Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 603/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 29/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 603/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 14 (mười bốn) thủ tục hành chính và bãi bỏ 12 (mười hai) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 và Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Công thương, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 603/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Số hồ sơ |
Lĩnh vực: Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC công bố mới |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC công bố mới |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC công bố mới |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC công bố mới |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. |
TTHC công bố mới |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. |
TTHC công bố mới |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn. |
TTHC công bố mới |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn. |
TTHC công bố mới |
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. |
TTHC công bố mới |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn |
TTHC công bố mới |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
TTHC công bố mới |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
TTHC công bố mới |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn |
TTHC công bố mới |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
TTHC công bố mới |
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-224677-TT |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-224682-TT |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-224685-TT |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-224686-TT |
Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206804-TT |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206807-TT |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206811-TT |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206812-TT |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206815-TT |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206816-TT |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206818-TT |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn. |
TTHC bãi bỏ |
T-TVH-206819-TT |
Phần II: Nội dung thủ tục hành chính công bố mới.
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ)
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
+ Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực chuyên môn về thiết kế công trình, thiết bị đường dây và trạm biến áp, bảo vệ rơ le, điều khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế - tài chính dự án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tài chính dự án, địa chất, xây dựng, tổ chức thi công công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, hệ thống điện, điện kỹ thuật, thiết bị điện, tự động hóa, môi trường, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn và đã tham gia thực hiện ít nhất một dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7A
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Tên dự án, công trình đã tham gia |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia tư vấn chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực chuyên môn về thiết kế công trình, thiết bị đường dây và trạm biến áp, bảo vệ rơ le, điều khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế - tài chính dự án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tài chính dự án, địa chất, xây dựng, tổ chức thi công công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, hệ thống điện, điện kỹ thuật, thiết bị điện, tự động hóa, môi trường, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn và đã tham gia thực hiện ít nhất một dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7A
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Tên dự án, công trình đã tham gia |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia tư vấn chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp, giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép Hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực chuyên môn công nghệ và công trình đường dây và trạm biến áp, bảo vệ rơ le, điều khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế - tài chính dự án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tổ chức xây dựng.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, tự động hóa, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn, đã tham gia giám sát thi công ít nhất một công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày… tháng… năm 20…
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7A
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Tên dự án, công trình đã tham gia |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia tư vấn chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép Hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực chuyên môn công nghệ và công trình đường dây và trạm biến áp, bảo vệ rơ le, điều khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế - tài chính dự án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tổ chức xây dựng.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, tự động hóa, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn, đã tham gia giám sát thi công ít nhất một công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7A
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Tên dự án, công trình đã tham gia |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia tư vấn chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp, giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ thuật và vận hành nhà máy điện), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với đội ngũ công nhân trực tiếp vận hành.
- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư nhà máy điện của cấp có thẩm quyền.
- Danh mục các hạng mục công trình điện chính của nhà máy điện.
- Bản sao tài liệu kỹ thuật xác định công suất lắp đặt từng tổ máy, thỏa thuận đấu nối nhà máy điện vào hệ thống, thỏa thuận về hệ thống đo đếm điện năng theo quy định.
- Phương án cung cấp nhiên liệu (đối với nhà máy nhiệt điện).
- Bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận.
- Bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký hoặc văn bản thỏa thuận mua bán điện.
- Bản sao văn bản xác nhận kết quả kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Bản sao có chứng thực văn bản xác nhận việc đảm bảo các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định.
- Bản sao Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với nhà máy thủy điện).
- Bản sao Quy trình phối hợp vận hành nhà máy điện với Đơn vị Điều độ hệ thống điện, Quy trình vận hành và xử lý sự cố, Danh mục các quy trình vận hành thiết bị.
- Biên bản nghiệm thu hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu phục vụ vận hành hệ thống điện, thị trường điện theo quy định.
- Biên bản nghiệm thu đập thủy điện và tuyến năng lượng và Bản đăng ký an toàn đập gửi cơ quan có thẩm quyền; Báo cáo kết quả kiểm định đập (đối với đập thủy điện đã đến kỳ kiểm định).
- Bản sao biên bản nghiệm thu từng phần các hạng mục công trình điện chính của dự án phát điện, biên bản nghiệm thu chạy thử không tải và có tải từng tổ máy, biên bản nghiệm thu toàn phần liên động có tải từng tổ máy.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện khả thi phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Có trang thiết bị công nghệ, phương tiện phục vụ, nhà xưởng, công trình kiến trúc theo thiết kế kỹ thuật được duyệt, xây dựng, lắp đặt, kiểm tra nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật.
- Các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Có hệ thống phòng cháy và chữa cháy của nhà máy điện được cơ quan có thẩm quyền nghiệm thu theo quy định của pháp luật.
- Có quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các tài liệu pháp lý về an toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7B
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ thuật và vận hành nhà máy điện), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với đội ngũ công nhân trực tiếp vận hành.
- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư nhà máy điện của cấp có thẩm quyền.
- Danh mục các hạng mục công trình điện chính của nhà máy điện.
- Bản sao tài liệu kỹ thuật xác định công suất lắp đặt từng tổ máy, thỏa thuận đấu nối nhà máy điện vào hệ thống, thỏa thuận về hệ thống đo đếm điện năng theo quy định.
- Phương án cung cấp nhiên liệu (đối với nhà máy nhiệt điện).
- Bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận.
- Bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký hoặc văn bản thỏa thuận mua bán điện.
- Bản sao văn bản xác nhận kết quả kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Bản sao có chứng thực văn bản xác nhận việc đảm bảo các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định.
- Bản sao Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với nhà máy thủy điện).
- Bản sao Quy trình phối hợp vận hành nhà máy điện với Đơn vị Điều độ hệ thống điện, Quy trình vận hành và xử lý sự cố, Danh mục các quy trình vận hành thiết bị.
- Biên bản nghiệm thu hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu phục vụ vận hành hệ thống điện, thị trường điện theo quy định.
- Biên bản nghiệm thu đập thủy điện và tuyến năng lượng và Bản đăng ký an toàn đập gửi cơ quan có thẩm quyền; Báo cáo kết quả kiểm định đập (đối với đập thủy điện đã đến kỳ kiểm định).
- Bản sao biên bản nghiệm thu từng phần các hạng mục công trình điện chính của dự án phát điện, biên bản nghiệm thu chạy thử không tải và có tải từng tổ máy, biên bản nghiệm thu toàn phần liên động có tải từng tổ máy.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện khả thi phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Có trang thiết bị công nghệ, phương tiện phục vụ, nhà xưởng, công trình kiến trúc theo thiết kế kỹ thuật được duyệt, xây dựng, lắp đặt, kiểm tra nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật.
- Các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Có hệ thống phòng cháy và chữa cháy của nhà máy điện được cơ quan có thẩm quyền nghiệm thu theo quy định của pháp luật.
- Có quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các tài liệu pháp lý về an toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7B
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Hành chính Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người trực tiếp quản lý kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 700.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động bán buôn, bán lẻ điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán buôn, bán lẻ điện phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh doanh mua bán điện ít nhất 05 năm.
- Người quản lý kỹ thuật phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện và kinh nghiệm làm việc với lưới điện có cấp điện áp tương ứng ít nhất 03 năm.
- Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành điện hoặc có giấy chứng nhận đào tạo về điện do cơ sở dạy nghề cấp, được đào tạo an toàn điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phù hợp với yêu cầu của thị trường điện lực.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7B
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
8. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Hành chính Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc.
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người trực tiếp quản lý kỹ thuật, kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép Hoạt động điện lực.
g. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 700.000 đồng.
h. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động bán buôn, bán lẻ điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán buôn, bán lẻ điện phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh doanh mua bán điện ít nhất 05 năm.
- Người quản lý kỹ thuật phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện và kinh nghiệm làm việc với lưới điện có cấp điện áp tương ứng ít nhất 03 năm.
- Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành điện hoặc có giấy chứng nhận đào tạo về điện do cơ sở dạy nghề cấp, được đào tạo an toàn điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phù hợp với yêu cầu của thị trường điện lực.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............., ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
PHỤ LỤC 7B
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác (năm) |
Ghi chú |
I. |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, chế biến thực phẩm;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (phụ lục số 02 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương);
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1 lần/ cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục số 01- kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Phụ lục số 02 - kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không.
k) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
........., ngày....... tháng..... năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ……………………….
