụ sở xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
150 |
|
90 |
|
240 |
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
10 |
Trụ sở xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước |
150 |
|
|
|
150 |
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1542/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Báo chí Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Tiêu chí xét tuyển học sinh đào tạo đại học theo chương trình đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi quy định thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Quyết định 3386/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 về việc ban hành kế hoạch phân công thu thập thông tin đầu vào hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Đông Nam tỉnh Quảng Trị đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2013 về mua bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2011 về giao danh mục kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 17/05/2018