Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 13/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 24/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2017/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ÐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày /7/2017 và thay thế Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất; chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất; tổ chức và cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Quy định này quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (gọi tắt là Giấy chứng nhận) cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (gọi tắt là người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản).
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là UBND cấp huyện); Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện); Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai), Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là UBND cấp xã) thuộc tỉnh Trà Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký; cấp Giấy chứng nhận lần đầu
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính (gọi tắt là Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT).
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (CN.VPĐKĐĐ) hoặc Văn phòng đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Hồ sơ) |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn và công bố công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã) |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Kiểm tra, ghi ý kiến xác nhận vào đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK) |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày (Không tính thời gian công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh) |
Công bố công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến phản ánh |
UBND cấp xã |
15 ngày |
Danh sách (mẫu số 06/ĐK) |
||
Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ nơi có đất để thực hiện tiếp tục trình tự |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ đã xác nhận |
||
04 |
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), trích lục bản đồ địa chính, xác nhận đủ hay không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 04 ngày |
|||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa, trích lục bản đồ địa chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
02 ngày |
- Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa, trích lục bản đồ địa chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
04 ngày |
- Biên bản - Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
||
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản |
|||||
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu (mẫu số 07/ĐK) |
||
- Ý kiến xác nhận về tài sản gắn liền với đất |
Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện (hoặc Sở Xây dựng); Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng NN&PTNT) cấp huyện hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN&PTNN) |
03 ngày |
Ý kiến xác nhận |
||
05 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 04 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục Thuế tỉnh) |
03 ngày |
Thông báo thuế |
||
06 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
07 |
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
03 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
08 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
09 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường (Phòng TN&MT) cấp huyện (hoặc Sở TN&MT) - UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
10 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
11 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
GCN |
|
12 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
20 ngày |
- Cấp huyện: 20 ngày - Cấp tỉnh: 18 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN. VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,… |
CN. VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,… và gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK) |
|
04 |
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
02 ngày |
Trích lục |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản |
|||||
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu (mẫu số 07/ĐK) |
||
- Ý kiến xác nhận về tài sản gắn liền với đất |
Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện (hoặc Sở Xây Dựng); Phòng NN&PTNT cấp huyện (hoặc Sở NN&PTNN) |
03 ngày |
Ý kiến xác nhận |
||
05 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
02 ngày |
Thông báo thuế |
||
06 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại lai thuế |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
07 |
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
08 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) |
0,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
09 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Sở TN&MT) - UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
10 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
11 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
GCN |
|
12 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
14 ngày |
- Cấp huyện: 14 ngày - Cấp tỉnh: 13 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,… |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,… và gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự. |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK)
|
|
04 |
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
03 ngày |
- Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản |
|||||
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu (mẫu số 07/ĐK) |
||
- Ý kiến xác nhận về tài sản gắn liền với đất |
Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện (hoặc Sở Xây Dựng); Phòng NN&PTNT cấp huyện (hoặc Sở NN&PTNN) |
02 ngày |
Ý kiến xác nhận |
||
05 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
02 ngày |
Thông báo thuế |
||
06 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
07 |
Thẩm tra hồ sơ, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ (hoặc VP Sở TN&MT) |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN; - GCN. |
|
08 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN; - GCN. |
|
09 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN; - GCN. |
|
10 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
- Giấy CN; - Hồ sơ đã duyệt. |
|
11 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
GCN |
|
12 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
15 ngày |