Cơ sở.............................................................................................................................
Trụ sở tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................
Giấy phép kinh doanh số…………….. ngày cấp: ……………………đơn vị cấp: .....................
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm): .............................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên): ....................................
Số lượng công nhân viên: …………. (trực tiếp: …………; gián tiếp: ................................ ... )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm: |
CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: .......................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: .................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ..........................................................................
- Địa chỉ kho: ............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax............................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp…………………….. Nơi cấp......
- Mặt hàng sản xuất, chế biến: ..................................................................................
- Công suất thiết kế: ..................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …….. m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ……….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;... )
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân. )
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
10. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức làm lại đầy đủ theo quy định.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần, số lượng hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9.
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, chế biến thực phẩm.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 02 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở công bố lần đầu; 300.000 đồng/lần/cơ sở công bố lại.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1 lần/ cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục số 09 - kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Phụ lục số 02 - kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải nộp đơn đề nghị theo Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………ngày cấp…………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ...................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: .....................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: .........................................................................
- Địa chỉ kho: ...........................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax..........................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp…………………….. Nơi cấp....
- Mặt hàng sản xuất, chế biến: ...............................................................................
- Công suất thiết kế: ...............................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …….. m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;... )
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân. )
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
11. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương).
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận bị tiêu hủy, bị rách, nát hoặc bị cháy một phần).
* Số lượng: 2 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục số 09 - kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của bộ công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………ngày cấp…………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm phụ lục số 01 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 03 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/ cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/ 1 lần/ cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục số 01- kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương)
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Phụ lục số 03 - kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
........., ngày....... tháng..... năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ………………………………….
Cơ sở.............................................................................................................................
Trụ sở tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................
Giấy phép kinh doanh số…………….. ngày cấp: ……………………đơn vị cấp: .....................
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm): .............................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên): ....................................
Số lượng công nhân viên: …………. (trực tiếp: …………; gián tiếp: ................................ ... )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm: |
CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: .......................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: .................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ......................................................................................
- Địa chỉ kho: ............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp…………………….. Nơi cấp.....
- Mặt hàng kinh doanh: .............................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên): ...................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân...................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh....................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định.................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; …….. m2, Trong đó diện tích kho hàng: ……….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm; …)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân, …)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||||||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
13. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 (Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, chế biến thực phẩm.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 03 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/ cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/ 1 lần/ cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 03 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………. ngày cấp…………………………….
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ...................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: .....................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ......................................................................................
- Địa chỉ kho: ............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp…………………….. Nơi cấp.....
- Mặt hàng kinh doanh: ............................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên): ...................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân...................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh......................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định......................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; …….. m2, Trong đó diện tích kho hàng: ……….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm; …)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân, …)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận bị tiêu hủy, bị rách, nát hoặc bị cháy một phần).
* Số lượng: 2 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của bộ công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………ngày cấp………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan liên quan trong công tác đối ngoại nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo) Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch chăm sóc sức khỏe người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể theo và du lịch; lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng đảo giao thông khu quảng trường thành phố Tam Điệp, tại phường Tây Sơn, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2016 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý và xét duyệt cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 10 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân quận 6 với Hội Liên hiệp Phụ nữ quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 6 tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu tiền từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND đối với xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân với Hội Liên hiệp Phụ nữ Huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế công trình xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ngãi, cấp huyện thực hiện Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thưởng Giải báo chí tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND chi tiết Điều lệ sáng kiến kèm theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ Hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân bổ vốn dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã, thôn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND đính chính Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh, ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế Đánh số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ngành cấp tỉnh trong việc cấp giấy phép kinh doanh cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút bác sỹ, bác sỹ có trình độ sau đại học về làm việc tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy định về thủ tục, đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung tâm, cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ, chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 8 Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định phối hợp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức kèm theo Quyết định 57/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc tại Quyết định 06/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Thông tư 25/2013/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung danh mục đề tài, dự án khoa học và công nghệ Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Thông tư 29/2012/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 124/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008