Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 719/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 22/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3731/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 18 công trình, dự án với tổng diện tích là 19,105 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,254 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 9,851 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,614 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
… |
592,840 |
3706,260 |
7610,550 |
4997,280 |
2183,450 |
1591,530 |
3469,670 |
5939,760 |
5733,510 |
6299,880 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39378,492 |
385,503 |
3633,696 |
7040,240 |
4696,598 |
1956,199 |
1356,651 |
3232,044 |
5548,733 |
5452,884 |
6075,944 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1011,463 |
117,847 |
14,470 |
56,305 |
100,520 |
259,011 |
145,010 |
34,960 |
100,070 |
141,630 |
41,640 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
832,753 |
117,847 |
7,670 |
36,395 |
49,910 |
259,011 |
144,910 |
34,960 |
35,700 |
121,340 |
25,010 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
795,908 |
125,231 |
8,190 |
53,870 |
61,820 |
155,616 |
182,711 |
0,620 |
102,046 |
91,254 |
14,550 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5080,720 |
140,985 |
276,726 |
1398,495 |
300,848 |
285,105 |
204,590 |
192,950 |
554,827 |
1016,770 |
709,424 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10758,010 |
|
2189,660 |
2873,120 |
1241,730 |
134,370 |
261,750 |
342,290 |
498,800 |
1263,170 |
1953,120 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21716,821 |
|
1144,570 |
2656,950 |
2991,580 |
1116,627 |
562,380 |
2660,964 |
4287,870 |
2938,670 |
3357,210 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,110 |
1,440 |
0,080 |
|
0,100 |
5,470 |
0,210 |
0,260 |
0,160 |
1,390 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,460 |
|
|
1,500 |
|
|
|
|
4,960 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1927,870 |
183,687 |
53,544 |
516,940 |
200,922 |
200,221 |
178,509 |
111,256 |
194,269 |
178,386 |
110,136 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,170 |
23,810 |
|
2,900 |
|
|
6,050 |
|
|
4,410 |
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,930 |
0,930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
3,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,060 |
0,600 |
|
|
|
|
|
|
0,460 |
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,680 |
|
|
|
1,760 |
4,570 |
|
|
|
0,350 |
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,570 |
|
|
|
|
1,570 |
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
803,865 |
51,952 |
9,900 |
326,314 |
79,470 |
79,818 |
62,260 |
31,136 |
48,425 |
74,840 |
39,750 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,710 |
0,210 |
|
|
0,500 |
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,010 |
2,000 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
197,220 |
|
4,224 |
21,666 |
19,022 |
38,953 |
33,359 |
12,290 |
16,814 |
37,516 |
13,376 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
48,499 |
48,499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,886 |
2,510 |
0,180 |
0,540 |
0,356 |
0,470 |
0,430 |
0,110 |
1,200 |
1,000 |
0,090 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,139 |
1,499 |
|
|
0,230 |
|
0,100 |
|
0,310 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,400 |
0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,080 |
5,770 |
0,630 |
23,650 |
25,020 |
2,470 |
9,570 |
11,990 |
12,590 |
4,680 |
2,710 |
230 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,905 |
1,200 |
|
2,865 |
|
8,840 |
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,374 |
0,140 |
0,340 |
0,050 |
2,014 |
0,090 |
0,220 |
0,280 |
0,710 |
0,090 |
0,440 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,380 |
|
|
|
|
0,380 |
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,940 |
0,110 |
|
|
|
0,080 |
0,750 |
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
696,777 |
40,427 |
38,270 |
138,840 |
72,550 |
62,510 |
65,700 |
55,450 |
113,760 |
55,500 |
53,770 |
235 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,645 |
|
|
0,115 |
|
0,470 |
0,060 |
|
|
|
|
236 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,050 |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
818,368 |
23,650 |
19,020 |
53,370 |
99,760 |
27,030 |
56,370 |
126,370 |