- Cấp huyện: 15 ngày - Cấp tỉnh: 13 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để kiểm tra hồ sơ và xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,… |
CN.VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
UBND cấp xã thực hiện xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,… và gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự. |
UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK)
|
|
04 |
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
02 ngày |
Trích lục |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 2,5 ngày |
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản |
|||||
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu (mẫu số 07/ĐK) |
||
- Ý kiến xác nhận về tài sản gắn liền với đất |
Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện (hoặc Sở Xây Dựng); Phòng NN&PTNT cấp huyện (hoặc Sở NN&PTNN) |
02 ngày |
Ý kiến xác nhận |
||
05 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
||
06 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
07 |
Thẩm tra hồ sơ, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ (hoặc VP Sở TN&MT) |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN; - GCN. |
|
08 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN; - GCN. |
|
09 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN; - GCN. |
|
10 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
- GCN; - Hồ sơ đã duyệt. |
|
11 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) trao GCN cho người được cấp giấy |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
GCN |
|
12 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
- Cấp huyện: 10 ngày - Cấp tỉnh: 08 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hiện trạng đất, xác nhận đăng ký đất |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
05 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) quét (Scan) hồ sơ, cập nhật thông tin thửa đất đã đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có) |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
03 ngày |
Hồ sơ |
|
04 |
Chuyển kết quả đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trả cho người đăng ký đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
GCN |
|
05 |
Trả kết quả cho người đề nghị đăng ký |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp GCN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
04 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
02 ngày |
Thông báo thuế |
||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
05 |
Thẩm tra hồ sơ, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ (hoặc VP Sở TN&MT) |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
07 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
08 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
09 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy. |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
GCN |
|
10 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
15 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn |
CN. VPĐKĐĐ |
03 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Nhập thông tin in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ |
CN. VPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN, chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN. VPĐKĐĐ |
- CN. VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN. VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Giấy CN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
05 |
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
Thời gian thực hiện tại điểm này không quá 01 ngày |
|||
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Hồ sơ |
||
05 |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 04 ngày |
|||
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, nhập thông tin in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN. VPĐKĐĐ |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Giấy CN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Giấy CN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
- Xác nhận GCN: 07 ngày - Cấp mới GCN: 10 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác nhận thay đổi vào GCN |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
- GCN; - Hồ sơ đã duyệt. |
|
|
04 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trả GCN đã chỉnh lý cho người được cấp giấy |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
GCN. |
|
05 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
02 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN. VPĐKĐĐ thông báo bằng văn bản về việc làm thủ tục cấp GCN cho người nhận chuyển quyền |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Thông báo |
|
03 |
Thông báo cho bên chuyển quyền hoặc trên phương tiện thông tin đại chúng và gửi thông báo niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã nơi có đất |
|
30 ngày |
Thông báo |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
04 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0.5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện |
1.5 ngày |
Thông báo thuế |
||
05 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN.VPĐKĐĐ |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
06 |
CN. VPĐKĐĐ lập thủ tục hủy GCN đã cấp do không nộp lại GCN, xác nhận vào đơn |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
07 |
Nhập thông tin in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
08 |
In GCN, hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét quyết định hủy GCN và cấp mới lại GCN |
VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
09 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
10 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
11 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN. VPĐKĐĐ |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
12 |
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
GCN |
|
13 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Trích lục |
|
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
05 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn; nhập thông tin in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
07 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
08 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN. VPĐKĐĐ |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt |
|
09 |
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Giấy CN |
|
10 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra xác nhận hồ sơ, trích lục bản đồ địa chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
1,5 ngày |
- Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về quyền sở hữu tài sản |
|||||
