Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017
Số hiệu: | 76/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 11/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 27/TTr-STC ngày 09/01/2017 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
tm. Ủy ban nhân dân |
Cân ĐỐi dỰ toán ngân sách đỊa phương năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.900.000 |
1 |
Thu nội địa |
3.560.000 |
2 |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
340.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
9.921.647 |
1 |
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp |
3.278.000 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.643.647 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.053.179 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
590.468 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
|
III |
Chi ngân sách địa phương |
9.689.327 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.993.819 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.385.089 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
180.420 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
111.189 |
6 |
Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW |
17.300 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
232.320 |
Cân đỐi dỰ toán ngân sách cẤp tỈnh và huyỆn, xã năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NăM 2017 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.300.012 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.656.365 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
1.096.180 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia các cấp ngân sách |
560.185 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
6.643.647 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.053.179 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
590.468 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.067.692 |
1 |
Chi ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
4.963.048 |
2 |
Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện, xã |
3.104.644 |
III |
Bội thu ngân sách tỉnh |
232.320 |
B |
Ngân sách cấp huyện, xã |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã |
4.726.279 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.621.635 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng 100% |
5.550 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia các cấp ngân sách |
1.616.085 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.104.644 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.104.644 |
II |
Chi ngân sách cấp huyện, xã |
4.726.279 |
|
|
|
dỰ toán thu ngân sách năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
DỰ TOÁN THU |
A |
Thu nội địa |
3.560.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp trung ương |
289.600 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
154.500 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
124.500 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
892.100 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
240.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.500 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
156.000 |
8 |
Phí bảo vệ môi trường |
345.000 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
70.000 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
12 |
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
1.500 |
13 |
Thu khác ngân sách |
109.300 |
14 |
Các khoản thu tại xã |
70.000 |
15 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách |
26.000 |
B |
Thuế xuất nhập khẩu |
340.000 |
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B) |
3.900.000 |
II |
Tổng thu ngân sách địa phương |
9.921.647 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
3.278.000 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
6.643.647 |
|
- Bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương |
6.053.179 |
|
- Bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương |
590.468 |
|
|
|
DỰ tOÁN chi NGÂN SÁCH đỊa phương NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự TOÁN |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
9.689.327 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.993.819 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.385.089 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.221.882 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
25.050 |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
142.110 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
507.778 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
180.420 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
111.189 |
6 |
Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW |
17.300 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DT NĂM 2017 |
|
TổNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.689.327 |
I |
Chi xây dựng cơ bản: |
1.993.819 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
455.840 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết |
26.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
4 |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu NSTW |
461.979 |
5 |
Chi XDCB từ nguồn ngân sách tỉnh |
50.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.385.089 |
2 |
Chi sự nghiệp kiến thiết kinh tế |
1.064.424 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.221.882 |
3.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
3.056.771 |
3.2 |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
165.111 |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
25.050 |
5 |
Chi hoạt động môi trường |
142.110 |
6 |
Chi sự nghiệp y tế |
842.312 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
63.133 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
35.185 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
25.965 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
507.778 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.309.445 |
12 |
Chi An ninh |
59.953 |
13 |
Chi Quốc phòng |
59.171 |
14 |
Chi khác ngân sách |
28.681 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
180.420 |
V |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
111.189 |
VI |
Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW |
17.300 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||||||||
Quản lý hành chính |
Các Sự nghiệp |
Sự nghiệp GD-ĐT |
Sự nghiệp KHCN |
SN Môi trường |
Đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp PTTH |
Sự nghiệp VH-TT |
An ninh |
Quốc phòng |
Sự nghiệp khác |
|||||
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23.984 |
459.366 |
9.430 |
449.936 |
449.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
16.438 |
464.296 |
8.510 |
455.786 |
5.524 |
|
6.023 |
|
|
|
|
|
444.239 |
|
3 |
Đài Phát thanh TH |
3.490 |
15.560 |
|
15.560 |
100 |
|
|
|
15.460 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
10.450 |
60.702 |
6.882 |
53.820 |
8.061 |
|
|
|
|
45.659 |
|
|
100 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
58.374 |
85.379 |
29.398 |
55.981 |
9.733 |
|
357 |
|
|
|
|
|
45.891 |
|
6 |
Sở Lao động TB&XH |
18.745 |
45.721 |
7.336 |
38.385 |
10.398 |
|
|
27.787 |
|
|
|
|
200 |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
22.240 |
29.476 |
6.998 |
22.478 |
1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
20.615 |
|
8 |
Sở Công thương |
|
22.813 |
16.111 |
6.702 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
