Quyết định 57/2013/QĐ-UBND sửa đổi số thứ tự thứ 4 phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND
Số hiệu: 57/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Trần Minh Phúc
Ngày ban hành: 05/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2013/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG SỐ THỨ TỰ THỨ 4 PHỤ LỤC II QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2012/QĐ-UBND NGÀY 23/02/2012 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2752/TTr-STC ngày 20 tháng 6 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung giá bồi thường cây cao su tại Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung số thứ tự thứ 4 Phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai như sau:

“4. Cây cao su:

4.1. Vườn ươm cao su: 7.000 đồng/m2

4.2. Vườn nhân giống cao su: 35.000 đồng/m2

4.3. Di dời stum cây cao su giống trồng trong bầu: 1.000 đồng/cây

4.4. Cây từ 01 đến 04 năm tuổi: 140.000 đồng/cây

4.5. Cây từ 05 đến 10 năm tuổi: 270.000 đồng/cây

4.6. Cây từ 11 đến 20 năm tuổi: 360.000 đồng/cây

4.7. Cây từ 21 đến 25 năm tuổi: 180.000 đồng/cây

4.8. Cây trên 25 năm tuổi: 90.000 đồng/cây

Đối với cây cao su giống: Mật độ tối đa stum trồng trong bầu là 12.000 cây/ha, mật độ tối thiểu đối với vườn ươm cao su là 7 cây/m2, đối với vườn nhân giống là 2 cây/m2.

Đối tượng được bồi thường cây cao su nói trên được thu hồi giá trị thanh lý cây cao su”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế giá cây cao su tại số thứ tự thứ 4 Phụ lục II Bảng giá bồi thường, hỗ trợ cây lâu năm (cây phân tán) Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai, các nội dung khác không bị sửa đổi của Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc