Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 47/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 27/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2017/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3077/TTr-STC ngày 14/9/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2017 và thay thế Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Sắt |
|
|
|
1 |
Sắt kim loại |
Tấn |
9.000.000 |
|
2 |
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
2.1 |
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
300.000 |
|
2.2 |
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
400.000 |
|
2.3 |
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
525.000 |
|
2.4 |
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
850.000 |
|
2.5 |
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.025.000 |
|
3 |
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
3.1 |
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
180.000 |
|
3.2 |
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
245.000 |
|
3.3 |
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
310.000 |
|
3.4 |
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
380.000 |
|
3.5 |
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
510.000 |
|
4 |
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
165.000 |
|
II |
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
1 |
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
595.000 |
|
2 |
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
850.000 |
|
3 |
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.150.000 |
|
4 |
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
Tấn |
1.450.000 |
|
5 |
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
1.850.000 |
|
6 |
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
2.550.000 |
|
III |
Titan |
|
|
|
1 |
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
1.1 |
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
130.000 |
|
1.2 |
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
180.000 |
|
1.3 |
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
255.000 |
|
1.4 |
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
467.500 |
|
2 |
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
2.1 |
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.150.000 |
|
2.2 |
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
2.3 |
Ilmenit |
Tấn |
2.275.000 |
|
2.4 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
6.800.000 |
|
2.5 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
16.500.000 |
|
2.6 |
Rutil |
Tấn |
9.350.000 |
|
2.7 |
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
2.8 |
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
2.9 |
Xi titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
2.10 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.500.000 |
|
IV |
Vàng |
|
|
|
1 |
Quặng vàng gốc |
|
|
|
1.1 |
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
Tấn |
1.105.000 |
|
1.2 |
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.615.000 |
|
1.3 |
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
2.200.000 |
|
1.4 |
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.850.000 |
|
1.5 |
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.500.000 |
|
1.6 |
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tẩn |
Tấn |
4.150.000 |
|
1.7 |
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.800.000 |
|
1.8 |
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.650.000 |
|
2 |
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
875.000.000 |
|
3 |
Tinh quặng vàng |
|
|
|
3.1 |
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
Tấn |
187.000.000 |
|
3.2 |
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
Tấn |
212.500.000 |
|
V |
Đất hiếm |
|
|
|
1 |
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1% |
Tấn |
102.000 |
|
2 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
Tấn |
161.500 |
|
3 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% |
Tấn |
230.000 |
|
4 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% |
Tấn |
310.000 |
|
5 |
Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5% |
Tấn |
390.000 |
|
6 |
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% |
Tấn |
595.000 |
|
7 |
Quặng đất hiểm có hàm lượng >10% TR203 |
Tấn |
1.275.000 |
|
VI |
Bạc, thiếc |
|
|
|
1 |
Bạc kim loại |
kg |
17.600.000 |
|
2 |
Thiếc |
|
|
|
2.1 |
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
2.1.1 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
Tấn |
1.088.000 |
|
2.1.2 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
Tấn |
1.535.000 |
|
2.1.3 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
Tấn |
2.045.000 |
|
2.1.4 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
Tấn |
2.555.000 |
|
2.1.5 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
Tấn |
3.091.000 |
|
2.1.6 |
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
187.000.000 |
|
2.2 |
Thiếc kim loại |
Tấn |
287.500.000 |
|
VII |
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
1 |
Wolfram |
|
|
|
1.1 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
Tấn |
1.572.500 |
|
1.2 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
Tấn |
2.354.500 |
|
1.3 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
Tấn |
3.527.500 |
|
1.4 |
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% |
Tấn |
4.610.000 |
|
1.5 |
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
Tấn |
5.577.000 |
|
2 |
Antimoan |
|
|
|
2.1 |
Antimoan kim loại |
Tấn |
110.000.000 |
|
2.2 |
Quặng Antimoan |
|
|
|
2.3 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
Tấn |
7.335.000 |
|
2.4 |
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
Tấn |
12.240.000 |
|
2.5 |
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
17.265.000 |
|
2.6 |
Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
24.440.000 |
|
2.7 |
Quăng antimon có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
31.625.000 |
|
VIII |
Chì, kẽm |
|
|
|
1 |
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
41.000.000 |
|
2 |
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
2.1 |
Tinh quặng chì |
|
|
|
2.1.1 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
14.025.000 |
|
2.1.2 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
20.035.000 |
|
2.2 |
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
2.2.1 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
4.500.000 |
|
2.2.2 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
6.000.000 |
|
3 |
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
3.1 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
680.000 |
|
3.2 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.130.000 |
|
3.3 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.600.000 |
|
3.4 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
2.057.000 |
|
IX |
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
1 |
Quặng bauxit trầm tích |
Tấn |
64.000 |
|
2 |
Quặng bauxit laterit |
Tấn |
325.000 |
|
X |
Đồng |
|
|
|
1 |
Quặng đồng |
|
|
|
1.1 |
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
Tấn |
586.000 |
|
1.2 |
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
Tấn |
1.165.000 |
|
1.3 |
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
1.946.000 |
|
1.4 |
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
2.750.000 |
|
1.5 |
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
3.665.000 |
|
1.6 |
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
4.810.000 |
|
1.7 |
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
6.050.000 |
|
2 |
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
18.150.000 |
|
XI |
Nikel (Quặng Nikel) |
Tấn |
2.720.000 |
|
XII |
Molipden |
Tấn |
3.150.000 |
|
XIII |
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
1 |
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
Tấn |
12.550.000 |
|
2 |
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.300.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
II |
Đá, sỏi |
|
|
|
1 |
Sỏi |
|
|
|
1.1 |
Sạn trắng |
m3 |
440.000 |
|
1.2 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
204.000 |
|
2 |
Đá xây dựng |
|
|
|
2.1 |
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
2.1.1 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
1.000.000 |
|
2.1.2 |
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
2.000.000 |
|
2.1.3 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
2.1.4 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
2.1.5 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
2.2 |
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
2.2.1 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
1.000.000 |
|
2.2.2 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
2.000.000 |
|
2.2.3 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
2.2.4 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
4.000.000 |
|
2.3 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
2.3.1 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
2.3.2 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
2.3.3 |
Đá cấp phối |
m3 |
200.000 |
|
2.3.4 |
Đá dăm các loại |
m3 |
240.000 |
|
2.3.5 |
Đá lô ca |
m3 |
200.000 |
|
2.3.6 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
400.000 |
|
III |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
1 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
195.000 |
|
2 |
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
2.1 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
127.500 |
|
2.2 |
Đá sét sản xuất XI măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
76.500 |
|
2.3 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
2.3.1 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
2.3.2 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
|
2.3.3 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
|
2.3.4 |
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
127.500 |
|
IV |
Đá hoa trắng |
|
|
|
1 |
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4m3 sau khai thác |
m3 |
850.000 |
|
2 |
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
2.1 |
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
16.500.000 |
|
2.2 |
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
12.750.000 |
|
2.3 |
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
8.500.000 |
|
3 |
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
340.000 |
|
V |
Cát |
|
|
|
1 |
Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
68.000 |
|
2 |
Cát xây dựng |
|
|
|
2.1 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
85.000 |
|
2.2 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
350.000 |
|
3 |
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
127.500 |
|
VI |
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
297.500 |
|
VII |
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
170.000 |
|
VIII |
Đá Granite |
m3 |
|
|
1 |
Đá Granite màu ruby |
m3 |
7.000.000 |
|
2 |
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
5.100.000 |
|
3 |
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.125.000 |
|
4 |
Đá Graniíe màu khác |
m3 |
3.400.000 |
|
5 |
Đá gabro và diorit |
m3 |
4.250.000 |
|
6 |
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
900.000 |
|
IX |
Sét chịu lửa |
|
|
|
1 |
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
Tấn |
323.000 |
|
2 |
Sét chịu lửa các màu còn lợi |
Tấn |
153.000 |
|
X |
Dolomit, quartzite |
|
|
|
1 |
Dolomit |
|
|
|
1.1 |
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
102.000 |
|
1.2 |
Đá Dolomit có kich thước ≥0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
382.500 |
|
1.3 |
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
1.3.1 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
3.400.000 |
|
1.3.2 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
6.800.000 |
|
1.3.3 |
Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
9.000.000 |
|
1.3.4 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1m2 trở lên |
m3 |
11.000.000 |
|
1.3.5 |
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
170.000 |
|
2 |
Quarzit |
|
|
|
2.1 |
Quặng Quarzit thường |
Tấn |
136.000 |
|
2.2 |
Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
Tấn |
255.000 |
|
2.3 |
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
Tấn |
1.650.000 |
|
3 |
Pyrophylit |
|
|
|
3.1 |
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
118.000 |
|
3.2 |
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% |
Tấn |
185.000 |
|
3.3 |
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% |
Tấn |
400.000 |
|
3.4 |
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% |
Tấn |
518.000 |
|
XI |
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
1 |
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
255.000 |
|
2 |
Cao lanh dưới rây |
Tấn |
680.000 |
|
3 |
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
297.500 |
|
XII |
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Mica |
Tấn |
1.400.000 |
|
2 |
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
2.1 |
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
275.000 |
|
2.2 |
Thạch anh bột |
Tấn |
1.275.000 |
|
2.3 |
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.650.000 |
|
XIII |
Quặng phosphorit |
|
|
|
1 |
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
Tấn |
425.000 |
|
2 |
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
Tấn |
550.000 |
|
3 |
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
Tấn |
700.000 |
|
XIV |
Apatit |
|
|
|
1 |
Apatit loại I |
Tấn |
1.550.000 |
|
2 |
Apatit loại II |
Tấn |
975.000 |
|
3 |
Apatit loại III |
Tấn |
425.000 |
|
4 |
Apatit loại tuyển |
Tấn |
1.250.000 |
|
XV |
Secpentin (Quặng secpentin) |
Tấn |
137.500 |
|
XVI |
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
1 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
Tấn |
1.436.600 |
|
2 |
Than cục |
|
|
|
2.1 |
Than cục 1a, 1b,1c |
Tấn |
3.380.000 |
|
2.2 |
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
3.740.000 |
|
2.3 |
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
3.793.000 |
|
2.4 |
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
4.135.000 |
|
2.5 |
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
3.705.000 |
|
2.6 |
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
3.020.000 |
|
2.7 |
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.640.000 |
|
2.8 |
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
970.000 |
|
3 |
Than cám |
|
|
|
3.1 |
Than cám 1 |
Tấn |
2.865.000 |
|
3.2 |
Than cám 2 |
Tấn |
2.985.000 |
|
3.3 |
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
2.720.000 |
|
3.4 |
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
2.075.000 |
|
3.5 |
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.640.000 |
|
3.6 |
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.295.000 |
|
3.7 |
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
975.000 |
|
4 |
Than bùn |
|
|
|
4.1 |
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
885.000 |
|
4.2 |
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
800.000 |
|
4.3 |
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
655.000 |
|
4.4 |
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
565.000 |
|
XVII |
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
1 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
Tấn |
1.435.000 |
|
2 |
Than cục |
|
|
|
2.1 |
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
3.380.000 |
|
2.2 |
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
3.740.000 |
|
2.3 |
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
3.793.000 |
|
2.4 |
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
4.135.000 |
|
2.5 |
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
3.705.000 |
|
2.6 |
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
3.020.000 |
|
2.7 |
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.640.000 |
|
2.8 |
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
970.000 |
|
3 |
Than cám |
|
|
|
3.1 |
Than cám 1 |
Tấn |
2.865.000 |
|
3.2 |
Than cám 2 |
Tấn |
2.985.000 |
|
3.3 |
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
2.720.000 |
|
3.4 |
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
2.075.000 |
|
3.5 |
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.640.000 |
|
3.6 |
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.295.000 |
|
3.7 |
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
615.000 |
|
4 |
Than bùn |
|
|
|
4.1 |
Than bùn tuyển 1a, lb |
Tấn |
885.000 |
|
4.2 |
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
800.000 |
|
4.3 |
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
655.000 |
|
4.4 |
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
565.000 |
|
XVIII |
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
1 |
Than nâu |
Tấn |
432.500 |
|
2 |
Than mỡ |
Tấn |
2.125.000 |
|
XIX |
Than bùn |
Tấn |
340.000 |
|
XX |
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
1 |
Ru bi |
|
|
|
1.1 |
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3.300.000 |
|
1.2 |
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
27.500.000 |
|
1.3 |
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
550.000 |
|
1.4 |
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3.300.000 |
|
2 |
Sapphire |
|
|
|
2.1 |
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
27.500.000 |
|
2.2 |
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
550.000 |
|
2.3 |
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3.300.000 |
|
3 |
Corindon |
|
|
|
3.1 |
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3.300.000 |
|
3.2 |
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
550.000 |
|
XXI |
Emerald, alexandrite, opan |
kg |
|
|
XXII |
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
1 |
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
660.000 |
|
XXIII |
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
1 |
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
Tấn |
880.000.000 |
|
2 |
Anmetit (thạch anh tím) |
Tấn |
1.100.000.000 |
|
3 |
Thạch anh tinh thể khác |
Tấn |
27.500.000 |
|
XXIV |
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
1 |
Barit |
|
|
|
1.1 |
Quặng Barit khai thác |
Tấn |
382.500 |
|
1.2 |
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% |
Tấn |
700.000 |
|
1.3 |
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% |
Tấn |
900.000 |
|
2 |
Fluorit |
|
|
|
2.1 |
Quặng Fluorit khai thác |
Tấn |
425.000 |
|
2.2 |
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% |
Tấn |
2.750.000 |
|
2.3 |
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
Tấn |
3.250.000 |
|
3 |
Quặng Diatomite khai thác |
Tấn |
210.000 |
|
4 |
Graphit |
|
|
|
4.1 |
Quặng Graphit khai thác |
Tấn |
660.000 |
|
4.2 |
Tinh quặng Graphit |
Tấn |
7.300.000 |
|
4.3 |
Quặng Fluorit khai thác |
Tấn |
425.000 |
|
5 |
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
5.1 |
Quặng Tacl khai thác |
Tấn |
765.000 |
|
5.2 |
Bột Tacl |
Tấn |
1.360.000 |
|
6 |
Quặng Sericite |
Tấn |
385.000 |
|
7 |
Bùn khoáng |
Tấn |
1.105.000 |
|
8 |
Sét Bentonite |
m3 |
255.000 |
|
9 |
Quặng Silic |
Tấn |
620.000 |
|
10 |
Quặng Magnesit |
Tấn |
1.062.500 |
|
11 |
Đá phong thủy |
|
|
|
11.1 |
Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
2.200.000 |
|
11.2 |
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
3.300.000 |
|
11.3 |
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
5.500 |
|
11.4 |
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
550.000 |
|
11.5 |
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
550.000 |
|
11.6 |
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
1.100.000 |
|
11.7 |
Tourmaline đen |
viên |
550.000 |
|
11.8 |
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3.300.000 |
|
11.9 |
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
440.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
1 |
Cẩm lai, lát |
|
|
|
1.1 |
D<25cm |
m3 |
12.500.000 |
|
1.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
24.650.000 |
|
1.3 |
D≥50 cm |
m3 |
33.600.000 |
|
2 |
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
6.205.000 |
|
3 |
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
23.000.000 |
|
4 |
Du sam |
m3 |
21.000.000 |
|
5 |
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
5.1 |
D<25cm |
m3 |
5.850.000 |
|
5.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
23.800.000 |
|
5.3 |
D≥50 cm |
m3 |
31.600.000 |
|
6 |
Gụ |
|
|
|
6.1 |
D<25cm |
m3 |
5.400.000 |
|
6.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.100.000 |
|
6.3 |
D≥50 cm |
m3 |
14.650.000 |
|
7 |
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
7.1 |
D<25cm |
m3 |
3.650.000 |
|
7.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
7.3 |
D≥50 cm |
m3 |
13.250.000 |
|
8 |
Hoàng đàn |
m3 |
37.500.000 |
|
9 |
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.400.000.000 |
|
10 |
Huỳnh đường |
m3 |
7.700.000 |
|
11 |
Hương |
|
|
|
11.1 |
D<25cm |
m3 |
6.550.000 |
|
11.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
11.3 |
D≥50 cm |
m3 |
22.100.000 |
|
12 |
Hương tía |
m3 |
15.400.000 |
|
13 |
Lát |
m3 |
10.450.000 |
|
14 |
Mun |
m3 |
16.000.000 |
|
15 |
Muằng đen |
m3 |
5.610.000 |
|
16 |
Pơ mu |
|
|
|
16.1 |
D<25cm |
m3 |
7.956.000 |
|
16.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
15.300.000 |
|
16.3 |
D≥50 cm |
m3 |
21.000.000 |
|
17 |
Sơn huyết |
m3 |
8.500.000 |
|
18 |
Trai |
m3 |
9.350.000 |
|
19 |
Trắc |
|
|
|
19.1 |
D≤25cm |
m3 |
7.400.000 |
|
19.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
13.450.000 |
|
19.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
24.800.000 |
|
19.4 |
50cm≤D<65cm |
m3 |
62.815.000 |
|
19.5 |
D≥65cm |
m3 |
154.300.000 |
|
20 |
Các loại khác |
|
|
|
20.1 |
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
20.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
20.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
20.4 |
D≥50 cm |
m3 |
19.650.000 |
|
II |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
1 |
Cẩm xe |
m3 |
6.700.000 |
|
2 |
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
2.1 |
D<25cm |
m3 |
8.550.000 |
|
2.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.200.000 |
|
2.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
3 |
Lim xanh |
|
|
|
3.1 |
D<25cm |
m3 |
7.150.000 |
|
3.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.400.000 |
|
3.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
4 |
Nghiến |
|
|
|
4.1 |
D<25cm |
m3 |
4.300.000 |
|
4.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.750.000 |
|
4.3 |
D≥50 cm |
m3 |
10.850.000 |
|
5 |
Kiền kiền |
|
|
|
5.1 |
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
5.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.150.000 |
|
5.3 |
D≥50 cm |
m3 |
14.150.000 |
|
6 |
Da đá |
m3 |
5.525.000 |
|
7 |
Sao xanh |
m3 |
6.250.000 |
|
8 |
Sến |
m3 |
8.800.000 |
|
9 |
Sến mật |
m3 |
5.750.000 |
|
10 |
Sến mủ |
m3 |
4.050.000 |
|
11 |
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
12 |
Trai ly |
m3 |
12.650.000 |
|
13 |
Xoay |
|
|
|
13.1 |
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
13.1 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.750.000 |
|
13.2 |
D≥50 cm |
m3 |
7.250.000 |
|
14 |
Các loại khác |
|
|
|
14.1 |
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
14.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.650.000 |
|
14.3 |
D≥50 cm |
m3 |
11.250.000 |
|
III |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
1 |
Bằng lăng |
m3 |
4.400.000 |
|
2 |
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
2.1 |
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
2.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
2.3 |
D≥50 cm |
m3 |
5.100.000 |
|
3 |
Cà ổi |
m3 |
5.500.000 |
|
4 |
Chò chỉ |
|
|
|
4.1 |
D<25cm |
m3 |
3.050.000 |
|
4.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.550.000 |
|
4.3 |
D≥50 cm |
m3 |
9.500.000 |
|
5 |
Chò chai |
m3 |
5.500.000 |
|
6 |
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.700.000 |
|
7 |
Dạ hương |
m3 |
6.600.000 |
|
8 |
Giỗi |
|
|
|
8.1 |
D<25cm |
m3 |
7.650.000 |
|
8.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.050.000 |
|
8.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15.500.000 |
|
9 |
Dầu gió |
m3 |
4.200.000 |
|
10 |
Huỳnh |
m |
5.500.000 |
|
11 |
Re mit |
m3 |
4.650.000 |
|
12 |
Re hương |
m3 |
4.950.000 |
|
13 |
Săng lẻ |
m3 |
6.600.000 |
|
14 |
Sao đen |
m3 |
4.650.000 |
|
15 |
Sao cát |
m3 |
3.750.000 |
|
16 |
Trường mật |
m3 |
5.500.000 |
|
17 |
Trường chua |
m3 |
5.500.000 |
|
18 |
Vên vên |
m3 |
4.200.000 |
|
19 |
Các loại khác |
|
|
|
19.1 |
D<25cm |
m3 |
2.050.000 |
|
19.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.650.000 |
|
19.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.100.000 |
|
19.4 |
D≥50 cm |
m3 |
7.850.000 |
|
IV |
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
1 |
Bô bô |
|
|
|
1.1 |
Chiều dài <2m |
m3 |
1.800.000 |
|
1.2 |
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.200.000 |
|
2 |
Chặc khế |
m3 |
3.750.000 |
|
3 |
Cóc đá |
m3 |
2.350.000 |
|
4 |
Dầu các loại |
m3 |
3.300.000 |
|
5 |
Re (De) |
m3 |
6.500.000 |
|
6 |
Gội tía |
m3 |
6.500.000 |
|
7 |
Mỡ |
m3 |
1.150.000 |
|
8 |
Sến bo bo |
m3 |
3.250.000 |
|
9 |
Lim sừng |
m3 |
3.250.000 |
|
10 |
Thông |
m3 |
2.650.000 |
|
11 |
Thông lông gà |
m3 |
4.950.000 |
|
12 |
Thông ba lá |
m3 |
3.100.000 |
|
13 |
Thông nàng |
|
|
|
13.1 |
D<35cm |
m3 |
1.950.000 |
|
13.2 |
D≥35cm |
m3 |
3.800.000 |
|
14 |
Vàng tâm |
m3 |
6.500.000 |
|
15 |
Các loại khác |
|
|
|
15.1 |
D<25cm |
m3 |
1.550.000 |
|
15.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.850.000 |
|
15.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.050.000 |
|
15.4 |
D≥50 cm |
m3 |
5.600.000 |
|
IV |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
1 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
1.1 |
Chò xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
1.2 |
Chò xót |
m3 |
2.550.000 |
|
1.3 |
Dải ngựa |
m3 |
3.500.000 |
|
1.4 |
Dầu |
m3 |
4.150.000 |
|
1.5 |
Dầu đỏ |
m3 |
3.500.000 |
|
1.6 |
Dầu đồng |
m3 |
3.350.000 |
|
1.7 |
Dầu nước |
m3 |
3.300.000 |
|
1.8 |
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.950.000 |
|
1.9 |
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.050.000 |
|
1.10 |
Sa mộc |
m3 |
4.950.000 |
|
1.11 |
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
800.000 |
|
1.12 |
Thông hai lá |
m3 |
3.250.000 |
|
1.13 |
Các loại khác |
|
|
|
1.13.1 |
D<25cm |
m3 |
1.530.000 |
|
1.13.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.750.000 |
|
1.13.2 |
D≥50cm |
m3 |
4.950.000 |
|
2 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
2.1 |
Bạch đàn |
m3 |
2.200.000 |
|
2.2 |
Cáng lò |
m3 |
3.300.000 |
|
2.3 |
Chò |
m3 |
3.750.000 |
|
2.4 |
Chò nâu |
m3 |
4.400.000 |
|
2.5 |
Keo |
m3 |
2.200.000 |
|
2.6 |
Kháo vàng |
m3 |
2.600.000 |
|
2.7 |
Mận rừng |
m3 |
2.050.000 |
|
2.8 |
Phay |
m3 |
2.050.000 |
|
2.9 |
Trám hồng |
m3 |
2.700.000 |
|
2.10 |
Xoan đào |
m3 |
3.400.000 |
|
2.11 |
Sấu |
m3 |
10.710.000 |
|
2.12 |
Các loại khác |
|
|
|
2.12.1 |
D<25cm |
m3 |
1.105.000 |
|
2.12.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.300.000 |
|
2.12.3 |
D≥50cm |
m3 |
4.250.000 |
|
3 |
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
3.1 |
Gáo vàng |
m3 |
2.450.000 |
|
3.2 |
Lồng mức |
m3 |
2.900.000 |
|
3.3 |
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.550.000 |
|
3.4 |
Trám trắng |
m3 |
2.650.000 |
|
3.5 |
Vang trứng |
m3 |
2.900.000 |
|
3.6 |
Xoăn |
m3 |
1.700.000 |
|
3.7 |
Các loại khác |
|
|
|
3.7.1 |
D<25cm |
m3 |
1.150.000 |
|
3.7.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.400.000 |
|
3.7.3 |
D≥50cm |
m3 |
3.750.000 |
|
4 |
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
4.1 |
Bồ đề |
m3 |
1.150.000 |
|
4.2 |
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.550.000 |
|
4.3 |
Trụ mỏ |
m3 |
920.000 |
|
4.4 |
Các loại khác |
|
|
|
4.4.1 |
D<25cm |
m3 |
900.000 |
|
4.4.2 |
D≥25cm |
m3 |
2.380.000 |
|
5 |
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
VI |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
1 |
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
2 |
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
|
VII |
Củi |
Ste |
595.000 |
|
VIII |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
1 |
Tre |
|
|
|
1.1 |
D<5cm |
cây |
9350 |
|
1.2 |
5cm≤D<6cm |
cây |
15.300 |
|
1.3 |
6cm≤D<10cm |
cây |
25.500 |
|
1.4 |
D≥10 cm |
cây |
35.000 |
|
2 |
Trúc |
cây |
8.500 |
|
3 |
Nứa |
|
|
|
3.1 |
D<7cm |
cây |
3.400 |
|
3.2 |
D≥7cm |
cây |
6.800 |
|
4 |
Mai |
|
|
|
4.1 |
D<6cm |
cây |
15.300 |
|
4.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
25.500 |
|
4.3 |
D≥10 cm |
cây |
35.000 |
|
5 |
Vầu |
|
|
|
5.1 |
D<6cm |
cây |
9.350 |
|
5.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
17.850 |
|
5.3 |
D≥10 cm |
cây |
23.500 |
|
6 |
Tranh |
cây |
|
|
7 |
Giang |
cây |
|
|
7.1 |
D<6cm |
cây |
5.100 |
|
7.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
8.500 |
|
7.3 |
D≥10 cm |
cây |
15.300 |
|
8 |
Lồ ô |
|
|
|
8.1 |
D<6cm |
cây |
6.800 |
|
8.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
12.750 |
|
8.3 |
D≥10 cm |
cây |
17.500 |
|
IX |
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
1 |
Trầm hương |
|
|
|
1.1 |
Loại 1 |
kg |
425.000.000 |
|
1.2 |
Loại 2 |
kg |
85.000.000 |
|
1.3 |
Loại 3 |
kg |
17.000.000 |
|
2 |
Kỳ nam |
|
|
|
2.1 |
Loại 1 |
kg |
885.000.000 |
|
2.2 |
Loại 2 |
kg |
654.500.000 |
|
X |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
1 |
Hồi |
|
|
|
1.1 |
Tươi |
kg |
68.000 |
|
1.2 |
Khô |
kg |
90.000 |
|
2 |
Quế |
|
|
|
2.1 |
Tươi |
kg |
27.500 |
|
2.2 |
Khô |
kg |
100.000 |
|
3 |
Sa nhân |
|
|
|
3.1 |
Tươi |
kg |
127.500 |
|
3.2 |
Khô |
kg |
255.000 |
|
4 |
Thảo quả |
|
|
|
4.1 |
Tươi |
kg |
102.000 |
|
4.2 |
Khô |
kg |
340.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1Ste = 0,7m3 |
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
1 |
Ngọc trai |
|
|
|
2 |
Bào ngư |
kg |
330.000 |
|
3 |
Hải sâm |
kg |
510.000 |
|
II |
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
1 |
Cá |
|
|
|
1.1 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
51.000 |
|
1.2 |
Cá loại khác |
kg |
25.500 |
|
2 |
Cua |
kg |
185.000 |
|
3 |
Mực |
kg |
82.500 |
|
4 |
Tôm |
|
|
|
4.1 |
Tôm hùm |
kg |
748.000 |
|
4.2 |
Tôm khác |
kg |
127.500 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
1.1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
1.2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
1.3 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.650.000 |
|
1.4 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
26.000 |
|
2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
2.1 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
2.2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
II |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
1 |
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
2 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
III |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
1 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
45.000 |
|
3 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Yến sào thiên nhiên |
kg |
62.050.000 |
|
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang giao Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2336/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã và Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động của Tổ chức Phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2011/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 62/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu Sở, cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định đối tượng và điểm cộng ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ, Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó Giám đốc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Bình Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Đài Phát thanh - Truyền hình Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ tiền ăn; hỗ trợ cho giáo viên quản lý học sinh và cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm và sách giáo khoa cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi và học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 61/2010/QĐ-UBND quy định chức danh số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng cảng cá và cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định về tổ chức và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2009/QĐ-UBND quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 114/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010