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý về tài sản gắn liền với đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu (mẫu số 07/ĐK) |
||
- Ý kiến xác nhận về tài sản gắn liền với đất |
Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện (hoặc Sở Xây Dựng); Phòng NN&PTNT cấp huyện (hoặc Sở NN&PTNN) |
02 ngày |
Ý kiến xác nhận |
||
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
05 |
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
Thời gian thực hiện tại điểm này không quá 01 ngày |
|||
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Hồ sơ |
||
05 |
Cấp mới GCN |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 04 ngày |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn; nhập thông tin in GCN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN.VPĐKĐĐ |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
GCN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
- Xác nhận GCN: 07 ngày (trường hợp đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ: 03 ngày) - Cấp mới GCN: 10 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 7, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
Kiểm tra, xác nhận hồ sơ |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
05 |
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
Thời gian thực hiện tại điểm này không quá 01 ngày |
|||
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Hồ sơ |
||
05 |
Cấp mới GCN |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 04 ngày |
|||
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn; in GCN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN.VPĐKĐĐ |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
GCN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
- Xác nhận GCN: 06 ngày - Cấp mới GCN: 10 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 8, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, cập nhật hồ sơ địa chính, chỉnh lý GCN |
CN. VPĐKĐĐ |
02 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
04 |
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
GCN đã chỉnh lý |
|
05 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
05 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 9, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,25 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) thẩm định nhu cầu sử dụng đất và lập thủ tục trình UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) xem xét quyết định gia hạn quyền sử dụng đất |
Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) ký quyết định gia hạn quyền sử dụng đất |
UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) |
01 ngày |
Hồ sơ |
|
04 |
Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) chuyển hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) để chuyển thông tin địa chính và lập hồ sơ thuê đất theo quy định |
Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
05 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 1,5 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
01 ngày |
Thông báo thuế |
||
06 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
07 |
Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) lập thủ tục cho thuê đất theo quy định |
Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
08 |
UBND cấp huyện (hoặc Sở TN&MT) ký hợp đồng cho thuê đất |
UBND cấp huyện (hoặc Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
09 |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, chỉnh lý GCN |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
10 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
11 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trả GCN cho người được cấp giấy |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
GCN đã chỉnh lý |
|
12 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,25 ngày |
- Giấy CN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
07 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Khoản 10, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
Thời gian thực hiện tại điểm này không quá 0,5 ngày |
|||
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, chỉnh lý GCN |
CN. VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
||
02 |
Cấp mới GCN |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
|||
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn; nhập thông tin in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ |
CN. VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
||
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
03 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định, chuyển GCN cho CN. VPĐKĐĐ, chuyển GCN, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- Giấy CN - Hồ sơ đã duyệt |
|
04 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy CN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
05 ngày |
- Xác nhận GCN: 02 ngày - Cấp mới GCN: 05 ngày |
Điều 19. Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 11, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
- CN. VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
05 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp; in GCN cho thửa mới và chuyển đến VPĐKĐĐ |
- CN. VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
02 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN. VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN đã chỉnh lý cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao cho người sử dụng đất |
- CN. VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
GCN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
14 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo Khoản 2, 3 và khoản 12 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ;
Trong trường hợp người sử dụng đất yêu cầu giải quyết thủ tục tại Điều 20 đồng thời có thay đổi thông tin trên GCN thì thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT, Khoản 2, Điều 9, Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,25 ngày |
- Ghi Phiếu nhận, trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
|
Trường hợp không có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận |
||||||
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
|
Trường hợp có thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận |
||||||
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin. |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 1,25 ngày |
|
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận nội dung đăng ký. |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|||
03 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Hồ sơ |
|
|
04 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao cho người được cấp giấy. |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
GCN |
|
|
05 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
||
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
02 ngày |
- Không thay đổi thông tin GCN: 01 ngày - Thay đổi thông tin GCN: 02 ngày |
||
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn lý do cấp đổi GCN |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
02 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
In GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ (hoặc VP Sở TN&MT) |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
GCN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
07 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả - Hồ sơ |
|
02 |
Thông báo mất Giấy chứng nhận |
|
|
|
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
- UBND cấp xã nơi có đất tiếp nhận hồ sơ, niêm yết thông báo mất GCN tại trụ sở UBND cấp xã nơi có đất đối với hộ gia đình, cá nhân và gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự |
UBND cấp xã |
15 ngày |
Thông báo |
||
- Thông báo đăng tin 03 kỳ trên phương tiện thông tin đại chúng đối với tổ chức |
Báo hoặc Đài truyền hình |
30 ngày |
Thông báo |
||
03 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn lý do cấp lại GCN; in GCN và lập thủ tục hủy và cấp lại GCN (trang bổ sung) đã mất |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
4,5 ngày |
Hồ sơ |
|
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký quyết định hủy giấy và ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao cho người được cấp giấy. |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
GCN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Giấy CN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra, lập biên bản kết luận về nội dung, nguyên nhân sai sót |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ - Biên bản |
|
03 |
Xác nhận thay đổi vào GCN nhận đã cấp |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
|||
Phòng TN&MT (hoặc Sở TN&MT) lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền đính chính vào GCN và Sở TN&MT đính chính GCN đã cấp |
- Phòng TN&MT - Sở TN&MT |
01 ngày |
- Hồ sơ - GCN |
||
UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) đính chính GCN, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- UBND huyện - UBND tỉnh |
02 ngày |
- Hồ sơ - GCN |
||
03 |
Cấp mới GCN |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 05 ngày |
|||
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VPĐKĐĐ (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
- CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) - Chi cục QLĐĐ |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- VP Sở TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- Chi cục QLĐĐ - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
04 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
05 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
GCN |
|
06 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Giấy CN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
08 ngày |
- Xác nhận GCN: 06 ngày - Cấp mới GCN: 08 ngày |
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra, lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thu hồi GCN đã cấp; In GCN và lập thủ tục cấp lại GCN theo quy định chuyển Phòng TN&MT (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
04 ngày |
- Hồ sơ - GCN |
|
03 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
04 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp có thẩm quyền xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ - UBND cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
05 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
06 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
01 ngày |
- GCN |
|
07 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần), xác nhận đơn đăng ký; chỉnh lý GCN |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
06 ngày |
- Hồ sơ - GCN |
|
03 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN; - Hồ sơ đã duyệt. |
|
04 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) để trao GCN cho người được cấp giấy |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN. |
|
05 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- GCN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
08 ngày |
|
|
1. Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
Đối với trường hợp khi phối hợp giải quyết thủ tục mà phải thuê đất thì thực hiện đồng thời việc thuê đất, thành phần hồ sơ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
Đối với trường hợp khi phối hợp giải quyết thủ tục mà có tách thửa đất hoặc cấp đổi giấy chứng nhận thì thực hiện đồng thời việc tách thửa đất hoặc cấp đổi, thành phần hồ sơ theo quy định tại Điều 10 hoặc Điều 11 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
|
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
|
02 |
- Phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ) thẩm tra hồ sơ, xác minh thực hiện (nếu cần thiết), xác nhận đơn, chuyển hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
1,5 ngày |
- Hồ sơ |
|
|
03 |
Trích lục bản đồ địa chính, chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ) |
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 05 ngày |
||||
- Trường hợp không phải tách thửa đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
03 ngày |
- Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
|||
- Trường hợp phải tách thửa đất |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
05 ngày |
- Biên bản - Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
|||
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển mục đích |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ theo mục 2 - Tờ trình, dự thảo QĐ |
|
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp có thẩm quyền xem xét ký Quyết định chuyển mục đích, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ - UBND cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
- Hồ sơ - Quyết định |
|
|
06 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 03 ngày |
|
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
02 ngày |
Thông báo thuế |
|||
07 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính thời gian giải quyết |
|
|
Trường hợp phải thuê đất: |
|
||||
08 |
Gửi hồ sơ đến phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ). |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 3,5 ngày |
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, lập dự thảo Quyết định cho thuê đất |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ - Quyết định - Chứng từ nộp thuế |