196,758 |
102,240 |
113,800 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
592,840 |
592,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,166 |
1,525 |
0,000 |
2,090 |
0,050 |
1,222 |
0,000 |
0,016 |
0,237 |
0,000 |
0,026 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,614 |
0,300 |
|
0,095 |
|
0,219 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,614 |
0,300 |
|
0,095 |
|
0,219 |
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,480 |
0,015 |
|
0,008 |
|
0,453 |
|
|
0,004 |
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,483 |
1,210 |
|
1,787 |
|
0,287 |
|
|
0,173 |
|
0,026 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,589 |
|
|
0,200 |
0,050 |
0,263 |
|
0,016 |
0,060 |
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,355 |
0,136 |
0,000 |
0,079 |
0,104 |
0,006 |
0,000 |
0,000 |
0,026 |
0,000 |
0,004 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,040 |
|
|
0,004 |
|
0,006 |
|
|
0,026 |
|
0,004 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,063 |
0,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,104 |
|
|
|
0,104 |
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,073 |
0,073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,075 |
|
|
0,075 |
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
0,002 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + … + (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
12,048 |
5,997 |
0,164 |
2,520 |
0,062 |
1,861 |
0,269 |
0,016 |
0,557 |
0,466 |
0,136 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,247 |
0,933 |
|
0,095 |
|
0,219 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,247 |
0,933 |
|
0,095 |
|
0,219 |
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,132 |
3,609 |
|
0,020 |
|
0,994 |
0,219 |
|
0,004 |
0,286 |
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,040 |
1,455 |
0,164 |
2,205 |
0,012 |
0,345 |
0,050 |
|
0,493 |
0,180 |
0,136 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,629 |
|
|
0,200 |
0,050 |
0,303 |
|
0,016 |
0,060 |
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: |
|
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR( a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR( a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR( a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + … + (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,002 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,002 |
0,000 |
0,000 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp tỉnh, cấp xã |
DHT |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
0,002 |
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ …) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +(9)+ (10)+ (11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cầu Suối Nang 2 và đường hai đầu cầu |
0,190 |
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 6, TT Trà Xuân |
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Cầu Suối Nang 2, huyện Trà Bồng; Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018; Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
535 |
|
535 |
|
|
|
|
2 |
Đường điện tổ 03, thôn Trà Hoa, xã Trà Lâm |
0,016 |
Trà Lâm |
Tờ bản đồ số 3, Trà Lâm |
Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường điện đội 10 qua đội 11, thôn Bình Trung, xã Trà Bình |
0,012 |
Trà Bình |
Tờ bản đồ số 5, 10,18, Trà Bình |
Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường TL 622 đi Thạch Bích |
1,200 |
Trà Bình |
Tờ bản đồ số 29, 39, Trà Bình |
Báo cáo 329a/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án năm 2018 của Chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
5 |
Trường TH và THCS Trà Hiệp (Xây dựng 02 phòng học điểm trường thôn Cả) |
0,050 |
Trà Hiệp |
540757,30; 1687942,69 |
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND huyện về giao kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018; Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018; |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa xã Trà Hiệp |
0,104 |
Trà Hiệp |
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 23, Trà Hiệp |
Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nhà văn hóa xã Trà Hiệp; Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ quản lý thực hiện các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường điện thôn 6 Trà Thủy |
0,009 |
Trà Thủy |
(5572878,40; 1688150,70) (556483,2; 1688141,61) |
QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường QL 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy |
3,323 |
Trà Thủy |
(555305,45; 1688429,69) (555258,72; 1689707,26) |
QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng chi cục thuế huyện Trà Bồng |
0,300 |
TT Trà Xuân |
Tờ BD 18 |
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng cục thuế |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nối tiếp đường BTXM Trà Ngon- Trà Tân |
0,217 |
Trà Tân |
(561001,99; 1679688,29) (561015,04; 1679499,47) |
QĐ số 1415/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 1/8/2017 về việc phân khai vốn đầu tư cơ sở hạ tầng từ nguồn viện trợ của chính phủ AiLen năm 2017 cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc CT 135 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên- Trường Biện |
0,500 |
Trà Bùi, Trà Tân |
Tờ bd 14 (bd lâm nghiệp) |
QĐ Số 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công 2018 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường giao thông nông thôn đi Bình Đông-Bình Tân |
3,040 |
Trà Bình |
Tờ BD 38,46,39,47 |
QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt dự án xây dựng NTM xã Trà Bình huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020; QĐ 633/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cầu Suối Nang 3 |
0,19 |
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ Số 15,TT Trà Xuân |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 về việc phân bổ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất và tư nguồn thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 để thực hiện một số nhiệm vụ năm 2018 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
14 |
Nút Ti Gôn đường nội vùng phía Nam |
0,103 |
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 16, TT Trà Xuân |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 về việc phân bổ nguồn vượt thu tiền sử dụng đất và tư nguồn thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 để thực hiện một số nhiệm vụ năm 2018 |
1.491 |
|
|
1.491 |
|
|
|
|
Tổng |
9,254 |
|
|
|
8.776 |
3.350 |
1.735 |
1.691 |
- |
2.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Mỏ đá Thôn 3 xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng |
1,740 |
Trà Thủy |
Tờ 82 thửa 21, 22, 34 |
Giấy phép số 06/GP-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép Công ty cổ phần 20/7 khai thác làm VLXD bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Thôn 3, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Viettel |
0,029 |
TT Trà Xuân |
Tờ BD 17 thửa 174 |
Công văn 3065/VTQĐ-QNI-TH ngày 13/09/2017 của Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel Quảng Ngãi về việc xin chấp thuận chủ trương chuyển nhượng QSDĐ và chuyển đổi mục đích SDĐ tại huyện Trà Bồng để làm trụ sở Viettel Trà Bồng |
|
3 |
Nhà máy sản xuất gạch và ngói không nung |
1,200 |
TT Trà Xuân |
556865.07, 1687613.14 |
Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch và ngói không nung |
|
4 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Trà Bồng |
6,882 |
TT Trà Xuân, Trà Phú, Trà Bình, Trà Sơn, Trà Thủy, Trà Giang, Trà Tân, Trà Bùi, Trà Hiệp |
TT Trà Xuân (4.472 ha); - Tờ số 3: Thửa 14, 65; - Tờ số 4: Thửa 27, 377, 378, 379, 380; - Tờ số 5: Thửa 24, 40, 69, 110, 121, 332; - Tờ số 6: Thửa 21, 49, 97, 100, 126, 242, 309, 345, 359, 360, 360, 362, 364, 368, 370, 376, 377; - Tờ số 7: Thửa 53, 69, 72, 93, 111, 148, 165, 181, 209, 247, 254, 255, 257, 258, 361, 364, 368, 369, 370, 664, 665, 668, 677; - Tờ số 13: Thửa 42; Tờ số 15; Thửa 11, 339, 362, 390, 425, 446, 493, 494, 615, 622, 629, 630; - Tờ số 16: Thửa 94, 150, 212, 213, 214, 244, 289, 504, 505, 506, 507; - Tờ số 17: Thửa 59, 66, 144, 145, 147, 149, 185, 199, 203, 212, 213, 244, 281, 368, 387, 468, 409, 426, 428, 429, 482, 618, 642, 643, 644, 656, 657, 660, 670, 672, 673; - Tờ số 18: Thửa 1, 14, 43, 44, 69, 124, 160, 188, 255, 306, 325, 357, 382, 435, 445, 455, 460, 469, 453, 484, 589, 590, 591, 592, 614, 617, 618, 619, 620, 621, 644, 649; - Tờ số 19: Thửa 57, 122, 178, 185, 186, 187, 209, 213, 280, 316, 329, 371, 372, 394, 461, 462, 499, 500, 512, 526; - Tờ số 20: Thửa 21, 175; - Tờ 21: Thửa 15, 23, 93, 104, 111, 113, 150, 151; - Tờ 22: Thửa 88, 89, 90; Tờ 27: Thửa 18, 20, 46, 50, 83, 96, 197, 257, 258, 277, 278, 279, 280, 334, 342, 346, 347, 348, 349, 357, 387, 389, 390, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 