6.402 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
28.993 |
7.932 |
6.028 |
1.904 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
1.754 |
|
10 |
Sở Khoa học công nghệ |
|
27.116 |
5.210 |
21.906 |
250 |
21.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên môi trường |
3.067 |
28.924 |
7.603 |
21.321 |
200 |
|
21.121 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường cao đẳng nghề |
|
11.025 |
|
11.025 |
11.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng NHNT du lịch |
|
6.993 |
|
6.993 |
6.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Văn phòng UBND tỉnh |
300 |
16.484 |
14.542 |
1.942 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
1.692 |
|
15 |
Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND |
|
12.168 |
11.454 |
714 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
2.245 |
7.172 |
6.822 |
350 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
17 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
2.000 |
7.257 |
6.247 |
1.010 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
810 |
|
18 |
Sở Nội vụ |
1.500 |
20.157 |
8.958 |
11.199 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
8.949 |
|
19 |
Sở Tư pháp |
|
8.654 |
4.503 |
4.151 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
4.051 |
|
20 |
Sở Tài chính |
730 |
11.024 |
9.399 |
1.625 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
1.325 |
|
21 |
Sở Thông tin truyền thông |
3.000 |
5.342 |
3.046 |
2.296 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
1.896 |
|
22 |
Ban Quản lý các KCN |
300 |
7.241 |
3.087 |
4.154 |
200 |
|
455 |
|
|
|
|
|
3.499 |
|
23 |
Ban QL các công trình trọng điểm |
10.300 |
915 |
|
915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
915 |
|
24 |
Ban Nội chính |
|
4.191 |
3.991 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
4.329 |
15.604 |
15.354 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban tổ chức Tỉnh ủy |
|
7.573 |
6.923 |
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban bảo vệ SKCB |
|
2.916 |
1.627 |
1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289 |
|
28 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
7.760 |
7.510 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy Ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
6.046 |
5.746 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban dân vận Tỉnh ủy |
|
4.017 |
3.817 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đảng uỷ khối các cơ quan |
|
3.925 |
3.725 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đảng uỷ công ty Dệt |
|
2.001 |
2.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đảng uỷ khối DN |
|
5.695 |
5.495 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Báo Nam Định |
|
15.236 |
15.186 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Chính trị Trường Chinh |
2.760 |
9.835 |
|
9.835 |
9.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1.020 |
5.647 |
4.977 |
670 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
370 |
|
37 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
1.460 |
5.186 |
4.029 |
1.157 |
150 |
|
|
|
|
1.007 |
|
|
|
|
38 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
4.421 |
4.121 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội nông dân tỉnh |
|
4.360 |
4.010 |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Cựu chiến binh |
|
1.984 |
1.884 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
|
1.448 |
1.148 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đoàn luật sư |
|
124 |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Người mù |
|
980 |
570 |
410 |
410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Đông y |
|
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
992 |
992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
1.432 |
1.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Nhà báo |
|
266 |
266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Làm vườn |
|
131 |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Công an tỉnh |
11.915 |
5.170 |
|
5.170 |
100 |
|
|
|
|
|
5.070 |
|
|
|
50 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
7.970 |
11.610 |
|
11.610 |
3.100 |
|
|
|
|
|
|
8.510 |
|
|
51 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
300 |
1.560 |
|
1.560 |
100 |
|
|
|
|
|
|
1.460 |
|
|
52 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Nam Định |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
53 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
54 |
Hội Nạn nhận chất độc da cam/đioxin |
|
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
55 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
56 |
Hội Người khuyết tật |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
57 |
Hội Khuyến học |
|
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
58 |
Hội Luật gia |
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
dỰ toán thu, chi cẤp huyỆn năm 2017
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Thu nội địa |
Tổng chi |
Số bổ sung cân đối |
|
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách huyện xã |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
|
Tổng cộng |
2.145.345 |
1.621.635 |
4.726.279 |
3.104.644 |
1 |
Thành phố Nam Định |
557.680 |
534.745 |
588.066 |
53.321 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
79.565 |
52.565 |
189.058 |
136.493 |
3 |
Huyện Nam Trực |
173.200 |
120.300 |
462.476 |
342.176 |
4 |
Huyện Trực Ninh |
158.300 |
110.400 |
448.229 |
337.829 |
5 |
Huyện Hải Hậu |
237.635 |
191.035 |
694.025 |
502.990 |
6 |
Huyện Giao Thủy |
140.535 |
111.125 |
457.398 |
346.273 |
7 |
Huyện Xuân Trường |
223.515 |
144.815 |
447.063 |
302.248 |
8 |
Huyện Nghĩa Hưng |
170.510 |
110.020 |
475.818 |
365.798 |
9 |
Huyện Ý Yên |
269.580 |
143.575 |
610.503 |
466.928 |
10 |
Huyện Vụ Bản |
134.825 |
103.055 |
353.643 |
250.588 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định)
A. Kết quả phân bổ vốn đầu tư phát triển (phần chi cân đối ngân sách địa phương)
Tổng mức chi đầu tư phát triển (phần cân đối ngân sách địa phương): 1.764.160 triệu đồng.
Trong đó: - Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 164.000 triệu đồng.
- Lĩnh vực khoa học và công nghệ: 17.995 triệu đồng.
B. Kết quả phân bổ vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
1. Tổng thu từ xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
2. Tổng mức vốn đầu tư phân bổ từ nguồn xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
C. Tình hình huy động vốn đầu tư phát triển cho ngân sách địa phương
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dư nợ 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
|
Kế hoạch huy động vốn |
Kế hoạch hoàn trả vốn |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng mức vốn huy động cho đầu tư phát triển Bao gồm: |
740.470 |
5.140 |
237.460 |
1 |
Nợ tạm ứng vốn Kho bạc nhà nước |
|
|
|
2 |
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam Trong đó: Vay kiên cố hoá kênh mương giao thông nông thôn |
512.000 |
|
219.000 |
3 |
Vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
4 |
Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
5 |
Vay đối tượng khác |
228.470 |
5.140 |
18.460 |
|
- Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) |
|
3.800 |
|
|
- Dự án tăng cường quản lý đất đai |
|
1.340 |
|
|
- Dự án Cấp nước và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng |
228.470 |
|
18.460 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012