|||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp có thẩm quyền xem xét ký Quyết định cho thuê đất, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ - UBND cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
- Hồ sơ - Quyết định - Chứng từ nộp thuế |
|||
|
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 1 ngày |
||||
09 |
CN.VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
CN.VPĐKĐĐ |
01 ngày |
Hồ sơ |
||
|
Cấp mới Giấy chứng nhận |
|
||||
10 |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) nhập thông tin in GCN. |
- CN.VPĐKĐĐ - VPĐKĐĐ |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN
|
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 5,5 ngày |
|
In GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển VP Sở TN&MT |
- VPĐKĐĐ - VP Sở TN&MT |
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|||
11 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định, chuyển GCN cho CN. VPĐKĐĐ |
VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
|
12 |
Trả kết quả cho người sử dụng đất |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Quyết định - GCN Hợp đồng thuê đất (nếu có) |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
- Chuyển mục đích trọn thửa không thuê đất: 13 ngày. - Chuyển mục đích trọn thửa có thuê đất: 16,5 ngày. - Chuyển mục đích phải thực hiện tách thửa hoặc in mới không thuê đất: 19,5 ngày. - Chuyển mục đích phải thực hiện tách thửa hoặc in mới có thuê đất: 23 ngày. |
|||
Điều 27. Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ |
VPĐKĐĐ |
02 ngày |
Hồ sơ |
|
03 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
||
04 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
VPĐKĐĐ |
|
Chứng từ |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục cấp GCN |
05 |
Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
Thời gian thực hiện tại điểm này không quá 02 ngày |
|||
VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp |
VPĐKĐĐ |
02 ngày |
Hồ sơ |
||
05 |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 04 ngày |
|||
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, in GCN chuyển VP Sở TN&MT |
VPĐKĐĐ
|
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
Hoàn chỉnh hồ sơ trình LĐ Sở TN&MT xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ |
- VP Sở TN&MT - LĐ Sở TN&MT |
02 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
||
06 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
07 |
Chuyển GCN cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT để trao GCN cho người được cấp giấy |
VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Giấy CN |
|
08 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy CN - Thu Phiếu nhận và trả kết quả. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
10 ngày |
- Xác nhận GCN: 06 ngày - Cấp mới GCN: 10 ngày |
1. Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
2. Cơ chế phối hợp:
STT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Ghi chú |
01 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Ghi Phiếu nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ |
|
02 |
- Phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ) thẩm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ |
|
03 |
Trích lục bản đồ địa chính, chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT (Chi cục QLĐĐ). |
Tổng thời gian thực hiện tại điểm này không quá 03 ngày |
|||
- Trường hợp không cần xác minh thực địa, trích lục bản đồ địa chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
02 ngày |
- Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
||
- Trường hợp cần phải xác minh thực địa, trích lục bản đồ địa chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
03 ngày |
- Biên bản - Trích lục - Hồ sơ đã xác nhận |
||
04 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định giao đất, cho thuê đất |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ |
01 ngày |
- Hồ sơ theo mục 2 - Tờ trình, dự thảo QĐ |
|
05 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp có thẩm quyền xem xét ký Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng TN&MT - Chi cục QLĐĐ - UBND cấp có thẩm quyền |
1,5 ngày |
- Hồ sơ - Quyết định |
|
06 |
Lập và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
Phiếu chuyển thông tin |
Tổng thời gian thực hiện ở điểm này không quá 2,5 ngày |
07 |
Xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả |
Cơ quan thuế cấp huyện (hoặc Cục thuế tỉnh) |
1,5 ngày |
Thông báo thuế |
|
08 |
Thông báo người đề nghị cấp GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN |
CN.VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
|
Chứng từ |
Không tính thời gian giải quyết |
09 |
Nhập thông thin, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
10 |
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp lý của hồ sơ, dự thảo hợp đồng thuê đất (nếu có) |
Phòng TN&MT cấp huyện (hoặc Chi cục QLĐĐ) |
01 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
11 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) xem xét ký GCN, hợp đồng; chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ (hoặc VPĐKĐĐ) |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường (Phòng TN&MT) cấp huyện (hoặc Sở TN&MT) - UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh) |
1,5 ngày |
- Hồ sơ cấp GCN - GCN |
|
12 |
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định |
- VPĐKĐĐ - CN.VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
- GCN - Hồ sơ đã duyệt |
|
13 |
Trả kết quả cho người đề nghị cấp GCN |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN&MT) |
0,5 ngày |
- Quyết định - GCN. - Hợp đồng (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
14 ngày |
|
|
Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận từ Điều 3 đến Điều 28 Quy định này được cộng thêm 03 ngày.
1. UBND cấp xã
a) Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản chọn hình thức nộp tại UBND cấp xã theo quy định.
- Hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai gửi đến để lấy ý kiến và xác nhận kết quả.
- Hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã bao gồm các loại theo quy định tại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh công bố.
- Tiếp nhận các giấy tờ gốc liên quan đến quyền sử dụng đất.
b) Thẩm tra, giải quyết hồ sơ
- UBND cấp xã có trách nhiệm thẩm tra, lấy ý kiến cộng đồng khu dân cư, giải quyết hồ sơ đã tiếp nhận của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo quy định.
- Tổ chức công khai lấy ý kiến tại trụ sở UBND cấp xã, đồng thời xem xét, giải quyết các góp ý về nội dung công khai.
- Hoàn chỉnh hồ sơ, ghi phiếu tiếp nhận và trả kết quả và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
c) Luân chuyển và trả kết quả đã giải quyết
- Chuyển hồ sơ đã thẩm tra cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để giải quyết. Riêng hồ sơ không đủ điều kiện do UBND cấp xã tiếp nhận thì trực tiếp chuyển trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
- Nhận hồ sơ đã được Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết; nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính do cơ quan thuế chuyển đến và thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản để thực hiện nghĩa vụ tài chính; tiếp nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản trước khi giao trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. Vào sổ và chuyển giao chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lưu trữ theo quy định.
2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
a) Tiếp nhận các loại hồ sơ quy định tại bộ thủ tục hành chính về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố do người sử dụng đất nộp trực tiếp.
b) Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để giải quyết.
c) Nhận lại hồ sơ đã được giải quyết do Chi nhánh Văn Phòng đăng ký đất đai bàn giao, nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính do cơ quan thuế chuyển đến và thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản để thực hiện nghĩa vụ tài chính; tiếp nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác trước khi giao trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. Vào sổ và chuyển giao chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lưu trữ theo quy định.
3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận các loại hồ sơ quy định tại bộ thủ tục hành chính về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản nộp trực tiếp.
b) Luân chuyển và trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận cho Văn phòng đăng ký đất đai để giải quyết.
- Nhận hồ sơ đã được Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết, nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính do cơ quan thuế chuyển đến và thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản để thực hiện nghĩa vụ tài chính; tiếp nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản trước khi giao trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. Vào sổ và chuyển giao chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản cho Văn phòng đăng ký đất đai lưu trữ theo quy định.
4. Phòng Tài nguyên và Môi trường
a) Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến để giải quyết theo thẩm quyền.
b) Kiểm tra, giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền theo quy định.
c) Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện và ban hành Quyết định giải quyết thủ tục hành chính về cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền (nếu có).
d) Giao hồ sơ đã kiểm tra, giải quyết; Giấy chứng nhận và Quyết định của UBND cấp huyện cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để:
- Lưu trữ, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính.
- Bàn giao cho UBND cấp xã hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
5. Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
a) Thực hiện việc tiếp nhận những hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, UBND cấp xã chuyển đến, cụ thể:
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Văn phòng đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Thẩm tra, giải quyết hồ sơ.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thẩm tra, giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Văn phòng đăng ký đất đai thẩm tra, giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức.
c) Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận.
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập thủ tục chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Văn phòng đăng ký đất đai lập thủ tục chuyển Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng Sở (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận cho các tổ chức sử dụng đất.
6. Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Thực hiện việc tiếp nhận những hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến.
b) Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ký cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức sử dụng đất.
c) Giao hồ sơ đã ký Giấy chứng nhận và các Quyết định của UBND tỉnh cho Văn phòng đăng ký đất đai để:
- Lưu trữ, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính.
- Bàn giao lại Giấy chứng nhận đã ký, các Quyết định của UBND tỉnh (nếu có) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường để trao cho tổ chức sử dụng đất.
7. Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Thực hiện việc tiếp nhận những hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến.
b) Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận cho những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
c) Giao hồ sơ đã ký Giấy chứng nhận cho Văn phòng đăng ký đất đai để:
- Lưu trữ, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính.
- Bàn giao lại Giấy chứng nhận đã ký cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) để trao cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
8. Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
a) Tiếp nhận hồ sơ chuyển thông tin địa chính của Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để xác định nghĩa vụ tài chính (trường hợp có khấu trừ).
b) Chuyển thông tin đến Cục Thuế, Chi cục Thuế để tính nghĩa vụ tài chính và ban hành Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
9. Cục thuế, Chi cục Thuế cấp huyện
a) Tiếp nhận hồ sơ chuyển thông tin địa chính của Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến để xác định nghĩa vụ tài chính.
b) Chuyển Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng đăng ký đất đai hoặc các Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
c) Theo dõi việc ghi nợ, trả nợ nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp được ghi nợ nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Cục thuế, Chi cục thuế theo hồ sơ cấp Giấy chứng nhận,…
10. Kho bạc Nhà nước Trà Vinh, Kho bạc Nhà nước cấp huyện
a) Thực hiện thu các khoản thu, thu nợ nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
b) Xác định thời gian vi phạm nộp nghĩa vụ tài chính chậm và tổ chức thu các khoản thu do việc chậm thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
11. Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kịp thời xử lý, trả lời cụ thể đúng theo quy định nội dung trong phiếu lấy ý kiến và các nội dung khác có liên quan về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến.
12. Xác định trách nhiệm của cá nhân, đơn vị trong quá trình phối hợp thực hiện:
- Trong quá trình phối hợp giải quyết, hồ sơ luân chuyển đến cơ quan, đơn vị (bộ phận) nào thì bộ phận đó xác nhận ngày, tháng, năm giải quyết và ký tên vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, nhằm xác định trách nhiệm của tập thể và cá nhân có liên quan.
- Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Liên hệ với cá nhân, tổ chức để yêu cầu bổ sung hồ sơ theo thông báo của cơ quan, đơn vị (bộ phận) giải quyết hồ sơ và văn bản xin lỗi kèm theo.
- Đối với hồ sơ không giải quyết: Liên hệ với cá nhân, tổ chức để trả lại hồ sơ kèm theo thông báo không giải quyết hồ sơ.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và chuyển văn bản xin lỗi của cơ quan, đơn vị (bộ phận) làm quá hạn giải quyết cho cá nhân, tổ chức.
Điều 31. Phối hợp cung cấp thông tin
1. Việc cung cấp thông tin được thực hiện như sau:
a) Trường hợp cần xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo Quy định này, Văn phòng đăng ký đất đai gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất.
Trong thời gian không quá 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến, cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn phòng đăng ký đất đai.
b) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày trao Giấy chứng nhận, Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm lập danh sách gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng.
c) Trong thời gian không quá 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận Giấy chứng nhận có nội dung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền ký, Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm sao y bản chính (đóng dấu của Văn phòng đăng ký đất đai) gửi cho cơ quan quản lý nhà nước về tài sản gắn liền với đất để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của từng ngành.
2. Việc chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính được thực hiện như sau:
Các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính khi cấp Giấy chứng nhận và đăng ký biến động quy định tại Quy định này thì trong thời gian không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận phiếu chuyển thông tin của Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến, cơ quan Thuế xác định và gửi thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng đăng ký đất đai.
3. Việc luân chuyển hồ sơ được thực hiện như sau:
a) Các cơ quan giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận phải trực tiếp luân chuyển hồ sơ, vào sổ theo dõi và ký nhận.
b) Các trường hợp phải chuyển thông tin cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Xây dựng quy định tại Quy định này, Văn phòng đăng ký đất đai chuyển công văn bằng đường bưu điện.
c) Việc chuyển Giấy chứng nhận có nội dung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất quy định tại Quy định này, Văn phòng đăng ký đất đai chuyển công văn bằng đường bưu điện.
d) Việc chuyển thông tin và nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định tại khoản 2 Điều này, Văn phòng đăng ký đất đai và cơ quan Thuế phải trực tiếp luân chuyển hồ sơ, vào sổ theo dõi và ký nhận.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm triển khai, thực hiện Quy định này.
2. Các nội dung không nêu trong Quy định này được thực hiện theo quy định của pháp luật liên quan về đất đai.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
1. Khen thưởng: Tổ chức, cá nhân thực hiện tốt Quy chế này cuối năm được xem xét, đánh giá và xét khen thưởng theo đúng quy định.
2. Kỷ luật: Tổ chức, cá nhân vi phạm Quy chế này hoặc có hành vi nhũng nhiễu, gây khó khăn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính, tùy theo mức độ vi phạm mà cơ quan, đơn vị có thẩm quyền có hình thức xử lý thích hợp theo quy định của pháp luật./.
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND năm 2016 về hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ lãi suất cho khách hàng vay vốn tại Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh để đầu tư lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương tại Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND bổ sung Điều 4 Chương II Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng và thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế về cung cấp thông tin của thành phố Hà Nội cho báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm và phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND đính chính Phụ lục Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm pháp luật sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/01/2016 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía nam thuộc địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2015/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác, sử dụng diện tích mặt nước hồ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014