416, 419, 425; - Tờ số 28: Thửa 386, 387; - Tờ số 29 thửa 98; Tờ số 31: Thửa 9, 272; - Tờ số 32: Thửa 6, 17, 58, 127, 128, 131, 132; xã Trà Phú (0.269 ha): - Tờ số 3: Thửa 742; - Tờ số 18: Thửa 90; - Tờ số 19: Thửa 64; - Tờ số 30: Thửa 187, 292; - Tờ 31: Thửa 43, 300; Tờ 33: Thửa 490; Tờ 34: Thửa 530, 531; Tờ 45: Thửa 1, 38; xã Trà Bình (0.639 ha) - Tờ 04: Thửa 271; - Tờ số 29: Thửa 8, 26, 58, 80, 126, 132, 137, 144, 145, 146; - Tờ số 31: Thửa 134; Tờ 34: Thửa 306, 307; - Tờ 35: Thửa 111; Tờ 36: Thửa 126; - Tờ số 37: Thửa 174, 198, 325, 326, 327, 380; Tờ 39: Thửa 229, 246; Tờ 42: Thửa 10; Xã Trà Sơn (0.466 ha) - Tờ số 2: Thửa 21, 27, 153; - Tờ số 4: Thửa 51, 60, 68, 223; - Tờ số 6: Thửa 333; - Tờ 21: Thửa 152; - Tờ 26: Thửa 69; - Tờ số 30: Thửa 279; - Tờ số 31: Thửa 105; - Tờ số 32: Thửa 6; Tờ số 44: Thửa 1, 28; Xã Trà Thủy (0.430 ha): - Tờ số 13: Thửa 363, 364; - Tờ số 70: Thửa 61; - Tờ số 81: Thửa 1; - Tờ số 82: Thửa 27; Tờ số 83: Thửa 42, 76, 77 - Tờ số 86: Thửa 88; Tờ số 90: Thửa 17; xã Trà Giang (0.164 ha): - Tờ số 4: Thửa 16; - Tờ số 6: Thửa 84, 92, 93, 103, 201, 301; - Tờ số 12: Thửa 6, 8, 13; Xã Trà Hiệp (0.012 ha): - Tờ 13: Thửa số 01; Xã Trà Tân (0.320ha): - Tờ số 54: Thửa 97; - Tờ số 57: Thửa 18, 26, 29; - Tờ số 58: Thửa 9, 17, 25, 28, 33, 38, 40, 45, 54, 57, 71, 121; - Tờ số 59: Thửa 11, 13, 21, 27, 33, 65, 67, 69, 103, 162; Xã Trà Bùi 0.110 ha (Tờ số 10: Thửa 15; Tờ số 15: Thửa 22); - Loại đất: BHK, CLN, RSX, LUC |
|
|
|
Tổng cộng |
9,851 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mỏ đá Thôn 3 xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng |
1,740 |
0,075 |
|
xã Trà Thủy |
Tờ 82 thửa 21,22,34 |
Giấy phép số 06/GP-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép Công ty Cổ phần 20/7 khai thác làm VLXD bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Thôn 3, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Đường QL 24C đi thôn 1, xã Trà Thủy |
2,320 |
0,020 |
|
xã Trà Thủy |
(555305,45; 1688429,69) (555258,72; 1689707,26) |
QĐ Số 1640/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
3 |
Đường điện đội 10 qua đội 11, thôn Bình Trung, xã Trà Bình |
0,012 |
0,001 |
|
xã Trà Bình |
Tờ bản đồ số 5,10,18,Trà Bình |
Báo cáo 329A/BC-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Trà Bồng Báo cáo đề xuất Chủ trương đầu tư Danh mục các dự án khởi công mới nhóm C năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 |
4 |
Xây dựng chi cục thuế huyện Trà Bồng |
0,300 |
0,300 |
|
TT Trà Xuân |
Tờ BD 18 |
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 của BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trong kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 của Tổng cục thuế. Công văn số 2171/CT-HCQTTVAC ngày 14/9/2017 của Cục thuế tỉnh về việc đề nghị cấp vị trí khu đất và đăng ký sử dụng đất năm 2018 |
5 |
Đường giao thông nông thôn đi Bình Đông-Bình Tân |
3,040 |
0,218 |
|
Trà Bình |
Tờ BD 38,46,39,47 |
QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt đề án xây dựng NTM xã Trà Bình huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 |
|
Tổng cộng |
7,412 |
0,614 |
|
|
|
|
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Kế hoạch tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Hòa Bình năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 1415/QĐ-UBND phê duyệt Phương án Điều tra tiềm lực khoa học và công nghệ của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền cho thuê mặt bằng kinh doanh tại khối Bông Hoa thuộc Dự án Quảng trường Lâm Viên-thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Đề án “Thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới vùng đồng bằng sông Cửu Long” tại tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1415/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết và nội dung chi sự nghiệp môi trường năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí và quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone Ban hành: 01/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1415/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt “đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và đảm bảo chế độ, chính sách, trang phục cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn giai đoạn năm 2011 – 2015 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục các công trình vào Quy hoạch phát triển thuỷ lợi tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021